-
Thông tin
-
Quiz
Đề TTĐC, kì I, năm 2018-2019 - Đề TTĐC, kì I, năm 2018-2019
Hợp đồng cho phép người mua được quyền bán một số cổ phiếu theo mức giá trong một thời hạn nhất định là. NHTW tham gia vào việc mua, bán các giấy tờ có giá trị trên thị trường tài chính nhằm điều tiết lượng cung tiền được gọi là. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Thị trường và các định chế tài chính 206 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Đề TTĐC, kì I, năm 2018-2019 - Đề TTĐC, kì I, năm 2018-2019
Hợp đồng cho phép người mua được quyền bán một số cổ phiếu theo mức giá trong một thời hạn nhất định là. NHTW tham gia vào việc mua, bán các giấy tờ có giá trị trên thị trường tài chính nhằm điều tiết lượng cung tiền được gọi là. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Thị trường và các định chế tài chính 206 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 50032646
Đề TTĐC, k I, năm 2018-2019
C u 1: Trung gian t i ch nh tiết kiệm được chi ph do:
A. Danh mục dịch vụ đa dạng
B. Lợi thế về quy m v t nh chuy n m n h a C. T nh chuy n nghiệp D. A, B v C đều đng
C u 2: Một nh đầu tư mua quyền chọn b n kiểu ch u u 100 cổ phiếu A với gi hiện thực 50$/CP,
ph quyền chọn mua l 5$/CP, thời gian đến hạn sau 3 th ng. Nếu gi cổ phiếu v o ng y đến hạn l 40$/CP, nh đầu tư:
A. Kh ng thực hiện quyền chọn v chịu khoản thiệt hại l 500$
B. Thực hiện quyền chọn v được nhận khoản lợi nhuận r ng l 500$
C. Thực hiện quyền chọn v nhận được khoản lợi nhuận r ng l 1000$
D. Thực hiện quyền chọn v chịu khoản thiệt hại l 500$
C u 3: Hợp đồng cho ph p người mua được quyền b n một số cổ phiếu theo mức gi trong một
thời hạn nhất định l : A. Hợp đồng kỳ hạn
B. Hợp đồng quyền chọn mua C. Hợp đồng tương lai
D. Hợp đồng quyền chọn b n
C u 4: Chọn mệnh đề ĐNG:
A. Ph t h nh tr i phiếu kh ng l m tăng hệ số nợ của tổ chức ph t h nh
B. Ch nh phủ c thể ph t h nh cổ phiếu để huy động vốn
C. Tổ chức ph t h nh kh ng chịu p lực trả l i khi ph t h nh cổ phiếu D. A, B v C đều đng
C u 5: C ng ty sẽ gặp .......rủi ro khi ph t h nh cổ phiếu ưu đi hơn khi ph t h nh tr i phiếu c ng ty.
Cổ tức tr n cổ phiếu ưu đi ....... v o t nh h nh lợi nhuận của c ng ty. A. Nhiều; phụ thuộc
B. Nhiều; kh ng phụ thuộc C. Œt; kh ng phụ thuộc D. Œt; phụ thuộc
C u 6: NHTW tham gia v o việc mua, b n c c giấy tờ c gi trị tr n thị trường t i ch nh nhằm điều
tiết lượng cung tiền được gọi l :
A. Chiết khấu c c giấy tờ c gi B. T n dụng ứng trước
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Nghiệp vụ thị trường chứng kho n lOMoARcPSD| 50032646
C u 7: Nh đầu tư A mua hợp đồng quyền chọn mua 100 cổ phiếu HP với mức gi
50USD/cổ phiếu v o ng y đo hạn. Nh đầu tư A trả ph quyền chọn l 1,5USD/cổ phiếu. Hỏi
mức gi cổ phiếu HP v o thời điểm đo hạn l bao nhi u th nh đầu tư A sẽ h a vốn. A. 48,5 USD B. 51,5 USD C. 50 USD D. Đp n kh c
C u 8: Chức năng quan trọng nhất của thị trường t i ch nh
A. K nh chuyển vốn từ người thừa vốn sang người thiếu vốn
B. Cung cấp c ch thức tiết kiệm
C. T i trợ th m hụt Ch nh Phủ D. A, B v C đều đng
C u 9: Hợp đồng tương lai thường KH NG ph t sinh chuy n giao t i sản cơ sở v : A.
Người mua hoặc người b n thường đng vị thế hợp đồng trước ng y đến hạn
B. Trung t m thanh to n b trừ sẽ y u cầu một khoản phạt nếu hợp đồng giao h ng khi đến hạn
C. Người mua hoặc người b n hợp đồng tương lai kh ng thể đp ứng c c điều khoản hợp đồng
D. Người b n hợp đồng tương lai thường xuy n bị vỡ nợ
C u 10: Tr i phiếu chiết khấu
A. Được b n thấp hơn mệnh gi v ho n vốn gốc bằng mệnh gi khi đo hạn
B. Trả l i v một phần vốn gốc định kỳ
C. Trả l i định kỳ, ho n vốn gốc một lần khi đến hạn D. A, B v C đều đng
C u 11: Những điều n o dưới đy KH NG đng với cổ phiếu ưu đi?
A. Nếu c ng ty kh ng thanh to n cổ tức cổ phiếu ưu đi, c ng ty c thể bị bắt buộc ph sản.
B. Th ng thường cổ đng cổ phiếu ưu đi kh ng nhận g kh c ngo i cổ tức cố định h ng năm.
C. Cổ tức cổ phiếu ưu đi kh ng được chiết khấu để t nh thuế thu nhập c ng ty.
D. Cổ đng sở hữu cổ phiếu ưu đi kh ng được quyền biểu quyết.
C u 12: Khả năng chuyển đổi t i sản th nh tiền mặt nhanh ch ng được gọi l A. Quyền b n
B. Chứng kho n chuyển đổi C. Quyền truy đi c n lại D. T nh thanh khoản
C u 13: C ng cụ t i ch nh ph i sinh gồm c A. Hợp đồng tương lai B. T n phiếu C. Cổ phiếu D. Thương phiếu lOMoARcPSD| 50032646
C u 14: C c c ng cụ t i ch nh tr n thị trường vốn bao gồm:
A. Cổ phiếu, tr i phiếu, thương phiếu, hối phiếu chấp nhận
B. T n phiếu kho bạc, thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, tr i phiếu
C. Cổ phiếu, tr i phiếu c ng ty, tr i phiếu ch nh phủ
D. Tr i phiếu, hối phiếu, hợp đồng mua lại, thương phiếu
C u 15: Ph t h nh cổ phiếu th ng qua hoạt động IPO được gọi l :
A. Ph t h nh th m cổ phiếu
B. Ph t h nh quyền mua lần đầu
C. Đặc điểm thanh khoản
D. Ph t h nh cổ phiếu lần đầu ra c ng ch ng
C u 16: Sự kh c nhau giữa Quỹ đầu tư mở v Quỹ đầu tư đng l ở: A. Đặc điểm đầu tư
B. Đặc điểm huy động vốn
C. Đặc điểm thanh khoản
D. Đặc điểm về rủi ro
C u 17: C c ng n h ng thương mại:
A. Ph t h nh tr i phiếu tr n thị trường vốn
B. Huy động vốn th ng qua c c dịch vụ nhận tiền gửi
C. Đi vay c c ng n h ng thương mại kh c tr n thị trường li n ng n h ng D. A, B v C đều đng
C u 18: Khi ........lớn hơn.........cổ phiếu, gi cổ phiếu sẽ........... A. Cầu; cung; tăng B.
Cầu; cung; giảm C. Cung; cầu; tăng D. A, B v C đều đng
C u 19: Theo lý thuyết dự t nh, nếu thị trường kỳ vọng l i suất sẽ giảm dần th :
A. Đường cong l i suất nằm ngang
B. Đường cong l i suất c xu hướng dốc xuống
C. Đường cong l i suất c xu hướng dốc l n D. L i suất c xu hướng ổn định
C u 20: Khoản tiền NHTW y u cầu NHTM phải thường xuy n duy tr theo một tỷ lệ nhất định tr
n tổng số tiền huy động gọi l : A. T i khoản tiết kiệm B. Dự trữ thặng dư C. Cửa sổ chiết khấu D.Dữ trữ bắt buộc
C u 21. Hoạt động sử dụng vốn của Ng n h ng thương mại bao gồm: A.Tư vấn lOMoARcPSD| 50032646 B. Ph t h nh cổ phiếu
C. Cung cấp c c dịch vụ thanh to n
D. Cho vay ngắn hạn v d i hạn.
C u 22. C ng ty cổ phần c thể ph t h nh :
A. Tr i phiếu C. Thương phiếu B. Cổ phiếu D. A v B đng
E. Tất cả đp n tr n đều đng
C u 23. Y u cầu trong sử dụng vốn của c c c ng ty bảo hiểm: A.
Đảm bảo t nh an to n về mặt t i ch nh
B. Đảm bảo t nh thanh khoản của t i sản đầu tư
C. Đảm bảo t nh sinh lợi D. A, B, C đều đng
C u 24. Quỹ hưu tr cung cấp: A.
Dịch vụ huy động vốn v cho vay đa dạng với nhu cầu của kh ch h ng B.
Dịch vụ hỗ trợ hoạt động ph t h nh tr i phiếu C.
Dịch vụ chương tr nh tiết kiệm cho người lao động sử dụng khi nghỉ hưu D. Dịch
vụ bảo hiểm t i sản v tr ch nhiệm d n sự C u 25. Tr i phiếu chuyển đổi l : A. Tr i phiếu ưu đi
B. Tr i phiếu c ng ty c khả năng chuyển đổi th nh cổ phiếu phổ th ng
C. Tr i phiếu ch nh phủ c thể chuyển đổi th nh cổ phiếu c ng ty cổ phần D. A, B, C đều đng
C u 26. Đối với quyền chọn mua, ph quyền chọn tăng khi :
A. Gi thị trường của t i sản cơ sở tăng, thời gian đến hạn d i, gi thị trường biến động mạnh
B. Gi thị trường của t i sản cơ sở giảm, thời gian đến hạn d i, thị trường ổn định
C. Gi thị trường của t i sản cơ sở giảm, thời gian đến hạn ngắn, gi thị trường biến động mạnh
D. Gi thị trường của t i sản cơ sở tăng, thời gian đến hạn ngắn, thị trường ổn định C u 27. T i
khoản tiền gửi tiết kiệm c k hạn:
A. Cho ph p người gửi tiền được r t ra bất cứ l c n o
B. Cung cấp dịch vụ k ph t s c
C. Trả l i cao hơn tiền gửi thanh to n D. A, B đều đng
C u 28. Một tr i phiếu chiết khấu c mệnh gi $1,000. Kỳ hạn 5 năm. Nếu l i suất ho n vốn y u
cầu l 6%. Gi hiện tại của tr i phiếu n y l bao nhi u: A. $ 1.338,2 B. $943,4 lOMoARcPSD| 50032646 C. $747,3 D. $1.000
C u 29. Nhận định n o sau đy ĐNG:
A. Hợp đồng kỳ hạn được chuẩn h a v giao dịch tr n thị trường tập trung
B. Hợp đồng tương lai c rủi ro t n dụng cao hơn hợp đồng k hạn C. Hợp
đồng tương lai thường được đng trước khi hết hạn
D. Hợp đồng kỳ hạn l hợp đồng giữa sở giao dịch v một b n đối t c thực hiện mua hoặc b n
C u 30. Sự kh c nhau chủ yếu giữa Ng n h ng v C ng ty t i ch nh l : A.
Đặc điểm huy động vốn B.
Mức độ sinh lời C. Đặc điểm đầu tư D. Quy m hoạt động
C u 31. Nh đầu tư mua T n phiếu kho bạc tr n thị trường với gi 925.000đ. Sau khi nắm giữ 71
ng y, nh đầu tư A b n lại với gi 980.000đ. Biết rằng TPKB c mệnh gi 1.000.000đ, kỳ hạn 181
ng y. T nh tỉ suất sinh lời (%/năm) của nh đầu tư? A. 16,35% B. 4,03% C. 3,06% D. Đp n kh c
C u 32. Đặc điểm cơ bản của t i ch nh gi n tiếp l :
A. Giao dịch b n ngo i Sở giao dịch chứng kho n
B. Giao dịch qua đường mua giới
C. Giao dịch qua c c định chế t i ch nh trung gian
D. Giao dịch tr n thị trường OTC
C u 33. Nhận định n o sau đy KH NG ĐNG:
A. Số lượng cổ phiếu quỹ tương hỗ đang lưu h nh lu n lu n bằng với số lượng cổ phiếu ph t h nh ban đầu
B. Quỹ tương hỗ mở sẵn s ng mua lại cổ phiếu từ nh đầu tư khi cần
C. C ng ty chứng kho n cung cấp dịch vụ tư vấn, mua giới đầu tư cổ phiếu, tr i phiếu tr n thị trường t i ch nh.
D. Thu nhập của người tham gia quỹ trợ cấp hưu tr phụ thuộc v o mức ph đng g p định k v thu
nhập từ hoạt động đầu tư của quỹ lOMoARcPSD| 50032646
C u 34. Một nh đầu tư mua một quyền chọn mua cổ phiếu c gi thực hiện 120$, ph quyền chọn l
5$, đồng thời mua một quyền chọn b n cổ phiếu c gi thực hiện 130$, ph quyền chọn 2$. Nếu
gi cổ phiếu v o ng y đến hạn l 127$, nh đầu tư: A. Lời 3$ C. Lời 2$ B. Lỗ 3$ D. Lỗ 2$
C u 35. Trong những giao dịch sau, giao dịch n o thuộc k nh t i ch nh trực tiếp:
A. Nh đầu tư gửi tiền v o ng n h ng
B. C ng ty bảo hiểm đầu tư v o tr i phiếu ch nh phủ
C. C ng ty cổ phần ph t h nh tr i phiếu
D. Quỹ tương hỗ mua tr i phiếu c ng ty
C u 36. Đường cong l i suất dốc l n c nghĩa l :
A. L i suất c xu hướng giảm
B. Kỳ hạn của c ng cụ nợ c ng d i th l i suất c ng cao
C. Kỳ hạn của c ng cụ nợ c ng d i th l i suất c ng thấp
D. L i suất kh ng thay đổi trong tương lai
C u 37. Gi trị hiện tại của d ng tiền trong tương lai sẽ
nếu l i suất chiết khấu .. A. Tăng ; tăng B. Giảm; giảm C. Giảm; tăng D. Kh ng đổi; tăng
C u 38. Một ng n h ng thương mại b n t n phiếu cho một c ng ty t i ch nh với cam kết sẽ mua lại
sau 30 ng y, đy l : A. Giao dịch tương lai B. Giao dịch t n phiếu C. Hợp đồng Repo D. Đp n kh c
C u 39. C c khoản vay ng n h ng được thiết kế để hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh thường
xuy n của doanh nghiệp được gọi l : A. Cho vay trả g p B. Cho vay trả vốn C. Cho vay vốn lưu động lOMoARcPSD| 50032646
D. Hạn mức t n dụng kh ng ch nh thức
C u 40: Định chế t i ch nh n o chuy n cung cấp t n dụng ngắn hạn v trung hạn cho c nh n v doanh nghiệp vừa v nhỏ? A. Quỹ tương hỗ B. C ng ty chứng kho n C. C ng ty t i ch nh lOMoARcPSD| 50032646 D. Quỹ hưu tr
C u 41: Tr i phiếu c l i suất biến động cho ph p A.
Nh ph t h nh tr i phiếu hưởng lợi khi l i suất thị trường c xu hướng tăng theo thời gian B.
Nh đầu tư tr i phiếu hưởng lợi khi l i suất thị trường c xu hướng tăng theo thời gian
C. Nh đầu tư tr i phiếu hưởng lợi khi l i suất thị trường c xu hướng giảm theo thời gian D. A, B v C đều sai
C u 42: Mức cung tiền tệ tăng l n khi:
A. NHTW mua t n phiếu tr n thị trường mở B.
Dự dữ bắt buộc của NHTM tăng
C. L i suất chiết khấu tăng D. A, B v C đều đng
C u 43: Nhận định n o sau đy kh ng đng:
A. Thị trường cổ phiếu thứ cấp hỗ trợ nh đầu tư b n những cổ phiếu đang nắm giữ B.
Một cổ phiếu l giấy x c nhận sở hữu một phần vốn của c ng ty cổ phần
C. Tương tự như c ng cụ nợ, cổ phiếu ph t h nh nhằm tăng vốn d i hạn của c ng ty cổ phần
D. Cổ phiếu được ph t h nh nhằm tăng quỹ vốn ngắn hạn của c ng ty cổ phần
C u 44: tạo vị thế tr n hợp đồng kỳ hạn để giảm thiểu nguy cơ biến động gi t i sản cơ sở A. Nh ph ng ngừa rủi ro B. Nh đầu cơ C. Nh kinh doanh D. Nh m giới
C u 45: Loại c ng cụ n o sau đy thường được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực kinh doanh sản xuất nhập khẩu: A. Hợp đồng mua lại
B. Hối phiếu được chấp nhận C. Chứng chỉ tiền gửi D. Đp n kh c C u 46:
l h nh thức sử dụng vốn vay để mua lại c ng ty kh c A. Th u t m bằng vốn vay B. Cho vay hợp vốn C.
Ph t h nh cổ phiếu D. Cho vay bất động sản lOMoARcPSD| 50032646
Cu 47: Khi li s u ấ t c ủ a t h ị t r ư ờ ng thay đ ổ i th gi c ủ a tri ph i ế u s ẽ : A.
Thay đổi c ng chiều với l i suất thị trường B.
Thay đổi ngược chiều với l i suất thị trường C.
Thay đổi bất k D. A, B v C đều sai
C u 48: Những tổ chức n o sau đy được l m trung gian thanh to n: A. C ng ty t i ch nh B. Quỹ đầu tư C.
Ng n h ng thương mại D. A, B v C đều đng
C u 49: Loại h nh quỹ đầu tư được thiết kế m phỏng c c chỉ số chứng kho n được gọi l
A. Quỹ đầu tư tr i phiếu B.
Quỹ thị trường tiền tệ C. Quỹ EFT D. A, B v C đều sai
C u 50: C ng cụ n o sau đy c t nh lỏng v độ an to n cao nhất: A. T n phiếu kho bạc B. Hợp đồng mua lại C. Thương phiếu D. Chứng chỉ tiền gửi
C u 51: Theo hiệu ứng Fisher, l i suất thực A.
L i suất danh nghĩa nh n CPI B.
L i suất danh nghĩa trừ tỉ lệ lạm ph t dự kiến C.
L i suất danh nghĩa chia CPI D. L i suất danh nghĩa cộng tỉ lệ lạm ph t dự kiến
C u 52: L i suất m c c ng n h ng cho vay lẫn nhau tr n thị trường tiền tệ l : A. L i suất danh nghĩa B. L i suất li n ng n h ng C.
L i suất cho vay D. L i suất tiền gửi
C u 53: Đối với quyền chọn kiểu Mỹ, người nắm giữ quyền chọn:
A. C thể thực hiện quyền bất k khi n o trước ng y đến hạn
B. C thể thực hiện quyền bất k khi n o
C. Chỉ c thể thực hiện quyền trước ng y đến hạn
D. Chỉ c thể thực hiện quyền khi đến hạn lOMoARcPSD| 50032646
C u 54: L i suất của tr i phiếu n giai đoạn sẽ bằng l i suất dự t nh của tr i phiếu một giai đoạn
li n tiếp nhau trong một qu tr nh tồn tại n giai đoạn của tr i phiếu d i hạn. A. Hiệu B. Tổng C. Trung b nh cộng D. T ch
C u 55: Mệnh đề n o kh ng đng trong c c mệnh đề sau:
A. Tr i phiếu c t nh thanh khoản c ng k m th l i suất tr i phiếu c ng tăng B.
Tr i phiếu c ng ty c l i suất cao hơn tr i phiếu ch nh phủ C. Rủi ro vỡ nợ c ng
cao th l i suất tr i phiếu c ng cao
D. Tr i phiếu được miễn thuế thu nhập tr n tr i tức c l i suất cao hơn tr i phiếu chịu thuế C u
56: C ng ty DPM mua thương phiếu k hạn 60 ng y để đầu tư vốn nh n rỗi trong ngắn hạn c gi
hiện tại l 4,9 triệu đồng. Biết rằng mỗi thương phiếu c mệnh gi 5 triệu đồng. T nh tỉ suất sinh
lời ( %/ năm ) của DMP nếu thương phiếu được nắm giữ đến khi tới hạn? A. 2,04% B. 12,24% C. 2% D. Đp n kh c
C u 57: Trường hợp chi ph th ng tin bất đối xứng trước khi
giao dịch xảy ra được gọi l Ngược lại chi ph th ng tin bất đối
xứng sau khi giao dịch xảy ra l A. Chia sẻ rủi ro, chi ph cơ hội B.
Rủi ro đạo đức, lựa chọn đối nghịch C.
Lựa chọn đối nghịch, rủi ro đạo đức D. Chi ph cơ hội, chia sẻ rủi ro
C u 58: Sắp xếp c ng cụ t i ch nh theo tr nh tự t nh lỏng giảm dần A.
Tr i phiếu ch nh phủ, t n phiếu kho bạc, tr i phiếu c ng ty, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng B.
T n phiếu kho bạc, tr i phiếu ch nh phủ, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, tr i phiếu c
ng ty C. T n phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, tr i phiếu ch nh phủ, tr i phiếu c ng ty
D. T n phiếu kho bạc, tr i phiếu ch nh phủ, tr i phiếu c ng ty, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng
C u 59: Chọn mệnh đề đng về Tr i phiếu lOMoARcPSD| 50032646
A. Tr i phiếu được giao dịch tr n thị trường vốn B.
Tr i chủ c quyền bầu cử tại hội đồng cổ đng D. A, B v C đều đng
C u 60: Hợp đồng ho n đổi tiền tệ thường được c c c ng ty sử dụng để ph ng ngừa rủi ro A. Biến động l i suất B. Biến động tỷ gi C. Biến động gi D. A, B v C đều sai.
THỊ TRƯỜNG V¸ C C ĐỊNH CHẾ T¸I CHŒNH KỲ I, 2019- 2020
C u 1: Khoản tiền ng n h ng trung ương y u cầu c c ng n h ng thương mại phải thường xuy n
duy tr theo một tỉ lệ nhất định tr n tổng sổ tiền huy động được, gọi l : A. T i khoản tiết kiệm B. Dự trữ thặng dư C. Cửa sổ chiết khấu D. Dự trữ bắt buộc
C u 2: Một nh đầu tư mua quyền chọn mua kiểu ch u u 100 cổ phiếu A với gi thực hiện $50,
gi quyền tự chọn mua l $5/ cổ phiếu, thời gian đến hạn sau 3 th ng. Nếu gi cổ phiếu v o ng y
đến hạn l $60, nh đầu tư:
A. Kh ng thực hiện quyền chọn
B. Thực hiện quyền chọn v nhận được lợi nhuận r ng l $500 C. Thực hiện
quyền chọn v nhận được lợi nhuận r ng l $1000 D. Thực hiện quyền
chọn v nhận được lợi nhuận r ng l $480 E. Đp n kh c
C u 3: Một nh đầu tư mua một quyền chọn mua cổ phiếu với gi thực hiện $120, ph quyền
chọn l $5 v b n một quyền chọn mua c gi thực hiện $100, ph quyền chọm l $8. Nếu gi cổ
phiếu v o ng y đến hạn l $105, nh đầu tư: A. Lỗ $3 B. H a vốn lOMoARcPSD| 50032646 C. Lỗ $13 D. Lời $3 E. Đp n kh c
C u 4: Lệnh ATO được sử dụng ở thị trường n o tại Việt Nam: