Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH BÀ RA - VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHÍNH THC
gm có 02 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: Toán chung
Thi gian làm bài thi: 120 phút, Không tính thời gian phát đề
Ngày thi: 06/6/2025
PHN I: TRC NGHIỆM (3,0 điểm) đề 101
(Thí sinh ghi đề thi và tr li đáp án trên Phiếu tr li trc nghim)
Câu 1. H phương trình
3
23
xy
xy
+=
−=
có nghim
( )
;xy
A.
( )
1;2
. B.
( )
2;1
C.
( )
3;2
. D. (3:3).
Câu 2. Nghim ca phương trình
A.
3; 1xx= =
. B.
3; 1xx= =
. C.
3; 1xx= =
. D.
3; 1xx==
.
Câu 3. Nghim ca bất phương trình
5 15 0x −
A.
3x −
. B.
3x −
. C.
3x
. D.
3x
.
Câu 4. Đáy của mt hình tr
A. hình vuông. B. hình ch nht. C. hình tam giác. D. hình tròn.
Câu 5. Vi
0a
thi biu thc
2
36a
có giá tr
.6 . 6 .6 .36A a B a C a D a
u 6. Tam giác
ABC
hình bên (có
90BAC =
) mô t ct c
AB
và bóng nng ca ct c trên mt
đất là
AC
. Người ta đo đưc
8 mAC =
60ACB =
. Tính chiu cao
AB
ca ct c (kết qu làm tròn
đến hàng phần trăm của mét).
A.
13,85 m
. B.
13,86 m
. C.
13,90 m
. D.
13,80 m
.
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đ thm s
2
2yx=
?
A.
( )
1;2
. B. (1;-2). C.
( )
2;4
. D.
( )
2; 8−−
.
Câu 8. Din tích hình tn có đường kính 8 cm là:
A.
2
16 cm
B.
2
64 cm
. C.
2
8 cm
. D.
2
4 cm
.
Câu 9. Lương của các công nhân trong một công ty được cho trong bng sau:
Lương (triệu đồng)
)
10;12
)
12;14
)
14;16
)
16;18
Tn s
2
8
7
3
S ng công nhân có mức lương từ 14 triệu đến dưới 16 triệu đồng là
A. 2 . B. 3 . C 7 . D. 8 .
8m
60
°
Trang 2
Câu 10. Mt mảnh đất hình ch nht có chu vi 80 m . Biết chiều dài hơn chiều rng 20 m . Gi
( )
mx
là chiu rng, đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
( )
2 20 80x +=
. B.
( )
2 2 20 80x +=
.
C.
2 20 80x +=
. D.
( )
2 2 20 40x +=
.
Câu 11. Mt hp kín cha 3 viên bi màu đ và 7 viên bi màu vàng, các viên bi có kích thưc và khi
ợng như nhau. Lấy ngu nhiên mt viên bi t trong hp. Xác sut lấy được viên bi màu đ
A.
3
7
. B.
1
3
. C.
7
10
. D.
3
10
.
Câu 12. Cho hình nón bán kính đáy
3r =
, đường sinh
5l =
. Din tích xung quanh ca hình nón bng
A.
30
. B.
45
. C.
75
. D.
15
.
PHN II: T LUẬN (7,0 điểm) (Thí sinh làm bài trên giy thi t lun)
Bài 1 ( 2,5 đim).
1. Rút gon biu thc
5
20
5
A =−
.
2. Gii phương trình
2
4 5 0xx+ =
.
Cho phương trình
2
2 10 0xx =
có hai nghim
12
;xx
. Không giải phương trình, tính giá tr ca biu
thc
1 2 1 2
33T x x x x=
Bài 2 ( 1,5 đim).
1. Mt người đi xe máy t A đến B cách nhau 100 km . Lúc t B tr v A , người đó đi với tốc độ
nhanh hơn lúc đi là
10 km / h
. Biết tng thi gian c đi và về là 4 gi 30 phút. Tính tc đ ca xe
máy lúc đi.
2. Hình vn minh ha mt khúc sông có b rng
100 mAB =
. Một người chèo thuyn muốn đi
thng t vi tr
A
đến v trí
B
bến kia b sông nhưng bị dòng nước đẩy đến v trí
C
. Hi dòng
nước đy con thuyn lch mt gi
BAC
bẳng bao nhiêu đó, biết
90 , 68 mABC BC==
(kết qu
làm tròn đến độ)?
Bài 3 (2.5 đim). Cho tam giác nhn
()ABC AB AC
ni tiếp đường tròn
( )
O
và có các đưng cao
,,AD BE CF
ct nhau ti đim
H
.
1. Chng minh t giác
BFEC
ni tiếp.
100m
68m
B
A
C
Trang 3
2. V đưng kinh
AT
ca đường tròn
( )
O
. Chng minh
ADB
đồng dng vi
ACT
2 180HEF AOC+=
.
a. V
CI
vuông góc vi
AT
ti
I
. Gi
M
là trung đim ca
BC
. Chứng minh ba điểm
,,F M I
thng hàng.
Bài
4(0,5
đim). Tng chi phí vn hành cho mt con tàu được tính gm hai phn. Phn th nht không
ph thuc vào tốc độ ca tàu và được tính 360 nghìn đồng/gi. Phn th hai t l thun vi bình phương
tc đ ca tàu. Biết rng khi tc đ ca tàu
10 km / h
thì phn th hai đươc tính 160 nghìn đồng/gi.
Tnh tc đ của tàu đ tng chi phí vn hành trên 1 km tàu nh nht.
-------HT-------
NG DN GII CHI TIT Đ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - TNH BÀ RA - VŨNG TÀU
I. TRC NGHIM:
1.B
2.B
3.C
4.D
5.A
6.B
7.A
8.A
9.C
10.B
11.D
12.D
II. T LUN:
Câu
Ý
ng dn gii
Câu 1:
(2,5 điểm)
1)
1. Rút gn biu thc
5
20
5
=−A
.
Cách gii:
Ta có:
2
5
20 2 5 5 2 5 5 5
5
= = = =A
.
2)
2. Giải phương trình
2
4 5 0+ =xx
.
Cách gii:
Ta có:
( ) ( )
( )( )
2
2
4 5 0
5 5 0
1 5 1 0
5 1 0
xx
x x x
x x x
xx
+ =
+ =
+ =
+ =
+)
50x +=
suy ra
5x =−
+)
10x −=
suy ra
1x =
Vậy phương trình có 2 nghiệm
5; 1xx= =
.
Trang 4
3)
3. Cho phương trình
2
2 10 0 =xx
có hai nghim
12
;xx
. Không gii phương
trình, tính giá tr ca biu thc
1 2 1 2
33= + T x x x x
.
Cách gii:
Xét phương trình
2
2 10 0xx =
( )
. 1. 10 10 0ac= =
nên phương trình có hai
nghim phân bit.
Áp dụng định lí Viète, ta có:
12
12
2
2
1
10
10
1
xx
xx
+ = =
= =
Ta có:
( )
( )
1 2 1 2
1 2 1 2
33
3
3.2 10
6 10
16
T x x x x
x x x x
= +
= +
=
=+
=
Vy
16T =
.
Câu
2:
( )
1,5
điểm
1)
1. Một ngırời đi xe máy tìr A đến B cách nhau 100km. Lúc tìr B tr v A, người đó đi
vi tc đ nhanh hơn lúc đi là
10 /km h
. Biết tng thi gian c đi và về là 4 gi 30
phút. Tính tc đ của xe máy lúc đi.
Cách gii:
Gi tc đ của xe máy lúc đi là
( )
km / h , 0xx
thì tc đ ca xe máy lúc v
( )
10 km / hx +
.
Thời gian xe máy đi t A đến B là:
( )
100
h
x
Thi gian xe máy t B tr v A là:
( )
100
10
h
x +
Vì tng thi gian c đi và về là 4 gi 30 phút
9
2
=
gi nên ta có phương trình:
100 100 9
10 2xx
+=
+
( )
( ) ( )
( )
( )
100.2. 10 9 10
100.2
2 10 2 10 2 10
x x x
x
x x x x x x
++
+=
+ + +
2
200 2000 200 9 90x x x x+ + = +
2
9 310 2000 0xx =
Giải phương trình ta đưc
1
40x =
(tmđk),
2
50
9
x =−
(loi).
Vy vn tc của xe máy lúc đi là
40 km / h
.
Trang 5
2)
2. Hình v bên minh ha mt khúc sông có b rng
100 =AB m
. Mt ngưi chèo
thuyn muốn đi thẳng tìr v trí A đến v trí B bên kia b sông nhưng bị đòng nước đy
đến v trí C. Hỏi dòng nước đy con thuyn lch mt góc BAC bằng bao nhiêu độ, biết
90 , 68
==ABC BC m
(kết quã làm tròn đến độ)?
Cách gii:
Xét
ABC
vuông ti
( )
B 90ABC
=
, ta có:
68 17
tan
100 25
AC
BAC
AB
= = =
Suy ra
34BAC
.
Vậy dòng nước đy con thuyn lch mt góc BAC bng khong
34
.
Câu 3:
(2,5
đim)
Cho tam giác nhn
ABC
(AB <AC) ni tiếp đường tròn (O) và có các đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti đim
H
.
1)
1) Chng minh t giác BFEC ni tiếp.
Cách gii:
Do
BE,CF
là đưng cao nên
BEC
vuông ti E và
BFC
vuông ti F
BEC
vuông
ti E nên
B,E,C
cùng thuộc đường tròn đường kính BC
BFC
vuông ti F nên
B,F,C
cùng thuộc đường tròn đường kính BC
Suy ra
B,C,E,F
cùng thuộc đường tròn đưng kính BC hay BFEC ni tiếp đưng
tròn.
2)
2. V đırờng kính AT của đırờng tròn (O). Chng minh
ADB
đồng dng vi
ACT
2 180

+=HEF AOC
.
Cách gii:
Ta có
90ACT ABT

==
(góc ni tiếp chn nưa đường tròn)
Suy ra
( )
90ADB ACT

==
Li có
ABD ATC

=
(góc ni tiếp cùng chn cung AC )
Trang 6
Suy ra
ABD A TC
(g.g)
Ta có
AFH
vuông ti F và
AEH
vuông ti E nên
A,F,H, E
cùng thuc đưng tròn
đường kính AH
Suy ra
HEF HAF

=
(góc ni tiếp cùng chn cung HF )
HAD CAO

=
(do
( )
ABD ATC g g
) nên
HEF CAO

=
Ta có
OC OA=
nên
OAC
cân ti O
Suy ra
CAO ACO

=
180AOC OCA CAO
+ + =
Nên
2 180AOC CAO

+=
suy ra
2 180AOC HEF

+=
(đpcm)
M
I
H
T
F
E
D
O
A
B
C
Trang 7
3)
3. V CI vuông góc vi AT ti I. Gọi M là trung điểm ca BC. Chng minh ba đim
F, M, I thng hàng.
Cách gii:
Ta có
OB OC=
(cùng bng bán kính) nên
OBC
cân ti O
OBC
có OM là trung
tuyến nên OM đồng thi là đưng cao. Suy ra
OM BC
ti M
Do
OMC
vuông ti M và
OCI
vuông ti I nên
O,M,C,I
cùng thuc đưng tròn
đường kính OC
Suy ra
CMI COI

=
(cùng chn cung CI )
2COI CAT

=
(cùng chn cung CT ) nên
2CMI DAB

=
(1)
Ta có
BCF
vuông ti F , trung tuyến FM nên
MEF
cân ti M
Suy ra
( )
180 2 2 90 2.FMB MBF MBF DAB
= = =
(2)
T (1) và (2) suy ra
CMI FMB

=
180FMB FMC

+=
nên
180CMI FMC

+=
hay
F,M
, I thng hàng.
Câu 4:
(0,5
đim)
Tng chi phí vn hành cho một con tàu đưc tính gm hai phn. Phn th nht
không ph thuc vào tc đ của tàu và đưc tính 360 nghìn đồng/gi. Phn th hai
t l thun với bình phương tốc đ ca tàu. Biết rng khi tc đ ca tàu là
10 /km h
thì phn th hai được tính 160 nghìn đồng/gi. Tính tc đ của tàu để tng chi phí
vn hành trên 1 km là nh nht.
Cách gii:
Gi
( )
km / hx
là vn tc ca tàu,
0x
Thi gian tàu chạy quãng đường 1 km là
1
x
(gi)
Chi phí tin nhiên liu cho phn th nht là:
1 360
360
xx
=
(nghìn đng)
Hàm chi phí cho phn th hai là
2
T kx=
(nghìn đng/gi)
Mà khi
10x =
thì
160T =
nên
2
160 10k=
suy ra
1,6k =
Vy
2
1,6Tx=
(ngàn đng)
Vy tng chi phí vn hành trên 1 km là
2
360 1 360
1,6 1,6xx
x x x
+ = +
(nghìn đồng)
Ta có
360 360
1,6 2 1,6 48xx
xx
+ =
Du = có khi
360
1,6x
x
=
hay
15x =
Vy tc đ ca tàu bng
15 km / h
thì chi phí vn hành là thp nht.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: Toán chung (Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài thi: 120 phút, Không tính thời gian phát đề Ngày thi: 06/6/2025
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mã đề 101
(Thí sinh ghi Mã đề thi và trả lời đáp án trên Phiếu trả lời trắc nghiệm) x + y = 3
Câu 1. Hệ phương trình  có nghiệm ( ; x y) là 2x y = 3 A. (1;2) . B. (2; ) 1 C. (−3;2). D. (3:3).
Câu 2. Nghiệm của phương trình (x + 3)(x − ) 1 = 0 là
A. x = 3; x = −1.
B. x = −3; x = 1.
C. x = −3; x = −1.
D. x = 3; x = 1.
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình 5x −15  0 là A. x  −3 . B. x  −3 . C. x  3 . D. x  3 .
Câu 4. Đáy của một hình trụ là A. hình vuông. B. hình chữ nhật. C. hình tam giác. D. hình tròn.
Câu 5. Với a  0 thi biểu thức 2
36a có giá trị là .6 A a . B − 6a C.6 a .36 D a
Câu 6. Tam giác ABC ở hình bên (có BAC = 90 ) mô tả cột cờ AB và bóng nắng của cột cờ trên mặt
đất là AC . Người ta đo được AC = 8 m và ACB = 60 . Tính chiều cao AB của cột cờ (kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm của mét). A. 13,85 m . B. 13,86 m . C. 13,90 m . D. 13,80 m . 60° 8m
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y = 2x ? A. (1;2) . B. (1;-2). C. (2;4) . D. (−2;−8) .
Câu 8. Diện tích hình tròn có đường kính 8 cm là: A. 2 16 cm B. 2 64 cm . C. 2 8 cm . D. 2 4 cm .
Câu 9. Lương của các công nhân trong một công ty được cho trong bảng sau:
Lương (triệu đồng) 10;12) 12;14) 14;16) 16;18) Tần số 2 8 7 3
Số lượng công nhân có mức lương từ 14 triệu đến dưới 16 triệu đồng là A. 2 . B. 3 . C 7 . D. 8 . Trang 1
Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80 m . Biết chiều dài hơn chiều rộng 20 m . Gọi x ( m)
là chiều rộng, đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2( x + 20) = 80 . B. 2(2x + 20) = 80 . C. 2x + 20 = 80 . D. 2(2x + 20) = 40 .
Câu 11. Một hộp kín chứa 3 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng, các viên bi có kích thước và khối
lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong hộp. Xác suất lấy được viên bi màu đỏ là 3 1 7 3 A. . B. . C. . D. . 7 3 10 10
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3, đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 30 . B. 45 . C. 75 . D. 15 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) (Thí sinh làm bài trên giấy thi tự luận)
Bài 1 ( 2,5 điểm).
1. Rút gon biểu thức 5 A = 20 − . 5 2. Giải phương trình 2
x + 4x − 5 = 0 . Cho phương trình 2
x − 2x −10 = 0 có hai nghiệm x ; x . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu 1 2
thức T = 3x − 3x x x 1 2 1 2
Bài 2 ( 1,5 điểm).
1. Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 100 km . Lúc từ B trở về A , người đó đi với tốc độ
nhanh hơn lúc đi là 10 km / h . Biết tổng thời gian cả đi và về là 4 giờ 30 phút. Tính tốc độ của xe máy lúc đi.
2. Hình vẽ bên minh họa một khúc sông có bề rộng AB = 100 m . Một người chèo thuyền muốn đi
thẳng từ vi trị A đến vị trí B bến kia bờ sông nhưng bị dòng nước đẩy đến vị trí C . Hỏi dòng
nước đẩy con thuyền lệch một giờ BAC bẳng bao nhiêu đó, biết ABC = 90 , BC = 68 m (kết quả làm tròn đến độ)? 68m B C 100m A
Bài 3 (2.5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC(AB AC) nọi tiếp đường tròn (O) và có các đường cao
AD, BE,CF cắt nhau tại điểm H .
1. Chứng minh tử giác BFEC nội tiếp. Trang 2
2. Vẽ đường kinh AT của đường tròn (O). Chứng minh ADB đồng dạng với ACT
2HEF + AOC = 180 .
a. Vẽ CI vuông góc với AT tại I . Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh ba điểm
F, M , I thẳng hàng.
Bài 4(0,5 điểm). Tổng chi phí vận hành cho một con tàu được tính gồm hai phần. Phần thứ nhất không
phụ thuộc vào tốc độ của tàu và được tính 360 nghìn đồng/giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với bình phương
tốc độ của tàu. Biết rằng khi tốc độ của tàu là 10 km / h thì phần thứ hai đươc tính 160 nghìn đồng/giờ.
Tỉnh tốc độ của tàu để tổng chi phí vận hành trên 1 km tàu nhỏ nhất. -------HẾT-------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU I. TRẮC NGHIỆM: 1.B 2.B 3.C 4.D 5.A 6.B 7.A 8.A 9.C 10.B 11.D 12.D II. TỰ LUẬN: Câu Ý Hướng dẫn giải
1. Rút gọn biểu thức 5 A = 20 − . 5
1) Cách giải: 5 Ta có: 2 A = 20 −
= 2 5 − 5 = 2 5 − 5 = 5 . 5
2. Giải phương trình 2
x + 4x − 5 = 0. Câu 1: Cách giải: (2,5 điểm) 2 x + 4x − 5 = 0 2
x x + 5x − 5 = 0 Ta có: 2) x ( x − ) 1 + 5( x − ) 1 = 0 ( x +5)(x − ) 1 = 0
+) x + 5 = 0 suy ra x = −5
+) x −1 = 0 suy ra x = 1
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = −5; x = 1 . Trang 3
3. Cho phương trình 2
x − 2x −10 = 0 có hai nghiệm x ; x . Không giải phương 1 2
trình, tính giá trị của biểu thức T = 3x + 3x x x . 1 2 1 2 Cách giải: Xét phương trình 2
x − 2x −10 = 0 có . a c = 1.( 1 − 0) = 1
− 0  0 nên phương trình có hai 3) nghiệm phân biệt.  2 − x + x = − = 2  1 2 
Áp dụng định lí Viète, ta có: 1  10 − x x = = 10 − 1 2  1
T = 3x + 3x x x 1 2 1 2
= 3( x + x x x 1 2 ) 1 2 Ta có: = 3.2 − (−10) = 6 +10 = 16 Vậy T = 16 .
1. Một ngırời đi xe máy tìr A đến B cách nhau 100km. Lúc tìr B trở vể A, người đó đi
với tốc độ nhanh hơn lúc đi là
10 km / h . Biết tổng thời gian cả đi và về là 4 giờ 30
phút. Tính tốc độ của xe máy lúc đi.
Cách giải:
Gọi tốc độ của xe máy lúc đi là x( km / h), x  0 thì tốc độ của xe máy lúc về là x +10( km / h) . 100
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: (h) x 100 Câu
Thời gian xe máy tứ B trở về A là: (h) 2: x +10 ( 9 1,5)
1) Vì tổng thời gian cả đi và về là 4 giờ 30 phút = giờ nên ta có phương trình: 2 điểm 100 100 9 + = x x +10 2 100.2.(x +10) 100.2x 9x (x +10) + = 2x (x +10)
2x (x +10) 2x(x +10) 2
200x + 2000 + 200x = 9x + 90x 2
9x − 310x − 2000 = 0 50
Giải phương trình ta được x = 40 (tmđk), x = − (loại). 1 2 9
Vậy vận tốc của xe máy lúc đi là 40 km / h . Trang 4
2. Hình vẽ bên minh họa một khúc sông có bể rộng AB = 100 m . Một người chèo
thuyền muốn đi thẳng tìr vị trí A đến vị trí B bên kia bờ sông nhưng bị đòng nước đẩy

2) đến vị trí C. Hỏi dòng nước đẩy con thuyền lệch một góc BAC bằng bao nhiêu độ, biết
ABC = 90 , BC = 68 m (kết quã làm tròn đến độ)? Cách giải: AC 68 17
Xét ABC vuông tại B( ABC = 90 ) , ta có: tan BAC = = = AB 100 25
Suy ra  BAC  34 .
Vậy dòng nước đẩy con thuyền lệch một góc BAC bằng khoảng 34 .
Cho tam giác nhọn ABC (AB
AD, BE,CF cắt nhau tại điểm H .
1) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Cách giải:
Do BE,CF là đường cao nên BEC vuông tại E và BFC vuông tại F BEC vuông
1) tại E nên B, E,C cùng thuộc đường tròn đường kính BC BFC vuông tại F nên Câu 3:
B, F,C cùng thuộc đường tròn đường kính BC (2,5
Suy ra B,C, E, F cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay BFEC nội tiếp đường điểm) tròn.
2. Vẽ đırờng kính AT của đırờng tròn (O). Chứng minh ADB đồng dạng với
ACT và 2 HEF +  AOC = 180 . Cách giải:
2) Ta có  ACT =  ABT = 90 (góc nội tiếp chắn nưa đường tròn)
Suy ra  ADB =  ACT (= 90 )
Lại có  ABD =  ATC (góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) Trang 5 A E O F H C M D I B T
Suy ra ABD ATC (g.g)
Ta có AFH vuông tại F và AEH vuông tại E nên A, F, H, E cùng thuộc đường tròn đường kính AH
Suy ra  HEF =  HAF (góc nội tiếp cùng chắn cung HF )
Mà  HAD =  CAO (do ABD ATC (g g ) ) nên  HEF =  CAO
Ta có OC = OA nên OAC cân tại O
Suy ra  CAO =  ACO
Mà  AOC +  OCA +  CAO = 180
Nên  AOC + 2 CAO = 180 suy ra  AOC + 2 HEF = 180 (đpcm) Trang 6
3. Vẽ CI vuông góc với AT tại I. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm F, M, I thẳng hàng. Cách giải:
Ta có OB = OC (cùng bằng bán kính) nên OBC cân tại O OBC có OM là trung
tuyến nên OM đồng thời là đường cao. Suy ra OM BC tại M
Do OMC vuông tại M và OCI vuông tại I nên O, M,C, I cùng thuộc đường tròn 3) đường kính OC
Suy ra  CMI =  COI (cùng chắn cung CI )
Mà  COI = 2 CAT (cùng chắn cung CT ) nên  CMI = 2 DAB (1)
Ta có BCF vuông tại F , trung tuyến FM nên MEF cân tại M
Suy ra  FMB =180 − 2 MBF = 2(90 − MBF ) = 2. DAB (2)
Từ (1) và (2) suy ra  CMI =  FMB
Mà  FMB +  FMC = 180 nên  CMI +  FMC = 180 hay F, M , I thẳng hàng.
Tổng chi phí vận hành cho một con tàu được tính gồm hai phần. Phần thứ nhất
không phụ thuộc vào tốc độ của tàu và được tính 360 nghìn đồng/giờ. Phần thứ hai
tỉ lệ thuận với bình phương tốc độ của tàu. Biết rằng khi tốc độ của tàu là
10 km / h
thì phần thứ hai được tính 160 nghìn đồng/giờ. Tính tốc độ của tàu để tổng chi phí
Câu 4:
vận hành trên 1 km là nhỏ nhất. (0,5 Cách giải: điểm)
Gọi x( km / h) là vận tốc của tàu, x  0 1
Thời gian tàu chạy quãng đường 1 km là (giờ) x 1 360
Chi phí tiền nhiên liệu cho phần thứ nhất là: 360 = (nghìn đồng) x x
Hàm chi phí cho phần thứ hai là 2
T = kx (nghìn đồng/giờ)
Mà khi x = 10 thì T = 160 nên 2
160 = k 10 suy ra k = 1,6 Vậy 2
T = 1, 6x (ngàn đồng) 360 1 360
Vậy tổng chi phí vận hành trên 1 km là 2 +1,6x  =
+1,6x (nghìn đồng) x x x 360 360 Ta có +1,6x  2 1,6x = 48 x x 360 Dấu = có khi
=1,6x hay x = 15 x
Vậy tốc độ của tàu bằng 15 km / h thì chi phí vận hành là thấp nhất. Trang 7