Đề thuế bài 2 môn Kế toán thuế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Thuế nhập khẩu = 105.000.000 + 29.025.000 = 134.025.000- Thuế GTGT hàng nhập khẩu = 63.000.000 + 9.352.500 = 72.352.500- Thuế GTGT phải nộp = VAT đầu ra (TK 3331) – VAT đầu vào (TK 133). Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
1 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thuế bài 2 môn Kế toán thuế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Thuế nhập khẩu = 105.000.000 + 29.025.000 = 134.025.000- Thuế GTGT hàng nhập khẩu = 63.000.000 + 9.352.500 = 72.352.500- Thuế GTGT phải nộp = VAT đầu ra (TK 3331) – VAT đầu vào (TK 133). Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

26 13 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48302938
2 . Các loại thuế phải nộp trong kỳ
- Thuế nhập khẩu = 105.000.000 + 29.025.000 = 134.025.000
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu = 63.000.000 + 9.352.500 = 72.352.500
- Thuế GTGT phải nộp = VAT đầu ra (TK 3331) – VAT đầu vào (TK 133)
= 416.000.000 (63.000.000 + 9.352.500 + 1.200.000 +
500.000 + 300.000 + 2.000.000 dư đầu kỳ của TK 133)
= 339.647.500 (Nợ TK 3331/Có TK 133) 4.
TÀI KHOẢN 133
SỐ DƯ ĐẦU KỲ: 2.000.000
(NV 2 ) 1.200.000
( NV 3) 500.000
( NV 4) 9.352.500
(NV 7) 63.000.000
( NV 8) 300.000
Khấu trừ thuế GTGT: 76.352.500
CỘNG SPS: 74.352.500
CỘNG SPS: 76.352.500
SỐ DƯ CUỐI KỲ: 0
TÀI KHOẢN 333
SỐ DƯ ĐẦU KỲ: 0
(NV3) 38.377.500
(NV6) 399.000.000
(NV7) 168.000.000
Khấu trừ thuế GTGT: 76.352.500
(NV3) 38.377.500
(NV5) 399.000.000
(NV7) 168.000.000
(NV9) 416.000.000
CỘNG SPS: 681.730.000
CỘNG SPS: 1.021.377.500
SỐ DƯ CUỐI KỲ: 339.647.500
| 1/1

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
2 . Các loại thuế phải nộp trong kỳ
- Thuế nhập khẩu = 105.000.000 + 29.025.000 = 134.025.000
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu = 63.000.000 + 9.352.500 = 72.352.500
- Thuế GTGT phải nộp = VAT đầu ra (TK 3331) – VAT đầu vào (TK 133)
= 416.000.000 – (63.000.000 + 9.352.500 + 1.200.000 +
500.000 + 300.000 + 2.000.000 – dư đầu kỳ của TK 133)
= 339.647.500 (Nợ TK 3331/Có TK 133) 4. TÀI KHOẢN 133
SỐ DƯ ĐẦU KỲ: 2.000.000 (NV 2 ) 1.200.000
Khấu trừ thuế GTGT: 76.352.500 ( NV 3) 500.000 ( NV 4) 9.352.500 (NV 7) 63.000.000 ( NV 8) 300.000 CỘNG SPS: 74.352.500 CỘNG SPS: 76.352.500 SỐ DƯ CUỐI KỲ: 0 TÀI KHOẢN 333 SỐ DƯ ĐẦU KỲ: 0 (NV3) 38.377.500 (NV3) 38.377.500 (NV6) 399.000.000 (NV5) 399.000.000 (NV7) 168.000.000 (NV7) 168.000.000
Khấu trừ thuế GTGT: 76.352.500 (NV9) 416.000.000 CỘNG SPS: 681.730.000 CỘNG SPS: 1.021.377.500
SỐ DƯ CUỐI KỲ: 339.647.500