Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC KN
ĐỀ CHÍNH THỨC
K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025 -
2026
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 120 phút, không k thi gian giao để
Câu 1 (1,0 điểm).
a) Tính
A 5 9;B 25 4= + =
b) Rút gn biu thc
1 1 2 x
P:
x9
x 3 x 3

=+

+
−+

vi
x 0,x 9
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình x 7 = 0.
b) Gii h phương trình
x 4y 6
3x 4y 2
+=
−=
c) Bình An đi xe đạp điện t A đến B, khởi hành cùng mt lúc. Biết vn tc trung bình
ca An ln hơn vận tốc trung bình của Bình 5km/h, do đó An đến B trước Bình 6 phút.
Biết quãng đường AB là 10km.Tính vận tc của mỗi xe.
Câu 3 (1,0 điểm).
Thống điểm kiểm tra môn Toán cui học kỳ II của 30 học sinh lp 9A một trường
THCS cho kết qu như sau:
7
10
3
8
6
5
3
8
4
5
2
9
9
5
7
8
6
7
8
9
10
8
7
7
4
3
a) Lp bng tn s cho mẫu số liệu trên.
b) Tính xác sut ca biến c A Học sinh đạt điểm lớn hơn 7”.
Câu 4 (1,5 điểm).
Cho Parabol (P):
2
yx=
và đường thẳng d: y = ax + b.
a) V Parabol (P):
2
yx=
trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm a, b để đưng thẳng d đi qua đim A(2; 8) và song song với đường thng
d': y = 3x + 2025
c) Với a, b tìm đưc ý b) đường thng d ct Parabol (P) tại hai đim phân bit hoành
độ lần lượt là
12
x ,x
. Hãy tính giá tr ca biểu thức
22
1 2 1 2
A x x 5x x= +
Câu 5 (3,5 điểm).
1. Cho đường tròn (O) bán kính bng 3cm. Tđim M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ
các tiếp tuyến MA, MB với (O) (A, B lần lượt các tiếp điểm). Kẻ đường kính AC, tiếp
tuyến tại C của (O) cắt AB tại D.
a) Chng minh t giác OAMB ni tiếp.
b) Tính s đo của góc OCB, biết BC = 4cm.
c) Gi N là giao đim của MC và OD. Chứng minh
MAC đồng dng với
CND.
2. Một ly nước dạng hình nón chiu cao 18cm, đường kính miệng ly 6cm, lượng
c trong ly cao 12cm. Ly nước đưc đặt c định trên mặt bàn bằng phẳng như hình v
bên. Tính thể tích của phần nước có trong ly.
Trang 2
Câu 6 (1,0 điểm).
Trong mt cuộc thi tuyn dụng việc làm, ban t chức quy định mỗi người ng tuyn phi
tr li 30 câu hi vòng tuyển. Mi câu hỏi này sn bn đáp án, trong đó chỉ có mt
đáp án đúng. Người ng tuyn chọn đáp án đúng sđưc cng thêm 2 điểm, chọn đáp án
sai b tr 1 điểm. vòng tuyển, ban t chc tng cho mỗi ngưi d thi 6 điểm theo
quy định người ng tuyển phi tr li hết 30 câu hỏi, người nào s đim t 27 tr lên
mới được d thi vòng tiếp theo. Hỏi người ng tuyn phải tr lời đúng ít nhất bao nhiêu
câu hi ng sơ tuyển thì mới đưc vào vòng tiếp theo?
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a)
A 5 9 5 3 8,B 25 4 5 2 3= + = + = = = =
b)
1 1 2 x
P:
x9
x 3 x 3

=+

+
−+

vi
x 0,x 9
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
x 3 x 3 2 x
P:
x9
x 3 x 3 x 3 x 3
x 3 x 3 2 x
P:
x9
x 3 x 3
2 x x 9
P.
2x
x 3 x 3
x9
P
x9

+−

=+

+
+ +

+ +
=
+
−+
+
=
−+
+
=
Vy
x9
P
x9
+
=
vi
x 0,x 9
.
Câu 2.
a) x 7 = 0
x = 7
Vậy phương trình có nghiệm x = 7.
Trang 3
b)
x 4y 6
3x 4y 2
+=
−=
x 4y 6
4x 8
x 4y 6
x2
x2
y1
+=
=
+=
=
=
=
Vy h phương trình có nghiệm (x; y) = (2; 1).
c) Gọi x(km/h) là vận tc trung bình của bạn Bình (x > 0)
Khi đó vận tc trung bình ca An là: x + 5(km/h)
Thời gian đi của Bình là:
10
x
(h)
Thời gian đi của An :
10
(h)
x5+
Do An đến B trước Bình 6 phút =
1
(h)
10
nên ta có:
2
10 10 1
x x 5 10
10(x 5) 10x 1
x(x 5) x(x 5) 10
50 1
x(x 5) 10
500 x(x 5)
x 5x 500 0
−=
+
+
−=
++
=
+
=+
+ =
Giải phương trình ta được x = 20(tm); x = 25(ktm)
Vậy vn tc của Binh là 20km/h, vn tc ca An là 25km/h.
Câu 3.
a) Bng tn s
Đim
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn
s
1
3
2
4
3
5
6
4
2
b) S phn tử của không gian mu là n(
) = 30.
S học sinh đạt điểm ln hơn 7 là: 6 + 4 + 2 = 12 (học sinh)
Do đó số phn tử ca tp hp A là n(A) = 12.
Trang 4
Xác suất ca biến c A là:
n(A) 12
P(A) 0,4
n( ) 30
= = =
Câu 4:
a) Ta có bảng giá tr sau:
x
-2
-1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
Đồ thị hàm số là đường cong parabol đi qua các điểm
O(0;0); A(-2;4); B(-1;1); C(1;1); D(2;4)
Hệ s a = 1 > 0nên parabol b cong ng lên. Đồ thị hàm s nhn Oy làm trục đối
xng.
Ta vẽ được đồ th hàm số
2
yx=
như sau:
b) đường thẳng d song song với đưng thẳng d’ nên a = 3; b = 2025, ta được đưng
thẳng d: y = 3x + b.
đưng thẳng d đi qua đim A(2; 8) nên 8 = 3.2 + b, suy ra b = 8 3.2 = 2 (tmđk).
Đưng thẳng d : y = 3x + 2.
Vậy a = 3; b = 2.
c) Đưng thng d: y = 3x + 2 ct Parabol (P):
2
yx=
thì ta có phương trình:
2
x 3x 2=+
Suy ra
2
x 3x 2 0 =
2
( 3) 4.( 2) 17 0 = =
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
x ,x
Áp dụng định lí Viète, ta có:
12
12
3
x x 3
1
2
x x 2
1
+ = =
= =
Ta có:
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
A x x 5x x (x x ) 7x x 3 7.( 2) 23= + = + = =
Vy A = 23.
Câu 5.
1)
Trang 5
a) Do MA, MB là tiếp tuyến của (O) nên MA
OA, MB
OB
Khi đó
MAO vuông tại A nên M, A, O cùng thuộc đường tròn đường kính OM
MBO vuông tại B nên M, B, O cùng thuộc đường tròn đường kính OM
Vậy M, O, A, B cùng thuộc đường tròn đường kính OM hay tứ giác OAMB ni tiếp.
b) Ta có
ABC 90=
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn) nên
ABC vuông ti B
Khi đó
BC 4 2
cosOCB
AC 2.3 3
= = =
suy ra
OCB 48,2
c) Gọi H giao điểm của OM và AB.
Ta có MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) OA = OB (cùng là bán kính)
Nên OM là trung trc ca AB. Khi đó OM
AB tại trung điểm H ca AB
Khi đó
OAH ~
OMA(g.g) suy ra
2
OA OH.OM=
Mà OA = OC nên
2
OC OH.OM=
suy ra
OH OC
OC OM
=
Kết hợp
COM
chung nên
OCH ~
OMC(c.g.c)
Suy ra
OHC OCM=
Do
OHD vuông tại H
OCD vuông tại C nên O, H, C, D cùng thuộc đưng tròn
đưng kính OD
Suy ra
OHC ODC=
. Suy ra
OCM ODC=
OCM MCD 90+=
nên
ODC MCD 90+=
hay
CDN vuông tại N
Xét
CDN và
MCA có
DNC MAC 90 ,ODC OCM= = =
Suy ra
CDN ~
MCA(g - g) (ĐPCM)
2) Ta có hình nón ln là c ly có: chiu cao H = 18cm và bán kính đáy R = 3cm
Hình nón nhn trong là phần nước có: chiu cao h = 12cm và bán kính đáy r
c chiếm phần dưới ca hình nón lớn, cùng hình dạng, nên hai hình nón đồng dạng,
suy ra t l các kích thước tương ứng bng nhau
N
D
C
B
A
O
M
Trang 6
r h 12 2
R H 18 3
2
r .3 2cm
3
= = =
==
Th tích hình nón là
2
1
V r h
3
=
Áp dụng tính th tích phần nước:
23
11
V .2 .12 .4.12 16 (cm )
33
= = =
Câu 6.
Gọi x (câu) là s câu hi mà ng viên phi tr lời đúng vòng sơ tuyển. (0 x 30)
S câu trả lời sai: 30 x (câu)
Chọn đáp án đúng s được cộng thêm 2 điểm, chọn đáp án sai b tr 1 điểm, mỗi người dự
thi sẽ được cộng 6 điểm nên s đim của người ứng tuyn là:
2x (30 x).1 + 6 = 2x 30 + x + 6 = 3x 24 iểm)
S đim từ 27 trn mới được d thi vòng tiếp theo nên ta có:
3x 24 27
3x 51
x 17
Vy người ứng tuyn phải trả li đúng ít nht 17 câu thì mới được vào vòng tiếp theo.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025 - BẮC KẠN 2026 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao để Câu 1 (1,0 điểm).
a) Tính A = 5 + 9;B = 25 − 4  1 1  2 x
b) Rút gọn biểu thức P = + :   với x  0, x  9  x − 3 x + 3  x + 9 Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình x – 7 = 0. x + 4y = 6
b) Giải hệ phương trình  3x − 4y = 2
c) Bình và An đi xe đạp điện từ A đến B, khởi hành cùng một lúc. Biết vận tốc trung bình
của An lớn hơn vận tốc trung bình của Bình là 5km/h, do đó An đến B trước Bình 6 phút.
Biết quãng đường AB là 10km.Tính vận tốc của mỗi xe. Câu 3 (1,0 điểm).
Thống kê điểm kiểm tra môn Toán cuối học kỳ II của 30 học sinh lớp 9A ở một trường
THCS cho kết quả như sau: 7 8 10 3 8 6 5 5 3 8 4 5 2 9 9 5 6 7 8 6 7 9 8 9 10 8 7 7 4 3
a) Lập bảng tần số cho mẫu số liệu trên.
b) Tính xác suất của biến cố A “Học sinh đạt điểm lớn hơn 7”. Câu 4 (1,5 điểm). Cho Parabol (P): 2
y = x và đường thẳng d: y = ax + b. a) Vẽ Parabol (P): 2
y = x trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm a, b để đường thẳng d đi qua điểm A(2; 8) và song song với đường thẳng d': y = 3x + 2025
c) Với a, b tìm được ở ý b) đường thẳng d cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành
độ lần lượt là x , x . Hãy tính giá trị của biểu thức 2 2 A = x + x − 5x x 1 2 1 2 1 2 Câu 5 (3,5 điểm).
1. Cho đường tròn (O) có bán kính bằng 3cm. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ
các tiếp tuyến MA, MB với (O) (A, B lần lượt là các tiếp điểm). Kẻ đường kính AC, tiếp
tuyến tại C của (O) cắt AB tại D.
a) Chứng minh tứ giác OAMB nội tiếp.
b) Tính số đo của góc OCB, biết BC = 4cm.
c) Gọi N là giao điểm của MC và OD. Chứng minh  MAC đồng dạng với  CND.
2. Một ly nước dạng hình nón có chiều cao là 18cm, đường kính miệng ly là 6cm, lượng
nước trong ly cao 12cm. Ly nước được đặt cố định trên mặt bàn bằng phẳng như hình vẽ
bên. Tính thể tích của phần nước có trong ly. Trang 1 Câu 6 (1,0 điểm).
Trong một cuộc thi tuyển dụng việc làm, ban tổ chức quy định mỗi người ứng tuyển phải
trả lời 30 câu hỏi ở vòng sơ tuyển. Mỗi câu hỏi này có sẵn bốn đáp án, trong đó chỉ có một
đáp án đúng. Người ứng tuyển chọn đáp án đúng sẽ được cộng thêm 2 điểm, chọn đáp án
sai bị trừ 1 điểm. Ở vòng sơ tuyển, ban tổ chức tặng cho mỗi người dự thi 6 điểm và theo
quy định người ứng tuyển phải trả lời hết 30 câu hỏi, người nào có số điểm từ 27 trở lên
mới được dự thi vòng tiếp theo. Hỏi người ứng tuyển phải trả lời đúng ít nhất bao nhiêu
câu hỏi ở vòng sơ tuyển thì mới được vào vòng tiếp theo? ĐÁP ÁN Câu 1.
a) A = 5 + 9 = 5 + 3 = 8,B = 25 − 4 = 5 − 2 = 3  1 1  2 x b) P = + :   với x  0, x  9  x − 3 x + 3  x + 9   x + 3 x − 3 2 x P = ( + 
x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) :  x + 9  x + 3 + x − 3 2 x P = : ( x −3)( x +3) x +9 2 x x + 9 P = ( x −3)( x +3).2 x x + 9 P = x −9 x + 9 Vậy P = với x  0, x  9 . x − 9 Câu 2. a) x – 7 = 0 x = 7
Vậy phương trình có nghiệm x = 7. Trang 2 x + 4y = 6 b)  3x − 4y = 2 x + 4y = 6  4x = 8 x + 4y = 6  x = 2 x = 2  y =1
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (2; 1).
c) Gọi x(km/h) là vận tốc trung bình của bạn Bình (x > 0)
Khi đó vận tốc trung bình của An là: x + 5(km/h) 10
Thời gian đi của Bình là: (h) x 10 Thời gian đi của An là: (h) x + 5 1
Do An đến B trước Bình 6 phút = (h) nên ta có: 10 10 10 1 − = x x + 5 10 10(x + 5) 10x 1 − = x(x + 5) x(x + 5) 10 50 1 = x(x + 5) 10 500 = x(x + 5) 2 x + 5x − 500 = 0
Giải phương trình ta được x = 20(tm); x = −25(ktm)
Vậy vận tốc của Binh là 20km/h, vận tốc của An là 25km/h. Câu 3. a) Bảng tần số Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần 1 3 2 4 3 5 6 4 2 số
b) Số phần tử của không gian mẫu là n( ) = 30.
Số học sinh đạt điểm lớn hơn 7 là: 6 + 4 + 2 = 12 (học sinh)
Do đó số phần tử của tập hợp A là n(A) = 12. Trang 3 n(A) 12
Xác suất của biến cố A là: P(A) = = = 0,4 n( )  30 Câu 4:
a) Ta có bảng giá trị sau: x -2 -1 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4
Đồ thị hàm số là đường cong parabol đi qua các điểm
O(0;0); A(-2;4); B(-1;1); C(1;1); D(2;4)
Hệ số a = 1 > 0nên parabol có bề cong hướng lên. Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
Ta vẽ được đồ thị hàm số 2 y = x như sau:
b) Vì đường thẳng d song song với đường thẳng d’ nên a = 3; b = 2025, ta được đường thẳng d: y = 3x + b.
Vì đường thẳng d đi qua điểm A(2; 8) nên 8 = 3.2 + b, suy ra b = 8 – 3.2 = 2 (tmđk).
Đường thẳng d là: y = 3x + 2. Vậy a = 3; b = 2.
c) Đường thẳng d: y = 3x + 2 cắt Parabol (P): 2
y = x thì ta có phương trình: 2 x = 3x + 2 Suy ra 2 x − 3x − 2 = 0 Vì 2  = ( 3 − ) − 4.( 2
− ) =17  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x 1 2  −3 x + x = − = 3 1 2 
Áp dụng định lí Viète, ta có: 1  −2 x x = = −2 1 2  1 Ta có: 2 2 2 2
A = x + x − 5x x = (x + x ) − 7x x = 3 − 7.( 2 − ) = 23 1 2 1 2 1 2 1 2 Vậy A = 23. Câu 5. 1) Trang 4 A O M N C B D
a) Do MA, MB là tiếp tuyến của (O) nên MA ⊥ OA, MB ⊥ OB
Khi đó  MAO vuông tại A nên M, A, O cùng thuộc đường tròn đường kính OM
 MBO vuông tại B nên M, B, O cùng thuộc đường tròn đường kính OM
Vậy M, O, A, B cùng thuộc đường tròn đường kính OM hay tứ giác OAMB nội tiếp.
b) Ta có ABC = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên  ABC vuông tại B BC 4 2 Khi đó cosOCB = = = suy ra OCB  48,2 AC 2.3 3
c) Gọi H là giao điểm của OM và AB.
Ta có MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) và OA = OB (cùng là bán kính)
Nên OM là trung trực của AB. Khi đó OM ⊥ AB tại trung điểm H của AB
Khi đó  OAH ~  OMA(g.g) suy ra 2 OA = OH.OM OH OC Mà OA = OC nên 2 OC = OH.OM suy ra = OC OM
Kết hợp COM chung nên  OCH ~  OMC(c.g.c) Suy ra OHC = OCM
Do  OHD vuông tại H và  OCD vuông tại C nên O, H, C, D cùng thuộc đường tròn đường kính OD
Suy ra OHC = ODC . Suy ra OCM = ODC
Mà OCM + MCD = 90 nên ODC + MCD = 90 hay  CDN vuông tại N
Xét  CDN và  MCA có DNC = MAC = 90 ,ODC = OCM
Suy ra  CDN ~  MCA(g - g) (ĐPCM)
2) Ta có hình nón lớn là cả ly có: chiều cao H = 18cm và bán kính đáy R = 3cm
Hình nón nhỏ bên trong là phần nước có: chiều cao h = 12cm và bán kính đáy r
Vì nước chiếm phần dưới của hình nón lớn, cùng hình dạng, nên hai hình nón đồng dạng,
suy ra tỷ lệ các kích thước tương ứng bằng nhau Trang 5 r h 12 2 = = = R H 18 3 2 r = .3 = 2cm 3 1 Thể tích hình nón là 2 V = r  h 3
Áp dụng tính thể tích phần nước: 1 1 2 3 V = .  2 .12 = .  4.12 =16 (  cm ) 3 3 Câu 6.
Gọi x (câu) là số câu hỏi mà ứng viên phải trả lời đúng ở vòng sơ tuyển. (0 ≤ x ≤ 30)
Số câu trả lời sai: 30 − x (câu)
Chọn đáp án đúng sẽ được cộng thêm 2 điểm, chọn đáp án sai bị trừ 1 điểm, mỗi người dự
thi sẽ được cộng 6 điểm nên số điểm của người ứng tuyển là:
2x − (30 − x).1 + 6 = 2x – 30 + x + 6 = 3x − 24 (điểm)
Số điểm từ 27 trở lên mới được dự thi vòng tiếp theo nên ta có: 3x – 24 ≥ 27 3x ≥ 51 x ≥ 17
Vậy người ứng tuyển phải trả lời đúng ít nhất 17 câu thì mới được vào vòng tiếp theo. Trang 6