Trang 1
UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu I. (1,5 điểm) Cho biểu thức
1
:1
1
11
= +
−−
xx
P
x
xx
(với
0, 1xx
).
1. Rút gọn biểu thức
.P
2. Tìm tất cả các giá trị nguyên của
x
để biểu thức
P
nhận giá trị nguyên.
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
2. Giải hệ phương trình
1
2 1 4
.
1
11
+ =
=
x
y
x
y
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho parabol
()P
phương trình
2
yx=
đường thẳng
( )
d
có phương trình
2
22y mx m m=
(với
m
là tham số).
1. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
( )
P
biết điểm
M
có hoành độ bằng
3.
2. Tìm điều kiện của
m
để đường thẳng
( )
d
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt. Gọi
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
hai giao điểm của đường thẳng
( )
d
parabol
( )
,P
xác định
m
để
3
1 2 2 1
2 6.x y x y m+ = +
Câu IV. (1,0 điểm) Trong tháng 4 năm 2023, hai hộ gia đình c An bác Bình dùng hết
tổng cộng 500 nghìn đồng tiền điện. Sang tháng 5 năm 2023, do tăng cường thực hiện việc sử
dụng điện an toàn, tiết kiệm và hiệu quả; nhà bác An giảm được 15% tiền điện và nhà bác Bình
giảm được 10% tiền điện; kết quả cả hai hộ gia đình tiết kiệm được tổng cộng 65 nghìn đồng
tiền điện so với tháng 4 năm 2023. Hỏi trong tháng 4 năm 2023, mỗi hộ gia đình dùng hết bao
nhiêu đồng tiền điện?
Câu V. (3,5 điểm) Cho đường tròn
( )
;OR
một điểm
S
nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các
tiếp tuyến
,SA SB
với đường tròn (
,AB
các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua
S
(không
đi qua tâm
O
) cắt đường tròn
( )
;OR
tại hai điểm
M
N
với
M
nằm giữa
S
.N
1. Chứng minh tứ giác
SAOB
nội tiếp.
2. Chứng minh
2
..=SB SM SN
3. Cho
5SO R=
2MN R=
. Gọi
E
trung điểm
MN
. Tính độ dài đoạn thẳng
OE
diện tích tam giác
SOM
theo
.R
4. Tiếp tuyến tại
M
của đường tròn
( )
;OR
cắt
,SA SB
lần lượt tại
,.PQ
Gọi giao điểm của
,OQ OP
với
AB
lần lượt là
I
H
. Chứng minh ba đường thẳng
,,OM QH PI
đồng quy.
Câu VI. (0,5 điểm) Cho
,,abc
là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện
1abc+ + =
. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức
.= + +
+ + +
ab bc ca
P
c ab a bc b ca
--- HẾT---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2
UBND TNH HÀ NAM
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
NG DN CHM MÔN TOÁN
(Hướng dn chm gm 04 trang)
Lưu ý:
- Các cách gii đúng khác đáp án cho điểm tương ứng theo hướng dn chm.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
Câu
Ý
Ni dung
Đim
Câu I
1,5 điểm
Cho biu thc
1
:1
1
11
= +
−−
xx
P
x
xx
(vi
0, 1xx
).
1
1,0 điểm
1. Rút gn biu thc
P
.
( )( )
11
:
1
11
++
=
−+
xx
P
x
xx
0,5
( )( )
( )
21
.1
11
+
=−
−+
x
Px
xx
0,25
21
.
1
+
=
+
x
P
x
0,25
2
0,5 điểm
2. Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
P
nhn giá tr nguyên.
1
2.
1
=−
+
P
x
Biu thc
P
nhn giá tr nguyên
1
1+x
là s nguyên
1+x
là ước nguyên ca
1
0,25
( )
0
11
0.
2
11
=
+=
=
=−
+ =
x
x
x
x VN
x
Vy
0=x
tha mãn.
0,25
II
2,0 điểm
1
1,0 điểm
1. Giải phương trình:
2
4 2 3 0.xx + =
Do
( )
( )
= = =
2
2
2 1.2 3 4 2 3 3 1
0,5
Nên phương trình có 2 nghiệm
= + =
12
1 3, 3 3.xx
0,5
2
1,0 đim
2. Gii h phương trình:
1
2 1 4
1
11
x
y
x
y
+ =
=
Điu kiện xác định
1; 0xy
0,25
Đặt
( )
1
1 0 ;= =a x a b
y
. H tr thành
24
1
ab
ab
+=
=
0,25
1
2
a
b
=
=
0,25
Trang 3
2
.
1
2
=
=
x
y
Vy h có mt nghim
( )

=


1
; 2;
2
xy
0,25
III
(1,5 đim)
Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho parabol
()P
phương trình
2
yx=
đường thng
()d
có phương trình
2
22y mx m m=
(vi
m
là tham s).
1
0,5 đim
1. Tìm tọa độ điểm
M
thuc
( )
P
biết điểm
M
có hoành độ bng
3.
39= =xy
0,25
Vy
( )
3;9 .M
0,25
2
1,0 điểm
2. Tìm điều kin ca
m
để đường thng
( )
d
ct parabol
( )
P
tại hai điểm phân
bit. Gi
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
hai giao điểm của đường thng
( )
d
parabol
( )
,P
xác định
m
để
3
1 2 2 1
2 6.x y x y m+ = +
Ta có phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
( )
2 2 2 2
2 2 2 2 0 1x mx m m x mx m m= + + + =
( )
( )
2
2
22m m m m
= + + =
0,25
( )
d
ct parabol
( )
P
tại 2 điểm phân bit khi và ch khi phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit
( )
0 2 0 2 *mm
0,25
Ta có
2
1 2 1 2
2 , 2+ = = + +x x m x x m m
( )
22
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 1 2
. . .x y x y x x x x x x x x+ = + = +
( )
2
22= + +m m m
0,25
32
2 2 4= + +m m m
3 2 3 2
1
2 2 4 2 6 2 4 6 0
3
m
m m m m m m
m
=
+ + = + + =
=−
Đối chiếu
( )
*
vy
3m =−
.
0,25
IV
1,0 đim
Trong tháng 4 m 2023, hai hộ gia đình bác An bác Bình dùng hết tng cng 500
nghìn đồng tiền điện. Sang tháng 5 năm 2023, do tăng cường thc hin vic s dng
điện an toàn, tiết kim hiu qu; nhà bác An giảm được 15% tiền điện nhà bác
Bình giảm được 10% tiền điện; kết qu c hai h gia đình tiết kim được tng cng
65 nghìn đồng tiền điện so với tháng 4 năm 2023. Hỏi trong tháng 4 năm 2023, mi h
gia đình dùng hết bao nhiêu đồng tiền điện?
Gi s tiền điện trong tháng 4 ca nhà bác An là
x
(nghìn đồng), đkiện
0 500x
Gi s tiền điện trong tháng 4 ca nhà bác Bình là
y
(nghìn đồng), đkiện
0 500y
0,25
Vì trong tháng 4 c hai gia đình dùng hết 500 nghìn tiền điện nên ta có phương trình
500+=xy
(1)
0,25
Vì sang tháng 5 nhà bác An gim
15%
và nhà bác Bình gim
10%
và c hai nhà
giảm được 65 nghìn đồng nên ta có phương trình
15% 10% 65 0,15 0,1 65+ = + =x y x y
(2)
0,25
T (1) và (2) ta có h phương trình:
500
0,15 0,1 65
+=
+=
xy
xy
Gii h ta được
300
200
=
=
x
y
. Vy trong tháng 4 nhà bác An dùng hết 300 nghìn đồng
tiền điện, nhà bác Bình dùng hết 200 nghìn đồng tiền điện.
0,25
V
Cho đường tròn
( )
;OR
một điểm
S
nằm bên ngoài đường tròn. K các tiếp tuyến
,SA SB
Trang 4
3,5 điểm
với đường tròn (
,AB
tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua
S
(không đi qua tâm
O
) ct
đường tròn
( )
;OR
tại hai điểm
M
,N
vi
M
nm gia
S
N
.
Trang 5
1
1,0 điểm
1. Chng minh t giác
SAOB
ni tiếp.
90SAO =
SA
là tiếp tuyến của đường tròn
0,25
90SBO =
SB
là tiếp tuyến của đường tròn
0,25
180SAO SBO + =
0,25
Vy t giác
SAOB
ni tiếp.
0,25
2
0,75 đim
2. Chng minh
2
.SB SM SN=
.
Xét hai
SBM
:SNB
S
chung.
0,25
MBS MNB=
(cùng chn
MB
)
SBM
đồng dng
SNB
0,25
2
. = =
SB SM
SB SM SN
SN SB
0,25
3
1,0 đim
3. Cho
5SO R=
2MN R=
. Gi
E
trung điểm
MN
. Tính độ dài đoạn
thng
OE
và din tích tam giác
SOM
theo
R
.
Ta có
OE MN
2
2,
2
= =
R
MN R ME
=OM R
22
2
2
= =
R
OE OM ME
0,25
5,=SO R
2
2 2 2
2 3 2
5
42
= = =
RR
SE SO OE R
0,25
2.= =SM SE ME R
0,25
Trang 6
Vy
2
1 1 2
. . . 2
2 2 2 2
= = =
SOM
RR
S OE SM R
0,25
4
0,75 đim
4. Tiếp tuyến ti
M
của đường tròn
( )
;OR
ct
,SA SB
lần lượt ti
,PQ
. Gi
giao đim ca
,OQ OP
vi
AB
lần lượt
I
H
. Chứng minh ba đường
thng
,,OM QH PI
đồng quy.
,QM QB
là hai tiếp tuyến ca
( )
O
nên
=BOQ QOM
,PM PA
là hai tiếp tuyến ca
( )
O
nên
=AOP POM
1
2
+ = + =QOM POM BOQ AOP AOB
1
2
=POQ AOB
0,25
1
2
=QBH AOB
(cùng chn
AB
) nên
=QBH POQ
Suy ra t giác
OBQH
ni tiếp
90 = = QHO QBO
( )
1⊥QH OP
Chứng minh tương t ta t giác
OAPM
ni tiếp
90 = = PIO PAO
( )
2⊥PI OQ
0,25
Ta có
( )
3OM PQ
T (1), (2) và (3) suy ra ba đường thng
,,OM QH PI
là ba đường cao
ca tam giác
OPQ
nên chúng đồng quy.
0,25
VI
0,5 điểm
Cho
,,abc
ba s thực dương thỏa mãn điu kin
1abc+ + =
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
= + +
+ + +
ab bc ca
P
c ab a bc b ca
.
1abc+ + =
( ) ( ) ( )( )
= + + + = + + + = + +c c a b c c ab c a b c ab c a c b
Áp dụng BĐT AM - GM vi hai s dương
,xy
ta có: .
Dấu “=” xảy ra khi
=xy
( )( )
( )
11
1 1 1 1
1
22
+

++
= +

++
++

++
ab ab
c a c b
c a c b
c ab c ab
c a c b
0,25
Tương tự:
( )
11
2
2

+

++
+

bc bc
b c b a
a bc
( )
11
3
2

+

++
+

ca ca
b c b a
b ca
Cng (1), (2), (3) theo vế ta có:
0,25
2
xy
xy
+
Trang 7
= + +
+ + +
ab bc ca
P
c ab a bc b ca
( ) ( ) ( )
1
2 2 2 2 2
+ + + + +
+ + = =
+ + +
bc ca ca ab ab bc a b c
a b b c c a
T đó giá trị ln nht ca
P
đạt được khi và ch khi
1
3
= = =abc
.
1
2

Preview text:

UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC  1 x   x
Câu I. (1,5 điểm) Cho biểu thức P =  +  : 
−1 (với x  0, x  1). x −1 x −1 x −1    
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình 2
x − 4x + 2 3 = 0.  1 2 x −1 + = 4  y
2. Giải hệ phương trình  . 1  x −1 − = −1  y
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y = x
đường thẳng (d ) có phương trình 2
y = 2mx m m − 2 (với m là tham số).
1. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) biết điểm M có hoành độ bằng −3.
2. Tìm điều kiện của m để đường thẳng (d ) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt. Gọi
A( x ; y , B x ; y là hai giao điểm của đường thẳng (d ) và parabol (P), xác định m để 1 1 ) ( 2 2) 3
x y + x y = 2m + 6. 1 2 2 1
Câu IV. (1,0 điểm) Trong tháng 4 năm 2023, hai hộ gia đình bác An và bác Bình dùng hết
tổng cộng 500 nghìn đồng tiền điện. Sang tháng 5 năm 2023, do tăng cường thực hiện việc sử
dụng điện an toàn, tiết kiệm và hiệu quả; nhà bác An giảm được 15% tiền điện và nhà bác Bình
giảm được 10% tiền điện; kết quả là cả hai hộ gia đình tiết kiệm được tổng cộng 65 nghìn đồng
tiền điện so với tháng 4 năm 2023. Hỏi trong tháng 4 năm 2023, mỗi hộ gia đình dùng hết bao
nhiêu đồng tiền điện?
Câu V. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) và một điểm S nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến S ,
A SB với đường tròn ( ,
A B là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua S (không
đi qua tâm O ) cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm M N với M nằm giữa S N.
1. Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp. 2. Chứng minh 2
SB = SM . SN.
3. Cho SO = R 5 và MN = R 2 . Gọi E là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn thẳng OE
diện tích tam giác SOM theo R.
4. Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O; R) cắt S ,
A SB lần lượt tại P, .
Q Gọi giao điểm của
OQ, OP với AB lần lượt là I H . Chứng minh ba đường thẳng OM , QH , PI đồng quy.
Câu VI. (0,5 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức = ab + bc + ca P . c + ab a + bc b + ca --- HẾT---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1 UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Lưu ý:
- Các cách giải đúng khác đáp án cho điểm tương ứng theo hướng dẫn chấm.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
Câu Ý Nội dung Điểm  1 x   x
Cho biểu thức P =  +  : −1 
(với x  0, x  1).
x −1 x 1  x −1  −    
1. Rút gọn biểu thức P . x +1+ x 1 P = ( 0,5 x − ) 1 ( x + ) : 1 x −1 1 2 x +1 1,0 điểm P = ( x 0,25 x − )( x + ).( − ) 1 1 1 Câu I 2 x +1 P = . 1,5 điểm 0,25 x +1
2. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên. 1 1 P = 2 −
. Biểu thức P nhận giá trị nguyên là số nguyên x +1 x +1 0,25 2
x +1 là ước nguyên của 1 0,5 điểm x +1 =1  x = 0      x = 0.  x +1 = 1 −  x = 2 −  (VN ) 0,25
Vậy x = 0 thỏa mãn. 1. Giải phương trình: 2
x − 4x + 2 3 = 0. 1 2 2
Do  = (−2) −1.2 3 = 4− 2 3 = ( 3− ) 1 0,5 1,0 điểm
Nên phương trình có 2 nghiệm x = 1+ 3, x = 3− 3. 0,5 1 2  1 2 x −1 + = 4  y II
2. Giải hệ phương trình:  1 2,0 điểmx −1 − = −1  y 2
Điều kiện xác định x  1; y  0 0,25 1,0 điểm 2a + b = 4
Đặt a = x − (a  ) 1 1 0 ; b = . Hệ trở thành  0,25 y
a b = −1 a =1   0,25 b  = 2 Trang 2x = 2   1 
1 .Vậy hệ có một nghiệm ( ; x y)   = 2;  0,25 y =   2   2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2
y = x và đường thẳng (d ) có phương trình 2
y = 2mx m m − 2 (với m là tham số).
1. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) biết điểm M có hoành độ bằng −3. 1
x = −3  y = 9 0,25
0,5 điểm Vậy M ( 3−;9). 0,25
2. Tìm điều kiện của m để đường thẳng (d ) cắt parabol (P) tại hai điểm phân
biệt. Gọi A( x ; y , B x ; y là hai giao điểm của đường thẳng (d ) và parabol 1 1 ) ( 2 2)
(P), xác định m để 3
x y + x y = 2m + 6. 1 2 2 1
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) là III 2 2 2 2
x = 2mx m m − 2  x − 2mx + m + m + 2 = 0 ( ) 1 0,25 (1,5 điểm)
 = (−m)2 − ( 2
m + m + 2) = −m − 2 2
(d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1,0 điểm ( ) 0,25
1 có hai nghiệm phân biệt    0  −m − 2  0  m  −2 (*) Ta có 2 x + x = 2 , m
x x = m + m + 2 1 2 1 2 2 2 0,25
x y + x y = x .x + x .x = x .x x + x = m( 2 2 m + m + 2) 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 ( 1 2 ) 3 2
= 2m + 2m + 4mm =1 3 2 3 2
2m + 2m + 4m = 2m + 6  2m + 4m − 6 = 0   0,25 m = 3 −
Đối chiếu (*) vậy m = −3 .
Trong tháng 4 năm 2023, hai hộ gia đình bác An và bác Bình dùng hết tổng cộng 500
nghìn đồng tiền điện. Sang tháng 5 năm 2023, do tăng cường thực hiện việc sử dụng
điện an toàn, tiết kiệm và hiệu quả; nhà bác An giảm được 15% tiền điện và nhà bác
Bình giảm được 10% tiền điện; kết quả là cả hai hộ gia đình tiết kiệm được tổng cộng
65 nghìn đồng tiền điện so với tháng 4 năm 2023. Hỏi trong tháng 4 năm 2023, mỗi hộ
gia đình dùng hết bao nhiêu đồng tiền điện?
Gọi số tiền điện trong tháng 4 của nhà bác An là x (nghìn đồng), đkiện 0  x  500
Gọi số tiền điện trong tháng 4 của nhà bác Bình là y (nghìn đồng), đkiện 0  y  500 0,25
Vì trong tháng 4 cả hai gia đình dùng hết 500 nghìn tiền điện nên ta có phương trình IV x + y = 500 (1) 0,25 1,0 điểm
Vì sang tháng 5 nhà bác An giảm 15% và nhà bác Bình giảm 10% và cả hai nhà
giảm được 65 nghìn đồng nên ta có phương trình 0,25
15%x +10%y = 65  0,15x + 0,1y = 65 (2) x + y = 500
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 
0,15x + 0,1y = 65 x = 300 0,25 Giải hệ ta được 
. Vậy trong tháng 4 nhà bác An dùng hết 300 nghìn đồng y = 200
tiền điện, nhà bác Bình dùng hết 200 nghìn đồng tiền điện. V
Cho đường tròn (O; R) và một điểm S nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến S , A SB Trang 3
3,5 điểm với đường tròn ( ,
A B là tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua S (không đi qua tâm O ) cắt
đường tròn (O; R) tại hai điểm M N, với M nằm giữa S N . Trang 4
1. Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp. 1 0,25 1,0 điểm
SAO = 90 vì SA là tiếp tuyến của đường tròn
SBO = 90 vì SB là tiếp tuyến của đường tròn 0,25
SAO + SBO = 180 0,25
Vậy tứ giác SAOB nội tiếp. 0,25 2. Chứng minh 2
SB = SM . SN . 2
Xét hai SBM và SNB :Có S chung. 0,25
0,75 điểm MBS = MNB (cùng chắn MB ) SBM
đồng dạng SNB 0,25 SB SM 2  =
SB = SM. SN 0,25 SN SB
3. Cho SO = R 5 và MN = R 2 . Gọi E là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn
thẳng OE và diện tích tam giác SOM theo R . 3 0,25 1,0 điểm
Ta có OE MN 2 = 2  = R MN R ME , 2 2 OM = R 2 2  = − = R OE OM ME 2 2 2R 3R 2 SO = R 5, 2 2 2
SE = SO OE = 5R − = 0,25 4 2
SM = SE ME = R 2. 0,25 Trang 5 2 1 1 R 2 R Vậy S = OE.SM = . .R 2 = 0,25 SOM 2 2 2 2
4. Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O; R) cắt S ,
A SB lần lượt tại P,Q . Gọi
giao điểm của OQ,OP với AB lần lượt là I H . Chứng minh ba đường
thẳng OM , QH , PI đồng quy. 4 QM , QB
O nên BOQ = QOM 0,75 điểm
là hai tiếp tuyến của ( ) 0,25
PM , PA là hai tiếp tuyến của (O) nên AOP = POM 1 1
QOM + POM = BOQ + AOP = AOB POQ = AOB 2 2 1
QBH = AOB (cùng chắn AB ) nên QBH = POQ 2
Suy ra tứ giác OBQH nội tiếp  QHO = QBO = 90  QH OP ( ) 1 0,25
Chứng minh tương tự ta có tứ giác OAPM nội tiếp
PIO = PAO = 90  PI OQ (2)
Ta có OM PQ (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra ba đường thẳng OM , QH , PI là ba đường cao 0,25
của tam giác OPQ nên chúng đồng quy.
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu ab bc ca thức P = + + . c + ab a + bc b + ca
a + b + c = 1  c = c (a + b + c)  c + ab = c(a + b + c) + ab = (c + a)(c + b) x + y
Áp dụng BĐT AM - GM với hai số dương x, y ta có: xy  . 2 VI
Dấu “=” xảy ra khi x = y 0,25 0,5 điểm 1 1 + 1 1 + + ab ab c a c b  1 1   =    +   ( ) 1 c + ab
(c + a)(c +b) 2 c + ab
2  c + a c + b  Tương tự: bc bc  1 1   + ca ca  1 1    (2)  +   (3) 0,25 a + bc
2  b + c b + a b + ca
2  b + c b + a
Cộng (1), (2), (3) theo vế ta có: Trang 6 bc + ca ca + ab ab + bc a + b + = ab + bc + ca c 1 P  + + = = c + ab a + bc b + ca
2(a + b) 2(b + c) 2(c + a) 2 2 1 1
Từ đó giá trị lớn nhất của P là đạt được khi và chỉ khi a = b = c = . 2 3 Trang 7