lOMoARcPSD| 58605085
ĐH SPKT TP.HCM ĐỀ THI MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ MÃ MÔN HỌC: 1245040
BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP ĐỀ THI SỐ 132 - Đề thi có 8 trang
Thời gian làm bài: 75 phút (100 câu trắc nghiệm)
Không xem tài liệu
Học & tên: ………………………………..
MSSV: …………………………………….
Chữ kỹ giám thị 1:……….... Chữ kỹ giám thị 2:……….
……………………………… …………………………….
Điểm: Chữ kỹ giám khảo 1:……… Chữ kỹ giám khảo 2:…….
……………………………… …………………………….
Hướng dẫn làm bài: - thí sinh bôi đen câu chọn: -Câu hợp lệ khi chỉ bôi đen 1
đáp án -Bài làm hợp lệ khi thí sinh nộp lại đầy đủ 8 trang trong đề thi.
PHIẾU LÀM BÀI - Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
13
14
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A
B
C
D
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
lOMoARcPSD| 58605085
A
B
C
D
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
A
B
C
D
lOMoARcPSD| 58605085
Câu 1: Câu nào sau đây sai với lưới phân phối điện (trung, hạ):
A. Cung cấp điện cho các hộ phụ tải B. Có điện áp cao 15-22kV
C. Thường sử dụng cáp bọc cách điện D. Có điện áp thấp 240/400V
Câu 2: Khi thời gian hoàn vốn lớn thì ưu thế về mặt kinh tế sẽ nghiêng về phương án :
A. Có vốn đầu tư lớn và chi phí vận hành nhỏ B. Có vốn đầu tư không đổi
C. Có vốn đầu tư nhỏ và chi phí vận hành lớn D. Có chi phí vận hành không đổi
Câu 3: Đồng hổ đo điện năng được bố trí phía cao áp đối với trạm biến áp:
A. Khách hàng B. Công suất lớn C. Công cộng
Câu 4: Hiện nay mạng phân phối trung thế thường sử dụng:
D. Công suất nhỏ
A. Cột gỗ B. Cột bê tông cốt thép C. Cột thép Câu 5: MCCB
thường là CB có:
D. Tất cả đều đúng
A. 1 cực B. 2 cực C. 3 cực
D. 4 cực
Câu 6: Tiêu chuẩn IEC qui định độ lệch điện áp cho phép trong mạng hạ áp 240/400V là:
A. f = 6 10% B. f = 3 6% C. V = 1 4% D. f = 2 5%
Câu 7: Ưu điểm chính của thanh dẫn (Bus Duct) so với cáp (Cable) là:
A. Dễ sử dụng B. Kích thước nhỏ, tải dòng lớn
C. Dễ lắp đặt và sửa chữa D. Giá thành hợp lý
Câu 8: Câu nào sau đây sai đối với thanh dẫn (Bus Duct): A.
Sử dụng làm trục dẫn xuyên tầng trong tòa nhà cao tầng
B. Phân phối điện cho các thiết bị đặt dọc theo phân xưởng
C. Sử dụng cho các tuyến phân phối chính có dòng làm việc hàng trăm ampe
D. Khi cần có độ an toàn về điện cao
Câu 9: Hiện nay mạng phân phối hạ thế thường sử dụng:
A. Cáp xoắn bọc cách điện (LV-ABC) B. Dây nhôm lõi thép
C. Tất cả đều đúng D. Dây nhôm
Câu 10: Phương án đi dây/cáp ngầm thường được sử dụng khi:
A. Cần tăng cường bảo vệ an toàn cho dây/cáp B. Cấu hình mạng điện ít thay đổi
C. Vị trí thiết bị ít thay đổi D. Tất cả các câu trên
Câu 11: Giá trị điện kháng trên một đơn vị chiếu dài thanh dẫn hạ áp là:
A. 0,10m /m B. 0,15m /m C. 0,20m /m D. 0,25m /m
Câu 12: Hệ thống chiếu sáng khẩn cấp là hệ thống nhằm mục đích:
A. Tất cả đều đúng
B. Chiếu sáng khu vực làm việc khi hệ thống chiếu sáng làm việc bị hỏng
C. Chiếu sáng chỉ dẫn người thoát khỏi khu vực nguy hiểm khi có sự cố
D. Chiếu sáng tăng cường khi hệ thống chiếu sáng chính không cung cấp đủ độ sáng
Câu 13: Trường hợp nào không cần trang bị LA trên đường dây ra/vào trạm biến áp:
A. Máy biến áp đặt trong nhà B. Máy biến áp đặt ngoài trời
C. Khu vực không có sét đánh vào trạm D. Đường dây vào/ra là cáp ngầm được che chắn
Câu 14: Ưu điểm của Ballast điện tử so với Ballast điện từ là:
A. Không làm giảm tuổi thọ đèn
B. Tránh được hiện tượng hoạt nghiệm do tần số cao
SBD:
lOMoARcPSD| 58605085
C. Cos thấp
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Ưu điểm chính của cầu chì so với CB là:
A. Tất cả đều đúng
B. Rẻ và có chức năng cách ly
C. Rẻ và khả năng bảo vệ quá tải tốt Câu
16: Giá trị điện kháng của CB hạ áp là:
D. Rẻ và khả năng cắt dòng ngắn mạch lớn
A. 0,10m B. 0,15m
Câu 17: Giá trị điện trở của máy biến áp:
C. 0,20m D. 0,25m
A. Có thể xác định bằng bảng tra
P .U
2
.10
3
B. Tính theo công thức RT = N
S
T
C. Càng nhỏ khi công suất MBA càng lớn
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Tiêu chuần VN qui định độ lệch tần số cho phép là:
A. f = ±0,5Hz B. f = ±1,0Hz C. f = ±0,1Hz D. f = ±5,0Hz
Câu 19: Thời gian sử dụng công suất cực đại T
max
là :
A. Thời gian tương ứng với điện năng tiêu thụ và công suất cực đại trong một năm B.
Thời gian tồn tại công suất cực đại trong năm
C. Thời gian tương ứng với điện năng tiêu thụ cực đại
D. Thời gian tiêu thụ công suất cực đại trong năm
Câu 20: Kết cấu trạm treo và trạm giàn được sử dụng khi công suất trạm :
A. S≤ 400kVA B. S≤ 800kVA
C. S≤ 1000kVA D. Không giới hạn công suất
Câu 21: Bảo vệ chọn lọc theo mức dòng giữa các CB dựa trên nguyên tắc:
A. Tất cả đều đúng
B. Ngưởng dòng tác động của cơ cấu nhiệt và từ của CB phụ lớn hơn của CB chính
C. Có sự phân biệt giữa ngưỡng dòng tác động của CB chính và CB phụ
D. Ngưởng dòng tác động của cơ cấu nhiệt và từ của CB chính lớn hơn của CB phụ
Câu 22: Câu nào sai đối với tụ bù:
A. Mức tiêu hao công suất thấp
B. Có thể thu và phát Q
C. Đơn giản trong lắp đặt, vận hành Câu
23: DB là chữ viết tắt của :
D. Vốn đầu tư thấp
A. Tất cả các câu trên đều đúng
B. Tủ phân phối chính
C. Tủ phân phối phụ
Câu 24: MDB là chữ viết tắt của :
D. Tủ điều khiển
A. Tủ phân phối chính
B. Tất cả các câu trên đều đúng
C. Tủ phân phối phụ
D. Tủ động lực
Câu 25: Khi phân tải trên các pha, mức độ chênh lệch giữa các pha chấp nhận được thường ở mức :
A. 15% B. 10% C. 25% D. 20%
Câu 26: Chức năng chính của DS là:
A. Cách ly B. Đóng cắt tải
C. Bảo vệ chống quá tải D. Bảo vệ chống ngắn mạch
Câu 27: FCO thường được sử dụng để bảo vệ máy biến áp 22/0,4kV có công suất:
A. S≤ 1000kVA B. Không giới hạn công suất
C. S≤ 560kVA D. S≤ 400kVA
lOMoARcPSD| 58605085
Câu 28: Hệ số sử dụngK
u
cho các thiết bị công nghiệp theo tiêu chuẩn IEC là :
A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8
Câu 29: Hệ số đồng thời K
s
phụ thuộc vào :
A. Số thiết bị B. Chức năng mạch
C. Chế độ hoạt dộng của phụ tải D. Tất cả các câu trên
Câu 30: Tính bảo vệ có chọn lọc giửa CB các tầng được đảm bảo khi:
A. Đặc tuyến bảo vệ của CB phụ nằm hoàn toàn bên phải cùa đặc tuyến bảo vệ của CB chính
B. Đặc tuyến bảo vệ của CB phụ nằm hoàn toàn bên trái cùa đặc tuyến bảo vệ của CB chính
C. Khi dòng định mức của CB chính lớn hơn dòng định mức của CB phụ
D. Khi dòng nhảy của CB chính lớn hơn dòng nhảy của CB phụ Câu 31: Hộ loại 1 là :
A. Hộ yêu cầu cung cấp liên tục 100%
B. Hộ được ưu tiên cấp điện với công suất yêu cầu 100%
C. Hộ phụ tải công ngiệp có công suất lớn
D. Hộ được xếp ưu tiên 1 trong lịch cấp điện của chi nhánh điện
Câu 32: Sơ đồ phân phối hình tia trong mạng động lực được sử dụng trong trường hợp:
A. Các thiết bị có công suất vừa và nhỏ
B. Các thiết bị tập trung thành từng nhóm trong các phân xưởng
C. Các thiết bị đặt dọc theo phân xưởng
D. Tất cả các câu trên
Câu 33: Chức năng chính của LBS là:
A. Bảo vệ chống quá tải
B. Đóng cắt tải
C. Cách ly
D. Bảo vệ chống ngắn mạch
Câu 34: Hộ loại 3 là :
A. Hộ không được xếp ưu tiên trong lịch cấp điện của chi nhánh điện
B. Có vốn đầu tư lớn và chi phí vận hành nhỏ
C. Có vốn đầu tư không đổi
D. Hộ phụ tải mà mất điện sẽ gây thiệt hại về kinh tế
Câu 35: Mục đích của việc bằng phẳng hóa đồ thị phụ tải là:
A. Giảm tổng tổn thất công suất B. Tất cả các câu trên
C. Giảm tổng điện năng tiêu thụ D. Giảm công suất đặt của máy biến áp
Câu 36: Để có thể so sánh hai phương án về mặt kinh tế một cách đầy đủ cần kế thêm các yếu tố: A.
Mức độ đầu tư theo từng giai đoạn
B. Tất cả đều đúng
C. Lãi suất
D. Khả năng sử dụng vốn vào việc khác có hiệu quả cao hơn Câu 37: Giá trị điện kháng của máy biến
áp:
A. Càng nhỏ khi công suất MBA càng lớn B. Tính theo công thức X
T
= Z
T
2
R
T
2
C. Tất cả đều đúng D. Có thể xác định bằng bảng tra
Câu 38: Mục đích của việc tính toán ngắn mạch ba pha trong mạng hạ áp là:
A. Kiểm tra sụt áp khi ngắn mạch B. Kiểm tra ổn định nhiệt của cáp khi ngắn mạch
C. Kiểm tra ổn định động của CB khi ngắn mạch D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Khi thời gian hoàn vốn nhỏ thì ưu thế về mặt kinh tế sẽ nghiêng về phương án :
A. Có vốn đầu tư lớn và chi phí vận hành nhỏ B. Có vốn đầu tư không đổi
lOMoARcPSD| 58605085
C. Có vốn đầu tư nhỏ và chi phí vận hành lớn D. Có chi phí vận hành không đổi
Câu 40: Ưu điểm chính của nhà máy thủy điện là :
A. Đơn giản trong vận hành và sửa chữa
B. Thân thiện với môi trường
C. Chi phí phát điện thấp
D. Có thể phát điện không hạn chế theo yêu cầu của trung tâm điều dộ điện Câu 41: Giá trị tổng trở
của máy biến áp:
A. Tất cả đều đúng B. Tính theo công thức Z
T
= U
N
%.U
2
.10
S
T
C. Càng lớn khi công suất MBA càng lớn D. Không thể xác định bằng bảng tra
Câu 42: Công suất ngắn mạch phía nguổn của mạng phân phối trung áp:
A. Có giá trị 250MVA B. Có giá trị 500MVA
C. Được sử dụng để xác định tổng trở phía nguồn D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Không được sử dụng biến áp dầu trong trường hợp:
A. Máy biến áp có công suất S≤ 1000kVA B. Ý muốn của chủ đầu tư
C. Máy biến áp đặt trong tầng hẩm nhà cao tầng D. Máy biến áp đặt ngoài trời
Câu 44: Tổn thất công suất tác dụng trong mạng điện phụ tải tập trung được xác định theo biểu thức:
P
2
+ Q
2
P
2
+ Q
2
PR+QX PX+QR
A. P = U
2
r
0
L B. P =
U
2 x
0
L C. P=
U
D. P=
U
Câu 45: Mục đích đầu tiên của việc tính toán ngắn mạch ba pha là:
A. Xác định giá trị hiệu dụng dòng ngắn mạch B. Xác định giá trị dòng điện xung kích
C. Kiểm tra ổn định nhiệt của thiết bị D. Kiểm tra ổn định lực điện động của thiết b
Câu 46: Mục đích của việc tính toán giá trị hiệu dụng dòng ngắn mạch ba pha trong mạng hạ áp là: A.
Kiểm tra ổn định nhiệt của cáp và thiết bị khi ngắn mạch
B. Kiểm tra sụt áp khi ngắn mạch
C. Kiểm tra ổn định động của CB khi ngắn mạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 47: RCCB thường được bố trí:
A. Trên mạch ổ cắm
B. Trên mạch máy phát điện
C. Trên mạch công suất lớn
Câu 48: Chức năng chính của LTD là:
D. Trên mạch công suất nhỏ
A. Phân đoạn đường dây
B. Bảo vệ chống quá tải và ngắn mạch
C. Cách ly
D. Đóng cắt tải
Câu 49: Loại nhà máy điện nào đang có chủ trương xây dựng tại VN:
A. Thủy điện B. Nhiệt điện C. Điện hạt nhân D. Điện mặt trời
Câu 50: Tỷ lệ phát điện lớn nhất trong tổng năng lượng điện của VN do loại nhà máy nào sản xuất :
A. Thủy điện B. Nhiệt điện than C. Khí điện đạm D. Dầu Diesel
Câu 51: Thiết bị nào sau đây thường không được sử dụng ở tủ phân phối hạ áp:
A. Đồng hồ đo A và công tắc chuyển mạch B. Đồng hồ đo điện năng
C. Đồng hồ đo tần số D. Đồng hồ đo V và công tắc chuyển mạch
Câu 52: SCADA là :
lOMoARcPSD| 58605085
A. Hệ thống thu thập dữ liệu và điều kiển có giám sát
B. Hệ thống bảo vệ rơ le thế hệ mới
C. Hệ thống an ninh, an toàn lưới điện
D. Trung tâm điều độ điện
Câu 53: Chỉ số IP50 có nghĩa:
A. Chống xâm nhập của vật thể (>1mm ) và nước phun
B. Chống xâm nhập của vật thể ( >1mm) và giọt nước
C. Chống xâm nhập của bụi và không chống nước
D. Chống xâm nhập của vật thể (>2.5mm ) và giọt nước
Câu 54: Phương án đi dây/cáp nổi thường được sử dụng khi:
A. Cấu hình mạng điện có thể thay đổi B. Vị trí thiết bị có thể thay đổi
C. Yêu cầu đơn giản hóa trong lắp đặt và sửa chữa D. Tất cả các câu trên
Câu 55: Chức năng chính của máy cắt trung áp là:
A. Cách ly B. Bảo vệ chống quá tải và ngắn mạch
C. Tất cả đều đúng D. Đóng cắt tải
Câu 56: Chức năng chính của LA là:
A. Cách ly B. Bảo vệ chống sét lan truyền vào trạm biến áp
C. Đóng cắt tải D. Phân đoạn đường dây
Câu 57: Độ rọi tối thiểu phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Vật đứng yên hay chuyển động B. Kích thước vật cần phân biệt
C. Độ tương phản giữa vật và nền D. Tuổi thọ người lao động
Câu 58: Bảo vệ chọn lọc theo thời gian giữa các CB dựa trên nguyên tắc:
A. Thời dòng tác động của CB chính nhanh hơn của CB phụ với cùng một giá trị dòng điện B.
Tất cả đều đúng
C. Có sự phân biệt giữa thời gian tác động của CB chính và CB phụ
D. Thời dòng tác động của CB chính chậm hơn của CB phụ với củng một giá trị dòng điện
Câu 59: Bù kinh tế trong mạng hình tia nhằm mục đích:
A. Giảm giá thành đầu tư hệ thống tụ bù B. Cực tiểu hóa tổn thất điện năng
C. Cực tiểu hóa tổn thất công suất tác dụng D. Giảm chi phí vận hành hệ thống tụ bù
Câu 60: Mạng phân phối trung áp thường sử dụng dây:
A. Nhôm xoắn B. Đồng xoắn C. Nhôm xoắn lõi thép D. Thép
Câu 61: Hiện nay mạng phân phối trung thế thường sử dụng:
A. Dây nhôm lõi thép B. Dây nhôm
C. Cáp xoắn bọc cách điện D. Tất cả đều đúng
Câu 62: Đại lượng nào sau đây được sử dụng để đánh giá toàn diện chỉ tiêu kinh tế của một phương án CCĐ
:
A. Chi phí vận hành B. Chi phí tính toán hàng năm
C. Thời gian hoàn vốn D. Vốn đầu tư
Câu 63: Câu nào sau đây sai với lưới truyền tải điện :
A. Có điện áp cao 110, 220, 500kV
B. Chiều dài đường dây lớn
C. Có nhiệm vụ cung cấp điện cho các phụ tải công suất lớn
D. Truyền tải điện đi xa
Câu 64: Khi phân nhóm phụ tải, điều nào sau đây thường không được chú ý:
lOMoARcPSD| 58605085
A. Các thiết bị bố trí gần nhau
B. Các thiết bị có cùng công suất
C. Các thiết bị có cùng chức năng
D. Phân sao dòng tải của các nhóm tương đối đồng đều
Câu 65: Câu nào sai đối với hệ thống chiếu sáng trực tiếp:
A. Tiết kiệm điện B. Sử dụng khi trần thấp
C. Sử dụng khi trần cao D. Chiếu sáng hàng lang
Câu 66: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hệ số mất mát ánh sáng:
A. Môi trường B. Loại đèn C. Chế độ lau đèn D. Độ cao treo đèn
Câu 67: Chức năng chính của máy biến dòng là:
A. Bảo vệ chống quá tải
B. Cách ly sơ cấp và thứ cấp
C. Biến đổi dòng điện sơ cấp thành dòng điện có giá trị 5A
D. Bảo vệ chống ngắn mạch
Câu 68: Điều nào sau đây sai với cầu chì HRC:
A. Chủ yếu để bảo vệ quá tải động cơ B. Có khả năng cắt lớn (đến 120kA)
C. Có chức năng cách ly D. Có chức năng bảo vệ chống ngắn mạch
Câu 69: Loại nhà máy điện nào chưa có tại VN:
A. Dầu Diesel B. Thủy điện C. Điện mặt trời D. Nhiệt điện
Câu 70: Nhiệt độ mầu của nguồn sáng đặc trưng cho:
A. Nhiệt độ của nguồn sáng B. Mầu sáng của vật được chiếu sáng
C. Tất cả đều đúng D. Mầu sắc của nguồn sáng
Câu 71: Theo tiêu chuẩn IEC, giá trị cos yêu cầu là:
A. 0,85 B. 0,90 C. 0,93 D. 0,95
Câu 72: Để giảm tổn thất điện áp trên đường dây, biện pháp nào sau đây thường không được thực hiện:
A. B. Sử dụng cáp thay cho dây dẫn trên không
C. Tăng cấp điện áp phân phối D. Giảm công suất của hộ tiêu thụ
Câu 73: Tiêu chuẩn VN qui định độ lệch điện áp cho phép trong mạng hạ áp 240/400V là:
A. V = -5% +5% B. Tùy trường hợp cụ thể
C. V= -10% +10% D. V= -10% +5%
Câu 74: Câu nào sai đối với máy bù đồng bộ:
A. Mức tiêu hao công suất thấp B. Công suất Q phát ra không phụ thuộc điện áp
C. Vốn đầu tư cao D. Có thể thu và phát Q
Câu 75: Máy biến dòng (BI,TI, CT) hạ áp (LV) không cung cấp tín hiệu dòng điện cho:
A. Đồng hồ đo Ampere B. Bảo vệ rơ le quá dòng
C. Rơ le nhiệt bảo vệ quá dòng D. Đồng hồ đo kWh
Câu 76: Công thức tính dòng ngắn mạch ba pha cực đại trong mạng hạ áp là:
A. I3N = 1R,12U X2N B. I3N = 3. RU2N + X2N 3. N +
C. Tất cả đều đúng D. I
3
N
= 3.
1
R
,05
2N
U
+ X
2N
lOMoARcPSD| 58605085
Câu 77: Phương pháp quang thông tính toán chiếu sáng thường được áp dụng cho:
A. Công trình có thiết bị tập trung thành từng khu vực
B. Mọi loại công trình
C. Công trình có trần thấp (Low bay)
D. Công trình có thiết bị phân phối đồng đều trên mặt phẳng làm việc
Câu 78: Câu nào sai đối với hệ thống chiếu sáng gián tiếp:
A. Tính thẩm mỹ cao B. Tiết kiệm điện
C. Giảm chói D. Cung cấp tiện nghi nhìn cao
Câu 79: Trạm biến áp hợp bộ là trạm biến áp:
A. Máy biến áp tích hợp thiết bị đóng cắt, bảo vệ và phân phối trong một vỏ
B. Bán theo bộ sản xuất theo yêu cầu của chủ đầu tư
C. Đặt ngoài trời
D. Đặt trong nhà
Câu 80: Hệ số xung kích trong tính toán ngắn mạch phụ thuộc vào:
A. Giá trị điện kháng ngắn mạch
B. Tất cả đều đúng
C. Vị trí điểm ngắn mạch Câu
81: Cầu chì HRC là cầu chì:
D. Giá trị điện trở ngắn mạch
A. Có khả năng bảo vệ thấp và quá áp
B. Có khả năng bảo vệ chọn lọc
C. Có khả năng cắt dòng ngắn mạch lớn
Câu 82: Cụm phát điện Phú Mỹ thuộc loại:
D. Tất cả đều đúng
A. Nhiệt điện B. Thủy điện
C. Khí điện đạm D. Dầu Diesel
Câu 83: Hai phương án CCĐ được coi là tương đương về chỉ tiêu kinh tế khi :
A. Có cùng chi phí vận hành
B. Có cùng thời gian xây dựng và khai thác
C. Chi phí tính toán hàng năm không lệch nhau quá 5%
D. Có cùng vốn đầu tư
Câu 84: Hệ số sử dụng CU là:
A. Tỷ số giữa quang thông nhận được trên mặt phằng làm việc và quang thông do đèn phát ra
B. Tỷ số giữa quang thông do đèn phát ra và quang thông nhận được trên mặt phằng làm việc
C. Hệ số sử dụng ánh sáng có xem xét đến ảnh hưởng mức độ bụi bẩn
D. Hệ số sử dụng ánh sáng có xem xét đến ảnh hưởng của chế độ lau đèn
Câu 85: Đảm bảo bảo vệ có chọn lọc là:
A. CB nhánh chính và nhánh phụ cùng tác động
B. Quá tải ở nhánh phụ thì CB nhánh phụ phải tác động
C. Nếu CB nhánh không tác động thì CB nhánh chính tác động
D. Ngắn mạch ở nhánh nào thì chỉ CB nhánh đó tác động
Câu 86: Ưu điểm của Ballast điện từ so với Ballast điện tử là:
A. Không làm giảm tuổi thọ đèn B. Giá thành rẻ
C. Cos cao D. Tất cả đều đúng
Câu 87: Tâm phụ tải thường được sử dụng để xác định:
A. Vị trí đặt tủ phân phối B. Tất cả đều đúng
C. Vị trí đặt trạm biến áp D. Vị trí đặt tủ động lực
Câu 88: Giá trị của hệ số quá tải lúc bình thường của MBA là:
A. 1,3 B. K
qt
bt
=1+ (1K
đk
)0,3
lOMoARcPSD| 58605085
C. Tùy thuộc nhiệt độ môi trường và công suất MBA D. 1,4
Câu 89: Ưu điểm chính của nhà máy nhiệt điện là :
A. Đơn giản trong vận hành và sửa chữa
B. Thời gian xây dựng ngắn, chi phí đầu tư thấp
C. Chi phí phát điện chấp nhận được
D. Có thể phát điện ngay khi nhận được yêu cầu của trung tâm điều độ điện
Câu 90: Câu nào sau đây sai với máy cắt tải (LBS):
A. Đóng/cắt lúc mang tải B. Thao tác bằng sào cách điện
C. Bảo vệ ngắn mạch và quá tải D. Bố trí trên cột
Câu 91: Ưu điểm của LB FCO so với FCO là:
A. Giá rẻ B. Có thể đóng/cắt có tải
C. Có khả năng cắt dòng ngắn mạch lớn hơn D. Tất cả đều đúng
Câu 92: Chống sét van (LA) bảo vệ trạm biến áp 22/0,4kV có điện áp định mức là:
A. 13.8kV B. 15kV C. 22kV D. 24kV
Câu 93: Loại máy cắt trung áp (MV-CB) phổ biến nhất hiện nay là :
A. Máy cắt dầu (OCB) B. Máy cắt chân không (VCB)
C. Máy cắt SF6 (SF6 CB) D. Máy cắt không khí (ACB)
Câu 94: Tín hiệu nào sau đây không được sử dụng để điều khiển tụ bù:
A. Công suất tác dụng P B. Điện áp V
C. Công suất phản kháng Q D. Giá trị cos
Câu 95: FCO có chức năng:
A. Bảo vệ chống dòng chạm đất máy biến áp B. Bảo vệ quá tải máy biến áp
C. Bảo vệ ngắn mạch máy biến áp D. Bảo vệ thấp áp
Câu 96: Chức năng chính của máy biến điện áp là:
A. Bảo vệ chống ngắn mạch B. Bảo vệ chống quá tải
C. Cách ly sơ cấp và thứ cấp D. Biến đổi điện áp sơ cấp thành điện áp có giá trị 120V
Câu 97: Máy biến điện áp hạ áp (LV-VT) không cung cấp tín hiệu điện áp cho:
A. Đồng hồ đo Volt B. Đồng hồ đo kWh
C. Bảo vệ rơ le thấp/quá áp D. Rơ le từ bảo vệ ngắn mạch
Câu 98: Để tăng cường độ tin cậy cung cấp điện trong mạng phân phối hình tia, điều nào sau đây không có
hiệu quả:
A. Sử dụng máy cắt tự đóng lại (Recloser) B. Chuyển tải sang tuyến dây lân cận
C. Phân đoạn trục phân phối chính D. Đặt máy cắt (Circuit Breaker) ở các vị trí cần thiết
Câu 99: Câu nào sau đây sai với Recloser:
A. Có thể đóng lập lại nhiều lần B. Tái lập cấp điện nhanh
C. Thường đặt trên các đường trục phân phối chính D. Đơn giản trong thao tác và lắp đặt
Câu 100: Thiết bị nào sau đây gây ra sóng hài trên lưới phân phối:
A. Chỉnh lưu (Rectifier) B. Tất cả đều đúng
C. Nghịch lưu (Inverter) D. Thiết bị lưu điện (UPS)
----------------------------------------------
-
----------- HẾT ----------
Ngày tháng năm
Trưởng bộ môn

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58605085 ĐH SPKT TP.HCM
ĐỀ THI MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
MÃ MÔN HỌC: 1245040
BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP ĐỀ THI SỐ 132 - Đề thi có 8 trang
Thời gian làm bài: 75 phút (100 câu trắc nghiệm) Không xem tài liệu
Học & tên: ………………………………..
Chữ kỹ giám thị 1:……….... Chữ kỹ giám thị 2:……….
MSSV: ……………………………………. ……………………………… …………………………….
Điểm: Chữ kỹ giám khảo 1:……… Chữ kỹ giám khảo 2:…….
……………………………… …………………………….
Hướng dẫn làm bài: - thí sinh bôi đen câu chọn: -Câu hợp lệ khi chỉ bôi đen 1
đáp án -Bài làm hợp lệ khi thí sinh nộp lại đầy đủ 8 trang trong đề thi.
PHIẾU LÀM BÀI - Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 lOMoAR cPSD| 58605085 A B C D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A B C D lOMoAR cPSD| 58605085 SBD:
Câu 1: Câu nào sau đây sai với lưới phân phối điện (trung, hạ):
A. Cung cấp điện cho các hộ phụ tải
B. Có điện áp cao 15-22kV
C. Thường sử dụng cáp bọc cách điện
D. Có điện áp thấp 240/400V
Câu 2: Khi thời gian hoàn vốn lớn thì ưu thế về mặt kinh tế sẽ nghiêng về phương án :
A. Có vốn đầu tư lớn và chi phí vận hành nhỏ
B. Có vốn đầu tư không đổi
C. Có vốn đầu tư nhỏ và chi phí vận hành lớn
D. Có chi phí vận hành không đổi
Câu 3: Đồng hổ đo điện năng được bố trí phía cao áp đối với trạm biến áp: A. Khách hàng B. Công suất lớn C. Công cộng D. Công suất nhỏ
Câu 4: Hiện nay mạng phân phối trung thế thường sử dụng:
A. Cột gỗ B. Cột bê tông cốt thép C. Cột thép Câu 5: MCCB
D. Tất cả đều đúng
thường là CB có: A. 1 cực B. 2 cực C. 3 cực D. 4 cực
Câu 6: Tiêu chuẩn IEC qui định độ lệch điện áp cho phép trong mạng hạ áp 240/400V là: A. f = 6 10% B. f = 3 6% C. V = 1 4% D. f = 2 5%
Câu 7: Ưu điểm chính của thanh dẫn (Bus Duct) so với cáp (Cable) là: A. Dễ sử dụng
B. Kích thước nhỏ, tải dòng lớn
C. Dễ lắp đặt và sửa chữa
D. Giá thành hợp lý
Câu 8: Câu nào sau đây sai đối với thanh dẫn (Bus Duct): A.
Sử dụng làm trục dẫn xuyên tầng trong tòa nhà cao tầng
B. Phân phối điện cho các thiết bị đặt dọc theo phân xưởng
C. Sử dụng cho các tuyến phân phối chính có dòng làm việc hàng trăm ampe
D. Khi cần có độ an toàn về điện cao
Câu 9: Hiện nay mạng phân phối hạ thế thường sử dụng:
A. Cáp xoắn bọc cách điện (LV-ABC)
B. Dây nhôm lõi thép
C. Tất cả đều đúng D. Dây nhôm
Câu 10: Phương án đi dây/cáp ngầm thường được sử dụng khi:
A. Cần tăng cường bảo vệ an toàn cho dây/cáp
B. Cấu hình mạng điện ít thay đổi
C. Vị trí thiết bị ít thay đổi
D. Tất cả các câu trên
Câu 11: Giá trị điện kháng trên một đơn vị chiếu dài thanh dẫn hạ áp là: A. 0,10m /m B. 0,15m /m C. 0,20m /m D. 0,25m /m
Câu 12: Hệ thống chiếu sáng khẩn cấp là hệ thống nhằm mục đích:
A. Tất cả đều đúng
B. Chiếu sáng khu vực làm việc khi hệ thống chiếu sáng làm việc bị hỏng
C. Chiếu sáng chỉ dẫn người thoát khỏi khu vực nguy hiểm khi có sự cố
D. Chiếu sáng tăng cường khi hệ thống chiếu sáng chính không cung cấp đủ độ sáng
Câu 13: Trường hợp nào không cần trang bị LA trên đường dây ra/vào trạm biến áp:
A. Máy biến áp đặt trong nhà
B. Máy biến áp đặt ngoài trời
C. Khu vực không có sét đánh vào trạm
D. Đường dây vào/ra là cáp ngầm được che chắn
Câu 14: Ưu điểm của Ballast điện tử so với Ballast điện từ là:
A. Không làm giảm tuổi thọ đèn
B. Tránh được hiện tượng hoạt nghiệm do tần số cao lOMoAR cPSD| 58605085 C. Cos thấp
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Ưu điểm chính của cầu chì so với CB là:
A. Tất cả đều đúng
B. Rẻ và có chức năng cách ly
C. Rẻ và khả năng bảo vệ quá tải tốt Câu
D. Rẻ và khả năng cắt dòng ngắn mạch lớn
16: Giá trị điện kháng của CB hạ áp là: A. 0,10m B. 0,15m C. 0,20m D. 0,25m
Câu 17: Giá trị điện trở của máy biến áp: P .U2.103
A. Có thể xác định bằng bảng tra
B. Tính theo công thức RT = N ST
C. Càng nhỏ khi công suất MBA càng lớn
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Tiêu chuần VN qui định độ lệch tần số cho phép là: A. f = ±0,5Hz B. f = ±1,0Hz C. f = ±0,1Hz D. f = ±5,0Hz
Câu 19: Thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax là :
A. Thời gian tương ứng với điện năng tiêu thụ và công suất cực đại trong một năm B.
Thời gian tồn tại công suất cực đại trong năm
C. Thời gian tương ứng với điện năng tiêu thụ cực đại
D. Thời gian tiêu thụ công suất cực đại trong năm
Câu 20: Kết cấu trạm treo và trạm giàn được sử dụng khi công suất trạm : A. S≤ 400kVA B. S≤ 800kVA C. S≤ 1000kVA
D. Không giới hạn công suất
Câu 21: Bảo vệ chọn lọc theo mức dòng giữa các CB dựa trên nguyên tắc:
A. Tất cả đều đúng
B. Ngưởng dòng tác động của cơ cấu nhiệt và từ của CB phụ lớn hơn của CB chính
C. Có sự phân biệt giữa ngưỡng dòng tác động của CB chính và CB phụ
D. Ngưởng dòng tác động của cơ cấu nhiệt và từ của CB chính lớn hơn của CB phụ
Câu 22: Câu nào sai đối với tụ bù:
A. Mức tiêu hao công suất thấp
B. Có thể thu và phát Q
C. Đơn giản trong lắp đặt, vận hành Câu
D. Vốn đầu tư thấp
23: DB là chữ viết tắt của :
A. Tất cả các câu trên đều đúng
B. Tủ phân phối chính
C. Tủ phân phối phụ
D. Tủ điều khiển
Câu 24: MDB là chữ viết tắt của :
A. Tủ phân phối chính
B. Tất cả các câu trên đều đúng
C. Tủ phân phối phụ D. Tủ động lực
Câu 25: Khi phân tải trên các pha, mức độ chênh lệch giữa các pha chấp nhận được thường ở mức : A. 15% B. 10% C. 25% D. 20%
Câu 26: Chức năng chính của DS là: A. Cách ly B. Đóng cắt tải
C. Bảo vệ chống quá tải
D. Bảo vệ chống ngắn mạch
Câu 27: FCO thường được sử dụng để bảo vệ máy biến áp 22/0,4kV có công suất: A. S≤ 1000kVA
B. Không giới hạn công suất C. S≤ 560kVA D. S≤ 400kVA lOMoAR cPSD| 58605085
Câu 28: Hệ số sử dụngKu cho các thiết bị công nghiệp theo tiêu chuẩn IEC là : A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8
Câu 29: Hệ số đồng thời Ks phụ thuộc vào : A. Số thiết bị B. Chức năng mạch
C. Chế độ hoạt dộng của phụ tải
D. Tất cả các câu trên
Câu 30: Tính bảo vệ có chọn lọc giửa CB các tầng được đảm bảo khi: A.
Đặc tuyến bảo vệ của CB phụ nằm hoàn toàn bên phải cùa đặc tuyến bảo vệ của CB chính B.
Đặc tuyến bảo vệ của CB phụ nằm hoàn toàn bên trái cùa đặc tuyến bảo vệ của CB chính C.
Khi dòng định mức của CB chính lớn hơn dòng định mức của CB phụ D.
Khi dòng nhảy của CB chính lớn hơn dòng nhảy của CB phụ Câu 31: Hộ loại 1 là :
A. Hộ yêu cầu cung cấp liên tục 100%
B. Hộ được ưu tiên cấp điện với công suất yêu cầu 100%
C. Hộ phụ tải công ngiệp có công suất lớn
D. Hộ được xếp ưu tiên 1 trong lịch cấp điện của chi nhánh điện
Câu 32: Sơ đồ phân phối hình tia trong mạng động lực được sử dụng trong trường hợp:
A. Các thiết bị có công suất vừa và nhỏ
B. Các thiết bị tập trung thành từng nhóm trong các phân xưởng
C. Các thiết bị đặt dọc theo phân xưởng
D. Tất cả các câu trên
Câu 33: Chức năng chính của LBS là:
A. Bảo vệ chống quá tải B. Đóng cắt tải C. Cách ly
D. Bảo vệ chống ngắn mạch
Câu 34: Hộ loại 3 là :
A. Hộ không được xếp ưu tiên trong lịch cấp điện của chi nhánh điện
B. Có vốn đầu tư lớn và chi phí vận hành nhỏ
C. Có vốn đầu tư không đổi
D. Hộ phụ tải mà mất điện sẽ gây thiệt hại về kinh tế
Câu 35: Mục đích của việc bằng phẳng hóa đồ thị phụ tải là:
A. Giảm tổng tổn thất công suất
B. Tất cả các câu trên
C. Giảm tổng điện năng tiêu thụ
D. Giảm công suất đặt của máy biến áp
Câu 36: Để có thể so sánh hai phương án về mặt kinh tế một cách đầy đủ cần kế thêm các yếu tố: A.
Mức độ đầu tư theo từng giai đoạn B. Tất cả đều đúng C. Lãi suất D.
Khả năng sử dụng vốn vào việc khác có hiệu quả cao hơn Câu 37: Giá trị điện kháng của máy biến áp:
A. Càng nhỏ khi công suất MBA càng lớn
B. Tính theo công thức X 2 2 T = ZT −RT
C. Tất cả đều đúng
D. Có thể xác định bằng bảng tra
Câu 38: Mục đích của việc tính toán ngắn mạch ba pha trong mạng hạ áp là:
A. Kiểm tra sụt áp khi ngắn mạch
B. Kiểm tra ổn định nhiệt của cáp khi ngắn mạch
C. Kiểm tra ổn định động của CB khi ngắn mạch D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Khi thời gian hoàn vốn nhỏ thì ưu thế về mặt kinh tế sẽ nghiêng về phương án :
A. Có vốn đầu tư lớn và chi phí vận hành nhỏ
B. Có vốn đầu tư không đổi lOMoAR cPSD| 58605085
C. Có vốn đầu tư nhỏ và chi phí vận hành lớn
D. Có chi phí vận hành không đổi
Câu 40: Ưu điểm chính của nhà máy thủy điện là : A.
Đơn giản trong vận hành và sửa chữa B.
Thân thiện với môi trường C. Chi phí phát điện thấp D.
Có thể phát điện không hạn chế theo yêu cầu của trung tâm điều dộ điện Câu 41: Giá trị tổng trở
của máy biến áp:
A. Tất cả đều đúng
B. Tính theo công thức ZT = UN%.U2.10 ST
C. Càng lớn khi công suất MBA càng lớn
D. Không thể xác định bằng bảng tra
Câu 42: Công suất ngắn mạch phía nguổn của mạng phân phối trung áp:
A. Có giá trị 250MVA
B. Có giá trị 500MVA
C. Được sử dụng để xác định tổng trở phía nguồn D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Không được sử dụng biến áp dầu trong trường hợp:
A. Máy biến áp có công suất S≤ 1000kVA
B. Ý muốn của chủ đầu tư
C. Máy biến áp đặt trong tầng hẩm nhà cao tầng D. Máy biến áp đặt ngoài trời
Câu 44: Tổn thất công suất tác dụng trong mạng điện phụ tải tập trung được xác định theo biểu thức: P2 + Q2 P2 + Q2 PR+QX PX+QR A. P = U2r0L B. P = U2 x0L C. P= U D. P= U
Câu 45: Mục đích đầu tiên của việc tính toán ngắn mạch ba pha là:
A. Xác định giá trị hiệu dụng dòng ngắn mạch
B. Xác định giá trị dòng điện xung kích
C. Kiểm tra ổn định nhiệt của thiết bị
D. Kiểm tra ổn định lực điện động của thiết bị
Câu 46: Mục đích của việc tính toán giá trị hiệu dụng dòng ngắn mạch ba pha trong mạng hạ áp là: A.
Kiểm tra ổn định nhiệt của cáp và thiết bị khi ngắn mạch
B. Kiểm tra sụt áp khi ngắn mạch
C. Kiểm tra ổn định động của CB khi ngắn mạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 47: RCCB thường được bố trí:
A. Trên mạch ổ cắm
B. Trên mạch máy phát điện
C. Trên mạch công suất lớn
D. Trên mạch công suất nhỏ
Câu 48: Chức năng chính của LTD là:
A. Phân đoạn đường dây
B. Bảo vệ chống quá tải và ngắn mạch C. Cách ly D. Đóng cắt tải
Câu 49: Loại nhà máy điện nào đang có chủ trương xây dựng tại VN: A. Thủy điện B. Nhiệt điện C. Điện hạt nhân
D. Điện mặt trời
Câu 50: Tỷ lệ phát điện lớn nhất trong tổng năng lượng điện của VN do loại nhà máy nào sản xuất : A. Thủy điện
B. Nhiệt điện than C. Khí điện đạm D. Dầu Diesel
Câu 51: Thiết bị nào sau đây thường không được sử dụng ở tủ phân phối hạ áp:
A. Đồng hồ đo A và công tắc chuyển mạch
B. Đồng hồ đo điện năng
C. Đồng hồ đo tần số
D. Đồng hồ đo V và công tắc chuyển mạch
Câu 52: SCADA là : lOMoAR cPSD| 58605085
A. Hệ thống thu thập dữ liệu và điều kiển có giám sát
B. Hệ thống bảo vệ rơ le thế hệ mới
C. Hệ thống an ninh, an toàn lưới điện
D. Trung tâm điều độ điện
Câu 53: Chỉ số IP50 có nghĩa:
A. Chống xâm nhập của vật thể (>1mm ) và nước phun
B. Chống xâm nhập của vật thể ( >1mm) và giọt nước
C. Chống xâm nhập của bụi và không chống nước
D. Chống xâm nhập của vật thể (>2.5mm ) và giọt nước
Câu 54: Phương án đi dây/cáp nổi thường được sử dụng khi:
A. Cấu hình mạng điện có thể thay đổi
B. Vị trí thiết bị có thể thay đổi
C. Yêu cầu đơn giản hóa trong lắp đặt và sửa chữa D. Tất cả các câu trên
Câu 55: Chức năng chính của máy cắt trung áp là: A. Cách ly
B. Bảo vệ chống quá tải và ngắn mạch
C. Tất cả đều đúng D. Đóng cắt tải
Câu 56: Chức năng chính của LA là: A. Cách ly
B. Bảo vệ chống sét lan truyền vào trạm biến áp C. Đóng cắt tải
D. Phân đoạn đường dây
Câu 57: Độ rọi tối thiểu phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Vật đứng yên hay chuyển động
B. Kích thước vật cần phân biệt
C. Độ tương phản giữa vật và nền
D. Tuổi thọ người lao động
Câu 58: Bảo vệ chọn lọc theo thời gian giữa các CB dựa trên nguyên tắc:
A. Thời dòng tác động của CB chính nhanh hơn của CB phụ với cùng một giá trị dòng điện B. Tất cả đều đúng
C. Có sự phân biệt giữa thời gian tác động của CB chính và CB phụ
D. Thời dòng tác động của CB chính chậm hơn của CB phụ với củng một giá trị dòng điện
Câu 59: Bù kinh tế trong mạng hình tia nhằm mục đích:
A. Giảm giá thành đầu tư hệ thống tụ bù
B. Cực tiểu hóa tổn thất điện năng
C. Cực tiểu hóa tổn thất công suất tác dụng
D. Giảm chi phí vận hành hệ thống tụ bù
Câu 60: Mạng phân phối trung áp thường sử dụng dây: A. Nhôm xoắn B. Đồng xoắn
C. Nhôm xoắn lõi thép D. Thép
Câu 61: Hiện nay mạng phân phối trung thế thường sử dụng:
A. Dây nhôm lõi thép B. Dây nhôm
C. Cáp xoắn bọc cách điện
D. Tất cả đều đúng
Câu 62: Đại lượng nào sau đây được sử dụng để đánh giá toàn diện chỉ tiêu kinh tế của một phương án CCĐ :
A. Chi phí vận hành
B. Chi phí tính toán hàng năm
C. Thời gian hoàn vốn D. Vốn đầu tư
Câu 63: Câu nào sau đây sai với lưới truyền tải điện :
A. Có điện áp cao 110, 220, 500kV
B. Chiều dài đường dây lớn
C. Có nhiệm vụ cung cấp điện cho các phụ tải công suất lớn
D. Truyền tải điện đi xa
Câu 64: Khi phân nhóm phụ tải, điều nào sau đây thường không được chú ý: lOMoAR cPSD| 58605085
A. Các thiết bị bố trí gần nhau
B. Các thiết bị có cùng công suất
C. Các thiết bị có cùng chức năng
D. Phân sao dòng tải của các nhóm tương đối đồng đều
Câu 65: Câu nào sai đối với hệ thống chiếu sáng trực tiếp:
A. Tiết kiệm điện
B. Sử dụng khi trần thấp
C. Sử dụng khi trần cao
D. Chiếu sáng hàng lang
Câu 66: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hệ số mất mát ánh sáng: A. Môi trường B. Loại đèn
C. Chế độ lau đèn
D. Độ cao treo đèn
Câu 67: Chức năng chính của máy biến dòng là:
A. Bảo vệ chống quá tải
B. Cách ly sơ cấp và thứ cấp
C. Biến đổi dòng điện sơ cấp thành dòng điện có giá trị 5A
D. Bảo vệ chống ngắn mạch
Câu 68: Điều nào sau đây sai với cầu chì HRC:
A. Chủ yếu để bảo vệ quá tải động cơ
B. Có khả năng cắt lớn (đến 120kA)
C. Có chức năng cách ly
D. Có chức năng bảo vệ chống ngắn mạch
Câu 69: Loại nhà máy điện nào chưa có tại VN: A. Dầu Diesel B. Thủy điện
C. Điện mặt trời D. Nhiệt điện
Câu 70: Nhiệt độ mầu của nguồn sáng đặc trưng cho:
A. Nhiệt độ của nguồn sáng
B. Mầu sáng của vật được chiếu sáng
C. Tất cả đều đúng
D. Mầu sắc của nguồn sáng
Câu 71: Theo tiêu chuẩn IEC, giá trị cos yêu cầu là: A. 0,85 B. 0,90 C. 0,93 D. 0,95
Câu 72: Để giảm tổn thất điện áp trên đường dây, biện pháp nào sau đây thường không được thực hiện: A.
B. Sử dụng cáp thay cho dây dẫn trên không
C. Tăng cấp điện áp phân phối
D. Giảm công suất của hộ tiêu thụ
Câu 73: Tiêu chuẩn VN qui định độ lệch điện áp cho phép trong mạng hạ áp 240/400V là: A. V = -5% +5%
B. Tùy trường hợp cụ thể C. V= -10% +10% D. V= -10% +5%
Câu 74: Câu nào sai đối với máy bù đồng bộ:
A. Mức tiêu hao công suất thấp
B. Công suất Q phát ra không phụ thuộc điện áp
C. Vốn đầu tư cao
D. Có thể thu và phát Q
Câu 75: Máy biến dòng (BI,TI, CT) hạ áp (LV) không cung cấp tín hiệu dòng điện cho:
A. Đồng hồ đo Ampere
B. Bảo vệ rơ le quá dòng
C. Rơ le nhiệt bảo vệ quá dòng
D. Đồng hồ đo kWh
Câu 76: Công thức tính dòng ngắn mạch ba pha cực đại trong mạng hạ áp là: A. I3N = 1R,12U X2N
B. I3N = 3. RU2N + X2N 3. N + U
C. Tất cả đều đúng
D. I3N = 3. 1R,052N + X2N lOMoAR cPSD| 58605085
Câu 77: Phương pháp quang thông tính toán chiếu sáng thường được áp dụng cho:
A. Công trình có thiết bị tập trung thành từng khu vực
B. Mọi loại công trình
C. Công trình có trần thấp (Low bay)
D. Công trình có thiết bị phân phối đồng đều trên mặt phẳng làm việc
Câu 78: Câu nào sai đối với hệ thống chiếu sáng gián tiếp:
A. Tính thẩm mỹ cao
B. Tiết kiệm điện C. Giảm chói
D. Cung cấp tiện nghi nhìn cao
Câu 79: Trạm biến áp hợp bộ là trạm biến áp:
A. Máy biến áp tích hợp thiết bị đóng cắt, bảo vệ và phân phối trong một vỏ
B. Bán theo bộ sản xuất theo yêu cầu của chủ đầu tư
C. Đặt ngoài trời D. Đặt trong nhà
Câu 80: Hệ số xung kích trong tính toán ngắn mạch phụ thuộc vào:
A. Giá trị điện kháng ngắn mạch
B. Tất cả đều đúng
C. Vị trí điểm ngắn mạch Câu
D. Giá trị điện trở ngắn mạch
81: Cầu chì HRC là cầu chì:
A. Có khả năng bảo vệ thấp và quá áp
B. Có khả năng bảo vệ chọn lọc
C. Có khả năng cắt dòng ngắn mạch lớn
D. Tất cả đều đúng
Câu 82: Cụm phát điện Phú Mỹ thuộc loại: A. Nhiệt điện B. Thủy điện C. Khí điện đạm D. Dầu Diesel
Câu 83: Hai phương án CCĐ được coi là tương đương về chỉ tiêu kinh tế khi :
A. Có cùng chi phí vận hành
B. Có cùng thời gian xây dựng và khai thác
C. Chi phí tính toán hàng năm không lệch nhau quá 5%
D. Có cùng vốn đầu tư
Câu 84: Hệ số sử dụng CU là:
A. Tỷ số giữa quang thông nhận được trên mặt phằng làm việc và quang thông do đèn phát ra
B. Tỷ số giữa quang thông do đèn phát ra và quang thông nhận được trên mặt phằng làm việc
C. Hệ số sử dụng ánh sáng có xem xét đến ảnh hưởng mức độ bụi bẩn
D. Hệ số sử dụng ánh sáng có xem xét đến ảnh hưởng của chế độ lau đèn
Câu 85: Đảm bảo bảo vệ có chọn lọc là:
A. CB nhánh chính và nhánh phụ cùng tác động
B. Quá tải ở nhánh phụ thì CB nhánh phụ phải tác động
C. Nếu CB nhánh không tác động thì CB nhánh chính tác động
D. Ngắn mạch ở nhánh nào thì chỉ CB nhánh đó tác động
Câu 86: Ưu điểm của Ballast điện từ so với Ballast điện tử là:
A. Không làm giảm tuổi thọ đèn B. Giá thành rẻ C. Cos cao
D. Tất cả đều đúng
Câu 87: Tâm phụ tải thường được sử dụng để xác định:
A. Vị trí đặt tủ phân phối
B. Tất cả đều đúng
C. Vị trí đặt trạm biến áp
D. Vị trí đặt tủ động lực
Câu 88: Giá trị của hệ số quá tải lúc bình thường của MBA là: A. 1,3 B. K bt qt =1+ (1− Kđk )0,3 lOMoAR cPSD| 58605085
C. Tùy thuộc nhiệt độ môi trường và công suất MBA D. 1,4
Câu 89: Ưu điểm chính của nhà máy nhiệt điện là :
A. Đơn giản trong vận hành và sửa chữa
B. Thời gian xây dựng ngắn, chi phí đầu tư thấp
C. Chi phí phát điện chấp nhận được
D. Có thể phát điện ngay khi nhận được yêu cầu của trung tâm điều độ điện
Câu 90: Câu nào sau đây sai với máy cắt tải (LBS):
A. Đóng/cắt lúc mang tải
B. Thao tác bằng sào cách điện
C. Bảo vệ ngắn mạch và quá tải
D. Bố trí trên cột
Câu 91: Ưu điểm của LB FCO so với FCO là: A. Giá rẻ
B. Có thể đóng/cắt có tải
C. Có khả năng cắt dòng ngắn mạch lớn hơn
D. Tất cả đều đúng
Câu 92: Chống sét van (LA) bảo vệ trạm biến áp 22/0,4kV có điện áp định mức là: A. 13.8kV B. 15kV C. 22kV D. 24kV
Câu 93: Loại máy cắt trung áp (MV-CB) phổ biến nhất hiện nay là :
A. Máy cắt dầu (OCB)
B. Máy cắt chân không (VCB)
C. Máy cắt SF6 (SF6 CB)
D. Máy cắt không khí (ACB)
Câu 94: Tín hiệu nào sau đây không được sử dụng để điều khiển tụ bù:
A. Công suất tác dụng P B. Điện áp V
C. Công suất phản kháng Q D. Giá trị cos
Câu 95: FCO có chức năng:
A. Bảo vệ chống dòng chạm đất máy biến áp
B. Bảo vệ quá tải máy biến áp
C. Bảo vệ ngắn mạch máy biến áp
D. Bảo vệ thấp áp
Câu 96: Chức năng chính của máy biến điện áp là:
A. Bảo vệ chống ngắn mạch B. Bảo vệ chống quá tải
C. Cách ly sơ cấp và thứ cấp D. Biến đổi điện áp sơ cấp thành điện áp có giá trị 120V
Câu 97: Máy biến điện áp hạ áp (LV-VT) không cung cấp tín hiệu điện áp cho:
A. Đồng hồ đo Volt
B. Đồng hồ đo kWh
C. Bảo vệ rơ le thấp/quá áp
D. Rơ le từ bảo vệ ngắn mạch
Câu 98: Để tăng cường độ tin cậy cung cấp điện trong mạng phân phối hình tia, điều nào sau đây không có hiệu quả:
A. Sử dụng máy cắt tự đóng lại (Recloser) B. Chuyển tải sang tuyến dây lân cận
C. Phân đoạn trục phân phối chính D. Đặt máy cắt (Circuit Breaker) ở các vị trí cần thiết
Câu 99: Câu nào sau đây sai với Recloser:
A. Có thể đóng lập lại nhiều lần B. Tái lập cấp điện nhanh
C. Thường đặt trên các đường trục phân phối chính D. Đơn giản trong thao tác và lắp đặt
Câu 100: Thiết bị nào sau đây gây ra sóng hài trên lưới phân phối:
A. Chỉnh lưu (Rectifier)
B. Tất cả đều đúng
C. Nghịch lưu (Inverter)
D. Thiết bị lưu điện (UPS)
---------------------------------------------- - ----------- HẾT ---------- Ngày tháng năm Trưởng bộ môn