Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT CHUYÊN
BC NINH
Môn thi: Toán (Dành cho thí sinh thi chuyên Tin hc)
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thời gian giao đề)
thi có 01 trang)
Câu 1. (3,0 điểm)
1. Rút gn biu thc
P = + 3 2 2 3 2 2.
2. V đường thng
d
là đ th hàm s
yx=−24
. Tính khong cách t gc to độ
O
đến
đường thng
d.
Câu 2. (2,5 đim)
1. Gii h phương trình
.
2. Giải phương trình
x x x x x+ + + + = + + +
2
2 3 4 9 2 2 2 4 1.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác
A BC
ni tiếp đường tròn
( )
O ,
ba góc nhn,
A B A C
, hai đường cao
BE
CF .
Các tiếp tuyến ca
( )
O
ti
B
C
ct nhau ti
S .
Gi
M
là giao điểm ca
BC
SO.
1. Chng minh rng tam giác
EA B
đồng dng vi tam giác
MBS,
t đó suy ra tam giác
A EM
đồng dng vi tam giác
A BS .
2. Gi
N
giao điểm ca
AM
EF,
P
giao điểm ca
SA
BC.
Chng minh
rng
NP
vuông góc vi
BC.
Câu 4. (1,0 đim)
Cho hình ch nht
A BCD.
Lấy các điểm
EF,
thuc cnh
AB
E(
nm gia
AF, );
GH,
thuc cnh
BC
G(
nm gia
BH, );
IJ,
thuc cnh
CD
I(
nm gia
CJ, );
KM,
thuc
cnh
DA
K(
nm gia
DM,)
sao cho
E F G H I J K M, , , , , , ,
đôi một phân biệt và khác các đỉnh
ca hình ch nht
A BCD,
đồng thời hình đa giác
EFGHIJKM
có các góc bng nhau. Chng
minh rng nếu độ dài các cnh của nh đa giác
EFGHIJKM
các s hu t (theo đơn vị cm)
thì
EF IJ= .
Câu 5. (1,5 đim)
Cho các s nguyên dương
x y z,,
tho mãn
( )
x y z x y z+ + = + +
3 3 3
18 .
1. Chng minh rng
x y z++
chia hết cho 6.
2. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
F xyz=
.
====== HT ======
H và tên thí sinh: …………………………………………. S báo danh: …………….
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
NG DN CHM
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán (Dành cho thí sinh thi chuyên Tin hc)
(Hưng dn chm có 04 trang)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1. (3,0 điểm)
1. Rút gn biu thc
P = + 3 2 2 3 2 2.
2. V đường thng
d
đồ th hàm s
yx=−24
. Tính khong cách t gc to độ
O
đến
đường thng
d.
1. Ta có
(
)
(
)
P = + = +
22
3 2 2 3 2 2 2 1 2 1
0,5
= + = + + =2 1 2 1 2 1 2 1 2.
0,5
2. V đường thng
d
là đ th hàm s
yx=−24
. Đường thng
d
ct trc
Ox
ti
( )
A 2; 0 ,
ct trc
Oy
ti
( )
B 0; 4 .
1,0
Tính đưc
OA OB==2, 4.
Gi
H
là hình
chiếu ca
O
trên
AB.
Ta có
OH OA OB
OH
= + = + =
=
2 2 2
1 1 1 1 1 5
4 16 16
45
.
5
Vậy khong cách t gc to độ
O
đến đường
thng
d
OH =
45
5
.
1,0
Câu 2. (2,5 đim)
1. Gii h phương trình
x y xy
x y x y
+=
−=
6 6 2023
23
.
2. Giải phương trình
x x x x x+ + + + = + + +
2
2 3 4 9 2 2 2 4 1.
1. Xét h phương trình
(1).
Nếu
xy 0
thì
x
yx
y
y
yx
x
+=
=
=
= =
=
66
1 2032
18
2023
9
2005
(1)
1 2 9
1 2005
3
2032
18
(tho mãn
xy 0
).
0,75
x
y
d
1
- 1
1
2
- 4
B
A
H
O
Trang 3
Nếu
xy 0
thì
yx
y
yx
x
+ =
=−




−=
=−
66
1 2014
2023
9
(1)
12
1 2041
3
18
(loi, không tho mãn
xy 0
).
Nếu
xy = 0
thì t (1) ta tính đưc
xy==0
.
Vy h phương trình (1) có đúng 2 nghiệm là
(0; 0)



18 9
;.
2005 2032
0,75
2. Giải phương trình
x x x x x+ + + + = + + +
2
2 3 4 9 2 2 2 4 1
(2).
ĐK:
x −
1
4
. Ta có (2)
x x x x x+ + + + = + + +2 3 ( 2)(4 1) 2 2 4 1.
0,25
Đặt
t x x= + + +2 2 4 1
(vi
t 7
) thì
t x x x= + + + +
2
8 4 ( 2)(4 1) 9
hay
t
x x x
+ + + =
2
9
2 ( 2)(4 1) .
4
Phương trình (2) tr thành
t
t
+=
2
9
3
4
0,25
t t t + = =
2
4 3 0 1
hoc
t = 3
. Kết hp vi điều kin
t 7
ta ly
t = 3
.
0,25
Vi
t = 3
thì
x x x x x+ + + = + + + =2 2 4 1 3 2 ( 2)(4 1) 0
x
x x x x
x x x
+ + = =
+ + =
2
0
2
( 2)(4 1) 2 .
( 2)(4 1) 4
9
Vậy phương trình (2) có nghiệm duy nht
x =−
2
9
.
0,25
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác
A BC
ni tiếp đường tròn
( )
O ,
ba góc nhn,
A B A C
, hai đường cao
BE
CF .
Các tiếp tuyến ca
( )
O
ti
B
C
ct nhau ti
S .
Gi
M
giao điểm ca
BC
SO.
1. Chng minh rng
EA B
đồng dng vi
MBS ,
t đó suy ra
A EM
đồng dng vi
A BS .
2. Gi
N
giao điểm ca
AM
EF,
P
giao điểm ca
SA
BC.
Chng minh rng
NP
vuông góc vi
BC.
1. Hc sinh v đúng hình để làm đưc ý 1.
0,25
Ta có
OS BC
ti trung đim
M
ca
BC.
Nên
BEA SMB= = 90 .
BA C SBC=
=
1
2
BC.
Suy ra
EA B
đồng dng vi
MBS
.
0,25
Hai tam giác
EA B MBS,
đồng dng nên
A B BS
A E BM
= .
Tam giác
BEC
vuông ti
E,
EM
là trung tuyến nên
BM ME= .
Suy ra
AB BS
AE ME
= (1)
.
0,25
Trang 4
Tam giác
MEC
cân ti
M
nên
MEC MCE=
. Mt khác
ABS A CB AEM MEC AEM A CB A BS A EM+ = = + = + =180 (2).
T (1), (2) suy ra hai tam giác
A EM A BS,
đồng dng.
0,25
2. Hai tam giác
A EM A BS,
đồng
dng nên
BA P EA N AME A SB==;
(3).
Mà t giác
BCEF
ni tiếp đường
tròn đưng kính
BC
nên
A BP A EN=
. Suy ra hai tam giác
A EN A BP,
đồng dng, dn ti
AN NE
AP BP
= (4).
0,25
Ta có
NEM A BC A CB
NEM A EN MEC
+ + =
+ + = 180 .
Suy ra
NEM BAC SBP==
(5).
T (3) và (5) suy ra hai tam giác
EMN BSP,
đồng dng. Do đó
NE MN
BP PS
= (6).
0,25
T (4) và (6) suy ra
A N NM A N A P
A P PS MN PS
NP MS
= =
/ / .
SM BC NP BC
.
0,5
Câu 4. (1,0 đim)
Cho hình ch nht
A BCD.
Lấy các điểm
EF,
thuc cnh
AB
E(
nm gia
AF, );
GH,
thuc cnh
BC
G(
nm gia
BH, );
IJ,
thuc cnh
CD
I(
nm gia
CJ, );
KM,
thuc cnh
DA
K(
nm gia
DM,)
sao cho
E F G H I J K M, , , , , , ,
đôi một phân biệt khác các đỉnh ca
hình ch nht
A BCD,
đồng thời hình đa giác
EFGHIJKM
các góc bng nhau. Chng minh
rng nếu độ dài các cnh của hình đa giác
EFGHIJKM
các s hu t (theo đơn vị cm) thì
EF IJ= .
Gi
EF a FG b GH c HI d IJ e JK f KM g ME h= = = = = = = =; ; ; ; ; ; ;
(theo
đơn vị cm, vi
a b c d e f g h, , , , , , ,
là các s hu t ơng).
Do các góc ca hình bát giác
EFGHIJKM
bng nhau nên mi góc trong ca hình
bát giác đó có số đo là
−
=
(8 2).180
135
8
.
0,25
Suy ra mi góc ngoài ca hình bát giác này là
= 180 135 45 .
Do đó các tam giác
MA E FBG CIH; ; ;
DKJ
là các tam giác vuông cân.
0,25
N
P
M
S
F
E
O
C
B
A
Trang 5
Ta có
MA
h
AE==
2
;
BF
b
BG==
2
;
CH
d
CI==
2
;
DK
f
DJ==
2
.
A B CD=
nên
0,25
h b f d
ae+ + = + +
2 2 2 2
( )
e a h b f d = + 2
.
Nếu
ea−0
thì
h b f d
ea
+
=
2
, điều này lí, do
2
s t, còn
h b f d
ea
+
là s hu t. Vy
e a e a = =0
hay
EF IJ=
(đpcm).
0,25
Câu 5. (1,5 điểm)
Cho các s nguyên dương
x y z,,
tho mãn
( )
x y z x y z+ + = + +
3 3 3
18 .
1. Chng minh rng
x y z++
chia hết cho 6.
2. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
F xyz=
.
1. T gi thiết ta có
( ) ( ) ( )
( )
x x y y z z x y z + + = + +
3 3 3
17 .
0,25
Tích ca ba s nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 6 nên
( ) ( )
x x x x x = +
3
1 1 6.
Tương tự
y y z z−−
33
6, 6.
Suy ra
( )
x y z++17 6.
0,25
Mà 17 và 6 nguyên t cùng nhau nên
x y z++ 6.
0,25
2. Ta có
x y z m+ + = 6,
x y z m+ + =
3 3 3
108 ,
vi
m
*
.
x y z x y z

+ + + +


3
3 3 3
33
nên
mm
m



3
2
108 6 9
3 3 2
, suy ra
m 2.
0,25
Lúc này
x y z
F xyz
++
= =
33
12
64
33
(1).
T
( )
( )
x y z xyz x y z x y z xy yz zx+ + = + + + +
3 3 3 2 2 2
3
suy ra
( )
( )
( )
( )
m F m m xy yz zx F m m m xy yz zx = + + = + +
22
108 3 6 36 3 36 6 12 .
Do đó
F 6
(2). Từ (1) và (2) suy ra
F 60
(3).
0,25
Đẳng thc (3) xy ra, chng hn khi
( )
( )
( )
x y z
x y z
xy yz zx xy yz zx x y z
xyz
xyz
+ + =
+ + =
= + + + + =


=
=
12
12
60 72 12 48 47 ; ;
60
60
hoán v ca
( )
3; 4; 5 .
Vy giá tr ln nht ca
F
60, đạt đưc chng hn khi
( )
x y z;;
hoán
v ca
( )
3; 4; 5 .
0,25
g
f
e
d
h
c
b
a
G
F
I
H
J
M
C
A
B
D
E
K
Trang 6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC NINH
Môn thi: Toán (Dành cho thí sinh thi chuyên Tin học)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang) Câu 1. (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức P = 3 + 2 2 − 3 − 2 2.
2. Vẽ đường thẳng d là đồ thị hàm số y = x
2 − 4 . Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng d. Câu 2. (2,5 điểm)  x 6 + y 6 = 2023 xy
1. Giải hệ phương trình  . x y 2 = x 3 y 
2. Giải phương trình x + + x 2 2 3 4 + x 9 + 2 = 2 x + 2 + x 4 + 1. Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác A BC nội tiếp đường tròn (O ), có ba góc nhọn, A B A C , hai đường cao
BE CF . Các tiếp tuyến của (O ) tại B C cắt nhau tại S . Gọi M là giao điểm của BC SO.
1. Chứng minh rằng tam giác EA B đồng dạng với tam giác MBS , từ đó suy ra tam giác
A EM đồng dạng với tam giác A BS .
2. Gọi N là giao điểm của A M EF, P là giao điểm của SA BC . Chứng minh
rằng NP vuông góc với BC . Câu 4. (1,0 điểm)
Cho hình chữ nhật A BCD. Lấy các điểm E , F thuộc cạnh A B (E nằm giữa A, F );
G, H thuộc cạnh BC G
( nằm giữa B, H ); I ,J thuộc cạnh CD (I nằm giữa C ,J ); K , M thuộc
cạnh DA (K nằm giữa D, M ) sao cho E, F,G, H, I ,J , K , M đôi một phân biệt và khác các đỉnh
của hình chữ nhật A BCD, đồng thời hình đa giác EFGHIJKM có các góc bằng nhau. Chứng
minh rằng nếu độ dài các cạnh của hình đa giác EFGHIJKM là các số hữu tỉ (theo đơn vị cm) thì EF = IJ . Câu 5. (1,5 điểm)
Cho các số nguyên dương x, y, z thoả mãn x 3 + y 3 + z 3 = 18 (x + y + z ).
1. Chứng minh rằng x + y + z chia hết cho 6.
2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = xyz . ====== HẾT ======
Họ và tên thí sinh: …………………………………………. Số báo danh: ……………. Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán (Dành cho thí sinh thi chuyên Tin học)
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1. (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức P = 3 + 2 2 − 3 − 2 2.
2. Vẽ đường thẳng d là đồ thị hàm số y = x
2 − 4 . Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến
đường thẳng d. 2 2
1. Ta có P = 3 + 2 2 − 3 − 2 2 = ( 2 + 1) − ( 2 −1) 0,5
= 2 + 1 − 2 − 1 = 2 + 1 − 2 + 1 = 2. 0,5
2. Vẽ đường thẳng d là đồ thị hàm số y y = x
2 − 4 . Đường thẳng d cắt trục Ox tại d 1,0
A (2;0), cắt trục Oy tại B (0;−4). 1 O A x 1 2
Tính được OA = 2,OB = 4. Gọi H là hình
chiếu của O trên A B . Ta có 1 - 1 H = 1 + 1 = 1 + 1 = 5 OH 2 OA2 OB 2 4 16 16  4 5 OH = . 5
Vậy khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường 1,0
thẳng d OH = 4 5 . 5 - 4 B Câu 2. (2,5 điểm)  x 6 + y 6 = 2023 xy
1. Giải hệ phương trình  . x y 2 = x 3 y 
2. Giải phương trình x + + x 2 2 3 4 + x 9 + 2 = 2 x + 2 + x 4 + 1.  x 6 + y 6 = 2023 xy
1. Xét hệ phương trình  (1). x y 2 = x 3 y  6 6 1 2032  + = 18  2023 =  x =    0,75 9  Nếu xy  0 thì y x y       2005 (1) 1 − 2 = 3 1 2005 9 = y  = y x x  18  2032
(thoả mãn xy  0 ). Trang 2 6 6  + = − 1 2014  2023 = −    Nếu xy  0 thì y x y     9 (1)
(loại, vì không thoả mãn 1 − 2 = 1 = − 2041 3 y x x 18 xy  0 ). 0,75
Nếu xy = 0 thì từ (1) ta tính được x = y = 0 .  18 9 
Vậy hệ phương trình (1) có đúng 2 nghiệm là (0; 0) và  ; .  2005 2032 
2. Giải phương trình x + + x 2 2 3 4 + x 9 + 2 = 2 x + 2 + x 4 + 1 (2). 0,25
ĐK:x  − 1 . Ta có (2)  x
2 + 3 + (x + 2)( x 4 + 1) = 2 x + 2 + x 4 + 1. 4
Đặt t = 2 x + 2 + x
4 + 1 (với t  7 ) thì t 2 = x 8 + 4 (x + 2)( x 4 + 1) + 9 hay t 2 − 9 t 2 − 9 0,25 x 2 + (x + 2)( x 4 + 1) =
. Phương trình (2) trở thành + 3 = t 4 4  t 2 − t
4 + 3 = 0  t = 1 hoặc t = 3 . Kết hợp với điều kiện t  7 ta lấy t = 3 . 0,25
Với t = 3 thì 2 x + 2 + x 4 + 1 = 3  x 2 + (x + 2)( x 4 + 1) = 0 x    0  2 (x + 2)( x 4 + 1) = − x 2    x = − . (x + 2)( x 4 + 1) = x 2  4 9 0,25
Vậy phương trình (2) có nghiệm duy nhấtx = − 2 . 9 Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác A BC nội tiếp đường tròn (O ), có ba góc nhọn, A B A C , hai đường cao
BE CF . Các tiếp tuyến của (O ) tại B C cắt nhau tại S . Gọi M là giao điểm của BC
SO. 1. Chứng minh rằng EAB đồng dạng với MBS, từ đó suy ra AEM đồng dạng với A BS .
2. Gọi N là giao điểm của A M EF, P là giao điểm của SA BC . Chứng minh rằng
NP vuông góc với BC .
1. Học sinh vẽ đúng hình để làm được ý 1. 0,25
Ta có OS BC tại trung điểm M của BC . Nên BEA = SMB = 9  0 . 0,25
BA C = SBC = 1 sđBC . Suy ra EA B đồng dạng với MBS . 2 A B BS
Hai tam giác EA B, MBS đồng dạng nên = . A E BM
Tam giác BEC vuông tại E , EM là trung tuyến nên BM = ME . 0,25 A B BS Suy ra = (1) . A E ME Trang 3
Tam giác MEC cân tại M nên MEC = MCE . Mặt khác
A BS + A CB = 18 
0 = A EM + MEC = A EM + A CB A BS = A EM (2). 0,25
Từ (1), (2) suy ra hai tam giác A EM , A BS đồng dạng.
2. Hai tam giác A EM , A BS đồng A dạng nên
BA P = EA N ;A ME = A SB (3). E N
Mà tứ giác BCEF nội tiếp đường
tròn đường kính BC nên 0,25 O F
A BP = A EN . Suy ra hai tam giác
A EN , A BP đồng dạng, dẫn tới A N NE C = (4). B P M A P BP Ta có
NEM + A BC + A CB =
NEM + A EN + MEC = 18  0 .
Suy ra NEM = BA C = SBP (5). 0,25
Từ (3) và (5) suy ra hai tam giác
EMN , BSP đồng dạng. Do đó NE MN = (6). BP PS Từ (4) và (6) suy ra S A N NM A N A P =  = A P PS MN PS 0,5  NP / / MS .
SM BC NP BC . Câu 4. (1,0 điểm)
Cho hình chữ nhật A BCD. Lấy các điểm E , F thuộc cạnh A B (E nằm giữa A, F ); G, H thuộc cạnh BC G
( nằm giữa B, H ); I ,J thuộc cạnh CD (I nằm giữa C ,J ); K , M thuộc cạnh
DA (K nằm giữa D, M ) sao cho E, F,G, H, I ,J , K , M đôi một phân biệt và khác các đỉnh của
hình chữ nhật A BCD, đồng thời hình đa giác EFGHIJKM có các góc bằng nhau. Chứng minh
rằng nếu độ dài các cạnh của hình đa giác EFGHIJKM là các số hữu tỉ (theo đơn vị cm) thì EF = IJ .
Gọi EF = a; FG = b; GH = c; HI = d; IJ = e; JK = f ; KM = g; ME = h (theo
đơn vị cm, với a,b,c,d,e, f , g, h là các số hữu tỉ dương).
Do các góc của hình bát giác EFGHIJKM bằng nhau nên mỗi góc trong của hình 0,25 (8 − 2).18  0
bát giác đó có số đo là =  135 . 8
Suy ra mỗi góc ngoài của hình bát giác này là 180 − 135 = 45. 0,25
Do đó các tam giác MA E ;FBG C
; IH ; DKJ là các tam giác vuông cân. Trang 4 h A E a F B
Ta có MA = A E = ; 2 b G h b d c BF = BG = ; CH = CI = ; M H 2 2 g K d f f DK = DJ =
. Vì A B = CD nên e 2 0,25 D J I C h b f d + a + = + e +
 (e a ) 2 = h + b f d . 2 2 2 2
h + b f d
Nếu e a  0 thì 2 =
, điều này vô lí, do 2 là số vô tỉ, còn e a 0,25
h + b f d là số hữu tỉ. Vậy e a = 0  e = a hay EF = IJ (đpcm). e a Câu 5. (1,5 điểm)
Cho các số nguyên dương x, y, z thoả mãn x 3 + y 3 + z 3 = 18 (x + y + z ).
1. Chứng minh rằng x + y + z chia hết cho 6.
2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = xyz .
1. Từ giả thiết ta có (x3 − x ) + (y3 − y ) + (z3 − z ) = 17 (x + y + z ). 0,25
Tích của ba số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 6 nên x 3 − x = (x − ) 1 x (x + ) 1 6. 0,25
Tương tự y 3 − y z 3 6,
z 6. Suy ra 17 (x + y + z ) 6.
Mà 17 và 6 nguyên tố cùng nhau nên x + y + z 6. 0,25
2. Ta có x + y + z = m
6 , x 3 + y 3 + z 3 = 10 m 8 , với m  *. 3 3
x 3 + y 3 + z 3
x + y + z m 108  m 6  9 0,25 Vì    nên  
  m 2  , suy ra m  2. 3  3  3  3  2  3 3
x + y + z   12 
Lúc này F = xyz       = 64 (1).  3   3 
Từ x 3 + y 3 + z 3 − xyz = (x + y + z )(x2 + y2 + z2 3
xy yz zx ) suy ra 0,25
m F = m ( m 2 − (xy + yz + zx )  F = m m ( m 2 108 3 6 36 3 36 6 12
− (xy + yz + zx ) .
Do đó F 6 (2). Từ (1) và (2) suy ra F  60 (3).
Đẳng thức ở (3) xảy ra, chẳng hạn khi x  + y + z = 12 x  + y + z = 12  60 72 12 (48 (  = −
xy + yz + zx )  x
y + yz + zx = 47  (x;y;z ) là hoán vị của xyz = 60 xyz =   60 0,25
(3;4;5). Vậy giá trị lớn nhất của F là 60, đạt được chẳng hạn khi (x;y;z) là hoán vị của (3;4;5). Trang 5 Trang 6