Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm có 02 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Năm hc 2025-2026
Khóa ngày 03/6/2025
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài 120 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1. (3,0 đim)
Gii các phương trình và h phương trình sau đây:
a)
3
2
1
x
x
=
.
b)
2
5 6 0xx+ + =
.
c)
38
2 3 7
xy
xy
+=
−=
.
Câu 2. (
1,5
đim)
Cho hàm s
2
yx=
có đ th là Parabol
.
a) V đồ th
( )
P
ca hàm s.
b) Tìm điểm
A
trên đ th
có hoành đ và tung độ đều dương sao cho
AA B B

là hình vuông vi
A
là đim đi xng của điểm
A
qua
Oy
, hai điểm
B
B
là hình chiếu ca
A
A
lên trc hoành.
Câu 3. ( 2,0 đim)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
10BC =
,
6AB =
8;AC M=
là trung đim ca
BC
AMND
hình vuông sao cho cnh
MN
ct cnh
AC
ti đim
F
.
a) Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
b) Chng minh t giác
ABCN
ni tiếp được đường tròn.
c) Tính din tích t giác
AFND
.
Câu 4. (1,0 đim)
Mt khi thép cun dng hình tr có các s đo như hình vẽ (đưng kính trong
0,6 m
đường kính ngoài
1,8 m
, kh ngang
1,25 m
). Tính gần đúng khối lưng ca cun thép biết
3
1 m
thép có khi lưng 7850
6
10
8
F
N
D
M
A
B
C
Trang 2
kg .
Câu 5. (1,5 đim)
Trái chúc là mt loi trái cây đặc sn ca An Giang, hình dáng bên ngoài giống như quả chanh nhưng
có v sn sùi, tinh du nhiều và hương thơm mạnh mẽ, được s dng rng ri trong nhiu lình vc t
m thc, dưc phm đến m phm.
S liu 20 mu thu thp s trái chúc trên mi mt kilogam như sau:
10
8.
5
8.
10
9.
7.
5
7.
9.
11
8.
6.
7.
7.
8.
10.
9.
9.
9.
a) Lâp bng tn s ghép nhóm cho mu s liu trên, s liệu đưc chia thành 4 nhóm gm:
)
)
)
)
4;6 ; 6;8 ; 8;10 ; 10;12
.
b) V biểu đồ tn s ghép nhóm dng ct mô t s ng trái chúc cho mi mt kilogam.
Câu 6. (1,0 đim)
Trang 3
Con xúc xc 4 mt là mt loai xúc xc đc bit có dng mt t diện đều, mi mt ca xúc xc đưc ghi
các s sao cho bốn đinh của xúc xc ng vi bn s
1, 2,3,4
. Khi gieo ngu nhiên con xúc xc, s
hưởng lên trên đại din cho kết qu mi ln gieo (hình v bên).
Gieo ngu nhiên mt ln hai con xúc xc 4 mt cân đi đng cht khác màu. Ký hiu
( )
,ab
là kết qu
xy ra ca phép gieo, vi
a
là s xut hin ca con xúc xc 4 mt th nht và
b
là s xut hin ca con
xúc xc 4 mt th hai.
a) Viết không gian mu ca phép gieo trên.
b) Tính xác sut ca biến c A :"Tng hai s xut hin ca hai xúc xc lớn hơn 5 ".
NG DN GIẢI CHI TIÉT ĐÈ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN - AN
GIANG
Câu
Ý
Câu 1: (3 đlểm)
Gii các phương trình và hệ phương trình sau đây:
a)
a)
3
2
1
x
x
=
.
Cách gii:
3
2
1
x
x
=
(ĐКХĐ:
1x
)
( )
3 2 1xx=−
3 2 2xx=−
( )
2 tmx =−
Vậy phương trình có nghiệm duy nht là
2=−x
.
Trang 4
b)
b)
2
5 6 0xx+ + =
.
Cách gii:
Phương trình
2
5 6 0xx+ + =
2
Δ 5 4.1.6 1 0= =
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân bit là:
12
5 1 5 1
2; 3
2.1 2.1
xx
+
= = = =
Vậy phương trình có hai nghiệm phân bit
1
2x =−
2
3x =−
.
c)
c)
38
2 3 7
xy
xy
+=
−=
Cách gii:
38
2 3 7
xy
xy
+=
−=
38
3 15
xy
x
+=
=
5 3 8
5
y
x
+=
=
33
5
y
x
=
=
Câu 2: (1,5
dlm)
5
1
x
y
=
=
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 5;1xy =
.
Cho hàm s
2
yx=
có đ thi là Parabol (P).
a)
a) Vé đ th (P) ca hàm s.
Cách gli:
Ta có bng giá tr sau:
Đồ th hàm s là đưng cong parabol đi qua các điểm:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 ; 2;4 ; 1;1 ; 1;1 ; 2;4O A B C D−−
và nhn Oy làm trc đi xng.
Ta vē đưc đ th hàm s
2
yx=
như sau:
b)
b) Tìm điểm A trên đ th (P) c hoành đị
và tung độ đều dırơng sao cho AA'B'B là
hình vuông v A'là đim đi xng ca A qua Oy, hai đim B và B' là hình chiếu
ca
A
A
' lên trc hoành.
Cách gll:
Gi ta đ điềm A
( )
; , , 0
s s s s
A x y x y
.
( )
AP
nên
2
AA
yx=
, suy ra
( )
2
;
AA
A x x
Trang 5
Vì A ' là điềm đối xng vi A qua Oy nên tọa độ ca A ' là:
( )
2
;
AA
A x x
.
B
B
' là hình chiếu ca
A
A
' trên trc hoành nên ta đ ca
B
B
'
là:
( ) ( )
;0 , ;0
ss
B x B x
.
Độ dài đoạn thng BB' là:
A A A
2x x x+=
.
Độ dài đoạn thng AB là:
2
A
x
.
Vi AA'B'B là hình vuông nên
AB BB=
.
Suy ra
2
2
AA
xx=
( )
2
,
20
20
AA
A
xx
xx
−=
−=
suy ra
0
t
x =
hoc
20
t
x −=
0
t
x =
(không tho mān) hoặc
2
t
x =
(tho mān)
Khi đó
2
1
24y ==
Vy ta đ điểm A
( )
2;4A
.
Câu 3: (2
dim)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
c
10, 6BC AB==
8;AC M=
là trung đim ca
BC và AMND là hình vuông sao cho chh MN ct çhh AC tại điểm
F
.
a)
a) Xác dnh tâm và bán kinh đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC
Cách gii:
Ta có:
2 2 2 2 2 2
10 6 8BC AB AC= = + = +
Do đó tam giác
ABC
vuông ti
A
(theo định li Pythagore đảo)
Suy ra
ABC
ni tiếp đường tròn đường kính
BC
M
là trung đim ca
BC
nên
M
là tâm ca đưng tròn ngoi tiếp
ABC
Bán kinh ca đường tròn đó là
5
2
BC
R ==
b) Chng minh t giäc ABCN ni tiếp được đưng tròn.
Cách gii:
AMND
là hình vuông nên
MN MA=
6
10
8
F
N
D
M
A
B
C
Trang 6
MA MB MC==
nên
MN MA MB MC= = =
Do đó
, , ,A B C N
cùng thuộc đường tròn
( )
M
Vy t giác
ABCN
ni tiểp được đưng tròn
c)
c) Tïnh din tích tam giác AFND
Cách giài:
Tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
63
tan
84
AB
ACB
AC
= = =
MAC MCA

=
(do
MAC
cân ti
M
) nên
3 15
tan tan
5 4 4
MF MF
MAF ACB MF
MA

= = = =
Ta có:
1 1 15 75
5
2 2 4 8
AMF
S AM MF= = =
22
AMND
5 25S AM= = =
Do đó
75 125
25
88
IFND IMND GM
S S S= = =
Vy
125
8
uFvD
S =
Câu 4: (1
đlểm)
Mt khi thép cun đạng hình trcác s đo như hình vẽ ường kính trong
0,6 m
, đường kính ngoài
1,8 m
, Kh ngang
1,25 m
). Tình gần đúng khi lưng
ca cun thép biết
3
1m
thép có khi lưng 7850 kg .
Cách gii:
Bán kinh hình tr ln là:
( )
1,8
0,9 m
2
R ==
Th tích hình tr ln là:
( )
2 2 3
1
81
0,9 1,25
80
V R h m

= = =
Bán kinh hình tr bé là:
( )
0,6
0,3 m
2
r ==
Th tích hình tr là:
( )
2 2 3
2
9
0,3 1,25
80
V r h m

= = =
Th tích cun thép là:
( )
3
12
81 9 9
80 80 10
V V V m
= = =
Khói lượng của cuộn thép là:
( )
9
.7850 7065 22195,35 kg
10
=
Trang 7
Câu 5: (1,5
dlểm)
Trái chúc là một loại trái cây đặc sản của An Giang, hình dáng bên ngoài giống
như quả chanh nhırng có vỏ sần sùi, tinh dầu nhiều và hương thơm mạnh mẽ,
được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực t ẩm thực, dược phẩm đến mỹ phẩm.
Số liệu 20 mẫu thu thập sổ trái chúc trên mỗi một kilogam như sau:
10
8
5
8
10
9
7
5
7
9
11
8
6
7
7
8
10
9
9
9
a)
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên, số liệu được chia thành 4
nhóm gổm:[4;6);[6;8);[8;10);[10;12)
Cách giải:
Số trái chúc
[4;6)
[6;8)
[8;10)
[10;12)
Tần số ghép
nhóm
2
5
9
4
b)
b) V biểu đồ tần số ghép nhóm dạng cột mô tả số lượng trái chúc cho mỗi một
kilogam.
Cách giải: Biểu đồ tần số ghép nhóm dạng cột mô tả số lượng trái chúc cho mỗi
một kilogam
Câu 6: (1
đlểm)
Con xúc xắc 4 mặt là một loại xúc xắc đặc biệt có dạng một tứ diện đều, mỗi mặt
của xúc xắc được ghi các số sao cho bốn đỉnh của xúc xắc ứng vởi bốn số
1, 2,3,4
.
Khi gieo ngẫu nhiên con xúc xắc, số hướng lên trên đại diện cho kết quả mỗi lần
gieo (hinh vẽ bên).
Gieo ngẫu nhiên một lần hai con xúc xắc 4 mặt cân đối đồng chất khác màu. Ký
hiệu (
,ab
) là kết quả xảy ra của phép gieo, với a là số xuất hiện của con xúc xắc
4 mặt thứ nhất và b là số xuẩt hiện của con xúc xắc 4 mặt th hai.
Trang 8
a)
a) Viết không gian mẫu của phép gieo trên.
Cách giải:
Không gian mẫu của phép gieo là:
(1,1);(1,2);(1,3);(1,4);(2,1),(2,2);(2,3);(2,4);(3,1);(3,2);(3,3);(3,4);
(4,1);(4,2);(4,3);(4,4)
Vậy không gian mẫu có tất cả 16 kết quả
b)
b) Tính xác suất của biến cố A: "Tổng hai số xuất hiện của hai xúc xắc lớn hơn 5".
Cách giải:
Các kết quả thuận lợi cho biển cố A : "Tồng hai số xuất hiện của hai xúc xắc lớn
hơn
5

gồm
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2,4 ; 4,2 ; 3,4 ; 4,3 ; 3,3 ; 4,4
nên có tất cả 6 kết quả
Vậy xác suất của biến cố A là
63
16 8
P ==

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2025-2026 AN GIANG Khóa ngày 03/6/2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. (3,0 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây: 3x a) = 2 . x −1 b) 2
x + 5x + 6 = 0 .  x + 3y = 8 c)  . 2x − 3y = 7
Câu 2. ( 1,5 điểm) Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là Parabol (P) .
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm điểm A trên đồ thị (P) có hoành độ và tung độ đều dương sao cho AAB B  là hình vuông với
A là điểm đối xứng của điểm A qua Oy , hai điểm B B là hình chiếu của A A lên trục hoành. Câu 3. ( 2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 10 , AB = 6 và AC = 8; M là trung điểm của BC AMND
hình vuông sao cho cạnh MN cắt cạnh AC tại điểm F .
a) Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
b) Chứng minh tứ giác ABCN nội tiếp được đường tròn.
c) Tính diện tích tứ giác AFND . D A 8 6 F N C B 10 M Câu 4. (1,0 điểm)
Một khối thép cuộn dạng hình trụ có các số đo như hình vẽ (đường kính trong 0,6 m đường kính ngoài
1,8 m , khổ ngang 1, 25 m ). Tính gần đúng khối lượng của cuộn thép biết 3
1 m thép có khối lượng 7850 Trang 1 kg . Câu 5. (1,5 điểm)
Trái chúc là một loại trái cây đặc sản của An Giang, hình dáng bên ngoài giống như quả chanh nhưng
có vỏ sần sùi, tinh dầu nhiều và hương thơm mạnh mẽ, được sử dụng rộng rải trong nhiều lình vực từ
ẩm thực, dược phẩm đến mỹ phẩm.
Số liệu 20 mẫu thu thập số trái chúc trên mỗi một kilogam như sau: 10 8. 5 8. 10 9. 7. 5 7. 9. 11 8. 6. 7. 7. 8. 10. 9. 9. 9.
a) Lâp bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên, số liệu được chia thành 4 nhóm gồm:
4;6);6;8);8;10);10;12) .
b) Vẽ biểu đồ tần số ghép nhóm dạng cột mô tả số lượng trái chúc cho mỗi một kilogam. Câu 6. (1,0 điểm) Trang 2
Con xúc xắc 4 mặt là một loai xúc xắc đặc biệt có dạng một tứ diện đều, mỗi mặt của xúc xắc được ghi
các số sao cho bốn đinh của xúc xắc ứng với bốn số 1, 2,3, 4 . Khi gieo ngẫu nhiên con xúc xắc, số
hưởng lên trên đại diện cho kết quả mỗi lần gieo (hình vẽ bên).
Gieo ngẫu nhiên một lần hai con xúc xắc 4 mặt cân đối đồng chất khác màu. Ký hiệu (a,b) là kết quả
xảy ra của phép gieo, với a là số xuất hiện của con xúc xắc 4 mặt thứ nhất và b là số xuất hiện của con xúc xắc 4 mặt thứ hai.
a) Viết không gian mẫu của phép gieo trên.
b) Tính xác suất của biến cố A :"Tổng hai số xuất hiện của hai xúc xắc lớn hơn 5 ".
HƯỚNG DẢN GIẢI CHI TIÉT ĐÈ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN - AN GIANG Câu Ý
Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây: 3x a) = 2 . x −1 Cách giải: Câu 1: (3 đlểm)
3x = 2 (ĐКХĐ: x 1 ) a) x −1 3x = 2( x − ) 1 3x = 2x − 2 x = 2 − (tm)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = −2 . Trang 3 b) 2
x + 5x + 6 = 0 . Cách giải: Phương trình 2
x + 5x + 6 = 0 có 2 Δ = 5 − 4.1.6 = 1  0 b) 5 − + 1 5 − − 1
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt là: x = = 2 − ; x = = 3 − 1 2 2.1 2.1
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là x = −2 và x = −3 . 1 2  x + 3y = 8 c)  2x − 3y = 7 Cách giải:  x + 3y = 8  2x − 3y = 7 c) x + 3y = 8   3x =15 5  + 3y = 8  x = 5 3  y = 3  x = 5 x = 5  y = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( ; x y) = (5; ) 1 . Cho hàm số 2
y = x có đồ thi là Parabol (P).
a) Vé đổ thị (P) của hàm số. Cách glải: Ta có bảng giá trị sau: Câu 2: (1,5 a)
Đồ thị hàm số là đường cong parabol đi qua các điểm: dlểm) O (0;0); A( 2 − ;4); B( 1 − ) ;1 ;C (1 )
;1 ; D (2;4) và nhận Oy làm trục đổi xứng.
Ta vē được đồ thị hàm số 2
y = x như sau:
b) Tìm điểm A trên đồ thị (P) cỏ hoành đị̂ và tung độ đều dırơng sao cho AA'B'B là
hình vuông vờ A'là điểm đối xứng của A qua Oy, hai điểm B và B' là hình chiếu
của A A ' lên trục hoành. b) Cách glảl:
Gọi tọa độ điềm A là A(x ; y ), x , y  0 . s s s s
A(P) nên 2
y = x , suy ra A( 2 x ; x A A ) A A Trang 4
Vì A ' là điềm đối xứng với A qua Oy nên tọa độ của A ' là: A( 2 −x ; x . A A )
B B ' là hình chiếu của A A ' trên trục hoành nên tọa độ của B B '
là: B (x ;0), B(−x ;0 . s s )
Độ dài đoạn thẳng BB' là: x + x = 2x . A A A
Độ dài đoạn thẳng AB là: 2 x . A
Vi AA'B'B là hình vuông nên AB = BB . 2 x − 2x = 0 Suy ra 2 x = 2x A A A A x x − = A ( 2 0 , )
suy ra x = 0 hoạc x − 2 = 0 t t
x = 0 (không thoả mān) hoặc x = 2 (thoả mān) t t Khi đó 2 y = 2 = 4 1
Vậy tọa độ điểm A là A(2;4) .
Cho tam giác ABC vuông tại A cỏ BC = 10, AB = 6 và AC = 8; M là trung điểm của
BC và AMND là hình vuông sao cho cạhh MN cẳt çạhh AC tại điểm F . D A 8 6 F N Câu 3: (2 a) C diểm) B 10 M
a) Xác dịnh tâm và bán kinh đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Cách giải: Ta có: 2 2 2 2 2 2
BC = 10 = 6 + 8 = AB + AC
Do đó tam giác ABC vuông tại A (theo định li Pythagore đảo)
Suy ra ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC
M là trung điểm của BC nên M là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC BC
Bán kinh của đường tròn đó là R = = 5 2
b) Chứng minh từ giäc ABCN nọi tiếp được đường tròn. Cách giải:
AMND là hình vuông nên MN = MA Trang 5
MA = MB = MC nên MN = MA = MB = MC Do đó ,
A B,C, N cùng thuộc đường tròn (M )
Vậy tứ giác ABCN nọi tiểp được đường tròn
c) Tïnh diện tích tam giác AFND Cách giài: AB 6 3
Tam giác ABC vuông tại A nên tan ACB = = = AC 8 4
mà  MAC =  MCA (do MAC cân tại M ) nên MF MF 3 15 tan MAF = = tan ACB  =  MF = MA 5 4 4 c) Ta có: 1 1 15 75 S
= AM MF = 5 = AMF 2 2 4 8 2 2 S = AM = 5 = 25 AMND 75 125 Do đó S = SS = 25 − = IFND IMND GM 8 8 125 Vậy S = uFvD 8
Một khối thép cuộn đạng hình trụ có các số đo như hình vẽ (đường kính trong
0,6 m , đường kính ngoài 1,8 m , Khổ ngang 1, 25 m ). Tình gần đúng khối lượng của cuộn thép biết 3
1m thép có khối lượng 7850 kg . Cách giải: 1,8
Bán kinh hình trụ lớn là: R = = 0,9( m) 2 Câu 4: (1 81
Thể tích hình trụ lớn là: 2 2
V =  R h =  0,9 1, 25 = ( 3 m 1 ) đlểm) 80 0,6
Bán kinh hình trụ bé là: r = = 0,3( m) 2 9
Thể tích hình trụ bé là: 2 2
V =  r h =  0,3 1, 25 = ( 3 m 2 ) 80 81 9 9
Thể tích cuộn thép là: V = V V = − = ( 3 m 1 2 ) 80 80 10 9
Khói lượng của cuộn thép là:
.7850 = 7065  22195,35( kg) 10 Trang 6
Trái chúc là một loại trái cây đặc sản của An Giang, hình dáng bên ngoài giống
như quả chanh nhırng có vỏ sần sùi, tinh dầu nhiều và hương thơm mạnh mẽ,
được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ ẩm thực, dược phẩm đến mỹ phẩm.
Số liệu 20 mẫu thu thập sổ trái chúc trên mỗi một kilogam như sau: 10 8 5 8 10 9 7 5 7 9 11 8 6 7 7 8 10 9 9 9
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên, số liệu được chia thành 4
nhóm gổm:[4;6);[6;8);[8;10);[10;12) Cách giải: Số trái chúc [4;6) [6;8) [8;10) [10;12) a) Tần số ghép 2 5 9 4 nhóm Câu 5: (1,5 dlểm)
b) Vẽ biểu đồ tần số ghép nhóm dạng cột mô tả số lượng trái chúc cho mỗi một kilogam.
Cách giải: Biểu đồ tần số ghép nhóm dạng cột mô tả số lượng trái chúc cho mỗi một kilogam b)
Con xúc xắc 4 mặt là một loại xúc xắc đặc biệt có dạng một tứ diện đều, mỗi mặt
của xúc xắc được ghi các số sao cho bốn đỉnh của xúc xắc ứng vởi bốn số 1, 2,3, 4 .
Khi gieo ngẫu nhiên con xúc xắc, số hướng lên trên đại diện cho kết quả mỗi lần Câu 6: (1 gieo (hinh vẽ bên). đlểm)
Gieo ngẫu nhiên một lần hai con xúc xắc 4 mặt cân đối đồng chất khác màu. Ký
hiệu ( a,b ) là kết quả xảy ra của phép gieo, với a là số xuất hiện của con xúc xắc
4 mặt thứ nhất và b là số xuẩt hiện của con xúc xắc 4 mặt thứ hai. Trang 7
a) Viết không gian mẫu của phép gieo trên. Cách giải:
Không gian mẫu của phép gieo là: a)
(1,1);(1,2);(1,3);(1,4);(2,1),(2,2);(2,3);(2,4);(3,1);(3,2);(3,3);(3,4); (4,1);(4,2);(4,3);(4,4)
Vậy không gian mẫu có tất cả 16 kết quả
b) Tính xác suất của biến cố A: "Tổng hai số xuất hiện của hai xúc xắc lớn hơn 5". Cách giải:
Các kết quả thuận lợi cho biển cố A : "Tồng hai số xuất hiện của hai xúc xắc lớn b) hơn 5 gồm
(2,4);(4,2);(3,4);(4,3);(3,3);(4,4) nên có tất cả 6 kết quả 6 3
Vậy xác suất của biến cố A là P = = 16 8 Trang 8