



















Preview text:
29
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Đâu là mục tiêu của phương pháp nghiên cứu thị trường (field studies)?
Đánh giá xem công nghệ ảnh hưởng như thế nào đến các công việc hàng ngày của người dùng
Xác nhận rằng ý tưởng thiết kế đúng với nhu cầu người dùng, được người dùng ưa chuộng
Dự đoán các vấn đề về tính dùng được Không có đáp án đúng
Giải thích các hành động của người dùng, từ đó trưng cầu ý kiến của người dùng thông
qua phỏng vấn, bảng câu hỏi correct 189
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Các hành động nào sau đây không thuộc về quy trình phát triển website? Tạo bản tinh chỉnh Tạo nội dung Bảo trì Chạy thử Cài đặt 382
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học) Đâu
không phải là nhiệm vụ trong đánh giá tương tác ?
Đánh giá sự hài lòng của người dùng
Khẳng định tính hiệu quả trong giao tiếp người dùng
Khẳng định sự an toàn của hệ thống
Đánh giá về khả năng sử dụng
Xác định các vấn đề tồn tại của hệ thống đối với người dùng correct 325
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Chọn phương án có thứ tự tối ưu nhất để thu thập yêu cầu người dùng:
Khảo sát -> Thảo luận nhóm tập trung -> Phỏng vấn Khảo sát
-> Phỏng vấn -> Kiểm thử tính dùng được
Khảo sát -> Phỏng vấn -> Thảo luận nhóm tập trung
Phỏng vấn -> Thảo luận nhóm tập trung -> Khảo
sát Thảo luận nhóm tập trung -> Phỏng vấn -> Khảo sát correct 304
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học) Bản
đồ thấu cảm (empathy map) là gì?
Một sơ đồ trực quan hóa các mối quan hệ giữa các thành phần dịch vụ khác nhau và
các quy trình gắn kết trong hành trình của khách hàng
Hình ảnh tổng hợp trình bày rõ những gì chúng ta biết về một kiểu người dùng Hình
dung về toàn bộ trải nghiệm mà một người "chung chung" trải qua để đạt được mục tiêu
Tự tưởng tượng nếu mình là người dùng thì nghĩ gì, làm gì, nói gì, cảm thấy gì khi sủ
dụng một sản phẩm cụ thể
Quá trình mà một người trải qua để hoàn thành mục tiêu gắn liền với một sản phẩm cụ thể correct 038
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Đâu là mô thức cho phép người dùng tương tác mà không cần tập trung hình thành chủ ý ? Mô thức mạng
Mô thức tính toán khắp nơi Mô thức xử lý theo lô
Mô thức phân chia thời gian Mô thức WWW correct 040
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Cần biết những gì về người dùng để xây dựng thành công hệ thống tương tác? Khả năng ăn uống
Hoàn cảnh gia đình của người dùng
Học vấn của người dùng
Khả năng tâm lý, khả năng tâm sinh lý
Giới tính người dùng correct 098
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Có những loại quy trình phỏng vấn nào? (chọn 3) Có cấu trúc Không cấu trúc Bán cấu trúc Đặt câu hỏi Nhóm tập trung correct Answer Correct: Xem đá p á n Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 148
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Phát biểu nào sau đây là đúng về định hướng sử dụng màu sắc trong ngôn ngữ thiết kế
vật chất (material design)?
Màu hơi nhạt và tương phản
Màu tương phản và rực rỡ
Màu đậm nhưng không tương phản Màu lạnh Màu bình thường correct Xem đá p á n Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 119
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Trường hợp nào thể hiện sự ràng buộc vật lý trong nguyên tắc thiết kế giao diện của Norman?
Viền đỏ, xanh xung quanh chân cắm của loa tương ứng với màu của dây cắm vào từng vị trí
Cổng HDMI được thiết kế với một đầu to một đầu nhỏ khiến người dùng không thể cắm ngược
Đĩa CD có dán nhãn để người dùng không đưa ngược chiều đĩa vào đầu đọc
Ký hiệu tam giác viền đỏ là ký hiệu cảnh báo được sử dụng trên toàn thế giới Ký
hiệu X được sử dụng là ký hiệu đánh dấu câu trả lời đúng và sai tùy thuộc vào nền
văn hóa correct Xem đá p á n Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 197
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Để dự đoán thời gian thực hiện của người dùng, cần sử dụng mô hình nào? TAG HTA KLM GOMS BNF PIE correct Xem đá p á n Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 200
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Khi thiết kế giao diện di động, chúng ta phải bảo đảm những gì?
Hỗ trợ tạm dừng và lưu đối với trò chơi di động
Hỗ trợ nhiều tính năng thay vì tính đơn giản
Các thành phần trong các lớp khác nhau có bóng đổ khác nhau
Các thành phần được thu nhỏ lại để vừa với màn hình di động
Người dùng luôn có kết nối mạng correct Xem đá p á n Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 056
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học) Điều
nào sau đây đúng khi nói về hiệu ứng Muller-Lyer?
Hiệu ứng Muller-Lyer làm thay đổi cảm nhận về kích thước và hình dạng của vật được quan sát
Hiệu ứng Muller-Lyer làm người quan sát cảm nhận kích thước của vật được quan sát
lớn hơn kích thước thật
Hiệu ứng Muller-Lyer làm biến đổi liên tục màu sắc của vật được quan sát Hiệu
ứng Muller-Lyer không làm thay đổi cảm nhận về kích thước của vật được quan sát
Hiệu ứng Muller-Lyer làm méo hình dạng của vật được quan sát correct Xem đá p á n Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 219
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Các kỹ thuật thu thập dữ liệu có thể được phối hợp với nhau KHÔNG dựa trên yếu tố nào? Đối tượng tham gia
Định hướng thu thập dữ liệu
Mục tiêu thu thập dữ liệu Các tài nguyên hiện có
Bản chất của kỹ thuật correct Xem đá p á n Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 338
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Một user persona trong bối cảnh thiết kế tương tác: (chọn 2)
Được sử dụng để nhập vai thông qua một thiết kế giao diện Là người thật
Đại diện cho một kiểu người dùng cụ thể
Đại diện cho một người dùng bình thường
Mô tả cho thói quen của người dùng correct Answer Correct: Xem đá p á n Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 039
(đạt 1.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Lựa chọn nào sau đây không phải là một mức yêu cầu người dùng? (chọn 2) Hiệu quả Năng suất Chức năng Hài lòng Dùng được correct Answer Correct: Xem đá p á n Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 139
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Để hỗ trợ người dùng tránh lỗi hoặc khắc phục lỗi, không cần trả lời câu hỏi nào sau đây?
Website có phản hồi tức thì cho người dùng không?
Website có yêu cầu xác nhận sau mỗi hành động không?
Người dùng mục tiêu là những ai ?
Người dùng có quan sát mọi thay đổi website không?
Người dùng có quan sát hết hoạt động website hay không? unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 188
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Tính hữu dụng (usefulness) của một hệ tương tác được hiểu là sự phối hợp giữa: (chọn 2)
Tính dùng được (usability) Tính tiện lợi (Utility)
Tính phù hợp (compatibility)
Tính chấp nhận được (acceptability)
Tính dễ học (easy to learn) 144
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Chỉ ra 2 lý do cần thiết kế lấy người dùng làm trung tâm (UCD):
Cải thiện tính dùng được và tính hữu dụng của sản phẩm
Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi về người dùng, các nhiệm vụ và các mục tiêu tương
ứng, từ đó định hướng việc thiết kế và phát triển
Nâng cao hiệu suất của chương trình
Tránh các lỗi logic trong quá trình phát triển phần mềm
Giảm chi phí phát triển sản phẩm unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 317
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Trong giai đoạn đầu của thiết kế tương tác, cách thức sử dụng màu tốt nhất là: Tránh dùng màu đen Không sử dụng màu
Tránh dùng màu tương phản
Sử dụng màu càng nhiều càng tốt Tránh dùng màu sáng unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 027
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Tương tác theo mô hình chu trình thực hiện đánh giá gồm bao nhiêu giai đoạn? 5 7 2 8 14 unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 136
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về mô hình nhận thức (mental model)? Mô hình
nhận thức đại diện cho những gì được cho là sai, không đại diện cho những gì
được cho là đúng Mô hình nhận thức là một trong 3 cách biểu diễn các tình huống
thực tế hoặc tưởng tượng trong ký ức con người
Một mô hình nhận thức cho phép người dùng mô phỏng hoạt động của hệ thống
Mô hình nhận thức không phải lúc nào cũng đúng
Trong lĩnh vực tương tác người máy, người dùng tạo ra mô hình nhận thức trong khi
tương tác với một hệ thống máy tính unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 164
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Điều gì sau đây là đúng với phương pháp đánh giá heuristic?
Các thành viên trong nhóm thiết kế thực hiện đánh giá tính dùng được của hệ thống
Một nhóm các chuyên gia đánh giá khả năng sử dụng một giao diện người dùng
theo một tập hợp các nguyên tắc chung
Một nhóm người dùng tiến hành thử nghiệm và đánh giá hệ thống
Một nhóm các nhà tâm lí học xây dựng một bảng đánh giá hệ thống
Một nhóm các chuyên gia đánh giá khả năng sử dụng của một giao diện theo một danh sách kiểm tra chi tiết unánswered Gử i 062
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học) Kênh
ra của hệ thống xử lý thông tin của con người là: Các loại bộ nhớ Các giác quan Kênh vào
Các cơ quan tiếp nhận các kích thích từ môi trường bên ngoài
Bất cứ bộ phận nào của cơ thể thực hiện việc hồi đáp các kích thích từ môi trường
bên ngoài unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 154
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Phương pháp đánh giá kèm cặp (coaching method) dùng để làm gì?
Tìm hiểu nhu cầu thông tin của người dùng để hướng dẫn và cung cấp tài liệu tốt hơn,
cũng như có thể thiết kế lại giao diện để tránh người dùng thắc mắc
Đánh giá về mặt ghi nhớ và mức độ chính xác của người dùng
Đánh giá tương tác giữa người dùng – hệ thống và người dùng – người kèm cặp
Đánh giá tính học được của người dùng khi được theo sát và giải thích
Đánh giá về mặt cảm xúc, những phản hồi của người dùng unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 117
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Những đáp án nào SAI khi nói về mô hình SSM? (chọn 2)
Tập trung vào việc xác định các yêu cầu của con người và hệ thống
Tập trung vào việc hiểu hiện trạng của tổ chức Gồm 2 giai đoạn. Giai đoạn 1: nhận biết,
phân tích vấn đề rồi mô tả chi tiết bài toán.
Giai đoạn 2: khởi tạo định nghĩa gốc cho hệ thống
Cho phép nhận biết sự khác biệt giữa thế giới thực và hệ thống
Quan điểm của các bên liên quan về cùng một hệ thống là không giống nhau unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 133
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Các nguyên tắc thiết kế nào của Norman tương ứng với nguyên tắc thiết kế hội thoại
đảm bảo tính đóng của Shneiderman? (chọn 2) Tính trực quan Tính phản hồi Tính ràng buộc Tính ánh xạ Tính nhất quán unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 192
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Hành động nào sau đây không thuộc về quy trình phát triển website? Kết xuất nội dung Khám phá Cài đặt Thăm dò Tạo bản tinh chỉnh unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 361
(đạt 1/1 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Hai loại tương tác điều hướng cho thiết bị di động là Touch & scroll Click & drag Drag & scroll Touch & drag Click & scroll correct Xem đá p á n Gử i 094
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Để xây dựng thành công các hệ thống tương tác, chúng ta cần biết về: (chọn 3)
Trình độ của người dùng hệ thống
Khả năng tâm lý, khả năng tâm sinh lý của người dùng hệ thống
Những nhiệm vụ cần yêu cầu hệ thống thực hiện: loại nhiệm vụ, các khía cạnh tổ chức và môi trường
Các ràng buộc kỹ thuật của môi trường trong đó hệ thống thực hiện nhiệm vụ
Các thiết bị hỗ trợ tương tác unánswered Gử i 303
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Điều nào sau đây mô tả đánh giá hình thành trải nghiệm người dùng?
Kiểm tra khả năng sử dụng trên phiên bản hiện tại để thiết lập đường cơ sở cho việc
đo lường một cách định lượng
Kiểm tra khả năng sử dụng một cách định tính trên một mẫu thử nghiệm để tìm ra
những thay đổi nào cần được thực hiện
Điều hành một nhóm tập trung để hiểu nhu cầu của đối tượng mục tiêu
Kiểm tra khả năng sử dụng (ví dụ trên một trang web) trực tiếp để hiểu nó so với các đối thủ như thế nào
Kiểm tra trên website đã được khách hàng nghiệm thu và triển khai chính thức từ 2020 unánswered Gử i 182
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Câu nào sau đây đúng về phương pháp kèm cặp (coaching method)?
Phương pháp này chỉ áp dụng cho giai đoạn thiết kế
Người tham gia sẽ được chuyên gia kèm cặp hỗ trợ
Phương pháp này có thể áp dụng trong bất kỳ giai đoạn nào của quy trình phát triển hệ tương tác
Người tham gia sẽ làm việc dưới sự giám sát của chuyên gia
Người dùng được yêu cầu viết ra cảm tưởng, suy nghĩ và ý kiến cá nhân khi sử
dụng hệ thống unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 311
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Tính chất nào sau đây mô tả người dùng đã xác định đúng mục tiêu tương tác và hoàn
thành đúng việc cần làm trong một bối cảnh cụ thể?
Độ hiệu quả (Effectiveness)
Tính dùng được (Usability) Năng suất (Efficiency)
Độ hài lòng (Satisfaction) Tính tiện lợi (Utility) unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 034
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Khả năng tiếp nhận âm thanh của con người phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? (chọn 3) Tần số Âm điệu Cường độ âm thanh Độ vang Tiếng vọng unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 200
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Khi thiết kế giao diện di động, chúng ta phải bảo đảm những gì?
Các thành phần trong các lớp khác nhau có bóng đổ khác nhau
Hỗ trợ nhiều tính năng thay vì tính đơn giản
Người dùng luôn có kết nối mạng
Hỗ trợ tạm dừng và lưu đối với trò chơi di động
Các thành phần được thu nhỏ lại để vừa với màn hình di động unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 178
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Có thể áp dụng phương pháp đặt câu hỏi (questing-asking protocol) vào giai đoạn nào
trong quy trình phát triển hệ tương tác, kết quả đánh giá là định lượng hay định tính?
Áp dụng ở bất cứ giai đoạn nào, kết quả là định tính
Áp dụng ở giai đoạn thiết kế giao diện và chức năng, kết quả là định lượng
Áp dụng ở giai đoạn kiểm thử, kết quả là định lượng
Áp dụng ở giai đoạn phân tích yêu cầu, kết quả là định tính
Áp dụng ở giai đoạn kiểm thử, kết quả là định tính unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 341
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Khái niệm nào sau đây KHÔNG nằm trong lý thuyết Gestalt:
Tính liên tục (continuation)
Tính nhất quán (consistency)
Tính tương tự (similarity) Tính đóng (closure) Tính gần nhau (proximity) unánswered Gử i 098
(đạt 1/1 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Có những loại quy trình phỏng vấn nào? (chọn 3) Có cấu trúc Không cấu trúc Bán cấu trúc Đặt câu hỏi Nhóm tập trung correct Answer 189
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Các hành động nào sau đây không thuộc về quy trình phát triển website? Tạo nội dung Cài đặt Tạo bản tinh chỉnh Bảo trì Chạy thử unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 162
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Đâu không phải là khuyến cáo khi thiết kế giao diện cho các trò chơi trên thiết bị di động?
Sử dụng các phím điều khiển có sẵn trên thiết bị
Loại bỏ các chức năng lưu và tạm dừng
Phải có cấu trúc bảng chọn rõ ràng
Phải tạo ra danh sách người chơi có điểm cao nhất
Cung cấp một giải pháp tối giản unánswered 132
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Mô tả nào thể hiện tính ánh xạ (mapping) theo nguyên tắc của Norman?
Trên thẻ ATM có mũi tên thể hiện đầu vào tương ứng với đầu đọc thẻ của máy ATM
Thanh cuộn của chuột máy tính chỉ có thể miết lên trên hoặc xuống dưới để điều khiển
Đĩa CD có dán nhãn để người dùng không đưa ngược chiều đĩa vào đầu đọc Xung
quanh chân cắm loa có các màu đỏ, xanh, tím tương ứng với chân cắm loa của từng thiết bị
Biểu tượng nhận cuộc gọi trên máy điện thoại có hình ống nghe màu xanh và có mũi
tên hướng sang phải; biểu tượng từ chối cuộc gọi có hình ống nghe màu đỏ kèm theo
dấu gạch và mũi tên hướng sang trái unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 215
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Mệnh đề nào sau đây nói về mục tiêu của màu sắc trong tiếp nhận thông tin trực quan
của con người ? (chọn 3)
Màu sắc được sử dụng để gợi nhớ các dữ liệu đặc biệt
Màu sắc được sử dụng để tạo ra giao diện thu hút
Màu sắc được sử dụng để tăng cường sự gợi nhớ, ghi nhớ
Màu sắc được sử dụng để tăng số lượng mã hóa dữ liệu
Màu sắc được sử dụng để cá nhân hóa giao diện unánswered Gử i 112
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Đặc tính nào không được xem xét khi thiết kế hệ tương tác theo khía cạnh công thái học? Phục hồi
Thân thiện với người dùng Nhất quán
Phù hợp với sự khác biệt của người dùng
Hướng dẫn người dùng unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 350
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Các yêu cầu chức năng chỉ ra những gì hệ thống phải làm trong khi các yêu cầu phi chức năng chỉ ra: Thiết kế dữ liệu Độ đậm nhạt Ràng buộc người dùng Các bảo đảm Ràng buộc hệ thống unánswered Gử i
111 (đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Các công cụ chủ yếu để người dùng nhập liệu trong giao diện tự nhiên là gì? (chọn 3) Bàn phím Micro Màn hình cảm ứng Chuột Cảm biến vân tay unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 367
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học) Phát
biểu nào sau đây là sai?
Material Design sử dụng màu sắc rực rỡ
Material Design là thiết kế phẳng
Các thành phần nằm trong các lớp khác nhau có bóng đổ khác nhau
Material Design được lấy cảm hứng từ thế giới vật chất và các kết cấu của nó, bao gồm
cả cách chúng phản chiếu ánh sáng và đổ bóng
Các phần tử trong Material Design có các độ cao khác nhau unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 172
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Với mô thức đánh giá predictive, cần: (chọn 2)
Tranh luận không chính thức với người dùng ở bất cứ khi nào khi sử dụng được mẫu thử
Đến chỗ người dùng phỏng vấn hay quan sát việc sử dụng mẫu thử
Quan sát người dùng và ghi lại hiệu suất người dùng khi thực hiện các nhiệm vụ
Đánh giá mà không cần sự có mặt của người dùng
Sử dụng sự hiểu biết của các chuyên gia về người dùng để dự đoán các vấn đề về
tính dùng được unánswered Gử i 101
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Điều nào sau đây là không đúng khi xây dựng danh mục hỏi đáp cho người dùng? Nên
giữ cách trình bày câu trả lời ngắn gọn, từ 25 đến 40 ký tự căn lề trái
Câu hỏi dạng mở, để người dùng trình bày được những gì mình mong muốn
Tại một thời điểm, chỉ nên đưa ra một ý tưởng hoặc một câu hỏi
Cho phép người dùng quan sát các câu trả lời trước đó để tiện cho quá trình giao tiếp với máy tính
Nếu người dùng cần tương tác cần cho phép người dùng trả lời ngắn gọn unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i.
022 (đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Đo, đánh giá tính dùng được của các hệ tương tác là đo, đánh giá những gì? (chọn 3) Năng suất Hiệu quả Mức độ thỏa mãn Giá thành
Số chức năng tương tác unánswered Gử i
Mo t so cá u ho i co cá c tu y cho n nhử lửu, đá t lá i, gợ i y hoá c hie n thi cá u trá lợ i. Cá c tu y cho n ná y ná m sáu nu t Gử i. 066
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Tính phản hồi được thể hiện trong ví dụ nào sau đây? (chọn 3)
Khi có cuộc gọi đến, ngắt các âm thanh từ các ứng dụng như media player đang hoạt
động … và ưu tiên dành cho âm cuộc gọi
Sau khi nhấn nút, có tiếng kêu phát ra
Sau khi nhấn nút, nút bị mờ đi
Yêu cầu xác nhận lại khi xóa một thứ
Hiển thị thông báo lỗi cho người dùng unánswered Gử i 204
(đạt 0.0/1.0 điểm, không tích lũy vào tiến trình học)
Đâu không phải là nguyên tắc heuristic để tinh chỉnh HTA: