Trang 1
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI TUYỂN SINH LỚP 10
MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Tin)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm). Không s dng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức:
4
2 2 2 5 24 .
62
= + + +
+
A
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
( )
32
1 2 2 9 0 + =x m x x m
có nghim nguyên.
Câu 3 (1,0 điểm). Chng minh rng
2
2025 2024 5+ + +
n
nn
không phi s chính
phương với mi s t nhiên
.n
Câu 4 (2,0 đim). Cho tập hợp
gồm có 18 số tự nhiên khác nhau bất kỳ.
a. Lấy ra 5 phần tử bất kcủa tập hợp
.S
Chứng minh rằng trong 5 phần tử lấy
ra đó luôn tồn tại 3 phần tử có tổng chia hết cho 3.
b. Chứng minh rng luôn tồn tại 9 phn tử của tập hp
tổng chia hết cho 9.
Câu 5 (2,0 đim). Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
đường cao
.AH
Trên đoạn
thng
AB
lấy điểm
K
sao cho
4.=AB AK
Trên tia đi ca tia
HA
lấy điểm
I
sao cho
1
.
4
=HI AH
K
KP
vuông góc với đường thng
( ).AH P AH
Chng minh rng:
a.
;=AH PI
b. Tam giác
IKC
vuông ti
.I
Câu 6 (2,0 điểm). Cho tam giác
ABC
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
( )
.O
Kẻ
BE
vuông góc với
AC
tại điểm
,E
CF
vuông góc với
AB
tại điểm
.F
Các đường
thẳng
,BE CF
lần lượt cắt đường tròn
( )
O
tại hai điểm
( )
, , .P Q P B Q C
Tiếp
tuyến của đường tròn
( )
O
tại các điểm
,BC
cắt đường thẳng
EF
lần lượt tại các điểm
,.MN
Đường thẳng
NP
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm
K
( )
.KP
Chứng minh rằng:
a. Tam giác
NCE
là tam giác cân;
b. Các điểm
,,M Q K
thẳng hàng.
------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:……………..……..….………................Số báo danh:……..….…..……
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI TUYỂN SINH LỚP 10
MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Tin)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
HƯỚNG DẪN CHẤM
( Bản hướng dẫn chấm gồm có 05 trang)
I. Hướng dẫn chung
- Giám khảo cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm đđánh giá đúng bài làm của
thí sinh. Thí sinh làm cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Khi vận dụng đáp án thang điểm, giám khảo cần chủ động, linh hoạt với tinh thần
trân trọng bài làm của học sinh.
- Nếu việc chi tiết hóa điểm các ý cần phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm
được thống nhất trong toàn hội đồng chấm thi.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu hỏi trong đề thi, chấm điểm lẻ đến 0,25
không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( )
( )( )
( )
2
4
2 2 2 5 24
62
4 6 2
2 2 2 3 2
6 2 6 2
A = + + +
+
= + + +
+−
0.5
6 2 2 2 2 3 2= + + +
0.25
6 2 2 2 3= + +
0.25
6 2 2 4 2 3= + +
0.25
( )
2
6 2 2 3 1= + +
0.25
( )
6 2 2 3 1= + +
0.25
6 2 6 2 2 6.= + + =
0.25
Câu 2
Ta có:
( )
+ =
32
1 2 2 9 0x m x x m
( )
( ) ( )

=

32
2 1 2 1 7x x m x m
( )
( )
+ =
2
2 1 7x x m
0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 3
= = 7 1.7 ( 1).( 7)
nên để phương trình nghiệm nguyên thì th xy ra
các trưng hp sau:
Trường hp 1:
−=
+ =
2
21
17
x
xm
3
6
63
.
3
3
3
63
x
mx
m
x
x
x
m
=
=−
= +

=
=−
=−
=
Vy
= + = 6 3, 6 3mm
không tha mãn yêu cu bài toán.
Trường hp 2:
−=
+ =
2
27
11
x
xm
3
3
.
3
3
3
3
m
mx
x
x
m
x
x
=
=
=


=
=−
=−
=−
Vy
= = 3, 3mm
tha mãn yêu cu bài toán.
0.25
Trường hp 3:
=
+ =
2
21
17
x
xm
=+
=
=−
8
1
1
mx
x
x
=
=
=
=−
9
1
7
1
m
x
m
x
Vy
==7, 9mm
tha mãn yêu cu bài toán.
Trường hp 4:
22
2 7 5
.
1 1 2
xx
x m m x

= =

+ = = +

Trưng hp này, không có giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán.
0.25
Tóm li
= = = =3, 3, 7, 9m m m m
tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình đã cho có nghiệm nguyên.
0.25
Câu 3
Ta có nhn xét sau: Mt s chính phương sẽ có dng
4k
hoc
+41k
vi
.k
0.25
2025
chia cho 4 dư 1 nên
2025
n
chia cho 4 dư 1 (vi mi s t nhiên
n
).
2024n
chia hết cho 4 (vi mi s t nhiên
n
).
5 chia cho 4 dư 1.
0.25
2
n
là s chính phương nên xảy ra các trưng hp sau:
Trường hp 1:
2
n
chia hết cho 4.
Khi đó,
+ + +
2
2025 2024 5
n
nn
chia cho 4 dư 2.
Theo nhn xét trên thì
+ + +
2
2025 2024 5
n
nn
không phi là s chính phương.
0.25
Trường hp 2:
2
n
chia cho 4 dư 1.
Khi đó,
+ + +
2
2025 2024 5
n
nn
chia cho 4 dư 3.
Theo nhn xét trên thì
+ + +
2
2025 2024 5
n
nn
không phi là s chính phương.
0.25
Trang 4
Tóm li
2
2025 2024 5
n
nn+ + +
không phi là s chính phương vi mi s t nhiên
.n
Câu 4
a. Một số tự nhiên bất kỳ khi chia cho 3 sẽ có số dư là một trong các số: 0; 1; 2.
Theo nguyên Dirichlet, trong 5 phần tử bất kỳ của tập hợp
S
khi chia cho 3
sẽ có ít nhất 2 số có cùng số dư. Khi đó, có thể xảy ra các trường hợp sau:
0.5
Trường hợp 1: Có 2 số chia cho 3 có cùng số dư
1
,r
2 số chia cho 3 có cùng số
2
r
1 số chia cho 3 số
3
.r
Trong đó
1 2 3
,,r r r
3 số đôi một khác
nhau và
1 2 3
3r r r++=
.
Khi đó, chọn ra 3 số gồm: 1 số chia cho 3 có số dư
1
,r
1 số chia cho 3 có số dư
2
r
và 1 số chia cho 3 có số dư
3
.r
Tổng của 3 số đó chia hết cho 3.
0.25
Trường hợp 2: Có ít nhất 3 số khi chia cho 3 có cùng số dư.
Khi đó, luôn lấy ra được 3 số khi chia cho 3 cùng số dư. Tổng của 3 số
đó chia hết cho 3.
0.25
b. Chia tập hợp
S
thành 3 tập hợp con là: Tập hợp
1
S
5 phần tử,
2
S
5
phần tử,
3
S
có 8 phần tử (
1 2 3
,,S S S
đôi một không có phần tử chung).
0.25
Theo ý a, ta có:
Trong
1
S
ta lấy ra được 3 phần tử có tổng chia hết cho 3. Kí hiệu là
1 2 3
, , .a a a
Trong
2
S
ta lấy ra được 3 phần tử có tổng chia hết cho 3. Kí hiệu là
456
, , .a a a
Trong
3
S
ta lấy ra được 3 phần tử có tổng chia hết cho 3. Kí hiệu là
789
, , .a a a
0.25
Số phần tử còn lại của các tập hợp
1 2 3
,,S S S
là: 9 phần tử.
Trong 9 phần tử đó, ta lấy ra được 3 phần tử có tổng chia hết cho 3.
Kí hiệu là
10 11 12
, , .a a a
Trong 6 phần tử còn lại, ta lấy ra được 3 phần tử có tổng chia hết cho 3.
Kí hiệu là
13 14 15
, , .a a a
0.25
Giả sử
+ + =
1 2 3 1
3a a a n
;
+ + =
4 5 6 2
3a a a n
;
+ + =
7 8 9 3
3a a a n
;
+ + =
10 11 12 4
3a a a n
;
+ + =
13 14 15 5
3a a a n
với
1 2 3 4 5
, , , , .n n n n n
Trong 5 số tự nhiên
1 2 3 4 5
, , , ,n n n n n
(có thể các số bằng nhau) ta lấy được 3
số có tổng chia hết cho 3.
Không mất tính tổng quát, giả sử 3 số đó là
1 2 3
, , .n n n
Ta có:
1 2 3
3 ( ).n n n k k+ + =
Khi đó
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3
3( ) 9a a a a a a a a a n n n k+ + + + + + + + = + + =
chia hết cho
9 (điều phải chứng minh).
0.25
Câu 5
Trang 5
a. Chng minh
.AH PI=
Ta có
(gt)
(gt)
KP AH
BC AH
suy ra
/ / .PK BC
0.25
Áp dụng Định lý Ta-lét ta có:
==
1
.
4
AK AP
AB AH
(1)
0.25
Theo gi thiết
=
1
.
4
HI
AH
(2)
T (1), (2) suy ra
= .AP HI
0.25
Mt khác
= + = +,PI PH HI AH AP PH
do đó
= .PI AH
0.25
b. Chng minh tam giác
IKC
vuông ti
Vì
0
90
(hai gãc cï ng phô ví i )
CHA APK
PKA CAH HAB
==
=
nên tam gc
APK
đng dng vi
tam giác
CHA
(g.g) suy ra
= =
PK AK PK AK
AH AC PI AC
.
0.25
90
=
= =
PK AK
PI AC
CAK IPK
nên tam giác
ACK
đồng dng vi tam giác
.PIK
0.25
Suy ra
.==ACK PIK AIK
Suy ra t giác
ACIK
ni tiếp được trong mt đưng tròn.
0.25
Ta có
180+ = CAK CIK
.
Mt khác
90=CAK
nên
90=CIK
.
0.25
Câu 6
a. Ta có
= = =
1
2
NCE NCA ABC
AC
(1)
0.5
Vì
90BFC BEC= =
nên tứ giác
BCEF
nội tiếp được trong một đường tròn.
0.25
Trang 6
Suy ra
.NEC FBC ABC==
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
NEC NCE=
, từ đó ta có tam giác
NEC
cân tại
.N
0.25
b. Do tam giác
NEC
cân tại
N
nên
.NC NE=
Vì
1
2
PNC KNC
NCP NKC PC
=
==
nên tam gc
NPC
đng dạng với tam giác
.NCK
Suy ra
22
. . .
NC NP NE NK
NC NP NK NE NP N K
NK N C NP NE
= = = =
0.25
PNE KNE
NE NK
NP NE
=
=
nên tam giác
NPE
đồng dạng với tam giác
.NEK
Suy ra
.NPE NEK=
0.25
Suy ra
.KPE KEF=
Do đó
.KEF KPB KAB KAF===
Suy ra tứ giác
AEFK
nội tiếp được trong một đường tròn.
Do đó
K
một giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
AEF
với đường tròn
( )
.O
(3)
0.25
Giả sử
MQ
cắt đường tròn
( )
O
tại
.H
Chứng minh tương tự, ta suy ra được tứ giác
AEFH
nội tiếp được trong một đường
tròn.
Suy ra
H
một giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
AEF
với đường tròn
( )
.O
(4)
Từ (3) và (4) suy ra
,HK
hay
,,M Q K
thẳng hàng.
0.25
ĐIỂM TOÀN BÀI
10,0
---- Hết---

Preview text:

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
THI TUYỂN SINH LỚP 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Tin)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm).
Không sử dụng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức: 4 A = + 2 2 + 2 + 5 − 24 . 6 + 2
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 3 x − (m − ) 2
1 x − 2x + 2m − 9 = 0 có nghiệm nguyên.
Câu 3 (1,0 điểm). Chứng minh rằng n 2
2025 + n + 2024n + 5 không phải là số chính
phương với mọi số tự nhiên n.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho tập hợp S gồm có 18 số tự nhiên khác nhau bất kỳ.
a. Lấy ra 5 phần tử bất kỳ của tập hợp S. Chứng minh rằng trong 5 phần tử lấy
ra đó luôn tồn tại 3 phần tử có tổng chia hết cho 3.
b. Chứng minh rằng luôn tồn tại 9 phần tử của tập hợp S có tổng chia hết cho 9.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Trên đoạn
thẳng AB lấy điểm K sao cho AB = 4AK. Trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho 1
HI = AH. Kẻ KP vuông góc với đường thẳng AH (P AH ). Chứng minh rằng: 4 a. AH = PI;
b. Tam giác IKC vuông tại I.
Câu 6 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Kẻ
BE vuông góc với AC tại điểm ,
E CF vuông góc với AB tại điểm F. Các đường thẳng B ,
E CF lần lượt cắt đường tròn ( ) O tại hai điểm , P Q (P  ,
B Q C). Tiếp
tuyến của đường tròn (O) tại các điểm B,C cắt đường thẳng EF lần lượt tại các điểm
M , N. Đường thẳng NP cắt đường tròn (O) tại điểm K (K P). Chứng minh rằng:
a. Tam giác NCE là tam giác cân;
b. Các điểm M ,Q, K thẳng hàng. ------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:……………..……..….………................Số báo danh:……..….…..…… Trang 1
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
THI TUYỂN SINH LỚP 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Tin) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề HƯỚNG DẪN CHẤM
( Bản hướng dẫn chấm gồm có 05 trang) I. Hướng dẫn chung
- Giám khảo cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá đúng bài làm của
thí sinh. Thí sinh làm cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Khi vận dụng đáp án và thang điểm, giám khảo cần chủ động, linh hoạt với tinh thần
trân trọng bài làm của học sinh.
- Nếu có việc chi tiết hóa điểm các ý cần phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm và
được thống nhất trong toàn hội đồng chấm thi.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu hỏi trong đề thi, chấm điểm lẻ đến 0,25 và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm Câu Nội dung Điểm 4 A = + 2 2+ 2 + 5− 24 6 + 2 4( 6 − 2) 0.5 = ( + + + − 6 + 2)( 6 − 2) 2 2 2 ( 3 2)2 = 6 − 2 + 2 2+ 2 + 3 − 2 0.25 Câu 1 = 6 − 2 + 2 2+ 3 0.25 = 6 − 2 + 2 4 + 2 3 0.25 = − + ( + )2 6 2 2 3 1 0.25 = 6 − 2 + 2( 3+ ) 1 0.25 = 6 − 2 + 6 + 2 = 2 6. 0.25 Ta có: 3 x − (m− ) 2
1 x − 2x + 2m− 9 = 0 Câu 2  ( 3
x x) − (m− ) 2 2 1 x − 2(m− ) 1  =   7 0,25  ( 2
x − 2)(x m+ ) 1 = 7 Trang 2
Vì 7 = 1.7 = (−1).(−7) nên để phương trình có nghiệm nguyên thì có thể xảy ra các trường hợp sau:  2 x − 2 = 1 Trường hợp 1:  x m+1= 7 x = 3 m = x − 6   m= 6 − + 3    x = 3   .   x = − 3  x = − 3  m = 6 − − 3
Vậy m = −6 + 3, m = −6 − 3 không thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0.25  2 x − 2 = 7 Trường hợp 2:  x m+1= 1 m = 3 m = x   x = 3  x = 3  .   m = 3 − x = 3 −  x = 3 −
Vậy m = 3, m = −3 thỏa mãn yêu cầu bài toán. m = 9 m = x + 8   2 x − 2 = −1  x = 1 Trường hợp 3:   x = 1 
x m+1= −7  m= 7 x = −1  x = −1 0.25
Vậy m = 7, m = 9 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2 2 x − 2 = −7 x = −5 Trường hợp 4:    .
x m+1= −1 m = x + 2
Trường hợp này, không có giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Tóm lại m = −3, m = 3, m = 7, m = 9 là tất cả các giá trị nguyên của tham số m 0.25
để phương trình đã cho có nghiệm nguyên.
Ta có nhận xét sau: Một số chính phương sẽ có dạng 4k hoặc 4k + 1 với k  . 0.25
Vì 2025 chia cho 4 dư 1 nên 2025n chia cho 4 dư 1 (với mọi số tự nhiên n).
2024n chia hết cho 4 (với mọi số tự nhiên n). 0.25 5 chia cho 4 dư 1. Vì 2
n là số chính phương nên xảy ra các trường hợp sau:
Câu 3 Trường hợp 1: 2 n chia hết cho 4. 0.25 Khi đó, n + 2 2025
n + 2024n + 5 chia cho 4 dư 2. Theo nhận xét trên thì n + 2 2025
n + 2024n + 5 không phải là số chính phương. Trường hợp 2: 2 n chia cho 4 dư 1. Khi đó, n + 2 2025
n + 2024n + 5 chia cho 4 dư 3. 0.25 Theo nhận xét trên thì n + 2 2025
n + 2024n + 5 không phải là số chính phương. Trang 3 Tóm lại n 2
2025 + n + 2024n + 5 không phải là số chính phương với mọi số tự nhiên . n
a. Một số tự nhiên bất kỳ khi chia cho 3 sẽ có số dư là một trong các số: 0; 1; 2.
Theo nguyên lý Dirichlet, trong 5 phần tử bất kỳ của tập hợp S khi chia cho 3 0.5
sẽ có ít nhất 2 số có cùng số dư. Khi đó, có thể xảy ra các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Có 2 số chia cho 3 có cùng số dư r , 2 số chia cho 3 có cùng số 1
r và 1 số chia cho 3 có số dư r . Trong đó r , r , r là 3 số đôi một khác 2 3 1 2 3
nhau và r + r + r = 3. 1 2 3 0.25
Khi đó, chọn ra 3 số gồm: 1 số chia cho 3 có số dư r , 1 số chia cho 3 có số dư 1
r và 1 số chia cho 3 có số dư r . Tổng của 3 số đó chia hết cho 3. 2 3
Trường hợp 2: Có ít nhất 3 số khi chia cho 3 có cùng số dư.
Khi đó, luôn lấy ra được 3 số mà khi chia cho 3 có cùng số dư. Tổng của 3 số 0.25 đó chia hết cho 3.
b.
Chia tập hợp S thành 3 tập hợp con là: Tập hợp S có 5 phần tử, S có 5 1 2 0.25
phần tử, S có 8 phần tử ( S, S , S đôi một không có phần tử chung). 3 1 2 3 Theo ý a, ta có:
Trong S ta lấy ra được 3 phần tử có tổng chia hết cho 3. Kí hiệu là a , a , a . 1 1 2 3
Câu 4 Trong S ta lấy ra được 3 phần tử có tổng chia hết cho 3. Kí hiệu là a , a , a . 0.25 2 4 5 6
Trong S ta lấy ra được 3 phần tử có tổng chia hết cho 3. Kí hiệu là a , a , a . 3 7 8 9
Số phần tử còn lại của các tập hợp S, S , S là: 9 phần tử. 1 2 3
Trong 9 phần tử đó, ta lấy ra được 3 phần tử có tổng chia hết cho 3.
Kí hiệu là a , a , a . 10 11 12 0.25
Trong 6 phần tử còn lại, ta lấy ra được 3 phần tử có tổng chia hết cho 3.
Kí hiệu là a , a , a . 13 14 15
Giả sử a + a + a = 3n ; a + a + a = 3n ; a + a + a = 3n ; 1 2 3 1 4 5 6 2 7 8 9 3
a + a + a = 3n ; a + a + a = 3n với n , n , n ,n , n  . 10 11 12 4 13 14 15 5 1 2 3 4 5
Trong 5 số tự nhiên n , n , n ,n , n (có thể có các số bằng nhau) ta lấy được 3 1 2 3 4 5
số có tổng chia hết cho 3. 0.25
Không mất tính tổng quát, giả sử 3 số đó là n , n , n . 1 2 3
Ta có: n + n + n = 3k (k  ). 1 2 3
Khi đó a + a + a + a + a + a + a + a + a = 3(n + n + n ) = 9k chia hết cho 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3
9 (điều phải chứng minh). Câu 5 Trang 4
a. Chứng minh AH = PI.
KP AH (gt) Ta có 
suy ra PK / / B . C 0.25
BC AH (gt) AK AP
Áp dụng Định lý Ta-lét ta có: = = 1. (1) 0.25 AB AH 4 HI Theo giả thiết = 1. (2) AH 4 0.25
Từ (1), (2) suy ra AP = HI.
Mặt khác PI = PH + HI, AH = AP + PH do đó PI = AH. 0.25
b. Chứng minh tam giác IKC vuông tại I. 0
CHA = APK = 90 Vì 
nên tam giác APK đồng dạng với
PKA = CAH (hai gãc cï ng phô ví i HA ) B 0.25 PK AK PK AK
tam giác CHA (g.g) suy ra =  = . AH AC PI ACPK = AK  Vì  PI AC
nên tam giác ACK đồng dạng với tam giác PIK. 0.25
CAK = IPK = 90
Suy ra ACK = PIK = AIK. 0.25
Suy ra tứ giác ACIK nội tiếp được trong một đường tròn.
Ta có CAK + CIK = 180 . 0.25
Mặt khác CAK = 90 nên CIK = 90 . Câu 6
a. Ta có NCE = NCA = ABC = 1 sđ AC (1) 0.5 2
BFC = BEC = 90 nên tứ giác BCEF nội tiếp được trong một đường tròn. 0.25 Trang 5
Suy ra NEC = FBC = AB . C (2)
Từ (1) và (2) suy ra NEC = NCE , từ đó ta có tam giác NEC cân tại N. 0.25
b. Do tam giác NEC cân tại N nên NC = N . E PNC = KNC  Vì  1
nên tam giác NPC đồng dạng với tam giác NCK.
NCP = NKC = s®PC 0.25  2 NC NP NE NK Suy ra 2 2 =  NC = N .
P NK NE = N . P NK  = . NK NC NP NEPNE = KNE  Vì NE NK
nên tam giác NPE đồng dạng với tam giác NEK.  = 0.25 NP NE
Suy ra NPE = NEK.
Suy ra KPE = KEF.
Do đó KEF = KPB = KAB = KA . F
Suy ra tứ giác AEFK nội tiếp được trong một đường tròn. 0.25
Do đó K là một giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF với đường tròn ( ) O . (3)
Giả sử MQ cắt đường tròn ( ) O tại H.
Chứng minh tương tự, ta suy ra được tứ giác AEFH nội tiếp được trong một đường tròn.
Suy ra H là một giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF với đường tròn 0.25 ( ) O . (4)
Từ (3) và (4) suy ra H K, hay M, , Q K thẳng hàng. ĐIỂM TOÀN BÀI 10,0 ---- Hết--- Trang 6