Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH BN TRE
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10
TRUNG HOC PH THÔNG CÔNG LP
NĂM HỌC 2025-2026
Môn: Toán (chung)
Thi gian: 120 phút (không k phát đề)
đề: 102
ĐỀ THI GM CÓ 02 PHN: TRC NGHIM VÀ T LUN
Lưu ý:
PHN TRC NGHIM: Thí sinh trà li câu hi vào "PHIU TR LI TRC NGHIM".
PHN T LUN: Thi sinh làm bài trến giy thi.
A. PHN TRC NGHIM: ( 4 đim, gm 20 câu, t câu I đến câu 20, mi câu 0,2 đim).
Câu 1. Hình nào sau đây biếu điền góc ni tiếp đường tròn
( )
O
?
Hình 1
Hình 2
Trang 2
nh 3
Hình 4
A. Hinh 4. B. Hinh 2 .
C. Hinh 1 . D. Hinh 3.
Câu 2. Phương trình bậc hai
2
5 2 6 0xx+ =
có tng và tích hai nghim lần lượt là
A
2
5
và
6
5
, B.
2
5
.
C.
2
5
6
5
. D.
6
5
.
Câu 3. Căn bc hai s hc ca 81 là
A. -9 . B. 9 . C. 9 và -9 . D. 6561
Câu 4. Trong hình tr đã cho (nhưnh vn), đội đoạn thng
OA
A. Đưng kính đáy. B. Bán kính đáy.
C. Chiu cao. D. ng sinh.
Trang 3
Câu 5. Hình nào sau đây biểu diễn đường tròn
( )
O
ni tiếp
ABC
?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Trang 4
A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3 . D. Hình 4.
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n?
A.
2
4 5 0xy+=
.
B.
( )
( )
2
1 2 0xy + =
.
(C)
2025 0xy−=
.
D.
0 0 1xy+ =
.
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n?
A.
1
02
2
y−
.
B.
2 7 3x
.
C.
2
2x
.
D.
3 6 0x −
.
Câu 8. Đa giác nào sau đây luôn ni tiếp được mt đưng tròn?
A. Hình thang.
B. Hình ch nht.
C. Hình binh hành.
D. Hình thoi.
Câu 9. Cho tam giác đều ABC có O là tàm đưng tròn ngoai tiếp (như hình v bên), phép quay thun
chiu tâm O vi góc quay nào sau đây biến điểm A thành đim C ?
A.
240
. B.
90
. C.
60
. D.
120
.
Câu 10. Hình v nào sau đây biểu điễn đường tròn ngoi tiếp tam giác?
Hình 1
Trang 5
Hinh2
Hình 3
Hinh 4
A. Hinh 4. B. Hinh 2 . C. Hinh 3 . D. Hinh 1 .
Câu 11. H phương trình
24
21
xy
xy
−=
+ =
có nghim là
A.
2
3
x
y
=
=
.
B.
3
2
x
y
=−
=
.
C.
3
2
x
y
=
=
.
D.
3
2
x
y
=
=−
.
Câu 12. Cho đường tròn tâm I (như hình vẽ bên), góc nào sau đây là góc ở tâm?
A.
ACx
, B.
IAC
.
Trang 6
C.
IBC
. D.
AIB
.
Câu 13. Những đa giác nào sau đây là đa giác đều?
A. T giác có bn çnh bng nhau, lục giác đều, hình ch nht.
B. Tam giác đều, hình vuông, hình thang cân.
C. Lục giác đều, hình thang cân.
D. Hình vuông, ngũ giác đều, tam giác đều.
Câu 14.
3
27
bng
A. 9 B. -3 . C. 3 . D. -9 .
Câu 15. Đồ th ca hàm s
2
2yx=−
có trc đi xng là
A. trc
Oy
. B.
yx=−
. C. Trc
Ox
: D.
yx=
.
Câu 16. H phương trình nào sau đây là h phương trình bặc nht hai n?
A.
32
21
xy
xy
−=
+ =
.
B.
24
2
xy
xy
+=
−=
.
C.
2
0
21
xy
xy
−=
+ =
.
D.
0 0 7
2
xy
xy
+=
+=
.
Câu 17. Cho
ABC
vuông ti
A
(như hình v bên), giá tr ca
sinB
bng
A.
BC
AB
.
B.
AC
AB
,
c.
AB
BC
.
D.
AC
BC
.
Trang 7
Câu 18. Cho hai s thc
,ab
tho mãn
ab
. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
33ab+ = +
.
B.
33ab
.
C.
22ab
.
D.
22ab +
.
Câu 19. Nghim của phương trình bc hai:
2
8 7 0xx+ + =
(A)
32
1; 7xx= =
.
B.
12
1: 7xx= =
C.
12
1; 7xx= =
.
D.
12
1; 7xx==
.
Câu 20. Phương trÌnh nào sau đây là phương trình bậc hai mt n?
(A.)
2
2 2025 0x −=
.
B.
2
0 1 0xx =
.
C.
2
2 1 0xx + =
.
D.
2
1
10 0
x
−=
.
B. PHẦN TƯ LUN:
u 21: (1.5 điem)
a) V đồ th ca hàm s:
2
yx=
.
b) Mt chiếc cung có cu trúc dng Parabol
2
1
2
yx=−
(như hình vẽn dưới). Người ta đã đo chiu
cao ca cng là
12,5 mh =
. Hãy tính chiu rng ca cng (khong cách giữa hai điểm A và B )?
Câu 22: (0.5 đim)
Thi sinh không đươc dùng máy tính, hay phương trình bậc hai:
2
3 5 2 0xx + =
.
Câu 23: (1.25 điếm)
Trang 8
a) Qua kim tra cui ki 2 ti một trưng THCS trong tnh Bến Tre, cô Kim M đã thống kê điểm môn
Toán cùa 30 học sinh bât ký lơp 9 đươc cho trong bng s liệu như sau: 100t: Ghs gct:
18.1
81
95
95
10.5
97
98
84
72
185
182
103
94
82
71
187
99
85
73
915
91
92
184
96
126
83
910
-914
86
189
Hăy lâp băng tn s cho s liu trên.
13,14,15,23,24,25
Δ6th=
b) Mt hp có cha 5 viên bi cùng loại, trong đó có hai viên bi màu vàng lần lưt ghi các s
1;2
và ba
viên bi màu đỏ lần lưt ghi các s
3;4;5
Ly ra ngu nhiên đồng thi hai viên bi t hp. Tính xác sut
ca biến c A : "Hai viên bi được ly ra khác màu".
Câu 24: (0,5 đim)
( )
2 280xy+ =
Mt khu vưn hình ch nht có chu vi 280 m . Ông An đ mt lối đi xung quanh vưn rng
2m
(như
hình v bên). Phần đất còn lại ông An dùng để trng rau có din tích
2
4256 m
. Tính chiu dài và chiu
rng của khu vườn đó.
101,5 m
.9 4256x =
Câu 25: (0,5 đim)
Cho đưng tròn
( )
O
có sd
64AmB =
(như hình v bên). Hãy cho biết s đo
AOB
bằng bao nhiêu độ
gii thích?
Câu 26: (1,75 đim)
Trang 9
Cho na đưng tròn tâm
O
đường kính
AB
. Ti đim
O
, k đường thng vuông góc vi
AB
ct na
đường tròn tâm
O
ti đim
M
. Lấy điểm
E
bt k trên cùng
(AM E
khác
A
)M
. Gi
là giao
điểm ca
MO
BE
.
a) Bốn điểm
, , ,A E K O
có cùng thuc mt đưng tròn không? Vi sao?
b) Chng minh rng
AMB
vuông cân.
c) Hai đưng thng
AE
OM
ct nhau ti
D
. Chng minh rng
..MK ED MD EK=
.
NG DN GIl CHI TIT Đ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MN TOÁN TNH BN TRE
I. TRC NGHIM:
1.B
2.C
3.B
4.B
5.D
6.C
7.D
8.B
9.A
10.C
11.C
12.D
13.D
14.B
15.A
16.A
17.D
18.C
19.A
20.A
II. T LUN:
Câu
Y'
Câu 21: (2
điểm)
a)
Đồ th hàm s là đưng cong parabol đi qua các điểm
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 ; 2;4 ; 1;1 ; 1;1 ; 2;4O A B C D−−
H s
10a =
nên parabol có b cong hướng lên. Đồ th hàm s nhn
Oy
làm
trc đi xng.
Ta v được đ th hàm s
2
yx=
như sau:
b)
b) Mt chiếc cng có cu trúc dng Parabol
2
1
yx
2
=−
(nhır hình v bên dırới).
Ngıròi ta đã chiu cao ca cng là
12,5 mh =
. Hãy tính chiu rng ca cng (khong
cách giĩa
A
B
)?
Cách giaii:
Gi s
( )
;
AA
A x y
( )
;
BB
B x y
.
Vì A thuộc đồ th ca hàm s
2
1
yx
2
=−
nên
2
AA
1
A x : x
2



.
Vì tung đ điểm A bng
12,5
nên
2
A
1
x 12,5
2
=
, suy ra
2
A
x 25=
.
Quan sát đ th, thy điểm A có hoành đ dương nên
A
x5=
, do đó
( )
A 5; 12,5
.
Tương tự, ta có
( )
B 5; 12,5−−
.
Vi
A, B
có cùng tung đ nên đoạn thng AB song song vi trc Ox .
Do đó
AB
AB x x 5 5 5 5 10= + = + = + =
.
Vy chiu rng ca cng là 10 m .
Trang 10
Câu 22:
(0,5
điểm)
Thí sinh không được dùng máy tính, hãy giai phương trình bc hai:
2
3x 5x 2 0 + =
Cách gii:
Xét phương trình
2
3 5 2 0xx + =
3, 5, 2a b c= = =
.
22
Δ b 4ac ( 5) 4.3.2 1 0= = =
.
Do đó, phương trình
2
3 5 2 0xx + =
có hai nghim phân bit:
( )
1
51
b Δ
x1
2a 2.3
+
−+
= = =
;
( )
2
51
Δ2
2 2.3 3
b
x
a
−+
= = =
.
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
x1=
2
2
x
3
=
.
Câu
23:
(1,25
dim)
a)
a) Qua kim tra cui kì 2 ti một trưng THCS trong tnh Bến Tre, cô Kim M đã
thổng kê điểm môn Toán ca 30 hc sinh bt k lp 9 được cho trong bng s liu sau:
Hãy lp bng tn s cho s liu trên.
Cách gii:
Bng tn s:
b) Mt hp có cha 5 viên bi cùng loi, trong đó có hai viên bi màu vàng lần lưt ghi
các s 1; 2 và ba viên bi màu đỏ ln lựợt ghi cc s 3; 4; 5. Ly ra ngẫu nhiên đồng thi
hai viên bi t hp. Tính xác sut ca biến c A: "Hai viên bi đưc ly ra khác màu".
Cách gii:
Ta có không gian mu:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Ω 1, 2 ; 1,3 ; 1, 4 ; 1,5 ; 2,3 ; 2,4 ; 2,5 ; 3, 4 ; 3,5 ; 4,5=
.
S phn t ca không gian mu là
( )
n Ω 10=
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1,3 ; 1,4 ; 1,5 , 2,3 ; 2,4 : 2,5A =
, suy ra
( )
6nA=
.
Xác sut ca biến c
A
( )
( )
( )
63
Ω 10 5
nA
PA
n
= = =
.
Câu
24:
(0,5
điểm)
Mt khu vườn hình ch nht có chu vi
280 . m
ông An để mi lối đi xung quanh vườn
rộng 2 m (như hình vẽ bên). Phần đất còn lại ông An đùng để trng rau có din tích
2
4256 m
. Tính chiu dài và chiu rng của khu vườn đó.
Cách gii:
Gi
( )
,x y m
lần lượt là chiu dài và chiu rng ca mnh đất
( 4)xy
Trang 11
Khu vưn hình ch nht có chu vi 280m khi đó:
( )
.2 280xy+=
Suy ra
140xy=−
(1)
Chiu dài phần đất để trng rau là:
( )( )
4xm
Chiu rng phần đất đ trng rau là:
( )( )
4ym
Phần đất đ trng rau có din tích
2
4256 m
, nên ta có:
( )( )
4 4 4256xy =
4 4 16 4256xy x y + =
4 4 4240xy x y =
(2)
Thay (1) vào (2) ta có:
( ) ( )
140 4 140 4 4240y y y y =
2
140 560 4 4 4240y y y y + =
2
140 4800 0yy + =
Giải phương trình
2
140 4800 0yy + =
ta được
80y =
60y =
.
Nếu
80y =
thì
60x =
(Loi)
Suy ra
60y =
80x =
.
Vy chiều dài khu vưn là 80 m , chiu rộng khu vườn là 60 m .
Câu 25:
(0,5
điểm)
Cho đường tròn ( O ) có sd AmB
64=
(như hình v bên). Hãy cho biết s đo
AOB
bằng bao nhiêu độ và gii thích?
Cách gii:
Vi
AOB
là góc tâm chn cung
AmB
nên
sd 64AOB AmB
==
.
Câu 26:
(1,75
dim)
Cho na m ra đưng tròn tâm
O
dđrng kinh AB. Ti đim
O
k đường thng
vuông góc vi
AB
ct na đưng tròn tâm
O
ti đim M. Lẩy điểm
E
bt k trên
cung
AM
(
E
khác
A
M
). Gi
K
là giao đim ca MO và
BE
.
a)
a) Bốn điểm A, E, K, O có cùng thuc mt na đırng tròn không? Vì sao?
Cách gii:
M
K
E
D
O
A
B
Trang 12
a) Ta có
AEK
vuông ti
E
(do
AEB
ni tiếp na đường tròn đường kính
AB
)
Do đó
,,A E K
ni tiếp na đường tròn đưng kính
AK
(1)
AOK
vuông ti
(O
do
)MO AB
Do đó
,,A K O
ni tiếp na đường tròn đưng kính
AK
(2)
T (1) và (2) ta suy ra
, , ,A E K O
cùng thuc mt na đường tròn đưng kính
AK
b)
b) Chng minh rng
AMB
vuông cân
Cách gii:
Xét
AMO
BMO
AO OB=
90AOM BOM

==
OM chung
Do đó
AMO BMO=
(c.g.c)
Suy ra
AM MB=
AMB
vuông ti
M
(do
AMB
ni tiếp na đường tròn đưng kính AB )
Vy
AMB
vuông cân ti
M
c) Hai dırng thng AE và OM ct nhau ti D. Chng minh rng MK.ED = MD.EK
Cách gii:
Ta có:
AEMB
ni tiếp na đường tròn đưng kính
AB
nên
180AEM MBA

+=
180DEM AEM

+=
Suy ra
DEM MBA

=
MBA MAB MEB
==
Nên ta có
DEM MEB

=
hay
DEM MEK

=
Do đó
EM
là tia phân giác
AEK
Suy ra
MD ED
MK EK
=
hay
..MK ED MD EK=
.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỀN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH BẾN TRE
TRUNG HOC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2025-2026 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán (chung)
Thời gian: 120 phút (không kể phát đề) Mã đề: 102
ĐỀ THI GỒM CÓ 02 PHẦN: TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN Lưu ý:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thí sinh trà lời câu hời vào "PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM".
PHẬN TỰ LUẬN: Thi sinh làm bài trến giấy thi.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm, gồm 20 câu, từ câu I đến câu 20, mỗi câu 0,2 điểm).
Câu 1. Hình nào sau đây biếu điền góc nội tiếp đường tròn (O) ? Hình 1 Hình 2 Trang 1 Hình 3 Hình 4 A. Hinh 4. B. Hinh 2 . C. Hinh 1 . D. Hinh 3.
Câu 2. Phương trình bậc hai 2
5x + 2x − 6 = 0 có tổng và tích hai nghiệm lần lượt là 2 6 2 6 − A và , B. và . 5 5 5 5 2 − 6 − 2 − 6 C. và . D. và . 5 5 5 5
Câu 3. Căn bậc hai số học của 81 là A. -9 . B. 9 . C. 9 và -9 . D. 6561
Câu 4. Trong hình trụ đã cho (như hình vẽ bên), độ dài đoạn thẳng OA A. Đường kính đáy. B. Bán kính đáy. C. Chiều cao. D. Dưỡng sinh. Trang 2
Câu 5. Hình nào sau đây biểu diễn đường tròn (O) nội tiếp ABC ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Trang 3 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3 . D. Hình 4.
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ần? A. 2 4x + 5y = 0 . B. ( 2 x − ) 1 ( y + 2) = 0.
(C) 2025x y = 0 .
D. 0x + 0y = −1.
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. − 0y  2 . 2 B. 2 x − 7  3 − . C. 2 x  2 . D. 3x − 6  0 .
Câu 8. Đa giác nào sau đây luôn nội tiếp được một đường tròn? A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình binh hành. D. Hình thoi.
Câu 9. Cho tam giác đều ABC có O là tàm đường tròn ngoai tiếp (như hình vẽ bên), phép quay thuận
chiều tâm O với góc quay nào sau đây biến điểm A thành điểm C ? A. 240 . B. 90 . C. 60 . D. 120 .
Câu 10. Hình vẽ nào sau đây biểu điễn đường tròn ngoại tiếp tam giác? Hình 1 Trang 4 Hinh2 Hình 3 Hinh 4 A. Hinh 4. B. Hinh 2 . C. Hinh 3 . D. Hinh 1 . 2x y = 4
Câu 11. Hệ phương trình  có nghiệm là −x + 2y =1 x = 2 A.  . y = 3 x = 3 − B.  . y = 2 x = 3 C.  . y = 2 x = 3 D.  . y = 2 −
Câu 12. Cho đường tròn tâm I (như hình vẽ bên), góc nào sau đây là góc ở tâm? A. ACx , B. IAC . Trang 5 C. IBC . D. AIB .
Câu 13. Những đa giác nào sau đây là đa giác đều?
A. Tứ giác có bốn çạnh bằng nhau, lục giác đều, hình chữ nhật.
B. Tam giác đều, hình vuông, hình thang cân.
C. Lục giác đều, hình thang cân.
D. Hình vuông, ngũ giác đều, tam giác đều.
Câu 14. 3 −27 bẳng A. 9 B. -3 . C. 3 . D. -9 .
Câu 15. Đồ thị của hàm số 2
y = −2x có trục đối xứng là A. trục Oy . B. y = −x . C. Trục Ox : D. y = x .
Câu 16. Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bặc nhất hai ẩn? 3  x y = 2 A.  . −x + 2y = 1 −  + = B. x 2y 4  .
x y = 2 2 x y = 0 C.  . 2x + y = 1 − 0x + 0y = 7 D.  . x + y = 2
Câu 17. Cho ABC vuông tại A (như hình vẽ bên), giá trị của sinB bằng BC A. . AB AC B. , AB AB c. . BC AC D. . BC Trang 6
Câu 18. Cho hai số thực a,b thoả mãn a b . Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
A. a + 3 = b + 3 . B. 3a  3b .
C. −2a  −2b .
D. −2  a  −2 + b .
Câu 19. Nghiệm của phương trình bậc hai: 2
x + 8x + 7 = 0 là
(A) x = −1; x = −7 . 3 2
B. x = −1: x = 7 1 2
C. x = 1; x = −7 . 1 2
D. x = 1; x = 7 . 1 2
Câu 20. Phương trÌnh nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? (A.) 2 2x − 2025 = 0 . B. 2
0x x −1 = 0 . C. 2
x − 2 x +1 = 0 . 1 D. −10 = 0 . 2 x B. PHẦN TƯ LUẬN: Câu 21: (1.5 điem)
a) Vẽ đồ thị của hàm số: 2 y = x . 1
b) Một chiếc cung có cấu trúc dạng Parabol 2
y = − x (như hình vẽ bên dưới). Người ta đã đo chiều 2
cao của cổng là h = 12,5 m . Hãy tính chiều rộng của cổng (khoảng cách giữa hai điểm A và B )? Câu 22: (0.5 điểm)
Thi sinh không đươc dùng máy tính, hay phương trình bậc hai: 2
3x − 5x + 2 = 0 . Câu 23: (1.25 điếm) Trang 7
a) Qua kiểm tra cuối ki 2 tại một trường THCS trong tỉnh Bến Tre, cô Kim Mỹ đã thống kê điểm môn
Toán cùa 30 học sinh bât ký lơp 9 đươc cho trong bảng số liệu như sau: 100t: Ghs gct: 18.1 81 95 95 10.5 97 98 84 72 185 182 103 94 82 71 187 99 85 73 915 91 92 184 96 126 83 910 -914 86 189
Hăy lâp băng tần số cho số liệu trên. 13,14,15, 23, 24, 25 Δt = 6h
b) Một hộp có chứa 5 viên bi cùng loại, trong đó có hai viên bi màu vàng lần lượt ghi các số 1;2 và ba
viên bi màu đỏ lần lượt ghi các sổ 3;4;5 Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời hai viên bi từ hộp. Tính xác suất
của biến cố A : "Hai viên bi được lấy ra khác màu". Câu 24: (0,5 điểm)
(x + y)2 = 280
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 280 m . Ông An để một lối đi xung quanh vườn rộng 2m (như
hình vẽ bên). Phần đất còn lại ông An dùng để trồng rau có diện tích 2
4256 m . Tính chiều dài và chiều
rộng của khu vườn đó. 101,5 m .9 x = 4256 Câu 25: (0,5 điểm)
Cho đường tròn (O) có sd AmB = 64 (như hình vẽ bên). Hãy cho biết số đo AOB bằng bao nhiêu độ và giải thích?
Câu 26: (1,75 điểm) Trang 8
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Tại điểm O , kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt nửa
đường tròn tâm O tại điểm M . Lấy điểm E bất kỳ trên cùng AM (E khác A M ) . Gọi  là giao
điểm của MO BE . a) Bốn điểm ,
A E, K,O có cùng thuộc một đường tròn không? Vi sao?
b) Chứng minh rằng AMB vuông cân.
c) Hai đường thẳng AE OM cắt nhau tại D . Chứng minh rằng MK.ED = . MD EK .
HƯỚNG DẪN GIẢl CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MỐN TOÁN – TỈNH BẾN TRE I. TRẮC NGHIỆM: 1.B 2.C 3.B 4.B 5.D 6.C 7.D 8.B 9.A 10.C
11.C 12.D 13.D 14.B 15.A 16.A 17.D 18.C 19.A 20.A II. TỰ LUẬN: Câu Y'
Đồ thị hàm số là đường cong parabol đi qua các điểm O (0;0); A( 2 − ;4); B( 1 − ) ;1 ;C (1 ) ;1 ; D (2;4) Câu 21: (2 a)
Hệ số a = 1  0 nên parabol có bề cong hướng lên. Đồ thị hàm số nhận Oy làm điểm) trục đối xứng.
Ta vẽ được đồ thị hàm số 2
y = x như sau: 1
b) Một chiếc cổng có cẩu trúc dạng Parabol 2
y = − x (nhır hình vẽ bên dırới). 2
Ngıròi ta đã chiều cao của cổng là h = 12,5 m . Hãy tính chiều rộng của cổng (khoảng
cách giĩa A B )? Cách giaii:
Giả sử A(x ; y B(x ; y . B B ) A A ) 1
Vì A thuộc đồ thị của hàm số 2  1  y = − x nên 2 A x : − x  . A A  b) 2  2  1
Vì tung độ điểm A bằng −12,5 nên 2 − x = 1 − 2,5 , suy ra 2 x = 25 . A 2 A
Quan sát đồ thị, thấy điểm A có hoành độ dương nên x = 5 , do đó A (5; 12 − ,5). A Tương tự, ta có B( 5 − ; 12 − ,5).
Vi A, B có cùng tung độ nên đoạn thẳng AB song song với trục Ox .
Do đó AB = x + x = 5 + − 5 = 5 + 5 =10 . A B
Vậy chiều rộng của cồng là 10 m . Trang 9
Thí sinh không được dùng máy tính, hãy giai phương trình bậc hai: 2 3x − 5x + 2 = 0 Cách giải: Xét phương trình 2
3x − 5x + 2 = 0 có a = 3,b = 5 − ,c = 2 . 2 2 Câu 22: Δ = b − 4ac = ( 5 − ) − 4.3.2 = 1  0 . (0,5 Do đó, phương trình 2
3x − 5x + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt: điểm) −b + Δ −( 5 − ) + 1 x = = =1; 1 2a 2.3 b − + Δ −( 5 − ) − 1 2 x = = = . 2 2a 2.3 3 2
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1 và x = . 1 2 3
a) Qua kiểm tra cuối kì 2 tại một trường THCS trong tỉnh Bến Tre, cô Kim Mỹ đã Câu
thổng kê điểm môn Toán của 30 học sinh bất kỳ lớp 9 được cho trong bảng số liệu sau: 23:
a) Hãy lập bảng tần số cho số liệu trên. (1,25 Cách giải: diểm) Bảng tần số:
b) Một hộp có chứa 5 viên bi cùng loại, trong đó có hai viên bi màu vàng lần lượt ghi
các số 1; 2 và ba viên bi màu đỏ lần lựợt ghi cảc số 3; 4; 5. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời
hai viên bi từ hộp. Tính xác suất của biến cố A: "Hai viên bi được lấy ra khác màu". Cách giải: Ta có không gian mẫu: Ω = (
 1,2);(1,3);(1,4);(1,5);(2,3);(2,4);(2,5);(3,4);(3,5);(4,5).
Số phần tử của không gian mầu là n (Ω) =10 . Ta có A = (
 1,3);(1,4);(1,5),(2,3);(2,4):(2,5), suy ra n(A) = 6. n A Xác suất của biến cố 6 3
A P( A) ( ) = = = . n(Ω) 10 5
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 280 .
m ông An để mỗi lối đi xung quanh vườn Câu
rộng 2 m (như hình vẽ bên). Phần đất còn lại ông An đùng để trồng rau có diện tích 24: 2
4256 m . Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó. (0,5 Cách giải: điểm)
Gọi x, y (m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của mảnh đất (x y  4) Trang 10
Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 280m khi đó: (x + y).2 = 280
Suy ra x = 140 − y (1)
Chiều dài phần đất để trồng rau là: (x − 4)(m)
Chiều rộng phần đất để trồng rau là: ( y − 4)(m)
Phần đất để trồng rau có diện tích 2
4256 m , nên ta có: ( x − 4)( y − 4) = 4256
xy − 4x − 4y +16 = 4256
xy − 4x − 4 y = 4240 (2) Thay (1) vào (2) ta có:
(140− y) y − 4(140− y)− 4y = 4240 2
140y y − 560 + 4y − 4y = 4240 2
y +140y − 4800 = 0 Giải phương trình 2
y +140y − 4800 = 0 ta được y = 80 và y = 60 .
Nếu y = 80 thì x = 60 (Loại)
Suy ra y = 60 và x = 80 .
Vậy chiều dài khu vườn là 80 m , chiều rộng khu vườn là 60 m .
Cho đường tròn ( O ) có sd AmB = 64 (như hình vẽ bên). Hãy cho biết số đo  AOB Câu 25:
bằng bao nhiêu độ và giải thích? (0,5 Cách giải: điểm)
Vi  AOB là góc ở tâm chắn cung AmB nên  AOB = sdAmB = 64 . Câu 26:
Cho nửa mở ra đường tròn tâm O dđrờng kinh AB. Tại điểm O kẻ đường thẳng (1,75
vuông góc với AB cẳt nửa đường tròn tâm O tại điểm M. Lẩy điểm E bẩt kỳ trên diểm)
cung AM ( E khác A M ). Gọi K là giao điểm của MO và BE .
a) Bốn điểm A, E, K, O có cùng thuộc một nửa đırờng tròn không? Vì sao? a) Cách giải: D M E K A O B Trang 11
a) Ta có AEK vuông tại E (do AEB nội tiếp nửa đường tròn đường kính AB ) Do đó ,
A E, K nội tiếp nủa đường tròn đường kính AK (1)
AOK vuông tại O( do MO AB) Do đó ,
A K,O nội tiếp nửa đường tròn đường kính AK (2) Từ (1) và (2) ta suy ra ,
A E, K,O cùng thuộc một nửa đường tròn đường kính AK
b) Chứng minh rằng AMB vuông cân Cách giải:
Xét AMO BMO
AO = OB AOM =  BOM = 90 b) OM chung
Do đó AMO = BMO (c.g.c) Suy ra AM = MB
AMB vuông tại M (do AMB nội tiếp nừa đường tròn đường kính AB )
Vậy AMB vuông cân tại M
c) Hai dırờng thẳng AE và OM cắt nhau tại D. Chứng minh rằng MK.ED = MD.EK Cách giải:
Ta có: AEMB nội tiếp nửa đường tròn đường kính AB nên  AEM +  MBA = 180
Mà  DEM +  AEM = 180  =  Suy ra DEM MBA
Mà  MBA =  MAB =  MEB
Nên ta có  DEM =  MEB hay  DEM =  MEK
Do đó EM là tia phân giác  AEK MD ED Suy ra = hay MK.ED = . MD EK . MK EK Trang 12