Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BC NINH
Đề chính thc
thi gm có 04 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BI CHÂU
NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi: TOÁN
Thi gian: 150 phút, không k thời gian phát đề
PHN TRC NGHIM (4,0 ĐIM)
(gm có 32 câu)
Câu 1. Tam giác  vuông ti 
, cnh   . Độ dài cnh  bng
A. 4 cm . B. 3 cm .
C. 6 cm . D. 2 cm .
Câu 2. Phương trình nào dưới đây là phương trình bc hai mt n?
A. 
.
(B)

.
C.
.
D.  .
Câu 3. Người ta đo chiều dài cùa 60 lá dương xi trường thành, thu được mu s liu ghép nhóm nhu
sau:
Chiu dài 󰇛󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
Tn s
8
18
24
10
Bng trên có bao nhiêu nhóm?
A. 3 . B. 4. C. 6 . D. 5 .
Câu 4. Điu kiện xác đnh cùa biu thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Gieo mt con xúc xc hai ln. Tt c các kết qu thun li cho biến c "Tng s chm trong hai
ln gieo bng
󰆒󰆒
A. 󰇛󰇜󰇛󰇜󰇛󰇜󰇛󰇜󰇛󰇜. B. 󰇛󰇜󰇛󰇜󰇛󰇜󰇛󰇜.
C. 󰇛󰇜󰇛󰇜. D. 󰇛󰇜󰇛󰇜.
Câu 6. Nghim cùa h phương trình


(A)
󰇡
󰇢
. B.
󰇡
󰇢
. C.
󰇡
󰇢
. D.
󰇡
󰇢
.
Câu 7. Hình v là biu đồ thng kê s hc sinh tham gia câu lc b c vua. Ly ngu nhiên mt hc
sinh trong s này. Xác sut cùa biến c "Lấy được mt hc sinh lp 9 " là
A.
. (B.)

. C.

. D.

.
Trang 2
Câu 8. Điu kiện xác định cùa phương trình


A.
.
B.
.
C. .
D. .
Câu 9. Cân bc ba cùa -8 bng
A. -2 .
B. -4 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 10. Cho đưng tròn tâm bán kính 3 cm và mt đim cách là 5 cm . Kè tiếp tuyến  vi
đường tròn ( là tiếp điểm). Đ dài  bng
A. 2 cm . B. 4 cm . C. 5 cm . D. 3 cm .
Câu 11. Cho tam giác vuông  vuông ti   . Khẳng định nào dưởi đây là đúng?
A.  . B. 
. C. 
. D.  .
Câu 12. Hình vuông có cnh bằng 10 cm thì có bán kính đường tròn ni tiếp bng
A. 5 cm . B. 10 cm . C.
. D. 
.
Câu 13. H s góc của đường thng 
A. 1 . B. 2 . C.
. D. -2 .
Câu 14. Thng kê ti l điểm kim tra môn Toán cùa 60 bn học sinh được cho trong biểu đồ. S bn có
điểm kiểm tra dưới 7 điểm là
A. 21 . B. 15 . C. 36 . D. 39 .
Câu 15. Vi , biu thc
󰇛 󰇜
bng
A. -2 . B. 2-2a. C.  . D. 2 .
Câu 16. Tt c các giá tr ca để đồ th hai hàm s 
ct nhau tại hai điểm
phân bit nm hai phía trc tung là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Hàm s nào dưới đây có đ th như hình vẽ?
A. 
.
B. 
.
C. 
.
Trang 3
D.
.
Câu 18. Rút ngu nhiên mt th s trong hp thè có 20 thè s đánh số t 1 đến 20 . Xác sut đ rút
được th ghi s chia hết cho 3 bng
A.

. B.
. C.
. D.

.
Câu 19. Biều đồ đưới đây cho biết t l phần trăm diện tích trng các loi cây ăn qu mt trang tri.
Tl l din tích trng cíc lol cêy ìn quî
Ti l phần trăm tổng din tích trồng nhăn và vài thiu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Kim tra cân nặng (đơn v: kg) ca 40 bn hc sinh trong lợp, ta thu được mu s liu ghép
nhóm nhu sau:
Cân nng(kg)
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
Tn s
5
11
16
8
S hc sinh có cân nặng không dưới 45 kg là
A. 16 . B. 35 . C. 32 . D. 24 .
Câu 21. Gieo đng thi mt con xúc xc và mt đng xu mt ln. Không gian mu có bao nhiêu phn
t?
A. 8 . B. 2 . C. 12 . D. 6 .
Câu 22. Cho bất phương trình . S nào dưới đây là một nghim ca bất phương trình đã cho?
A. 12 . B. 9 . C. 6 . D. 15 .
Câu 23. Để trang trí lp, bạn Lan đã đùng 4 miếng bia hình qut tròn bán kính 30 cm úng vi cung

(hình v) đ gp trang trí. Tng din tích các miếng bia bạn Lan đã dùng là
Trang 4
A.  
. B.  
. C.  
. D.  
.
Câu 24. Cho mt cu có bán kính . Din tích mt cu bng
A.  
. B.  
. C.  
. D.  
.
Câu 25. Gi
là hoành độ giao điểm hai đồ th
. Khi đó giá trị cùa biu
thc
bng
A. 2 . B. -3 . C. -2 . D. 3 .
Câu 26. Cho đưng tròn 󰇛󰇜 có bán kính  . Khong cách t tâm đến dây  là 8 cm . Đ
dài dây  bng
A. 12 cm . B. 8 cm . C.
 . D. 6 cm .
Câu 27. Một hình nón có bán kính đáy bng 3 cm , chiu cao bng 5 cm . Th tích ca hình nón bng
A.  
. B. 
. C.  
. D.  
.
Câu 28. Cho đưng trn 󰇛󰇜 và góc ni tiếp 

. S đo của 
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 29. Trong hình vẽ, đọ dài  bng
A.


. B.


. C. 2 . D.

.
Câu 30. Một hãng taxi có giá 15 nghìn đồng cho kilômét đầu tiên và giá 12 nghìn đng cho mi
kilômét tiếp theo. Với 150 nghìn đng thì hành khách có th đi chuyển được tối đa bao nhiêu kilômét
(kết qu làm tròn đến hàng đơn v)?
A. 13 km . B. 12 km . C. 11 km . D. 14 km .
Trang 5
Câu 31. Cho đim thuc đưng trn 󰇛󰇜, dây  vuông góc vi  ti trung đim ca .
Tiếp tuyến ti ca đưng tròn cắt đường thng  ti . Độ dài  theo
A. .
B.
.
(C.)
.
D.
.
Câu 32. Để đo chiều cao  ca mt tháp (tham khào hình v), người ta đặt hai giác kế ti hai v trí
. Qua ng ngm ca giác kế ti vi trí , người ta nhìn thy ngn tháp dưới các góc lần lượt


. Biết chiu cao ca hai giác kế  đều bng    . Chiu cao
cùa tháp bằng (làm tròn đến hàng phần trăm)
A.  .
B.  .
C.  .
D.  .
Hết
S GIÁO DUC VÀ ĐÀO TẠO
BÁC NINH
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 01 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HOC 2025-2026
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 70 phút (không k thời gian giao đề)
PHÀN T LUN (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 đim)
a) Gii bất phương trình   
b) Rút gn biu thc


vi  


Câu 2. (1,0 đim)
a) Giai phưong trình
  
b) Tìm để phương trình
  có hai nghim phân bit
thòa mãn



Trang 6
Câu 3. (1,0 đim)
ng ứng Ngày sách và văn hóa đc Việt Nam năm 2025, tại một trường THCS, hc sinh hai lp 9 A
và 9 B đã tặng thư viện nhà trưng 210 quyn sách. Trong đó, mi hc sinh lp 9 A tng 3 quyn sách,
mi hc sinh lp 9 B tng 2 quyn sách. Tính s hc sinh ca mi lp, biết rng lp 9 B nhiều hơn lớp
9 A là 5 hc sinh.
Câu 4. (2,0 đim)
Cho đưng tròn 󰇛󰇜, bán kính 󰇛 󰇜 và dây cung 
. Ly mt đim bt kì trên cung ln
 sao cho tam giác  có ba góc nhọn. Các đưng cao  ca tam giác  ct nhau ti .
a) Chng minh rng t giác  ni tiếp.
b) K đường kính  của đường tròn 󰇛󰇜 vuông góc vi  ti . Chng minh rng là trung
điểm ca .
c) Khi   lơn nhất, hãy tính din tích tam giác  theo .
Câu 5. ( 1,0 đim)
a) Cho các s thc thay đi và tho măn
  Tìm giá tr nh
nht ca biu thc 
b) T mt tm bia hình vuông cnh 21 cm , bn Nga cát được mt hình có dạng như hình vẽ (phn tô
đậm và đưc bao quanh bi đưng lin nét). Biết rng hình tròn din tích  
và có tâm trùng
vi tâm cùa hình vuông. Các đim là giao đim ca hai đưng chéo hình vuông với đường tròn.
Tính tồng độ dài đường vin của hình thu được (ly  và kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
 
NG DN GII CHI TIÉT Đ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - TÍNH BC NINH
I. TRC NGHIM:
2.B
3.B
4.A
5.B
6.A
7.B
8.A
9.A
10.B
12.A
13.B
14.A
15.C
16.C
17.B
18.A
19.B
20.D
22.C
23.B
24.B
25.D
26.A
27.C
28.B
29.D
30.B
32.A
II. T LUN:
Câu
Ý
Trang 7
a)
a) Gii bất phương trình
6 2 0x+
Cách gii:
Ta có
6 2 0x+
26x −
3x −
Vy tp nghim là
3x −
Câu 1: (1 điểm)
b)
b) Rút gn biu thc
1
1
x
A
x x x
=−
+−
vi
0, 1xx
Ta có
( )
1 1 1 1
1 1 1 1
1
xx
A
x x x x x x
xx
= = =
+ +
+
1 1 1 1 2
1 1 1 1
x x x x
x x x x
+
= = =
Vy
2
1
A
x
=
, vi
0, 1xx
.
Câu 2: (1 đlểm)
a)
a) Giai phương trinh
2
4 3 0xx + =
Cách gii :
Phương trinh
2
4 3 0xx + =
2
Δ ( 4) 4 1 3 16 12 4 0= = =
Phương trình có hai nghiệm:
1
44
1
2
x
==
2
44
3
2
x
+
==
.
Vy nghim của phương trinh là  .
Trang 8
b)
b) Tim để phương trình

2 1 0m+ =
c hai nghim
12
,xx
thỏa mān
22
1 2 1 2
3 3 10x x x x+=
Cách gii:
Ta có phương trình
2
4 2 1 0x x m + =
1, 4, 2 1a b c m= = =
Điu kin có hai nghim phân bit:
( )
2
Δ ( 4) 4 1 2 1 0
10 8 4 0
20 8 0
5
2
m
m
m
m
=
+
−
Theo đnh lý Viète, ta có

Có:
( )
( )
( )
( )
22
1 2 1 2
22
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2
2
3 3 10
3 10
3 2 10
3 16
3.4 16 2 1
2 1 3
2 (TM)
x x x x
x x x x
x x x x x x
x x x x
m
m
m
+=
+=

+ =

+=
=−
−=
=
Vy .
Câu 3:
(1,0
đlểm)
ng ng Ngày sách và văn hóa đọc Vit Nam năm 2025, ti một trường THCS, hc
sinh hai lp
9A
9B
đã tặng thư viện nhà trường 210 quyn sách. Trong đó, mi hc
sinh lp 9A tng 3 quyn sách, mi hc sinh lp 9 B tng 2 quyn sách. Tình s hc
sinh ca mi lp, biết rng lp 9 B nhiều hơn lớp
9A
là 5 hc sinh. Cách gii:
Gi s hc sinh lp 9A là
x
(hc sinh)
( )
*
x N
S hc sinh lp 9B là
5x +
(hc sinh)
Mi hc sinh lp 9A tng 3 quyn sách nên s sách lp 9A tng là:
3x
(quyn) Mi
hc sinh lp 9 B tng 2 quyn sách nên s sách lp 9 B tng là:
( )
25x +
(quyn)
Vi hai lp 9A và 9B tng 210 quyền sách nên ta có phương trình:
( )
3 2 5 210xx+ + =
3 2 10 210
5 200
40 (ТМФК)
xx
x
x
+ + =
=
=
Vy s hc sinh lp 9A là 40 hc sinh, s hc sinh lp 9B là 45 hc sinh.
Câu 4:
(2
điểm)
Cho đưng tròn (O), bán kính
( 0)RR
và dây cung BC
3R=
. Ly một điểm A bt kì
trên cung ln BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đưng cao AD, BE ca
tam giác ABC ct nhau ti H
Trang 9
a)
a) Chng minh rng t giác DHEC ni tiếp.
Cách gii
Do
AD,BE
là đưng cao nên
HDC
vuông ti D và
HEC
vuông ti E
HDC
vuông
ti D nên
H,D,C
cùng thuộc đường tròn đường kinh HC
HEC
vuông ti E nên
H,E,C
cùng thuộc đường tròn đường kinh HC Suy ra H, D, E, C cùng thuộc đưng
tròn đưng kinh HC hay DHEC ni tiểp đưng tròn.
b)
b) K đường kính AM ca đường tròn (O) và OI vuông góc vi BC ti I. Chng minh
rằng I là trung điểm ca HM.
Cách gii:
Ta có
90ACM ABM

==
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Suy ra
CM BE
(cùng vuông góc vi AC )
BM CH
(do cùng vuông góc vi AB)
Suy ra
BHCM
là hình bình hành (đhnb)
Ta có
OB OC=
(cùng bng bán kính) nên
OBC
cân ti
O
Mà OI là đường cao nên OI đồng thi là trung tuyến hay I là trung đim ca BC Suy ra
I là trung đim ca HM (tính cht hình bình hành)
c)
c) Khi tích DH • DA ln nhất, hāy tính din tích tam giác ABC theo R.
Cách gii:
D
E
H
M
O
A
B
I
Trang 10
Ta có
BHD AHE

=
(2 góc đi đnh)
AHE DCA

=
(cùng cng vi
DHE
bng
180
)
Suy ra
BHD DCA

=
Xét
DHB
DAC
90HDB ADC

==
BHD DCA

=
Suy ra
( )
.DHB DCA g g
nên
DH DB
DC DA
=
hay
..DH DA DB DC=
Ta có
2
( ) 0DB DC−
nên
22
2 . 4 .DB DB DC DC DB DC+ +
Нау
2
( ) 4 .DB DC DB DC+
Suy ra DB.DC
2 2 2
( ) 3
4 4 4
DB DC BC R+
= =
không đồi
Nên DH.DA ln nht bng
2
3
4
R
khi
DB DC=
tc là D là trung đim ca BC Suy ra
DI=
. Khi đó
2
2 2 2
3
22
RR
OD OB BD R

= = =



Suy ra
3
22
R
AD OA OD R R= + = + =
Vy din tích tam giác ABC là
2
1 1 3 3 3
3
2 2 2 4
R
S AD BC R R= = =
Trang 11
Câu 5:
(1,0
dim)
a)
Cho các s thc
,,x y z
thay đi và tha mãn
2
x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
3F x y z= + +
Cách gii:
Та со
2 2 2
4x y z xyz+ + =
2 2 2
40y xzy x z + + =
Ć
( )
2 2 2 2
Δ4
y
x z x z= + +
( )( )
2 2 2 2 2 2
16 4 4 16 4 4x z x z x z= + =
Để phương trình có nghiệm y thì
y
Δ0
TH1: Nếu
2
40x −=
thì
22
3.4 12F y z= + +
vi mi
y,z
Nếu
2
40z −=
thì
22
3 4 4F x z= + +
vi mi
y,z
TH2: Nếu
2
40x −
2
40z −
thì
2 2 2 2
3 3.4 4 16F x y z y= + + + +
vi mi y TH3:
Nếu
2
40x −
2
40z −
thì
22x
22z
hay
20x +
Khi đó
Ta có:
2 2 2
4x y z xyz+ + =
2 2 2
2 4 2x y z yz yz xyz+ + + = + +
( )
22
( ) 4 2x y z x yz+ + = + +
( ) ( )
2 2 2
Vi ( ) 0, , nên 4 2 hay 2 4y z y z x yz x x yz x+ + + + R
Do đó 2(do 2 0)yz x x +
( )
2 2 2 2 2
Khi đó 3 2 4 2 2 4F x y z x xyz x x x= + + = + + + +
2
2
1 11
3 2 4 3
33
x x x

= + = +


22
1 1 11 11
3 0, 0 nên 3 , 0
3 3 3 3
x x x x
+
11
3
là giá tr nh nhất trong các trưng hợp trên nên F đạt GTNN bng
11
3
Du “=” xy ra chng hn khi
1 15 15
, ,
3 3 3
yz= = =x
Trang 12
m mt tm bìa hình vuông cnh 2lcm, bn Nga ct đưc mt hình có dng nhur hình v (phn tô
đậm và đưc bao quanh bi đưng lin nét). Biết rng hình tròn din tích
2
113,04 cm
và có tâm
trùng vi tâm ca hình vuông. Tính tổng độ đài đường vin của hình thu đưc (ly
3,14
và kết
qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Cách gii:
Bán kính ca hình tròn
( )
113,04
6 cm
3,14
S
R
= = =
Chu vi của đường tròn là
( )
2 2.3,14.6 37,68 cmCR
= = =
ABCD
là hình vuông nên
90EOF
=
Độ dài cung nh
EF
( )
.6.90
9,42 cm
180 180
Rn
l

= = =
OAB
vuông cân ti
O
nên
( )
21
cm
22
AB
OA ==
Do đó
( )
21
6 cm
2
AE OA OE= =
Vy tổng độ dài phần đường vin là
( )
21
37,68 9,42 21 2 6 66,96 cm
2

+ +



Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Đề chính thức NĂM HỌC 2025-2026
(Đề thi gồm có 04 trang) Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) (gồm có 32 câu) Câu 1. Tam giác 3
𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴, sin⁡ 𝐶 = , cạnh 𝐵𝐶 = 10 cm. Độ dài cạnh 𝐴𝐵 bằng 5 A. 4 cm . B. 3 cm . C. 6 cm . D. 2 cm .
Câu 2. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ần? A. 3𝑥3 + 𝑥 − 1 = 0. (B) √2𝑥2 + 𝑥 + 1 = 0. C. 𝑥4 + 𝑥2 − 2 = 0. D. 2𝑥 + 3 = 0.
Câu 3. Người ta đo chiều dài cùa 60 lá dương xi trường thành, thu được mẫu số liệu ghép nhóm nhu sau:
Chiều dài (cm) [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50) Tần số 8 18 24 10
Bảng trên có bao nhiêu nhóm? A. 3 . B. 4. C. 6 . D. 5 .
Câu 4. Điều kiện xác định cùa biểu thức √1 − 𝑥 là
A. 𝑥 ≤ 1. B. 𝑥 ≥ −1. C. 𝑥 ≥ 0. D. 𝑥 > 1.
Câu 5. Gieo một con xúc xắc hai lần. Tất cả các kết quả thuận lợi cho biến cố "Tổng số chẩm trong hai lần gieo bằng 5′′ là
A. (1; 4), (2; 3), (3; 2), (4; 1), (5; 5). B. (1; 4), (2; 3), (3; 2), (4; 1).
C. (1; 4), (2; 3). D. (3; 2), (4; 1). 𝑥 − 2𝑦 = 1
Câu 6. Nghiệm cùa hệ phương trình { là 3𝑥 + 𝑦 = 4 (A) (9 1 9 1 9 1
; ). B. (− ; − ). C. (1 ; ). D. (7 ; ). 7 7 7 7 7 7 9 7
Câu 7. Hình vẽ là biểu đồ thống kê số học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua. Lấy ngẫu nhiên một học
sinh trong số này. Xác suất cùa biến cố "Lấy được một học sinh lớp 9 " là A. 1. (B.) 5 . C. 6 . D. 1 . 2 11 11 25 Trang 1
Câu 8. Điều kiện xác định cùa phương trình 𝑥−7 1 − = 𝑥 là 2𝑥+3 2 A. 3 𝑥 = − . 2 B. 1 𝑥 ≠ . 2 C. 𝑥 ≠ 7. D. 𝑥 ≠ 0.
Câu 9. Cân bậc ba cùa -8 bằng A. -2 . B. -4 . C. 2 . D. 4 .
Câu 10. Cho đường tròn tâm 𝑂 bán kính 3 cm và một điểm 𝐴 cách 𝑂 là 5 cm . Kè tiếp tuyến 𝐴𝐵 với
đường tròn ( 𝐵 là tiếp điểm). Độ dài 𝐴𝐵 bằng A. 2 cm . B. 4 cm . C. 5 cm . D. 3 cm .
Câu 11. Cho tam giác vuông 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴 có 𝐴𝐵 = 3, 𝐵𝐶 = 6. Khẳng định nào dưởi đây là đúng? A. tan⁡ 𝐵 = 4. B. tan⁡ 𝐵 = √3. C. tan⁡ 𝐵 = √3. D. tan⁡ 𝐵 = 2. 2
Câu 12. Hình vuông có cạnh bằng 10 cm thì có bán kính đường tròn nội tiếp bằng A. 5 cm . B. 10 cm . C. 5√2 cm. D. 10√2 cm.
Câu 13. Hệ số góc của đường thẳng 2𝑥 − 𝑦 = 4 là A. 1 . B. 2 . C. 1. D. -2 . 2
Câu 14. Thống kê ti lệ điểm kiểm tra môn Toán cùa 60 bạn học sinh được cho trong biểu đồ. Số bạn có
điểm kiểm tra dưới 7 điểm là A. 21 . B. 15 . C. 36 . D. 39 .
Câu 15. Với 𝑎 > 2, biểu thức 𝑎 + √(𝑎 − 2)2 bằng A. -2 . B. 2-2a. C. 2𝑎 − 2. D. 2 .
Câu 16. Tất cả các giá trị của 𝑚 để đồ thị hai hàm số 𝑦 = 𝑥 − 2𝑚 và 𝑦 = 𝑥2 cắt nhau tại hai điểm
phân biệt nằm ở hai phía trục tung là A. 𝑚 > 0. B. 𝑚 ≤ 0. C. 𝑚 < 0. D. 𝑚 < −1.
Câu 17. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? A. 𝑦 = −2𝑥2. B. 𝑦 = 2𝑥2. C. 𝑦 = −𝑥2. Trang 2 D. 𝑦 = 𝑥2.
Câu 18. Rút ngẫu nhiên một thẻ số trong hộp thè có 20 thè số đánh số từ 1 đến 20 . Xác suất đề rút
được thẻ ghi số chia hết cho 3 bằng A. 3 . B. 1. C. 1. D. 7 . 10 2 4 20
Câu 19. Biều đồ đưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm diện tích trồng các loại cây ăn quả ở một trang trại.
Tl lệ diện tích trồng cíc loạl cêy ìn quî
Ti lệ phần trăm tổng diện tích trồng nhăn và vài thiều là A. 37,5%. B. 47,5%. C. 17,5%. D. 30%.
Câu 20. Kiểm tra cân nặng (đơn vị: kg) của 40 bạn học sinh trong lợp, ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm nhu sau:
Cân nằng(kg) [35; 40) [40; 45) [45; 50) [50; 55) Tần số 5 11 16 8
Số học sinh có cân nặng không dưới 45 kg là A. 16 . B. 35 . C. 32 . D. 24 .
Câu 21. Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng xu một lần. Không gian mấu có bao nhiêu phần từ? A. 8 . B. 2 . C. 12 . D. 6 .
Câu 22. Cho bất phương trình 𝑥 − 8 < 0. Số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình đã cho? A. 12 . B. 9 . C. 6 . D. 15 .
Câu 23. Để trang trí lớp, bạn Lan đã đùng 4 miếng bia hình quạt tròn bán kính 30 cm úng với cung
120∘ (hình vẽ) để gấp trang trí. Tồng diện tích các miếng bia bạn Lan đã dùng là Trang 3 A. 2400𝜋 cm2. B. 1200𝜋 cm2. C. 300𝜋 cm2. D. 1500𝜋 cm2.
Câu 24. Cho mặt cầu có bán kính 𝑅 = 3 cm. Diện tích mặt cầu bằng A. 48𝜋 cm2. B. 36𝜋 cm2. C. 12𝜋 cm2. D. 9𝜋 cm2.
Câu 25. Gọi 𝑥 và là hoành độ giao điểm hai đồ thị 1 𝑥2
𝑦 = 𝑥2 và 𝑦 = 3𝑥 + 2. Khi đó giá trị cùa biểu thức 𝑆 = 𝑥 bằng 1 + 𝑥2 A. 2 . B. -3 . C. -2 . D. 3 .
Câu 26. Cho đường tròn (𝑂) có bán kính 𝑅 = 10 cm. Khoảng cách từ tâm 𝑂 đến dây 𝐴𝐵 là 8 cm . Độ dài dây 𝐴𝐵 bằng A. 12 cm . B. 8 cm . C. 2√41 cm. D. 6 cm .
Câu 27. Một hình nón có bán kính đáy bằng 3 cm , chiều cao bằng 5 cm . Thể tích của hình nón bằng A. 45𝜋 cm3. B. 8 cm3. C. 15𝜋 cm3. D. 8𝜋 cm3.
Câu 28. Cho đường trờn (𝑂) và góc nội tiếp 𝐵𝐴𝐶
̂ = 130∘. Số đo của 𝐵𝑂𝐶 ̂ là A. 130∘. B. 100∘. C. 260∘. D. 50∘.
Câu 29. Trong hình vẽ, đọ dài 𝐴𝐻 bằng A. 6√13. B. √13. C. 2 . D. 12. 13 13 5
Câu 30. Một hãng taxi có giá 15 nghìn đồng cho kilômét đầu tiên và giá 12 nghìn đồng cho mỗi
kilômét tiếp theo. Với 150 nghìn đồng thì hành khách có thể đi chuyển được tối đa bao nhiêu kilômét
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 13 km . B. 12 km . C. 11 km . D. 14 km . Trang 4
Câu 31. Cho điểm 𝐴 thuộc đường trờn (𝑂; 𝑅), dây 𝐵𝐶 vuông góc với 𝑂𝐴 tại trung điểm 𝑀 của 𝑂𝐴.
Tiếp tuyến tại 𝐵 của đường tròn cắt đường thẳng 𝑂𝐴 tại 𝐸. Độ dài 𝐵𝐸 theo 𝑅 là A. 2𝑅. B. 𝑅 . √3 (C.) 𝑅√3. D. 𝑅. 2
Câu 32. Để đo chiều cao 𝐵𝑃 của một tháp (tham khào hình vẽ), người ta đặt hai giác kế tại hai vị trí 𝐴
và 𝐶. Qua ống ngắm của giác kế tại vi trí 𝐴 và 𝐶, người ta nhìn thấy ngọn tháp 𝐵 dưới các góc lần lượt
là 65∘ và 30∘. Biết chiều cao của hai giác kế là 𝐴𝑀 và 𝐶𝑁 đều bằng 1,62 m; 𝑀𝑁 = 100 m. Chiều cao
cùa tháp bằng (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 47,11 m. B. 45,45 m. C. 47,10 m. D. 47,50 m. ⁡ Hết
Sờ GIÁO DUC VÀ ĐÀO TẠO BÁC NINH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HOC 2025-2026 Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian giao đề)
PHÀN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)
a) Giải bất phương trình 6 + 2𝑥 < 0. 𝑥 < −3 b) Rút gọn biều thức 1 −2 𝐴 = √𝑥 −
vời 𝑥 > 0, 𝑥 ≠ 1. 𝑥+√𝑥 √𝑥−1 𝑥−1 Câu 2. (1,0 điểm)
a) Giai phưong trình 𝑥2 − 4𝑥 + 3 = 0. 𝑥 = 3, 𝑥 = 1
b) Tìm 𝑚 để phương trình 𝑥2 − 4𝑥 + 2𝑚 − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt 𝑥 thòa mãn 1, 𝑥2 3𝑥2 2 1 + 3𝑥2 = 10𝑥1𝑥2 Trang 5 Câu 3. (1,0 điểm)
Hường ứng Ngày sách và văn hóa đọc Việt Nam năm 2025, tại một trường THCS, học sinh hai lớp 9 A
và 9 B đã tặng thư viện nhà trường 210 quyển sách. Trong đó, mỗi học sinh lớp 9 A tặng 3 quyển sách,
mỗi học sinh lớp 9 B tặng 2 quyển sách. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng lớp 9 B nhiều hơn lớp 9 A là 5 học sinh. Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn (𝑂), bán kính 𝑅(𝑅 > 0) và dây cung 𝐵𝐶 = 𝑅√3. Lấy một điềm 𝐴 bất kì trên cung lớn
𝐵𝐶 sao cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có ba góc nhọn. Các đường cao 𝐴𝐷, 𝐵𝐸 của tam giác 𝐴𝐵𝐶 cắt nhau tại 𝐻.
a) Chứng minh rằng tứ giác 𝐷𝐻𝐸𝐶 nội tiếp.
b) Kẻ đường kính 𝐴𝑀 của đường tròn (𝑂) và 𝑂𝐼 vuông góc với 𝐵𝐶 tại 𝐼. Chứng minh rằng 𝐼 là trung điểm của 𝐻𝑀.
c) Khi 𝐷𝐻 ⋅ 𝐷𝐴 lơn nhất, hãy tính diện tích tam giác 𝐴𝐵𝐶 theo 𝑅. Câu 5. ( 1,0 điểm)
a) Cho các số thực 𝑥, 𝑦, 𝑧 thay đổi và thoả măn 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 − 𝑥𝑦𝑧 = 4. 𝑥 = 𝑦 = 2 = Tìm giá trị nhỏ
nhất của biều thức 𝐹 = 3𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 ⋅ 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 ≥ 33√𝑥2𝑦2𝑧2
b) Từ một tấm bia hình vuông cạnh 21 cm , bạn Nga cát được một hình có dạng như hình vẽ (phần tô
đậm và được bao quanh bời đường liền nét). Biết rằng hình tròn diện tích 113,04 cm2 và có tâm trùng
với tâm cùa hình vuông. Các điểm 𝐸, 𝐹 là giao điểm của hai đường chéo hình vuông với đường tròn.
Tính tồng độ dài đường viền của hình thu được (lấy 𝜋 ≈ 3,14 và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 66,97 cm
HƯỚNG DẢN GIẢI CHI TIÉT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN - TÍNH BẮC NINH I. TRẮC NGHIỆM: 1.C 2.B 3.B 4.A 5.B 6.A 7.B 8.A 9.A 10.B 11.C 12.A 13.B 14.A 15.C 16.C 17.B 18.A 19.B 20.D 21.C
22.C 23.B 24.B 25.D 26.A 27.C 28.B 29.D 30.B 31.C 32.A II. TỰ LUẬN: Câu Ý Trang 6
a) Giải bất phương trình 6 + 2x  0 Cách giải: Ta có a) 6 + 2x  0 2x  −6 x  −3
Vậy tập nghiệm là x  −3 b) Rút gọn biểu thừc x 1 A = −
vời x  0, x  1 x + x x −1 Ta có x 1 x 1 1 1 A = − = − = − Câu 1: (1 điểm) b) x + x x −1 x ( x + ) 1 x −1 x +1 x −1 x −1 x +1 x −1− x −1 2 − = − = = x −1 x −1 x −1 x −1 − Vậy 2 A =
, với x  0, x  1. x −1 a) Giai phương trinh 2
x − 4x + 3 = 0 Cách giải : Câu 2: (1 đlểm) a) Phương trinh 2
x − 4x + 3 = 0 có 2 Δ = ( 4) −
− 413 =16 −12 = 4  0 − +
Phương trình có hai nghiệm: 4 4 4 4 x = =1 và x = = 3. 1 2 2 2
Vậy nghiệm của phương trinh là 𝑥 = 1, 𝑥 = 3. Trang 7
b) Tim 𝑚 để phương trình 𝑥2 − 4𝑥 +2m −1 = 0 cỏ hai nghiệm x , x thỏa mān 1 2 2 2
3x + 3x = 10x x 1 2 1 2 Cách giải: Ta có phương trình 2
x − 4x + 2m −1 = 0 có a = 1,b = −4,c = 2m −1 2 Δ = ( 4) − − 41(2m − ) 1  0 10 − 8m + 4  0
Điều kiện có hai nghiệm phân biệt: 20 − 8m  0 5 m  2 𝑥
b) Theo định lý Viète, ta có { 1 + 𝑥2 = 4 𝑥1𝑥2 = 2𝑚 − 1 2 2
3x + 3x = 10x x 1 2 1 2 3( 2 2
x + x = 10x x 1 2 ) 1 2
3( x + x )2 − 2x x  = 10x x 1 2 1 2 1 2   Có:
3( x + x )2 =16x x 1 2 1 2 2 3.4 = 16(2m − ) 1 2m −1 = 3 m = 2 (TM) Vậy 𝑚 = 2.
Hường ứng Ngày sách và văn hóa đọc Việt Nam năm 2025, tại một trường THCS, học
sinh hai lởp 9A và 9B đã tặng thư viện nhà trường 210 quyển sách. Trong đó, mỗi học
sinh lờp 9A tặng 3 quyển sách, mổi học sinh lớp 9 B tặng 2 quyển sách. Tình số học
sinh của mỗi lờp, biết rằng lớp 9 B nhiều hơn lớp 9A là 5 học sinh. Cách giải: Câu 3:
Gọi số học sinh lớp 9A là x (học sinh) ( * x  N ) (1,0
Số học sinh lớp 9B là x + 5 (học sinh) đlểm)
Mồi học sinh lớp 9A tặng 3 quyển sách nên số sách lớp 9A tặng là: 3x (quyển) Mỗi
học sinh lớp 9 B tặng 2 quyển sách nên số sách lớp 9 B tặng là: 2( x + 5) (quyển)
Vi hai lớp 9A và 9B tặng 210 quyền sách nên ta có phương trình:
3x + 2( x + 5) = 210
3x + 2x +10 = 210 5x = 200 x = 40 (ТМФК)
Vậy số học sinh lớp 9A là 40 học sinh, số học sinh lớp 9B là 45 học sinh. Câu 4:
Cho đường tròn (O), bán kính R(R  0) và dây cung BC = R 3 . Lấy một điểm A bất kì (2
trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD, BE của điểm)
tam giác ABC cắt nhau tại H Trang 8
a) Chứng minh rằng tứ giác DHEC nội tiếp. Cách giải
Do AD, BE là đường cao nên HDC vuông tại D và HEC vuông tại E HDC vuông a)
tại D nên H, D,C cùng thuộc đường tròn đường kinh HC HEC vuông tại E nên
H, E,C cùng thuộc đường tròn đường kinh HC Suy ra H, D, E, C cùng thuộc đường
tròn đường kinh HC hay DHEC nội tiểp đường tròn. A E O H b) B D I M
b) Kẻ đường kính AM của đường tròn (O) và OI vuông góc với BC tại I. Chứng minh
rằng I là trung điểm của HM. Cách giải:
Ta có  ACM =  ABM = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra CM BE (cùng vuông góc với AC ) và BM CH (do cùng vuông góc với AB)
Suy ra BHCM là hình bình hành (đhnb)
Ta có OB = OC (cùng bằng bán kính) nên OBC cân tại O
Mà OI là đường cao nên OI đồng thời là trung tuyến hay I là trung điểm của BC Suy ra
I là trung điểm của HM (tính chất hình bình hành)
c) Khi tích DH • DA lớn nhất, hāy tính diện tích tam giác ABC theo R. c) Cách giải: Trang 9
Ta có  BHD =  AHE (2 góc đối đỉnh)
AHE =  DCA (cùng cộng vởi  DHE bằng 180 )
Suy ra  BHD =  DCA
Xét DHB DAC có  HDB =  ADC = 90 và  BHD =  DCA
Suy ra DHB DCA(g.g ) nên DH DB = hay DH.DA = . DB DC DC DA Ta có 2
(DB DC)  0 nên 2 2 DB + 2D .
B DC + DC  4D . B DC Нау 2
(DB + DC)  4D . B DC 2 2 2 (DB + DC) BC 3R Suy ra DB.DC  = = không đồi 4 4 4 2
Nên DH.DA lớn nhất bằng 3R khi DB = DC tức là D là trung điểm của BC Suy ra 4 2  R 3  R
D = I . Khi đó 2 2 2
OD = OB BD = R −   =  2  2   Suy ra R 3
AD = OA + OD = R + = R 2 2 2
Vậy diện tích tam giác ABC là 1 1 3 3 3R
S = AD BC =  R R 3 = 2 2 2 4 Trang 10
Cho các số thực x, y, z thay đổi và thỏa mãn 2
x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thực 2 2 2
F = 3x + y + z Cách giải: Та со́ 2 2 2
x + y + z xyz = 4 2 2 2
y xzy + x + z − 4 = 0 Ć 2 2 = x z − ( 2 2 Δ 4 x + z + 2 2 2 2
= x z x z + = ( 2 x − )( 2 16 4 4 16 4 z − 4) y )
Để phương trình có nghiệm y thì Δ  0 y TH1: Nếu 2 x − 4 = 0 thì 2 2
F = 3.4 + y + z  12 với mọi y, z Nếu 2 z − 4 = 0 thì 2 2
F = 3x + z + 4  4 với mọi y, z TH2: Nếu 2 x − 4  0 và 2 z − 4  0 thì 2 2 2 2
F = 3x + y + z  3.4 + 4 + y  16 với mọi y TH3: Nếu 2 x − 4  0 và 2 z − 4  0 thì 2
−  x  2 và −2  z  2 hay x + 2  0 Khi đó Câu 5: Ta có: 2 2 2
x + y + z xyz = 4 (1,0 a) diểm) 2 2 2
x + y + z + 2yz = 4 + 2yz + xyz 2 2
x + ( y + z) = 4 + ( x + 2) yz 2 y + z yz  R + (x + ) 2 yz x (x + ) 2 Vi ( ) 0, , nên 4 2 hay
2 yz x − 4
Do đó yz x − 2( do x + 2  0) 2 2 2 2 2
Khi đó F = 3x + y + z = 2x + xyz + 4  2x + x (x − 2) + 4 2  1  11 2
= 3x − 2x + 4 = 3 x − +    3  3 2 2  1   1  11 11 Vì 3 x −  0, x   0 nên 3 x − +  , x   0      3   3  3 3
11 là giá trị nhỏ nhất trong các trường hợp trên nên F đạt GTNN bằng 11 3 3
Dấu “=” xảy ra chẳng hạn khi 1 15 15
x = , y = − , z = 3 3 3 Trang 11
Tìm một tấm bìa hình vuông cạnh 2lcm, bạn Nga cẳt được một hình có dạng nhur hình vẽ (phần tô
đậm và được bao quanh bởi đường liền nét). Biết rằng hình tròn diện tích 2 113,04 cm và có tâm
trùng với tâm của hình vuông. Tính tổng độ đài đường viền của hình thu được (lấy   3,14 và kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm). Cách giải:
Bán kính của hình tròn là S 113,04 R = = = 6( cm)  3,14
Chu vi của đường tròn là C = 2 R = 2.3,14.6 = 37,68( cm)
ABCD là hình vuông nên  EOF = 90   Độ dài cung nhỏ Rn .6.90 EF l = = = 9,42( cm) 180 180 AB 21
OAB vuông cân tại O nên OA = = ( cm) 2 2 21
Do đó AE = OA OE = − 6( cm) 2  
Vậy tổng độ dài phần đường viền là 21 37,68 − 9, 42 + 21+ 2 − 6  66,96   ( cm)  2  Trang 12