








Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT  TUYÊN QUANG  Môn thi: Toán  ĐỀ CHÍNH THỨC 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
(Đề thi có 04 trang)   
Họ và tên thí sinh:……………………………….………………Số báo danh:……………….. Mã đề: 101 
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để hàm số y = (m − 2) x + 2 nghịch biến trên .   A. m  2.  B. m  2.  C. m  2.  D. m  2. 
Câu 2: Tính bán kính R  của hình cầu có diện tích mặt cầu bằng  2 36 cm .   A. R = 6 cm.  B. R = 4 cm.  C. R = 2 cm.  D. R = 3 cm. 
Câu 3: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ ?    2 3 2 3  A.  2 y = x .  B.  2 y = − x .  C.  2 y = − x .  D.  2 y = x .  3 2 3 2
Câu 4: Biểu thức x + 2 xác định khi và chỉ khi   A. x  2.  B. x  −2.  C. x  −2.  D. x  2. 
Câu 5: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ?  2 3  x − y = 0 2x + 5z = 0 2 x + y = 2 2x − y = 0  A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  2x + y =1 2 x − 3y = 2 4x − 3y = 5 x + 3y =1
Câu 6: Cho hai đường tròn (O;3cm) và (I;5cm). Biết OI = 4cm, vị trí tương đối của hai đường tròn là 
 A. tiếp xúc ngoài.  B. tiếp xúc trong.  C. cắt nhau.  D. ngoài nhau. 
Câu 7: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất ?  3  A. y = + 5. 
B. y = x − 2.  C.  2 y = 2x . 
D. y = x + 3.  x
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy r, độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh của hình nón được  tính theo công thức  1
 A. S =  rl. 
B. S = 2 rl. 
C. S =  rl.  D.  2 S =  r l.  xq xq xq 3 xq
Câu 9: Biết đồ thị hàm số  2
y = ax  đi qua điểm M (1; − 2), giá trị của a  bằng   A. −1.  B. 2.  C. −2.  D. 1. 
Câu 10: Đồ thị hàm số  2
y = 2x  đi qua điểm   A. ( A 1; 2).  B. B(1; − 2).  C. C( 1 − ;− 2).  D. D(1;1). 
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 5x + 6 = 0 là   A.  3 − ; −  2 .  B. 2;  3 .  C. −2;  3 .  D. 2; −  3 . 
Câu 12: Căn bậc ba của 64 bằng   A. 4.  B. 4.  C. 8.  D. 8.   Trang 1   
Câu 13: Cho đường tròn tâm O  và tiếp tuyến Ax  như hình vẽ.    Biết  0
AOB = 50 , số đo của góc xAB  bằng   A.  0 20 .  B.  0 30 .  C.  0 25 .  D. 0 15 .  3  x + y = 7
Câu 14: Nghiệm của hệ phương trình   là  3  x − 2y = 4 x =1 x = 2 x = 0  7 x =  A.  .  B.  .  C.  .  D.  3 .  y = 1 y =1 y = 7 y = 0
Câu 15: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn ? 
 A. x − 3y = 5.  B.  2 y = 2x .  C. 2
x − 5x + 6 = 0.  D. 3
x − 3x + 6 = 0. 
Câu 16: Cho đường tròn tâm O  như hình vẽ.    Biết  0
sđ AmB = 50 , số đo của góc AOB  bằng   A.  0 55 .  B.  0 45 .  C.  0 50 .  D.  0 40 . 
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3cm, chiều cao h = 4 cm. Thể tích hình trụ bằng   A.  3 36 cm .  B.  3 36 cm .  C.  3 12 cm .  D.  3 12 cm . 
Câu 18: Cho tam giác ABC  vuông tại ,
A  đường cao AH.  A 1 cm 2 cm B H C  
Biết AB = 1 cm, AC = 2 cm; độ dài đường cao AH  bằng  5 2 5 4 5  A.  cm.  B.  cm.  C. cm.  D. cm.  2 5 5 4
Câu 19: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? 
 A. y = −2x +1. 
B. y = 2x + 3.  C.  2 y = x .  D.  2 y = −x . 
Câu 20: Căn bậc hai số học của 25 bằng   Trang 2     A. −5.  B. 5  và −5.  C. 5.  D. 625. 
Câu 21: Giá trị của biểu thức ( − )2 1 2  bằng   A. 1+ 2.  B. 1− 2.  C. 2.  D. 2 −1. 
Câu 22: Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = 3x − 2 với trục hoành là   2   3   2   3   A.  ;0 .    B.  ;0 .    C. − ;0 .    D. − ;0 .     3   2   3   2 
Câu 23: Cho đường tròn (O;5cm) và dây AB = 6 cm.   
Khoảng cách từ tâm O  đến dây AB  bằng   A. 2 2 cm.  B. 4 cm.  C. 3cm.  D. 2 3 cm. 
Câu 24: Cho a  là một số thực âm, khẳng định nào dưới đây đúng ?   A.  2 a 2 = 2a . 
B. a 2 = 2a.  C.  2 a 2 = − 2a . 
D. a 2 = − 2a. 
Câu 25: Tích các nghiệm của phương trình 2
x + 8x − 5 = 0 bằng   A. −8.  B. −5.  C. 8.  D. 5.  2x − y =1 ìï 5x + ay = 3
Câu 26: Hai hệ phương trình   và ïí
 tương đương khi và chỉ khi  x + y = 2 ï 2x + y = 3 ïî  A. a = 2.  B. a = −2.  C. a = 1.  D. a = −1. 
Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 7x − 3 = 0 bằng   A. 7.  B. −3.  C. 3.  D. −7. 
Câu 28: Cho tam giác ABC  vuông tại ,
A AB = 6 cm, AC = 8 cm.  A 6 cm 8 cm B C 
Khẳng định nào dưới đây đúng ?   A.  · 4 tan ABC = .  B.  · 4 tan ABC = .  C.  · 3 tan ABC = .  D.  · 5 tan ABC = .  3 5 4 4
Câu 29: Cho tam giác ABC  vuông tại ,
A AB = 1 cm, BC = 2 cm. Độ dài cạnh AC  bằng   A. 3 cm.  B. 2 cm.  C. 1 cm.  D. 5 cm. 
Câu 30: Cho tứ giác ABCD  nội tiếp có  0 A = 70 và  0
B = 80 . Khẳng định nào dưới đây đúng ?   A.  0 C = 110 và  0 D = 100 .  B.  0 C = 70 và  0 D = 80 .   C.  0 C = 80 và  0 D = 70 .  D.  0 C = 100 và  0 D = 110 .   Trang 3    2x + ay = 3 x =1
Câu 31: Tìm a,b  để hệ phương trình   có nghiệm  .  2ax + by = 5 y = 1
 A. a = 1, b = 3. 
B. a = −1, b = 7. 
C. a = 1, b = −3. 
D. a = −1, b = −7. 
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m  để phương trình  ( x − x)2 2 + m − ( 2 4 3 (
5) 4x − 3x) + m − 6 = 0 
 có đúng hai nghiệm trái dấu ?   A. 4.  B. 7.  C. 5.  D. 6.  3
Câu 33: Cho tam giác ABC  vuông tại ,
A BC = 10 cm, sin C = . Gọi E  là trung điểm của AC; F  là  5
hình chiếu vuông góc của E  lên BC. Diện tích tứ giác ABFE  bằng  552 96 48 504  A.  2 cm .  B.  2 cm .  C.  2 cm .  D.  2 cm .  25 25 5 25
Câu 34: Cho x, y, z  là các số thực thỏa mãn x + y + z + 4 = 2x −1 + 2 2y − 2 + 3 2z − 3. Tổng 
x + y + z  bằng   A. 12.  B. 10.  C. 20.  D. 6. 
Câu 35: Một ô tô và một xe máy ở hai địa điểm A và B cách nhau 180 km, khởi hành cùng một lúc đi 
ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc của xe máy 10 km/h. Vận  tốc của xe máy bằng   A. 50 km/h.  B. 40 km/h.  C. 55 km/h.  D. 45 km/h. 
Câu 36: Cho tứ giác ABCD  nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi E  là giao điểm của AB  và CD, F  là giao  điểm của AC  và  .
BD  Từ A  kẻ tiếp tuyến At  với đường tròn (O) (hình vẽ).    Biết  0 tAD = 26 , 0
E = 16 ; số đo góc AFD  bằng   A.  0 36 .  B.  0 34 .  C.  0 32 .  D. 0 38 . 
Câu 37: Biết đường thẳng y = mx +1 cắt các trục tọa độ tại hai điểm ,
A B  sao cho diện tích tam giác 
OAB  bằng 1. Độ dài đoạn thẳng AB  bằng   A. 5.  B. 2.  C. 3.  D. 3. 
Câu 38: Tính tổng S  tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình 2
x − 4x + m − 2 = 0  có hai nghiệm  4 4
phân biệt x , x  thỏa mãn  + = x x .  1 2 1 2 x x 1 2  A. S = −2.  B. S = 4.  C. S = 6.  D. S = 10. 
Câu 39: Số giá trị nguyên của tham số m  để đường thẳng y = 4x − m  cắt parabol  2
y = x  tại hai điểm 
phân biệt có hoành độ dương là   A. 2.  B. 4.  C. 1.  D. 3. 
Câu 40: Từ điểm A  ở ngoài đường tròn tâm O  kẻ hai tiếp tuyến AM , AN  tới (O) ( M , N  là tiếp điểm). 
Đoạn thẳng AO  cắt đường tròn (O) tại I. Biết  0
2AMI − MAI = 6 , số đo góc MNO  bằng   Trang 4     A.  0 44 .  B.  0 38 .  C.  0 42 .  D.  0 40 .    -----HẾT-----   
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.    ĐÁP ÁN   1   2   3   4   5   6   7   8   9 
 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20  D  D  D  B  D  C  D  A  C  A  A  A  C  B  C  C  A  B  B  C 
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40  D  A  B  C  B  B  D  A  A  A  A  C  D  B  B  A  A  A  D  C     
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT  TUYÊN QUANG 
Năm học 2023 – 2024  Môn thi: Toán  ĐỀ CHÍNH THỨC 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
(Đề thi có 04 trang)   
Họ và tên thí sinh:……………………………….………………Số báo danh:……………….. Mã đề: 102 
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để hàm số y = (m − 5)x + 3 đồng biến trên .   A. m  5.  B. m  0.  C. m  5.  D. m  0. 
Câu 2: Cho hình nón có thể tích  3
V = 10cm và chiều cao h = 3cm. Diện tích đáy của hình nón bằng  10 10  A.  2 cm .  B. 10 cm.  C.  cm.  D.  2 10 cm .  3 3
Câu 3: Cho hình trụ có chiều cao h = 5cm, bán kính đáy r = 3cm. Diện tích xung quanh hình trụ bằng   A.  2 45 cm .  B.  2 30cm .  C.  2 30 cm .  D.  2 15 cm . 
Câu 4: Biểu thức x − 2023 xác định khi và chỉ khi 
 A. x  −2023.  B. x  2023.  C. x  2023. 
D. x  −2023. 
Câu 5: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ? 
x − 2y + z = 3 2 x − 2y = 3 x − 2y = 3 2
x − 2y = 3 −  A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  3  x + y = 2 3  x + y = 2 3  x + y = 2 2 3  x + y = 2
Câu 6: Cho hai đường tròn ( ;
O 12 cm) và (O ';16 cm). Biết OO ' = 3 cm, vị trí tương đối của hai đường  tròn là   A. đựng nhau.  B. ngoài nhau.  C. tiếp xúc nhau.  D. cắt nhau. 
Câu 7: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất ?   A.  2
y = 2022x − 2023. 
B. y = 2022 x − 2023.  2022  C. y = − 2023. 
D. y = 2022x − 2023.  x
Câu 8: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số  2 y = 2x  ?   A. ( A 2;8).  B. B(2; 4).  C. C(2;1).  D. D(8; 2). 
Câu 9: Tích các nghiệm của phương trình 2
x − 3x −1 = 0 bằng   A. −1.  B. 3.  C. −3.  D. 1. 
Câu 10: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn ? 
 A. 2 x +1 − 3x = 0.  B. 3 x − 3x = 0.  C. 2
x − x + 2 = 0.  D. 2x +1 = 0.   Trang 5   
Câu 11: Biết đồ thị hàm số  2
y = ax  đi qua điểm (−1;3), giá trị của a  bằng  1 1  A. 3.  B. −3.  C. .  D. − .  3 3 Câu 12: 3 8 bằng   A. 4.  B. 24.  C. 2.  D. −2. 
Câu 13: Cho tứ giác ABCD  nội tiếp. Biết µ 0 µ 0
A = 120 , B = 80 ; khẳng định nào dưới đây đúng ?   A.  0 0
C = 100 , D = 60 .  B.  0 0
C = 60 , D = 80 .   C.  0 0
C = 60 , D = 100 .  D.  0 0
C = 100 , D = 120 . 
Câu 14: Phương trình 2
x − 4x − 5 = 0 có tập nghiệm là   A.   1 .  B. −  1 .  C. 1;−  5 .  D. −1;  5 .  x + 2y = 3
Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình   là  3  x + y = 4 x = 2 x = 1 − x =1 x = 3  A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  y = 3 y = 5 y = 1 y =1
Câu 16: Cho đường tròn như hình vẽ.  n C A B   Biết  ¼ 0
sđ AnC = 110 , khẳng định nào dưới đây đúng ?   A.  0 ABC = 50 .  B.  0 ABC = 55 .  C.  0 ABC = 60 .  D.  0 ABC = 45 . 
Câu 17: Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R  là  4 4  A.  3 V =  R .  B.  3 V = R .  C.  3 V = 4 R .  D.  3 V = 4R .  3 3
Câu 18: Cho tam giác ABC  vuông tại A, M  là trung điểm cạnh BC. Biết AB = 6, AC = 8; độ dài trung  tuyến AM  bằng   A. 6.  B. 5.  C. 7.  D. 4. 
Câu 19: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? 
 A. y = 2x − 3. 
B. y = −2x + 3. 
C. y = −4 + 3 . x  
D. y = 3x −1. 
Câu 20: Căn bậc hai số học của 49 bằng   A. −7.  B. 7.  C.  2 49 .  D. 7. 
Câu 21: Với a  2, biểu thức  2
a + (a − 2) bằng   A. −2.  B. 2a − 2.  C. 2 − 2 . a   D. 2. 
Câu 22: Đồ thị hàm số y = 2
− x + 3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng  3 2 2 3  A. − .  B. − .  C. .  D. .  2 3 3 2  Trang 6   
Câu 23: Cho đường tròn ( ;
O 13 cm) và dây AB = 24 cm.  B A O  
Khoảng cách từ tâm O  đến dây AB  bằng   A. 6 cm.  B. 3 cm.  C. 4 cm.  D. 5 cm. 
Câu 24: Với a  0, rút gọn biểu thức 5a. 20a − 4a  ta được   A. 21 . a   B. 6 . a   C. . a   D. 9 . a  
Câu 25: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ ?    1 1  A.  2 y = 2 − x .  B.  2 y = x .  C.  2 y = − x .  D.  2 y = 2x .  2 2 3  x + 2y = 5 x − 5y = 4 −
Câu 26: Tìm a  để hai hệ phương trình   và   tương đương.  3  x − y = 2 3  x + ay = 4  A. a = 1.  B. a = 3.  C. a = −3.  D. a = −2. 
Câu 27: Phương trình 2
x + (m +1)x −1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x  thỏa mãn x + x = 3. Giá trị  1 2 1 2 của m  bằng   A. 2.  B. 4.  C. −2.  D. −4. 
Câu 28: Cho tam giác ABC  vuông tại .
A  Khẳng định nào dưới đây đúng ?  BC AC AB BC  A. cosABC = .  B. cos ABC = .  C. cos ABC = .  D. cosABC = .  AB BC BC AC
Câu 29: Cho tam giác ABC  vuông tại .
A  Biết AB = 5, BC = 7; độ dài cạnh AC  bằng   A. 2 6.  B. 24.  C. 12.  D. 74. 
Câu 30: Cho tam giác đều ABC  nội tiếp đường tròn (O).   Trang 7    C O A B  
Khẳng định nào dưới đây đúng ?   A.  0 AOB = 120 .  B.  0 AOB = 115 .  C.  0 AOB = 125 .  D.  0 AOB = 110 .  ax − 5y = 4 − x = 3
Câu 31: Tìm a,b  biết hệ phương trình   có nghiệm  .  6x + by = 20 y = 2
 A. a = 2,b = 1. 
B. a = −2,b = 1. 
C. a = −2,b = −1. 
D. a = 2,b = −1. 
Câu 32: Biết biểu thức A = −x − 5y + 2 x + 3y + 4 y − 2 + 5 đạt giá trị lớn nhất tại x = a, y = ; b  tổng  a + b  bằng   A. 10.  B. 13.  C. −5.  D. 5. 
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m  để phương trình  (x − x)2 2 + m − ( 2 (
3) x − x) + m − 4 = 0 
 có đúng hai nghiệm phân biệt ?   A. 3.  B. 4.  C. 2.  D. 5. 
Câu 34: Cho tam giác ABC  vuông tại ;
A BI  là đường phân giác trong của góc B, M  là chân đường 
vuông góc kẻ từ I  xuống BC.  Biết AB = 4cm, AC = 3cm; diện tích tam giác IMC  bằng  2 3 1  A.  2 cm .  B.  2 cm .  C.  2 cm .  D.  2 1 cm .  3 2 2
Câu 35: Tính tổng S  tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình 2 2
x − 4x − m + 4 = 0 có hai nghiệm 
phân biệt x , x  thỏa mãn 2x + x = 5.  1 2 1 2  A. S = 2.  B. S = 1.  C. S = −1.  D. S = 0. 
Câu 36: Cho đường thẳng y = ax + b (d )  như hình vẽ. Đường thẳng y = cx + d (d ')  cắt và vuông góc 
với đường thẳng d  tại . A    
Khẳng định nào dưới đây đúng ?   1  1 c = − c = 1 − c = 2 − c =  A.  2 .  B.  .  C.  .  D.  2 .   d = 2 d = 2 d = 2 d = 2  Trang 8   
Câu 37: Tìm tất cả giá trị của tham số m  để đường thẳng y = x − 2m  cắt Parabol  2
y = x  tại hai điểm 
phân biệt có hoành độ dương.  1 1 1
 A. 0  m  .  B. m  0.  C. m  . 
D. 0  m  .  8 8 8
Câu 38: Cho đường tròn tâm O  đường kính BC  và  0
BDA = 62 như hình vẽ.  A C O B D  
 Tổng ABO + AOC  bằng   A.  0 86 .  B.  0 82 .  C. 0 80 .  D. 0 84 . 
Câu 39: Từ điểm A  ở bên ngoài đường tròn (O; R), kẻ hai tiếp tuyến AM , AN  tới (O) ( M , N  là tiếp 
điểm). Đoạn thẳng AO  cắt đường tròn (O) tại I. Biết  0
2AMI − MNO = 32 , số đo góc MAI  bằng   A.  0 30 .  B.  0 29 .  C. 0 31 .  D.  0 28 . 
Câu 40: Số tiền mua 1 kg dưa hấu và 1 kg thanh long là 45 nghìn đồng. Số tiền mua 3 kg dưa hấu và 
2 kg thanh long là 110 nghìn đồng. Hỏi 1 kg dưa hấu có giá bao nhiêu ?   A. 15 nghìn đồng.  B. 30 nghìn đồng.  C. 20 nghìn đồng.  D. 25 nghìn đồng.    -----HẾT-----   
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.  ĐÁP ÁN    1  2  3  4  5  6  7  8  9 
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20  A  D  C  B  C  A  D  A  A  C  A  C  C  D  C  B  A  B  B  D 
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40  B  D  D  B  B  A  D  C  A  A  A  C  B  A  D  A  A  D  B  C           Trang 9