Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH ĐỊNH
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi có 02 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 04/6/2025
Thi gian: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5 đim)
1. Tính giá tr ca biu thc
2 3 12 4A = +
.
2. Giải phương trình
2 6 0x −=
.
3. Gii bất phương trình
43xx+
.
Bài 2. (2,0 đim)
1. Cho hàm s
( )
2
0y ax a=
có đ th đi qua điểm
( )
1;1A
. Xác định h s
a
.
2. Ch hai biu thc:
14
4
22
x
N
x
xx
= +
+−
, vi
0, 4xx
.
a) Rút gn biu thc
N
.
b) Tìm tt c giá tr nguyên ca
x
để biu thc
P M N=
nhn giá tr là s nguyên.
Bài 3. (1,5 đim)
Ti mt cửa hàng điện máy, tng giá tin niêm yết ca mt chiếc ti vi và mt chiếc t lnh là 25 triu
đồng. Tuy nhiên, trong dịp khai trương cửa hàng gim
10%
giá niêm yết mt hàng ti vi và gim
20%
giá niêm yết mt hàng t lnh. Vi thế, bà My đã mua một chiếc ti vi và mt chiếc t lnh chi vi tng
s tin là 21 triệu đng. Hi giá niêm yết ca mi mặt hàng ban đầu là bao nhiêu?
Bài 4. (2,0 đim)
1. Bác An mua mt khúc g hình tr c đường kính đáy 0,6 mét và chiều cao 2 mét. Biết rng mi
mét khi g có giá 5 000 000 đồng. Tính th tích ca khúc g và s tin bác An mua khúc g đó
(làm tròn kết qu đến hàng chc nghìn).
2. Mt hộp đưng 15 tấm th cùng loại được ghi s t 1 đến 15, hai th khác nhau thì ghi hai s
khác nhau. Xét phép th "Rút ngu nhiên mt tm th trong hp". Viết không gian mu ca phép
th và tính xác sut ca biến c
A
: "Rút đưc th ghi s chia hết cho 5 ".
Bài 5. (3,0 đim)
Trang 2
Cho tam giác nhn
()ABC AB AC
ni tiếp trong đường tròn
( )
O
. Hai đường cao
BD
CE
(
D
thuc
;AC E
thuc
AB
) ca tam giác
ABC
ct nhau ti
H
.
3. Chng minh bốn điểm
, , ,A D H E
cùng thuc mt đưng tròn.
4. Tia
BD
ct đưng tròn
( )
O
ti dim th hai là
(MM
khác
)B
. Gi
K
là trung đim ca
BC
.
Chng minh tam giác
MHC
cân và
2AH OK=
.
5. Đưng thng
AH
ct đưng thng
BC
ti
F
, đường thng
DE
ct đưng thng
BC
ti
N
.
Chng minh
BN CF CN BF =
.
NG DN GII CHI TIT Đ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - BİNH ĐỊNH
Câu
Ý
Câu 1: (1,5
đlểm)
1)
1. Tính giá tr ca biu thc
2 3 12 4A = +
.
Cách gii:
2 3 12 4A = +
2 3 4.3 2= +
2 3 2 3 2= +
2=
.
Vy
2A =
.
2)
2. Gii phương trình
2 6 0−=x
.
Cách gii:
2 6 0
26
3.
x
x
x
−=
=
=
Vậy phương trình có nghiệm là
3x =
.
3)
3. Gii bất phương trinh
43xx+
.
Cách gii :
43
33
1.
xx
x
x
+
Vy bất phương trình có nghiệm là
1x
.
Câu 2: (2
đlểm)
1)
1. Cho hàm s
( )
2
0y ax a=
cõ đ th đi qua điểm
( )
1;1A
. Xác định h s a.
Cách gii:
đồ th hàm s đi qua điểm
( )
A 1;1
nên thay tọa độ điểm A vào hàm s, ta
được:
2
1 .1a=
, suy ra
2
1:1 1a ==
.
Vy
1a =
.
2)
2. Cho hai biu thc :
21
1
x
M
x
+
=
+
14
4
22
x
N
x
xx
= +
+−
, vi
0, 4xx
a)
a) Rút gn biếu thc N .
Trang 3
Cách gii:
ĐКХĐ:
0, 4xx
Ta có:
14
4
22
x
N
x
xx
= +
+−
( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
2
24
2 2 2 2 2 2
xx
x
x x x x x x
+
= +
+ + +
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 2 4
2 2 2 2 2 2
x x x
x x x x x x
−+
= +
+ + +
( )( )
2 2 4
22
x x x
xx
+ +
=
+−
( )( )
22
22
x x x
xx
+
=
+−
( ) ( )
( )( )
1 2 1
22
x x x
xx
+ +
=
+−
( )( )
( )( )
21
22
xx
xx
−+
=
+−
1
2
x
x
+
=
+
Vy
1
2
x
N
x
+
=
+
vi
0, 4xx
b)
b) Tìm tt c giá tr nguyên cuia
x
để biu thc
.P M N=
nhn gi tr là s nguyên.
Cách gii:
Ta có:
2 1 1 2 1 2 4 3 3
.2
1 2 2 2 2
x x x x
P M N
x x x x x
+ + + +
= = = = =
+ + + + +
Đề
3
2
2
P
x
=−
+
nhn giá tr nguyên thì
3
2x +
nhn giá tr nguyn,
2x +
-1
1
-3
3
x
-3 (ktm)
-1 (ktm)
-5 (ktm)
1 (tm)
x
không có giá tr
không có giá tr
không có giá tr
1 (tm)
Vy
1x =
thì biếu thc
P M N=
nhn giá tr là s nguyên.
Trang 4
Câu 3:
(1,5
điểm)
Ti mt cửa hàng điện máy, tng gi tin niêm yết ca mt chiếc ti vi và mt chiếc t
lnh là 25 triệu đồng. Tuy nhiên, trong địp khai trương ca hàng gim
10%
giá niêm
yết mt hàng ti vi và gim 20% giá niêm yết mt hàng t lnh. Vì thế, bà My đã mua
mt chiếc ti vi và mt chiếc t lnh ch vi tng s tin là 21 triệu đồng. Hi giá niêm
yết ca mi mặt hàng ban đầu là bao nhiêu?
Cách gii:
Gi giá niêm yết ca mt chiếc tivi là
x
(triệu đồng), giá niêm yết ca mt chiếc t
lnh là
y
(triệu đồng)
(0 , 25)xy
Tng giá tin niêm yết ca mt chiếc ti vi và mt chiếc t lnh là 25 triệu đồng, tc là
25xy+=
Trong dịp khai trương cửa hàng gim
10%
giá niêm yết mặt hàng ti vi, khi đó giá tivi
10% 0,9 x x x−=
(triệu đồng)
Gim
20%
giá niêm yết mt hàng t lạnh, khi đó giá tủ lnh là
20% 0,8y y y−=
(triu
đồng)
Bà My đā mua một chiếc ti vi và mt chiếc t lnh ch vi tng s tin là 21 triu
đồng, tc là
( )
0,9 0,8 21 2xy+=
T (1), (2) ta có h phương trình
25
0,9 0,8 21
xy
xy
+=
+=
Gii h phương trình
25
0,9 0,8 21
xy
xy
+=
+=
, ta được
10
15
x
y
=
=
(tmdk)
Vy giá niêm yết ca mt chiếc tivi là 10 triệu đồng, giá niêm yết ca mt chiếc t
lnh là 15 triệu đồng.
Câu 4:
(2
đlểm)
1)
1. Bác An mua mt khúc g hình tr có đưng kính đáy 0,6 mét và chiu cao 2 mét.
Biết rng mi mét khi g có giá 5000000 đng. Tính th tich ca khúc g và s tin
c An mua khúc g đó (làm tròn kết qu đến hàng chc nghìn).
Cách gii:
Th tích khúc g
( )
2
23
0,6 9
2 m
2 50
V r h

= = =


S tin bác An mua khúc g
9
5000000 2830000
50

đồng.
2)
2. Mt hộp đựng 15 tm th cùng lai đưc ghi s t 1 đến 15, hai th khc nhau thì ghi
hai s khác nhau. Xét phép th "Rút ngu nhiên mt tm th trong hp". Viết không
gian mu ca phép thtính xác sut ca biến c A : "Rút được th ghi s chia hết
cho 5 ".
Cách gii :
Không gian mu ca phép th
Ω 1;2;3; 4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15=
. S phn t
không gian mu là 15 . Ta có
5;10;15A =
, suy ra s phn t ca biến c A là 3 .
Vy xác sut ca biến c A là
31
15 5
=
.
Trang 5
Câu 5:
(3
đlểm)
Cho tam giác nhn
()ABC AB AC
ni tiếp trong đường tròn (O). Hai đưòng cao BD
CE (D thuc AC; E thuc AB) ca tam giác ABC ct nhau ti H.
a)
1. Chng minh bốn điểm A, D, H, E cùng thuc mt đưng tròn.
Cách gii:
Ta có
BD AC
nên
AHD
vuông ti D .
Suy ra
A,H,D
cùng thuộc đường tròn đưng kính AH
CE AB
nên
AEH
vuông ti E nên
A,E,H
cùng thuộc đường tròn đường kính AH
Vy
A,E,H,D
cùng thuc đường tròn đưng kính AH
b)
2. Tia BD ct đưng tròn (O) tại điểm th hai là M (M khc B). Gọi K là trung điểm ca
BC. Chng minh tam gic MHC cân và AH
2=
OK.
Cách gii:
Ta có
BMC BAC

=
(góc ni tiếp cùng chn cung BC )
Do
BDC
vuông ti D và
BEC
vuông ti E nên
B,C,D,E
cùng thuc đưng tròn
đường kinh BC
Khi đó
ECD EBD

=
(góc ni tip chn cung ED ).
EBD DCM

=
(góc ni tiếp cùng chn cung AM )
Suy ra
ECD DCM

=
hay CD là phân giác ca góc HCM
CD HM
ti D nên CD đông thi là đưng cao ca tam giác HCM
Vy tam giác CHM cân ti C .
K đường kinh AI ca
( )
O
. Khi đó
90ACI ABI

==
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Suy ra
CI AC
BI AB
Ta có
CI AC
BD AC
nên
CI BD
. Tương tự
BI CH
(cùng vuông góc vi AB)
Suy ra
HBIC
là hình bình hành. Mà K là trung đim của BC nên K là trung điểm ca HI
Xét
AHI
có K là trung đim ca HI và O là trung đim của AI nên OK là đưng trung bình
ca tam giác AHI
Suy ra
2AH OK=
M
K
I
S
D
F
E
O
A
C
B
Trang 6
c)
3. Đường thng AH cắt đường thng BC tại F, dırờng thng DE ct đưng thng
BC
tai N.
Chng minh
BN CF CN BF =
.
Cách glail:
Do
HFC
vuông ti F và
HDC
vuông ti D nên
H,F,D,C
cùng thuc đường tròn đưng kính
HC
Suy ra
ECB FDH

=
(cùng chn cung HF)
EDB ECB

=
(cùng chn cung BE ) nên
EDB FDH

=
Suy ra
BD
là phân giác ca góc
EDF
Suy ra
BN DN
BF DF
=
(tính chât đưng phân giác) (1)
K tia Dx là tia đi ca tia DN.
Khi đó ta có
90FDH FDC

+=
180 90CDx EDB BDC
+ = =
EDB FDH

=
nên
FDC CDx

=
hay
DC
là phân giác ngoài ca
NDF
Suy ra
DN CN
DF CF
=
(tính cht đưng phân giác) (2)
T (1) và (2) suy ra
BN CN
BF CF
=
hay
BN CF BF CN=
( dpcm )

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 02 trang) Ngày thi: 04/6/2025
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức A = 2 3 − 12 + 4 .
2. Giải phương trình 2x − 6 = 0 .
3. Giải bất phương trình 4x x + 3 . Bài 2. (2,0 điểm) 1. Cho hàm số 2
y = ax (a  0) có đồ thị đi qua điểm A(1; )
1 . Xác định hệ số a . 2 x +1 x 1 4
2. Chọ hai biểu thức: M = và N = + −
, với x  0, x  4 . x +1 x + 2 x − 2 x − 4
a) Rút gọn biểu thức N .
b) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức P = M N nhận giá trị là số nguyên. Bài 3. (1,5 điểm)
Tại một cửa hàng điện máy, tổng giá tiền niêm yết của một chiếc ti vi và một chiếc tủ lạnh là 25 triệu
đồng. Tuy nhiên, trong dịp khai trương cửa hàng giảm 10% giá niêm yết mặt hàng ti vi và giảm 20%
giá niêm yết mặt hàng tử lạnh. Vi thế, bà My đã mua một chiếc ti vi và một chiếc tủ lạnh chi với tổng
số tiền là 21 triệu đồng. Hỏi giá niêm yết của mỗi mặt hàng ban đầu là bao nhiêu? Bài 4. (2,0 điểm)
1. Bác An mua một khúc gỗ hình trụ cỏ đường kính đáy 0,6 mét và chiều cao 2 mét. Biết rằng mỗi
mét khối gỗ có giá 5 000 000 đồng. Tính thể tích của khúc gỗ và số tiền bác An mua khúc gỗ đó
(làm tròn kết quả đến hàng chục nghìn).
2. Một hộp đưng 15 tấm thẻ cùng loại được ghi số từ 1 đến 15, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số
khác nhau. Xét phép thử "Rút ngẫu nhiên một tẩm thẻ trong hộp". Viết không gian mẫu của phép
thử và tính xác suất của biến cố A : "Rút được thẻ ghi số chia hết cho 5 ". Bài 5. (3,0 điểm) Trang 1
Cho tam giác nhọn ABC(AB AC) nội tiếp trong đường tròn (O) . Hai đường cao BD CE (
D thuộc AC; E thuộc AB ) của tam giác ABC cắt nhau tại H .
3. Chứng minh bốn điểm ,
A D, H , E cùng thuộc một đường tròn.
4. Tia BD cắt đường tròn (O) tại diểm thứ hai là M (M khác B) . Gọi K là trung điểm của BC .
Chứng minh tam giác MHC cân và AH = 2OK .
5. Đường thẳng AH cắt đường thẳng BC tại F , đường thẳng DE cắt đường thẳng BC tại N .
Chứng minh BN CF = CN BF .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN - BİNH ĐỊNH Câu Ý
1. Tính giá trị của biểu thức A = 2 3 − 12 + 4 .
1) Cách giải: A = 2 3 − 12 + 4 = 2 3 − 4.3 + 2 = 2 3 − 2 3 + 2 = 2 . Vậy A = 2 .
2. Giải phương trình 2x − 6 = 0 . 2x − 6 = 0 Câu 1: (1,5 2) Cách giải: 2x = 6 đlểm) x = 3.
Vậy phương trình có nghiệm là x = 3 .
3. Giải bất phương trinh 4x x + 3 . 4x x + 3 3) Cách giải : 3x  3 x  1.
Vậy bất phương trình có nghiệm là x  1. 1. Cho hàm số 2
y = ax (a  0) cõ đồ thị đi qua điểm A(1; ) 1 . Xác định hệ số a. Cách giải:
1) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A (1; )
1 nên thay tọa độ điểm A vào hàm số, ta được: 2 1 = . a 1 , suy ra 2 a = 1:1 = 1. Câu 2: (2 đlểm) Vậy a = 1. 2 x +1 x 1 4
2) 2. Cho hai biểu thức : M = và N = + −
, vời x  0, x  4 x +1 x + 2 x − 2 x − 4 a)
a) Rút gọn biếu thức N . Trang 2 Cách giải:
ĐКХĐ: x  0, x  4 Ta có: x 1 4 N = + − x + 2 x − 2 x − 4 x ( x − 2) + x 2 4 = ( + −
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) x − 2 x x + 2 4 = ( + −
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2)
x − 2 x + x + 2 − 4 = ( x + 2)( x − 2)
x + x − 2 x − 2 = ( x + 2)( x − 2) x ( x + ) 1 − 2( x + ) 1 = ( x + 2)( x − 2)
( x −2)( x + )1 = ( x +2)( x −2) x +1 = x + 2 x +1 Vậy N =
với x  0, x  4 x + 2
b) Tìm tất cả giá trị nguyên cuia x để biểu thức P = M .N nhận giả trị là số nguyên. Cách giải: 2 x +1 x +1
2 x +1 2 x + 4 − 3 3
Ta có: P = M.N =  = = = 2 − x +1 x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 Đề 3 P = 2 −
nhận giá trị nguyên thì 3 nhận giá trị nguyền, x + 2 x + 2 b) x + 2 -1 1 -3 3 x -3 (ktm) -1 (ktm) -5 (ktm) 1 (tm) x không có giá trị không có giá trị không có giá trị 1 (tm)
Vậy x = 1 thì biếu thức P = M N nhận giá trị là số nguyên. Trang 3
Tại một cửa hàng điện máy, tổng giả tiền niêm yết của một chiếc ti vi và một chiếc tủ
lạnh là 25 triệu đồng. Tuy nhiên, trong địp khai trương cửa hàng giảm 10% giá niêm
yết mặt hàng ti vi và giảm 20% giá niêm yết mặt hàng tủ lạnh. Vì thế, bà My đã mua
một chiếc ti vi và một chiếc tủ lạnh chỉ với tổng số tiền là 21 triệu đồng. Hỏi giá niêm
yết của mỗi mặt hàng ban đầu là bao nhiêu? Cách giải:
Gọi giá niêm yết của một chiếc tivi là x (triệu đồng), giá niêm yết của một chiếc tủ
lạnh là y (triệu đồng) (0  x, y  25)
Tổng giá tiền niêm yết của một chiếc ti vi và một chiếc tủ lạnh là 25 triệu đồng, tức là x + y = 25 Câu 3:
Trong dịp khai trương cửa hàng giảm 10% giá niêm yết mặt hàng ti vi, khi đó giá tivi (1,5
x −10%x = 0,9x (triệu đồng) điểm)
Giảm 20% giá niêm yết mặt hàng tủ lạnh, khi đó giá tủ lạnh là y − 20%y = 0,8y (triệu đồng)
Bà My đā mua một chiếc ti vi và một chiếc tủ lạnh chỉ với tổng số tiền là 21 triệu
đồng, tức là 0,9x + 0,8y = 21(2) x + y = 25
Từ (1), (2) ta có hệ phương trình 
0,9x + 0,8y = 21 x + y = 25 x =10
Giải hệ phương trình  , ta được  (tmdk)
0,9x + 0,8y = 21 y =15
Vậy giá niêm yết của một chiếc tivi là 10 triệu đồng, giá niêm yết của một chiếc tủ
lạnh là 15 triệu đồng.
1. Bác An mua một khúc gỗ hình trụ có đường kính đáy 0,6 mét và chiều cao 2 mét.
Biết rằng mỗi mét khối gỗ có giá 5000000 đồng. Tính thể tich của khúc gỗ và số tiền
bác An mua khúc gỗ đó (làm tròn kết quả đến hàng chục nghìn). Câu 4: Cách giải: (2 1) 2  0,6  9 đlểm) Thể tích khúc gỗ là 2
V =  r h =    2 =    ( 3 m )  2  50 9
Số tiền bác An mua khúc gỗ là 5000000   2830000 đồng. 50
2. Một hộp đựng 15 tấm thẻ cùng lọai được ghi số từ 1 đến 15, hai thẻ khảc nhau thì ghi
hai số khác nhau. Xét phép thử "Rút ngẫu nhiên một tẩm thẻ trong hộp". Viết không
gian mẫu của phép thử và tính xác suất của biến cố A : "Rút được thẻ ghi số chia hết cho 5 ". 2) Cách giải :
Không gian mẫu của phép thử là Ω = 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14  ;15 . Số phần tử
không gian mẫu là 15 . Ta có A = 5;10; 
15 , suy ra số phần tử của biến cố A là 3 . 3 1
Vậy xác suất của biến cố A là = . 15 5 Trang 4
Cho tam giác nhọn ABC(AB AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Hai đưòng cao BD và
CE (D thuộc AC; E thuộc AB) của tam giác ABC cắt nhau tại H. A M D E O a) F B K C S Câu 5: (3 I đlểm)
1. Chứng minh bốn điểm A, D, H, E cùng thuộc một đường tròn. Cách giải:
Ta có BD AC nên AHD vuông tại D .
Suy ra A, H, D cùng thuộc đường tròn đường kính AH
CE AB nên AEH vuông tại E nên A, E, H cùng thuộc đường tròn đường kính AH
Vậy A, E, H, D cùng thuộc đường tròn đường kính AH
2. Tia BD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M (M khảc B). Gọi K là trung điểm của
BC. Chứng minh tam giảc MHC cân và AH = 2 OK. Cách giải:
Ta có  BMC =  BAC (góc nội tiếp cùng chắn cung BC )
b) Do BDC vuông tại D và BEC vuông tại E nên B,C, D, E cùng thuộc đường tròn đường kinh BC
Khi đó  ECD =  EBD (góc nội tiểp chẳn cung ED ).
Mà  EBD =  DCM (góc nội tiếp cùng chẳn cung AM )
Suy ra  ECD =  DCM hay CD là phân giác của góc HCM
CD HM tại D nên CD đông thời là đường cao của tam giác HCM
Vậy tam giác CHM cân tại C .
Kẻ đường kinh AI của (O) . Khi đó  ACI =  ABI = 90 (góc nội tiếp chẳn nửa đường tròn)
Suy ra CI AC BI AB
Ta có CI AC BD AC nên CI BD . Tương tự BI CH (cùng vuông góc với AB)
Suy ra HBIC là hình bình hành. Mà K là trung điểm của BC nên K là trung điểm của HI
Xét AHI có K là trung điểm của HI và O là trung điểm của AI nên OK là đường trung bình của tam giác AHI
Suy ra AH = 2OK Trang 5
3. Đường thẳng AH cắt đường thẳng BC tại F, dırờng thẳng DE cắt đường thẳng BC tai N.
Chứng minh BN CF = CN BF . Cách glail:
Do HFC vuông tại F và HDC vuông tại D nên H, F, D,C cùng thuộc đường tròn đường kính HC
Suy ra  ECB =  FDH (cùng chắn cung HF)
Mà  EDB =  ECB (cùng chắn cung BE ) nên  EDB =  FDH
Suy ra BD là phân giác của góc EDF c) BN DN Suy ra =
(tính chât đường phân giác) (1) BF DF
Kẻ tia Dx là tia đối của tia DN.
Khi đó ta có  FDH +  FDC = 90 và  CDx +  EDB = 180 −  BDC = 90
Mà  EDB =  FDH nên  FDC =  CDx hay DC là phân giác ngoài của NDF Suy ra DN CN =
(tính chất đường phân giác) (2) DF CF BN CN Từ (1) và (2) suy ra =
hay BN CF = BF CN ( dpcm ) BF CF Trang 6