Trang 1
Đề thi gm 2 phn: Trc nghim và T lun.
A. PHN TRC NGHIM ( 4,0 đim; gm 20 câu, t câu 1 đến câu 20).
Câu 1. Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
( )
O
60BAC =
(minh họa như hình vẽ bên dưới).S
đo của
BOC
bng
A.
121
. B.
60
. C.
30
. D.
.
Câu 2. Đưng cong nào trong các hình dưới đây là đồ th ca hàm s
2
1
2
yx=
?
A. B.
C. D.
60
°
O
A
B
C
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP
CẦN THƠ
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi gm có 4 trang)
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi: Toán ( không chuyên )
Thi gian làm bài:120 phút, không k thời gian giao đề
Ngày thi: 05 tháng 6 năm 2025
Trang 2
Câu 3. Giá tr ca biu thc
33
81 5 2 3 3
50
+−
bng
A. 1 . B. -1 . C.
3
D.
3
.
Câu 4. Cho t giác
ABCD
ni tiếp đường tròn v
110ADC =
(minh họa như hình vẽ bên dưới).
S đo của
ABC
bng
A.
180
. B.
110
. C.
. D.
70
.
Câu 5. Mt cng chào đươc thiết kế theo hình dng parabol là mt phn ca đ th hàm s
2
1
3
yx=−
(minh hoa như hình v bên dưới).
Chiu cao OH ca cng làng
A. 48 m . B. 3 m . C. 12 m . D. 4 m .
Câu 6. Ch Châm đi siêu th mua hai loi trái cây là su riêng và a lưới. Biết giá niêm yết ca l kg su
riêng nhiểu hơn giá niêm yết cùa 1 kg dưa lưi là 20 000 đồng. Tng s tin ch Châm phi tr cho siêu
th khi mua 5 kg su riêng và 3 kg dưa lưi là 620 000 đng. Giá niêm yết ca mi kilôgam su riêng
và mỗi kilôgam dưa lưi lẩn lượt là
A. 85000 đồng và 65000 đồng. B. 70000 đng và 90000 dng.
C. 65000 đng v 85000 đồng D. 90000 đồng và 70000 đồng.
110
°
A
D
C
B
Trang 3
Câu 7. Mt hp cha by tm th có cùng kích thước v khi lượng, được đánh s lần lượt là
3;4;5;6;7,8;9. Ly ra ngu nhiên mt tm th t hp. Xác sut ly ra được tm th ghi s ln hơn 4
bng
A.
2
7
. B.
5
7
C.
3
7
. D.
4
7
.
Câu 8. Biết phương trình
2
3 9 4 0xx+ =
có hai nghim
12
;xx
. Giá tr ca biu thc
( )
1 2 1 2
26x x x x++
bng
A. 14 . B. 2 . C. -2 . D. -14 .
Càu 9. Tt c nghim của phương trình
2
10 9 0xx + =
A.
12
1; 9xx= =
.
B.
12
1; 9xx==
.
C.
12
1; 9xx= =
.
D.
12
1; 9xx= =
.
Câu 10.c to bi tia nng mt tri chiếu qua điểm
B
trên nóc tòa nhà vi mặt đất là
39
và bóng
AC
ca tòa nhà trên mặt đt dài 27 m (minh họa như hình vẽ bên dưới).
Chiu cao
AB
ca tỏa nhà (làm tròn đến hàng phẩn trăm) bằng
A.
21,86 m
.
B.
21,87 m
.
C.
33,34 m
.
D.
33,35 m
.
u 11. Nghim ca bt phương trình
2 10 0x −
A.
5x
,
B.
5x −
.
C.
5x
D.
5x −
.
Câu 12. Điều kin ca
x
để
18x
có nghĩa là
Trang 4
A.
18x
.
B.
18x
.
C.
18x
.
D.
18x
.
Câu 13. Mt hôp cha ba qu bóng có cùng kích thưc và khối lương, trong đó có mt qu bóng màu
xanh, môt qu bóng màu tím và mt qu bóng màu vàng. Ly ngu nhiên đồng thi hai qu bóng t
hp. Các phân t ca không gian mu là
A. {xanh}; (tím); (vàng).
B. {xanh; tím}; {xanh; vàng}.
C. (xanh; tím); {xanh; vàng}; (tím; vàng}.
D. (xanh; tím): {tím; vàng}.
Câu 14. Cho bất đå ng thc
3 2 3 2ab+ +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ab
.
B.
ab
.
C.
ab
.
D.
ab
.
Câu 15. Nghim ca h phương trình
5 2 1
37
xy
xy
−=
+=
A.
( )
1;2
B.
( )
1;2
.
C.
( )
1; 2
.
D.
( )
2;1
.
Câu 16. Biểu đồ đoạn thå ng dưới đây biểu din s ng sách giáo khoa lp 6, lp 7, lp 8 và lp 9 má
lớp 9A đå quyên góp đươc để tng cho hc sinh có hoàn cành khó khăn.
Lp
9A
quyên gỏp được tng s quyn sách giáo khoa ca lp 6 và lp 9 là
A. 130 .
B. 160 .
C. 180 .
D. 150 .
Trang 5
Câu 17. Cho hình tr có đường kính cùa đường tròn đáy bằng 12 cm và chiu cao bng 15 cm . Th
tích của hình tru đã cho bằng
A.
3
180 cm
.
B.
3
90 cm
.
C.
3
540 cm
.
D.
3
2160 cm
.
Câu 18. Tt c nghim của phương trình
( )( )
6 4 0xx + =
A.
6; 4xx==
. B.
6; 4xx= =
. C.
6; 4xx= =
. D.
6; 4xx= =
.
Câu 19. Phương trình nào dưới đây có một nghim là
3x =−
?
A.
2
4 3 0xx + =
.
B.
2
4 3 0xx+ + =
.
C.
2
2 3 0xx =
.
D.
2
4 3 0xx+ =
.
Câu 20. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
8 cm, 15 cmAB AC==
. Giá tr ca tng
C
bng
A.
8
15
. B.
15
17
. C.
15
8
. D.
17
15
.
B. PHÀN T LU
N ( 6,0 điểm; gm 4 câu, t câu 1 đến câu 4).
Câu 1 ( 1,0 đim).
a) Giải phương trình
2
2
11 30 0.6 5xx
+ = =
b) V đồ th hàm s
2
1
4
yx=
.
Câu 2 ( 1,5 đim).
a) Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
2 6 1 0xx + =
. Tính giá tr ca biu thc:
1 2 1 2
1 1 2
M
x x x x
= + +
b) Ch Thơ đến mt ca hàng thi trang đ mua áo và qun. Hôm y, ca hàng này đã tăng giá bán mt
cái áo lên
10%
và giàm giá bán mt cái qun xung
20%
so vi giá niêm yết. Do đó, chị Thơ phải tr
s tiền là 1875000 đng khi mua 3 cái áo và 2 cái qun. Biết rng tng s tin phi tr để mua 3 cái áo
và 2 cái qun theo giá niêm yết là 1950000 đồng. Hi giá tin ca mt cái áo và mt cái qun theo giá
niêm yết là bao nhiêu?
Câu 3 ( 1,0 đim).
a) Mt khúc sông có b rng
60 mMN =
. Mt ngưi dùng thuyền máy đi thẳng t v trí
M
bên này b
sông đến v trí
P
bên kia b sông vi góc to bời phương
MP
và phương
MN
30NMP =
(nhu hình
Trang 6
minh họa bên dưới). Hòi quãng đưng
MP
dài hơn quãng đường đi thẳng
bao nhiêu mét (làm tròn
kết quà đến hàng đơn vị ca mét)?
b) Trong t qun áo ca anh An có 3 cái quần tây và 3 cái áo sơ mi. Trong đó, quần tây có 3 màu xanh,
đen, trắng và áo sơ mi cũng có 3 màu xanh, đen, trng. Anh An chn ngu nhiên mt b qun áo t
trong t để mặc đi dự tic. Tính xác sut ca biến c "Anh An chọn được mt b qun áo cùng màu".
Câu 4 (2,5 điểm). Cho đường tròn tâm
O
, bán kinh
R
. T điểm
P
nằm ngoài đưng tròn
( )
O
và cách
O
mt khong
2OP R=
, v các tiếp tuyến
,PA PB
ca
( )
O
vi
,AB
là các tiếp điểm.
a) Chứng minh 4 điểm
,,,O A P B
cùng nm trên một đưng tròn.
b) K đường kính
AC
ca
( )
O
. Tia
PC
ct
( )
O
ti đim
E
và ct đưng thng
AB
ti đim
D
.
Gi
H
là giao đim của hai đường thng
AB
OP
. Chứng minh đường thng
OP
vuông góc vi
đường thng
AB
DA DB DC DE =
.
c) Tính din tích tam giác
APD
theo
R
.
NG DN GI CHI TIÊT DÈ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - CÀN THƠ
Mã đ: 108
I. TRÁC NGHIM:
1.D
2.B
3.A
4.D
5.C
6.A
7.B
8.D
9.B
10.A
11.C
12.B
13.C
14.B
15.A
16.D
17.C
18.D
19.B
20.A
II. T LUN:
Câu
Ý
ng dn gii
60m
30
°
N
M
P
Trang 7
Câu 1:
(1
điểm)
a)
a) Giä phương trình
2
11 30 0xx + =
.
Cách gii:
Xét phương trình
2
11 30 0xx + =
1, 11, 30a b c= = =
.
Ta có
22
Δ 4 ( 11) 4 1 30 1 0b ac= = =
nên phương trình có hai nghiệm phân bit:
1
Δ 11 1
6
2 2.1
b
x
a
+ +
= = =
;
2
Δ 11 1
5
2 2.1
b
x
a
= = =
.
Vậy phương trình
2
11 30 0xx + =
có hai nghim là
1
6x =
2
5x =
.
b)
b) V đồ th hàm s
2
1
4
yx=
.
Cách gii:
b) Ta có bng giá tr sau:
x
- Đồ th hàm s là đưng cong parabol đi qua các điểm có ta đ:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4;4 , 2;1 ; 0;0 , 2;1 , 4;4−−
.
H s
1
0
4
a =
nên parabol có b cong hướng lên trên. Đồ th hàm s nhn
Oy
làm
trc đi xng.
Ta v được đ th hàm s
2
1
4
yx=
như sau:
Câu 2:
(1,5
dim)
a)
a) Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
2 6 1 0xx + =
. Tính giá tr ca biu thirc:
1 2 1 2
1 1 2
M
x x x x
= + +
Cách gii:
Xét phương trình
2
2 6 1 0xx + =
có 2 nghim phân bit
12
,xx
Áp dụng định lý Viète ta có:
12
12
3
1
2
xx
xx
+=
=
Khi đó ta có:
12
1 2 1 2 1 2
2
1 1 2 3 2
10
1
2
xx
M
x x x x x x
++
+
= + + = = =
Trang 8
b)
b) Ch Thơ đến mt ca hàng thi trang đ mua áo và qun. Hôm y, ca hàng này đã
tăng giá bán mt cái áo lên 10% và gim giá bán mt cái qun xung 20% so vi giá
niêm yết. Do đó, ch Thơ phải tr s tiền là 1875000 đng khi mua 3 cái áo và 2 cái
qun. Biết rng tng s tin phi tr để mua 3 cái áo và 2 cái qun theo giá niêm yết là
1950000 đồng. Hi giá tin ca mt cái áo và mt cái qun theo gi niêm yết là bao
nhiêu?
Cách gii:
Gi giá tin ca mt cái áo và mt cái qun theo giá niêm yết lần lưt là
,xy
(nghìn
đồng)
(0 , 1950)xy
Vi tng s tin phi tr để mua 3 cái áo và 2 cái qun theo giá niêm yết là 1950000
đồng nên ta có phương trình:
3 2 1950xy+=
(1)
Giá mt chiếc áo sau khi tăng thêm
10%
là:
10% 1,1x x x+=
(nghin đồng)
Giá mt chiếc qun sau khi giảm đi
20%
là:
20% 0,8y y y−=
(nghìn đồng)
Vì ch Thơ phải tr s tiền là 1875000 đồng khi mua 3 cái áo và 2 cái qun nên ta có:
3.1,1 2.0,8 1875xy+=
hay
( )
3,3 1,6 1875 2xy+=
T (1) và (2) ta có h phương trình
3 2 1950
3,3 1,6 1875
xy
xy
+=
+=
3,3 2,2 2145
3,3 1,6 1875
xy
xy
+=
+=
3 2 1950
0,6 270
xy
y
+=
=
3 1050
450
x
y
=
=
350
450
x
y
=
=
(tmdk)
Vy giá tin niêm yết ca một cái áo là 350 nghìn đng, giá niêm yết ca mt cái qun
là 450 nghìn đồng.
Câu 3:
(1
điểm)
a)
a) Mt khúc sông có b rng
60 mMN =
. Mt ngıri dùng thuyền máy đi thẳng ti v
tr M bên này b sông đến v tr P bên kia b sông vi góc to bởi phương MP và
phương MN là
30NMP
=
(như hình minh ho bên dırới). Höi quãng đường MP dài
hơn quãng đường đi thẳng MN bao nhiêu mét (làm tròn kết qu đến hàng đơn vi của
mét)?
Cách gii:
Xét
MNP
vuông ti
N
, ta có:
cos
MN
NMP
MP
=
Suy ra
( )
60
40 3 m
cos cos30
MN
MP
NMP
= = =
.
Quãng đường MP dài hơn quăng đưng MN là:
( )
40 3 60 9 m−
.
Vy quãng đường MP dài hơn quãng đưng MN khong 9 m .
Trang 9
b) Trong t qun áo ca anh An có 3 cái quần tây và 3 cái áo sơ mi. Trong đó, quần tây
có 3 màu xanh, đen, trng và áo sơ mi cũng có 3 màu xanh, đen, trắng. Anh An chn
ngu nhiên mt b qun áo t trong t để mặc đi dự tic. Tính xác sut ca biến c
"Anh An chọn được mt b qun áo cùng màu".
Ta có bng sau:
Xanh
Đen
Trng
Xanh
(Xanh, xanh)
(Xanh, đen)
(Xanh, trng)
Đen
(Đen, xanh)
(Đen, đen)
(Đen, trng)
Trng
(Trng, xanh)
(Trng, đen)
(Trng, trng)
Câu 4:
(2,5
dim)
P=
31
93
=
Cho đưng tròn tâm
O
, bán kinh
R
. T điểm
P
nm ngoài đirng tròn
( )
O
và cách
O
mt khoing
2OP R=
, v các tiếp tuyến
,PA PB
ca
( )
O
vi
,AB
là các tiếp điểm.
a)
a) Chứng minh 4 điểm
,,,O A P B
cùng nm trên một dırng tròn.
Cách gii:
Ta có:
APO
vuông ti
A
(do
PA
là tiếp tuyến ca
( )
O
)
Do đó
,,A P O
cùng thuộc đường tròn đưng kính
PO
(1)
BPO
vuông ti
B
(do
PB
là tiếp tuyn ca
( )
O
)
Do đó
,,B P O
cùng thuộc đường tròn đưng kinh
PO
(2)
T (1) và (2) ta suy ra
,,,A P B O
cùng thuộc đường tròn đường kinh
PO
Vy 4 dim
,,,O A P B
cùng nm trên mt đưng tròn.
b) K dường kinh
AC
ca
( )
O
. Tia PC ct
( )
O
ti dim
E
và ct dırng thng AB ti
điểm D. Gi H là giao đim của hai đường thng
AB
OP
. Chng minh rng đường
thng
OP
vuông góc với đưng thng
AB
DA DB DC DE =
Cách gii:
Trang 10
Vi
,PA PB
là các tiếp tuyến ca
( )
O
nên
PA PB=
Do đó
P
thuc đưng trung trc ca
AB
O
thuộc đường trung trc ca
AB
(do
OA OB=
)
Suy ra
PO
là dưng trung trc ca
AB
Do đó
PO AB
ti H
Xét
DAE
DCB
ADE BDC

=
(2 góc đối đinh)
DAE DCB

=
(cùng chn cung
BE
)
Do đó
DAE DCB
(g.g)
Suy ra
DA DE
DC DB
=
hay
DA DB DC DE =
D
H
E
C
P
O
A
B
Trang 11
c)
c) Tinh din tích tam giác APD theo
R
Cách gii:
Ta có
90AEC ABC

==
(góc ni tiếp chn na đưng tròn) nên
AE PC
AB BC
Xét
APO
vuông ti A có
1
cos
22
AO R
AOP
PO R
= = =
nên
60AOP
=
Suy ra
60AOP POB

==
. Suy ra
180 60 60 60COB
= =
hay
OBC
đều Suy ra
BC R=
2 2 2 2
43AP OP AO R R R= = =
Ta có
( )
.AOH POA g g
nên suy ra
2
.OA OH OP=
suy ra
22
22
OA R R
OH
OP R
= = =
Suy ra
2
2 2 2
3
22
R
AH OA OH R R

= = =


Ta có
;AB BC OP AB⊥⊥
nên
OP BC
. Khi đó
1
22
BC BD R
OP HD R
= = =
Suy ra
2HD BD=
. Mà
3
2
HD BD HB HA R+ = = =
nên
23
33
HD HB R==
Suy ra
3 3 5 3
2 3 6
AD AH HD R R R= + = + =
Suy ra
2
1 1 1 1 5 3 7 3
32
2 2 2 2 6 12
APD APC ADC
S S S AP AC BC AD R R R R R= = = =
Vy
2
73
12
APD APC ADC
S S S R= =

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CẦN THƠ NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán ( không chuyên )
(Đề thi gồm có 4 trang)
Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: 05 tháng 6 năm 2025
Đề thi gồm 2 phần: Trắc nghiệm và Tự luận.
A. PHẦN TRẮC NGHIẸM ( 4,0 điểm; gồm 20 câu, từ câu 1 đến câu 20).
Câu 1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và BAC = 60 (minh họa như hình vẽ bên dưới).Số đo của BOC bằng A 60° O C B A. 121 . B. 60 . C. 30 . D. 120 .
Câu 2. Đường cong nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số 1 2 y = x ? 2 A. B. C. D. Trang 1 3 3 81 + 5 2 − 3 3
Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng 50 A. 1 . B. -1 . C. 3 D. − 3 .
Câu 4. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn vả ADC = 110 (minh họa như hình vẽ bên dưới). A 110° D B C
Số đo của ABC bằng A. 180 . B. 110 . C. 140 . D. 70 .
Câu 5. Một cổng chào đươc thiết kế theo hình dạng parabol là một phần của đồ thị hàm số 1 2 y = − x 3
(minh hoa như hình vẽ bên dưới).
Chiều cao OH của cổng làng A. 48 m . B. 3 m . C. 12 m . D. 4 m .
Câu 6. Chị Châm đi siêu thị mua hai loại trái cây là sầu riêng và dưa lưới. Biết giá niêm yết của l kg sầu
riêng nhiểu hơn giá niêm yết cùa 1 kg dưa lưới là 20 000 đồng. Tổng sồ tiền chị Châm phải trả cho siêu
thị khi mua 5 kg sầu riêng và 3 kg dưa lưới là 620 000 đồng. Giá niêm yết của mỗi kilôgam sầu riêng
và mỗi kilôgam dưa lưới lẩn lượt là
A. 85000 đồng và 65000 đồng.
B. 70000 đồng và 90000 dồng.
C. 65000 đồng vả 85000 đồng
D. 90000 đồng và 70000 đồng. Trang 2
Câu 7. Một hộp chứa bảy tấm thẻ có cùng kích thước vả khối lượng, được đánh số lần lượt là
3;4;5;6;7,8;9. Lấy ra ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp. Xác suất lấy ra được tấm thẻ ghi số lớn hơn 4 bằng A. 2 . B. 5 C. 3 . D. 4 . 7 7 7 7
Câu 8. Biết phương trình 2
3x + 9x − 4 = 0 có hai nghiệm x ; x . Giá trị của biểu thức 2(x + x + 6x x 1 2 ) 1 2 1 2 bẳng A. 14 . B. 2 . C. -2 . D. -14 .
Càu 9. Tất cả nghiệm của phương trình 2
x −10x + 9 = 0 là
A. x = −1; x = −9 . 1 2
B. x = 1; x = 9 . 1 2
C. x = −1; x = 9 . 1 2
D. x = 1; x = −9 . 1 2
Câu 10. Góc tạo bời tia nắng mặt trời chiếu qua điểm B trên nóc tòa nhà với mặt đất là 39 và bóng
AC của tòa nhà trên mặt đất dài 27 m (minh họa như hình vẽ bên dưới).
Chiểu cao AB của tỏa nhà (làm tròn đến hàng phẩn trăm) bằng A. 21,86 m . B. 21,87 m . C. 33,34 m . D. 33,35 m .
Câu 11. Nghiệm của bất phương trình 2x −10  0 là A. x  5 , B. x  −5 . C. x  5 D. x  −5 .
Câu 12. Điều kiện của x để x −18 có nghĩa là Trang 3 A. x  18 . B. x  18 . C. x  18. D. x  18 .
Câu 13. Một hôp chứa ba quả bóng có cùng kích thước và khối lương, trong đó có một quả bóng màu
xanh, môt quả bóng màu tím và một quả bóng màu vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả bóng từ
hộp. Các phân tử của không gian mẩu là A. {xanh}; (tím); (vàng).
B. {xanh; tím}; {xanh; vàng}.
C. (xanh; tím); {xanh; vàng}; (tím; vàng}.
D. (xanh; tím): {tím; vàng}.
Câu 14. Cho bất đå̀ng thức 3a + 2  3b + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a b . B. a b . C. a b . D. a b . 5  x − 2y =1
Câu 15. Nghiệm của hệ phương trình  là x + 3y = 7 A. (1;2) B. (−1;2) . C. (1;−2). D. (2; ) 1 .
Câu 16. Biểu đồ đoạn thå̀ng dưới đây biểu diễn sồ lượng sách giáo khoa lớp 6, lớp 7, lớp 8 và lớp 9 má
lớp 9A đå quyên góp đươc để tặng cho học sinh có hoàn cành khó khăn.
Lớp 9A quyên gỏp được tổng số quyển sách giáo khoa của lớp 6 và lởp 9 là A. 130 . B. 160 . C. 180 . D. 150 . Trang 4
Câu 17. Cho hình trụ có đường kính cùa đường tròn đáy bằng 12 cm và chiều cao bằng 15 cm . Thể
tích của hình tru đã cho bằng A. 3 180 cm . B. 3 90 cm . C. 3 540 cm . D. 3 2160 cm .
Câu 18. Tất cả nghiệm của phương trình (x − 6)(x + 4) = 0 là
A. x = 6; x = 4 .
B. x = −6; x = 4 .
C. x = −6; x = −4 .
D. x = 6; x = −4 .
Câu 19. Phương trình nào dưới đây có một nghiệm là x = −3 ? A. 2
x − 4x + 3 = 0 . B. 2
x + 4x + 3 = 0 . C. 2
x − 2x − 3 = 0. D. 2
x + 4x − 3 = 0 .
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 8 cm, AC =15 cm . Giá trị của tầng C bằng A. 8 . B. 15 . C. 15 . D. 17 . 15 17 8 15
B. PHÀN TỰ LUẠ̉N ( 6,0 điểm; gồm 4 câu, từ câu 1 đến câu 4). Câu 1 ( 1,0 điểm). a) Giải phương trình 2
x −11x + 30 = 0.6  = 5 2 b) Vẽ đồ thị hàm số 1 2 y = x . 4 Câu 2 ( 1,5 điểm).
a) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
2x − 6x +1 = 0 . Tính giá trị của biều thức: 1 2 1 1 2 M = + + x x x x 1 2 1 2
b) Chị Thơ đến một cửa hàng thời trang để mua áo và quần. Hôm ấy, cửa hàng này đã tăng giá bán một
cái áo lên 10% và giàm giá bán một cái quần xuống 20% so với giá niêm yết. Do đó, chị Thơ phải trả
số tiền là 1875000 đồng khi mua 3 cái áo và 2 cái quần. Biết rằng tồng số tiền phải trả để mua 3 cái áo
và 2 cái quần theo giá niêm yết là 1950000 đồng. Hỏi giá tiền của một cái áo và một cái quần theo giá niêm yết là bao nhiêu? Câu 3 ( 1,0 điểm).
a) Một khúc sông có bề rộng MN = 60 m . Một người dùng thuyền máy đi thẳng từ vị trí M bên này bờ
sông đến vị trí P bên kia bờ sông với góc tạo bời phương MP và phương MN NMP = 30 (nhu hình Trang 5
minh họa bên dưới). Hòi quãng đường MP dài hơn quãng đường đi thẳng MN bao nhiêu mét (làm tròn
kết quà đến hàng đơn vị của mét)? N P 60m 30° M
b) Trong tủ quần áo của anh An có 3 cái quần tây và 3 cái áo sơ mi. Trong đó, quần tây có 3 màu xanh,
đen, trắng và áo sơ mi cũng có 3 màu xanh, đen, trắng. Anh An chọn ngẫu nhiên một bộ quần áo từ
trong tủ để mặc đi dự tiệc. Tính xác suất của biến cố "Anh An chọn được một bộ quần áo cùng màu".
Câu 4 (2,5 điểm). Cho đường tròn tâm O , bán kinh R . Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O) và cách
O một khoảng OP = 2R , vẽ các tiếp tuyến P ,
A PB của (O) với ,
A B là các tiếp điểm.
a) Chứng minh 4 điểm O, ,
A P, B cùng nằm trên một đường tròn.
b) Kẻ đường kính AC của (O). Tia PC cắt (O) tại điểm E và cắt đường thẳng AB tại điểm D .
Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AB OP . Chứng minh đường thẳng OP vuông góc với
đường thẳng AB DADB = DC DE .
c) Tính diện tích tam giác APD theo R .
HƯỚNG DẢN GIẢ CHI TIÊT DÈ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN - CÀN THƠ Mã đề: 108 I. TRÁC NGHIỆM: 1.D 2.B 3.A 4.D 5.C 6.A 7.B 8.D 9.B 10.A
11.C 12.B 13.C 14.B 15.A 16.D 17.C 18.D 19.B 20.A II. TỰ LUẬN: Câu Ý Hướng dẫn giải Trang 6 a) Giä phương trình 2
x −11x + 30 = 0 . Cách giải: Xét phương trình 2
x −11x + 30 = 0 có a = 1,b = −11,c = 30 . Ta có 2 2
Δ = b − 4ac = ( 1
− 1) − 4130 = 1  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: a) b − + Δ 11+ 1 x = = = 6 ; 1 2a 2.1 b − − Δ 11− 1 x = = = 5. 2 2a 2.1 Vậy phương trình 2
x −11x + 30 = 0 có hai nghiệm là x = 6 và x = 5 . 1 2 1 Câu 1: b) Vẽ đồ thị hàm số 2 y = x . 4 (1 Cách giải: điểm)
b) Ta có bảng giá trị sau: b) x
- Đồ thị hàm số là đường cong parabol đi qua các điểm có tọa độ: ( 4 − ;4),( 2 − ) ;1 ;(0;0),(2 ) ;1 ,(4;4) . Hệ số 1 a =
 0 nên parabol có bề cong hướng lên trên. Đồ thị hàm số nhận Oy làm 4 trục đối xứng. 1
Ta vẽ được đồ thị hàm số 2
y = x như sau: 4
a) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
2x − 6x +1 = 0 . Tính giá trị của biểu thirc: 1 2 1 1 2 M = + + x x x x 1 2 1 2 Cách giải: Câu 2: Xét phương trình 2
2x − 6x +1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 (1,5 a) x + x = 3 diểm) 1 2 
Áp dụng định lý Viète ta có:  1 x x =  1 2  2 1 1 2 x + x + 2 3 + 2 Khi đó ta có: 1 2 M = + + = = = 10 x x x x x x 1 1 2 1 2 1 2 2 Trang 7
b) Chị Thơ đến một cửa hàng thời trang để mua áo và quẩn. Hôm ẩy, cửa hàng này đã
tăng giá bán một cái áo lên 10% và giảm giá bán một cái quần xuống 20% so với giá
niêm yết. Do đó, chị Thơ phải trả số tiền là 1875000 đồng khi mua 3 cái áo và 2 cái
quần. Biết rằng tổng số tiền phải trả để mua 3 cái áo và 2 cái quần theo giá niêm yết là
1950000 đồng. Hỏi giá tiền của một cái áo và một cái quần theo giả niêm yết là bao nhiêu? Cách giải:
Gọi giá tiền của một cái áo và một cái quần theo giá niêm yết lần lượt là x, y (nghìn
b) đồng) (0  x, y 1950)
Vi tổng số tiền phải trả để mua 3 cái áo và 2 cái quần theo giá niêm yết là 1950000
đồng nên ta có phương trình: 3x + 2y = 1950 (1)
Giá một chiếc áo sau khi tăng thêm 10% là: x +10%x = 1,1x (nghin đồng)
Giá một chiếc quần sau khi giảm đi 20% là: y − 20%y = 0,8y (nghìn đồng)
Vì chị Thơ phải trả số tiền là 1875000 đồng khi mua 3 cái áo và 2 cái quần nên ta có:
3.1,1x + 2.0,8y = 1875 hay 3,3x +1,6y = 1875(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 3  x + 2y =1950  3
 ,3x +1,6y =1875 3
 ,3x + 2,2y = 2145  3
 ,3x +1,6y =1875 3  x + 2y =1950  0,6y = 270 3
x =1050 x = 350   (tmdk) y = 450 y = 450
Vậy giá tiền niêm yết của một cái áo là 350 nghìn đồng, giá niêm yết của một cái quần là 450 nghìn đồng.
a) Một khúc sông có bể rộng MN = 60 m . Một ngırời dùng thuyền máy đi thẳng tới vị
trị M bên này bờ sông đến vị trị P bên kia bờ sông với góc tạo bởi phương MP và
phương MN là  NMP = 30 (như hình minh hoạ bên dırới). Höi quãng đường MP dài
hơn quãng đường đi thẳng MN bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vi của mét)? Câu 3: Cách giải: (1 a) MN điểm)
Xét MNP vuông tại N , ta có: cosNMP = MP Suy ra MN 60 MP = = = 40 3 ( m) . cosNMP cos30
Quãng đường MP dài hơn quăng đường MN là: 40 3 − 60  9( m) .
Vậy quãng đường MP dài hơn quãng đường MN khoảng 9 m . Trang 8
b) Trong tủ quần áo của anh An có 3 cái quần tây và 3 cái áo sơ mi. Trong đó, quần tây
có 3 màu xanh, đen, trắng và áo sơ mi cũng có 3 màu xanh, đen, trắng. Anh An chọn
ngẫu nhiên một bộ quần áo từ trong tủ để mặc đi dự tiệc. Tính xác suất của biến cố
"Anh An chọn được một bộ quần áo cùng màu". Ta có bảng sau: Xanh Đen Trắng Xanh (Xanh, xanh) (Xanh, đen) (Xanh, trắng) Đen (Đen, xanh) (Đen, đen) (Đen, trắng) Trắng (Trắng, xanh) (Trắng, đen) (Trắng, trắng) P= 3 1 = 9 3
Cho đường tròn tâm O , bán kinh R . Từ điểm P nằm ngoài đirờng tròn (O) và cách
O một khoảing OP = 2R , vẽ các tiếp tuyến P ,
A PB của (O) vởi ,
A B là các tiếp điểm.
a) Chứng minh 4 điểm O, ,
A P, B cùng nẳm trên một dırờng tròn. Cách giải: Câu 4:
Ta có: APO vuông tại A (do PA là tiếp tuyến của (O) ) (2,5 Do đó ,
A P,O cùng thuộc đường tròn đường kính PO (1) diểm) a)
BPO vuông tại B (do PB là tiếp tuyển của (O) )
Do đó B, P,O cùng thuộc đường tròn đường kinh PO (2) Từ (1) và (2) ta suy ra ,
A P, B,O cùng thuộc đường tròn đường kinh PO Vậy 4 diểm O, ,
A P, B cùng nằm trên một đường tròn.
b) Kẻ dường kinh AC của (O). Tia PC cắt (O) tại diểm E và cẳt dırờng thẳng AB tại
điểm D. Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AB OP . Chứng minh rằng đường
thẳng OP vuông góc với đường thẳng AB DADB = DC DE Cách giải: Trang 9 A O H P D E C B Vi P ,
A PB là các tiếp tuyến của (O) nên PA = PB
Do đó P thuộc đường trung trục của AB O thuộc đường trung trực của AB (do OA = OB )
Suy ra PO là dường trung trực của AB
Do đó PO AB tại H
Xét DAE DCB có  ADE =  BDC (2 góc đối đinh)  DAE =  DCB (cùng chắn cung BE )
Do đó DAE DCB (g.g) Suy ra DA DE =
hay DADB = DC DE DC DB Trang 10
c) Tinh diện tích tam giác APD theo R Cách giải:
Ta có  AEC =  ABC = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên AE PC AB BC Xét AO R
APO vuông tại A có 1 cos AOP = = = nên  AOP = 60 PO 2R 2
Suy ra  AOP =  POB = 60 . Suy ra  COB = 180 − 60 − 60 = 60 hay OBC đều Suy ra BC = R Và 2 2 2 2
AP = OP AO = 4R R = R 3 2 2 Ta có OA R R
AOH POA( g.g ) nên suy ra 2
OA = OH.OP suy ra OH = = = OP 2R 2 2  R Suy ra 2 2 2  3
AH = OA OH = R − = R    2  2
c) Ta có AB BC;OP AB nên BC BD R
OP BC . Khi đó 1 = = = OP HD 2R 2 3 2 3
Suy ra HD = 2BD . Mà HD + BD = HB = HA =
R nên HD = HB = R 2 3 3 3 3 5 3
Suy ra AD = AH + HD = R + R = R 2 3 6 Suy ra 1 1 1 1 5 3 7 3 2 S = SS
= AP AC BC AD =  R 3  2R −  RR = R APD APC ADC 2 2 2 2 6 12 7 3 Vậy 2 S = SS = R APD APC ADC 12 Trang 11