Đề thử giữa kỳ môn môn giải tích 2 - nn1 - học kỳ 2021.2 mã đề 1 - Giải tích II (MI1120) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Câu 1. Xác định phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến của đường cong tại điểm A(0,4)

Môn:

Giải tích 2 40 tài liệu

Trường:

Đại học Bách Khoa Hà Nội 2.8 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thử giữa kỳ môn môn giải tích 2 - nn1 - học kỳ 2021.2 mã đề 1 - Giải tích II (MI1120) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Câu 1. Xác định phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến của đường cong tại điểm A(0,4)

90 45 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trsinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
ĐỀ THGIA KỲ MÔN MÔN GIẢI TÍCH 2 - NN1 - HỌC KỲ 2021.2 MÃ ĐỀ 1
Đề thi gồm 2 trang
Câu 1. Xác định phương trình ếp tuyến và pháp tuyến của đường cong tại điểm
A(0
,
4)
x(t) = e2
t
2t 1
y(t) = t +2t +4
t)
củatại điểm (0
,
;2)
Câu 2. Tính độ cong
y = t +1+ t
2
+1
Câu 3. Tìm hình bao của họ đưng cong (L):
x2 y2
(L) : + = 1
Câu 4. Tính ch phân ¨ q|yx
2
|dxdy với miền D: 1 x 1
,
0 y 2
D
Câu 5. Tính ch phân: dx
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trsinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
2
Câu 6. Tính thể ch vật thể giới hạn bởi z = 0
,
y = 0
,
z = 4 và mặt cong 2x =
p52y
Câu 7. Tính ˚ zdV, trong đó E là tứ diện được giới hạn bởi bốn mặt phẳng
E
x = 0
,
y = 0
,
z = 0 và x+y+z = 1.
Câu 8. Tính ch phân bội ba I dxdydz, với V là miền xác định
V
bởi 1 z 1 và 1 x
2
+y
2
4.
Câu 9. Tính ¨ (|x|(1+siny)−|y|)dxdy, với miền D = {(x
,
y)|x
2
+y
2
1}
D
Câu 10. Tính I dx với y ∈ (−1;1).
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trsinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
3
ỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THGIA KỲ MÔN MÔN GIẢI TÍCH 2 - NN1 HỌC KỲ 2021.2
Giải câu 1. A(0
,
4) ứng với t = t
0
e
t
20 2t
0
1 = 0 ⇐⇒ t0 = 0
t
0
+2t
0
+4 = 4
x
t
0(t
0
) = x
t
0(0) = −1
⇐⇒
y
t
0(t
0
) = y
t
0(0) = 2
Tiếp tuyến:
1
= y
2
4
, Pháp tuyến: x+2(y4) = 0
x
Giải câu 2.
x = ln(pt
2
+1t) = −ln(pt
2
+1+t)
→ pt
2
+1+t = e
x
= y1
Đường cong: y = f(x) = e
x
+1.
Tại điểm (0;2):
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trsinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
4
CM
Giải câu 3. +)Vi hàm f(x
,
y
,
c) =
x
2
+
y
2
1 (ĐKXĐ: c =6 0
,
c 6= 4), xét hệ
c 4
c
phương trình:
f
x
0 = 0 2
c
x2y= 0 ⇒ (x,y) = (0,0)
fy0 = 0 4c = 0
Tuy nhiên (0
,
0) không thuộc bất kì đường nào thuộc họ đường cong (L).
Họ đường cong (L) không có điểm kì dị.
+) Xét hệ phương trình:
1 = 0(1)
c
y2
Từ phương trình (2) ta có:
2
c2
(2) x = 2y
2
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trsinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
5
(
(
)
+
)
y
=
y
=
=
(
)
(4 c)
c 1 (4 c)
2
c
2
Từ đó,(1)
4 4
2
c
2
Do x = y = 4 trường hợp y(x) lần lượt là:
4 4
+) y=2-x +) y=x-2
+) y=2+x +) y=-x-2
Do c =60
,
c =6 4 ⇒ (x
,
y) = (6 0;±2)
,
(x
,
y) = (6 ±2;0)
Vy hình bao (E) của họ đường cong (L) là hình gồm 4 đườngy=2-x,y=x-2,y=2+x,y=x-
2 trừ 4 điểm (0;2), (0;-2), (2;0), (-2;0).
Giải câu 4. Chia miền D thành hai miền:
D
1
2
:
−−
1
≤≤
x
≤≤
1
,
,
0
2≤≤
y
≤≤
x
2
: y
−−
x
2
2
≤≤
0
D : 1 x 1 x y 2 : y x 0
Do đó:
I = ¨ px
2
ydxdy + ¨ px
2
ydxdy
D1 D2
yx
2
dy
dx
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trsinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
6
Đặt: x = 2sint trong ch phân sau ta được
I
dt
Giải câu 5. Min
D :
Ta có:
I x
3
+1 dy
x
3
+1 dx
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trsinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
7
Giải câu 6. Ta có:
2x
= p52
y
, suy ra 0
Ta có:
V = ˚ dxdydz
V
4
= dxdy dz với D
0 D
= 4¨ dxdy
D
dy
dx
0 x
1 Giải câu 7. Từ đề bài ta xác định được miền
E :
0
y
1
x
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trsinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
8
0 z 1xy
Từ đó, ta nh được:
yy
2
zdzdydx
dydx
x
dx
Giải câu 8. Ta có:
3z
I
2
dxdydz
2
dxdydz yy V
V
z
3
+3z z +3z
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trsinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
9
V đối xứng qua Oxy và x
2
+ 2 là hàm lẻ vi z ˚
y
2dxdydz = 0
y
Do đó:
V
I
2
dxdydz y
V
x = rcosϕ 0 ϕ
Đặt y = rsin
ϕ
V’: 1 r 2 v J=r
.
I
Giải câu 9. Đặt I = ¨ (|x|(1+siny)−|y|)dxdy
D
Ta chia I thành hai ch phân I
1
I
2
:
I
1
= ¨ |x|sinydxdy; I
2
= ¨ (|x|−|y|)dxdy
D D
t I
1
= ¨ |x|sinydxdy
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trsinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
10
D
Đặt f(x
,
y) = |x|siny
f(x
,
y) = −f(xy)∀(x
,
y)
,
(x
,
y) ∈ D và D đối xứng qua trục Ox
I
1
= 0
t I
2
= ¨ (|x|−|y|)dxdy
D
x = rcosϕ ⇒ | |
Đặt J = r
y = rsinϕ
0 r 1
Khi đó miền
D
trở thành
D
0
I
Giải câu 10. - Với mọi y
0
∈ (−1;1) luôn tồn tại đoạn [c
,
d] ⊂ (−1;1) sao cho y
0
∈ (c
,
d)
t f(x
,
y) = ln(12ycosx+y
2
) trên [0;π]×[c;d]
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trsinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
11
Dễ thy f liên tục trên [0;
π
[c;d]
Tn tại f
y
0(x
,
y) =
2y
2cosx
2
y ∈ [c
,
d] f
y
0(x
,
y) liên tục trên
1 2ycosx+y
[0;π]×[c;d]
Do đó: I dx khả vi trên (c
,
d)
y
0
∈ (c
,
d) nên I(y) khả vi tại y
0
Do đó y
0
∈ (−1;1)
,
I(y) khả vi tại y
0
nên I(y) khả vi trên (−1;1)
π
- Từ đó ta có: I0(y) = ˆ 1
2y
2ycos
2cos
x+
x
y
2
dx
0
π
+ Vi y = 0
,
I(0) = ˆ ln(1)dx = 0
+ Vi y =6 0
,
I (y) = y ˆ 12ycosx+y
2
dx
cosx
0
π π
1 ˆ 12ycosx+y
2
1 ˆ y
2
1
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trsinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
12
= dx+ 2dx
x
+
y
π
1 y
2
1 1
= y ˆ dx+ y ˆ 1 2dx
2ycosx+y
0 0
dx
π
y
2
1 1
Đặt I
1
= yˆ 12 cosx 2dx y +y
0
2
Đặt t
2 t 1+t
y
2
1 ˆ 1 2dt
Lúc này I
1
= y 12
t
2
+
1
12y
t
2 2
0
+y
1+t
lOMoARcPSD| 27879799
Hỗ trsinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
13
dt
+
dt y
Vy I (y) =
π
+I
1
=
π
+ −
π
= 0 y y
y
I(y) = ˆ I0(y)dy =C, do I(0) = 0 C = 0 I(y) = 0
=
y
y
(
y
+
)
.
+
y
y
.
.
+
y
y
+
=
y
.
=
0
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
ĐỀ THỬ GIỮA KỲ MÔN MÔN GIẢI TÍCH 2 - NN1 - HỌC KỲ 2021.2 MÃ ĐỀ 1
Đề thi gồm 2 trang
Câu 1. Xác định phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến của đường cong tại điểm A(0,4)
x(t) = e2t −2t −1
y(t) = t +2t +4 t)
Câu 2. Tính độ cong
củatại điểm (0,;2)
y = t +1+ t2+1
Câu 3. Tìm hình bao của họ đường cong (L): x2 y2 (L) : + = 1 −
Câu 4. Tính tích phân ¨ q|yx2|dxdy với miền D: −1 ≤ x ≤ 1,0 ≤ y ≤ 2 D
Câu 5. Tính tích phân: dx lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
Câu 6. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi z = 0,y = 0,z = 4 và mặt cong 2x = p5−2y
Câu 7. Tính ˚ zdV, trong đó E là tứ diện được giới hạn bởi bốn mặt phẳng E
x = 0,y = 0,z = 0 và x+y+z = 1.
Câu 8. Tính tích phân bội ba I
dxdydz, với V là miền xác định V
bởi −1 ≤ z ≤ 1 và 1 ≤ x2+y2 ≤ 4.
Câu 9. Tính ¨ (|x|(1+siny)−|y|)dxdy, với miền D = {(x,y)|x2+y2 ≤ 1} D Câu 10. Tính I
dx với y ∈ (−1;1). 2 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THỬ GIỮA KỲ MÔN MÔN GIẢI TÍCH 2 - NN1 HỌC KỲ 2021.2 Giải câu 1.
A(0,4) ứng với t = t0
et20 −2t0−1 = 0 ⇐⇒ t0 = 0 t0 +2t0+4 = 4
xt0(t0) = xt0(0) = −1 ⇐⇒
yt0(t0) = yt0(0) = 2 4 x
• → Tiếp tuyến: −1 = y−2 , Pháp tuyến: −x+2(y−4) = 0 Giải câu 2.
x = ln(pt2+1−t) = −ln(pt2+1+t)
→ pt2+1+t = ex = y−1
→ Đường cong: y = f(x) = ex +1. Tại điểm (0;2): 3 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập CM
Giải câu 3. +)Với hàm f(x,y,c) = x2 +
y2 −1 (ĐKXĐ: c =6 0,c 6= 4), xét hệ c 4−c phương trình: fx0 = 0 ⇔ 2cx2y= 0
⇒ (x,y) = (0,0) fy0 = 0 4−c = 0
Tuy nhiên (0,0) không thuộc bất kì đường nào thuộc họ đường cong (L).
⇒ Họ đường cong (L) không có điểm kì dị. +) Xét hệ phương trình: 1 = 0(1) c y2
Từ phương trình (2) ta có: 2 c2 (2) ⇒x = − 2y2 4 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập (4 c) c 1 (4 c)2 c2 Từ đó,(1) −4 4 ⇒ ( ) ⇒ ( y = ⇒ y = = − ) + − 2 c 2 ( − ) Do x = và y =
⇒ 4 trường hợp y(x) lần lượt là: 4 4 +) y=2-x +) y=x-2 +) y=2+x +) y=-x-2
Do c =60,c =6 4 ⇒ (x,y) = (6 0;±2),(x,y) = (6 ±2;0)
Vậy hình bao (E) của họ đường cong (L) là hình gồm 4 đườngy=2-x,y=x-2,y=2+x,y=x-
2 trừ 4 điểm (0;2), (0;-2), (2;0), (-2;0).
Giải câu 4. Chia miền D thành hai miền: D1 :
2 −−1 ≤≤ x ≤≤ 1,,02≤≤y ≤≤x2 : y−−x22 ≤≤ 0 D : 1 x 1 x y 2 : y x 0 Do đó:
I = ¨ px2−ydxdy + ¨ px2−ydxdy D1 D2 yx2dy dx 5 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
Đặt: x = √2sint trong tích phân sau ta được I dt
Giải câu 5. Miền D : Ta có: I x3+1 dy x3+1 dx 6 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
Giải câu 6. Ta có: 2x = p5−2y, suy ra 0 ≤ Ta có: V = ˚ dxdydz V 4
= dxdy dz với D 0 D = 4¨ dxdy D dy dx 0 ≤ x
1 Giải câu 7. Từ đề bài ta xác định được miền E : 0 ≤ y ≤ 1−x 7 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
0 ≤ z ≤ 1−xy Từ đó, ta tính được: yy 2 zdzdydx dydx x dx Giải câu 8. Ta có: 3z I 2dxdydz 2dxdydz yy V V z3+3z z +3z 8 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
V đối xứng qua Oxy x
2+ 2 là hàm lẻ với z ⇒˚ y2dxdydz = 0 y Do đó: V I 2dxdydz y V x = rcosϕ 0 ≤ ϕ ≤ 2π Đặt y = rsinϕ → V’: 1 ≤ r ≤ 2 v J=r.I
Giải câu 9. Đặt I = ¨ (|x|(1+siny)−|y|)dxdy D
Ta chia I thành hai tích phân I1 và I2:
I1 = ¨ |x|sinydxdy; I2 = ¨ (|x|−|y|)dxdy D D
Xét I1 = ¨ |x|sinydxdy 9 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập D
Đặt f(x,y) = |x|siny
f(x,y) = −f(xy)∀(x,y),(x,y) ∈ D D đối xứng qua trục Ox ⇒ I1 = 0
Xét I2 = ¨ (|x|−|y|)dxdy D
x = rcosϕ ⇒ | | Đặt J = r y = rsinϕ 0 r 1
Khi đó miền D trở thành D0 ≤ ≤ I
Giải câu 10. - Với mọi y0 ∈ (−1;1) luôn tồn tại đoạn [c,d] ⊂ (−1;1) sao cho y0 ∈ (c,d)
Xét f(x,y) = ln(1−2ycosx+y2) trên [0;π]×[c;d] 10 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập Dễ thấy f liên tục trên [0;π]× [c;d]
Tồn tại fy0(x,y) =
−2y−2cosx 2∀y ∈ [c,d] và fy0(x,y) liên tục trên
1 2ycosx+y [0;π]×[c;d] Do đó: I
dx khả vi trên (c,d)
y0 ∈ (c,d) nên I(y) khả vi tại y0
Do đó ∀y0 ∈ (−1;1),I(y) khả vi tại y0 nên I(y) khả vi trên (−1;1) π
- Từ đó ta có: I0(y) = ˆ 1−2y2−ycos2cosx+xy2dx 0 π
+ Với y = 0,I(0) = ˆ ln(1)dx = 0
+ Với y =6 0,I (y) = y ˆ 1−2−ycosx+y2dx cosx 0 π π
1 ˆ 1−2ycosx+y2 1 ˆ y2−1 − 11 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập = dx+ 2dx x+y π 1 y21 1 = y ˆ dx+ y ˆ 1− 2dx 2ycosx+y 0 0 dx π − y21 1 Đặt I1 =
yˆ 1−2 cosx 2dx y +y 0 2 Đặt t 2 t 1+t y2−1 ˆ 1 2dt Lúc này I1 = y 1− 2 t2+1 1−2y t2 2 0 +y 1+t 12 lOMoAR cPSD| 27879799
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập dt +∞ + = y − + y + y
y ( y + ) .y . .y − − = − = y . 0 dt y
Vậy I (y) = π +I1 = π + −π = 0 y y y
I(y) = ˆ I0(y)dy =C, do I(0) = 0 ⇒C = 0 ⇒ I(y) = 0 13