Trang 1
Câu 1. (4.0 điểm)
a) Thc hin phép tính:
16 2 25
.
b) Tìm
b
để đồ th hàm s
3y x b=+
đi qua điểm
( )
2;8M
.
c) Giải phương trình:
2
3 4 0xx+ =
.
d) Gii h phương trình:
24
31
xy
xy
−=
+=
Câu 2. (1,5 điếm)
Mt sân trưng hình ch nht có chiu dài ln hơn chiều rng 16 m . Hai ln chiu dài nh hơn năm
ln chiu rng 100 m . Tính chiu dài và chiếu rng của sân trường.
Câu 3. (0,75 điểm)
Gieo đng thi mt con xúc xc và mt đng xu. Hãy mô t không gian mu ca phép th và tính xác
sut đ s chm xut hin trên con xúc sc là s l.
Câu 4. (0,75 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
có cnh góc vuông
4 cmAB =
;
30ACB =
. Tính
ABC
và độ dài các
cnh
,AC BC
.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho đưng tròn
( )
;OR
và mt đim
S
nm ngoài đưng tròn. T điểm
S
k hai tiếp tuyến
,SA SB
vi
đường tròn
( )
; ( ,O R A B
là các tiếp điểm).
a) Chng minh t giác
OASB
là t gic ni tiếp.
b) K đường kính
BD
của đường tròn
( )
;OR
. Đường thng
SD
ct đưng tròn
( )
;OR
ti
(CC
khác
)D
. Gi
I
là giao đim ca
SO
AB
. Tia
CI
ct đưng tròn
( )
;OR
ti đim th hai là
M
.
Chng minh
SCI
đồng dng vi
SOD
SO
song song vi
BM
.
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho phương trình
2
30x mx =
(vi
m
là tham s). Tìm
m
đề phương trình có hai nghim phân bit
12
,xx
sao cho
( )
12
2
2 1 1 2
25xx
H
x mx x x
++
=
+−
đạt giá tr ln nht
HT
(Thí sinh không được s dng tài liu, giám th không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh:.. .......S báo danh:...
H tên, ch ký ca giám th s
1:
………..
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH CAO BNG
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi gm 2 trang)
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN:TOÁN CHUNG
Thi gian: 120 phút, không k thời gian phát đề
Ngày thi:06/6/2025
Trang 2
NG DN GII CHI TIT Đ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - CAO BANG
Câu
Ý
Câu 1:
(4
điểm)
a)
a) Thc hin phép tính:
16 2 25
.
Cách gii:
2
16 2 25 16 2 5 16 2.5 16 10 6 = = = =
b)
b) Tìm
b
để đồ th hàm s
3y x b=+
đi qua điểm
( )
2;8M
.
Cách gii:
Thay
2; 8xy==
vào hàm s ta có
8 3.2
86
2
b
b
b
=+
=+
=
Vy
2b =
.
c)
c) Gii phưong trinh:
2
3 4 0xx+ =
.
Cách gii:
Ta có:
( )
2
Δ 1 4.3. 4 1 48 49 0= = + =
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
12
1
2
Δ 1 49 Δ 1 49 4
1;
2 2.3 2 2.3 3
1
4
3
bb
xx
aa
x
S
x
+ +
= = = = = =
=
=
=
d)
d) Gii h phương trình:
24
3 1.
xy
xy
−=
+=
Cách gii:
Cng vế vi vế ta có:
55
3 1.
x
xy
=
+=
1
3 1 1.
x
y
=
+ =
1
2
x
y
=
=−
Vy h phương trình có nghiệm
( ) ( )
, 1; 2xy =−
.
Trang 3
Câu
2:
(1,5
đim)
Mt sân trưng hình ch nht có chiu dài lớn hơn chiều rng 16m. Hai ln chiu dài nh
hơn năm lần chiu rng 100 m . Tính chiu dài và chiu rng của sân trường.
Cách gii:
Gi chiu rng của sân trường hình ch nht là
( )
x m (ĐK : x 0)
.
Vì sân trưng hình ch nht có chiu dài lớn hơn chiều rng 16 m nên chiu dài ca sân
trưng hình ch nht là
( )
16 mx +
Vi hai ln chiu dài nh hơn năm lần chiu rộng 100 m nên ta có phương trình:
( )
( )
2 16 100 5
2 32 100 5
3 132
44 tm
xx
xx
x
x
+ + =
+ + =
=
=
Suy ra, chiu rng của sân trường là 44 m , chiu dài của sân trường
( )
44 16 60 m+=
.
Vy chiu rng của sân trường là 44 m , chiu dài của sân trường là 60 m .
Câu
3:
(0,75
điểm)
Gieo đng thi mt con xúc sc và mt đng xu. Hãy mô t không gian mu ca phép th
và tính xác sut đ s chm xut hin trong con xúc sc là s l.
Cách gii:
Gi
1;2;3;4;5;6
là kết quà gieo con xúc sc xut hin mặt tương ng 1 chm, 2 chm, 3
chm, 4 chm, 5 chm, 6 chm.
Gi S là kết qu gieo đồng xu xut hin mt sp, N là kết qu gieo đồng xu xut hin mt
nga.
Không gian mu cua phép th Gieo đng thi mt con xúc sc và mt đng xu là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Ω 1; ; 1; ; 2; ; 2; ; 3; ; 3; ; 4; ; 4; ; 5; ; 5; ; 6; ; 6;S N S N S N S N S N S N=
Suy ra, s phn t ca không gian mu là
( )
Ω 12n =
.
Gi A là biến c: "s chm xut hin trong con xúc sc là s l".
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
A 1;S ; 1;N ; 3;S ; 3; N ; 5;S ; 5; N=
Suy ra, s kết qu thun li cho biến c A là 6 nên
( )
6nA=
.
Vy xác sut ca biến c A là:
( )
( )
( )
61
Ω 12 2
nA
PA
n
= = =
.
Trang 4
Câu
4:
(0,75
điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có cnh góc vuông
4 cm; 30AB ACB
==
. Tính
ABC
và độ dài các cnh
,AC BC
.
Cách gii:
Tam giác ABC vuông ti A nên ta có
90ABC ACB

+=
Suy ra
90 90 30 60ABC ACB

= = =
Áp dng h thc gia góc và cnh trong tam giác vuông ta có:
( )
cot30 4 3 cmAC AB= =
sin30AB BC=
suy ra
( )
4
8 cm
sin30 0,5
AB
BC = = =
Vy
60 ; 4 3 cm; 8 cmABC AC BC
= = =
Câu
5: (2
điểm)
Cho đırng tròn
( )
;OR
và mt đim
S
nm ngoài đırng tròn. T điểm
S
k hai tiếp tuyến
SA, SB vi đường tròn
( )
; ( ,O R A B
. là hai tiếp điểm).
a)
a) Chng minh t giác OASB là t giác ni tiếp
Cách gii:
Ta có:
SAO
vuông ti
A
(do
SA
là tiếp tuyến ca
( )
O
)
Do đó
,,S A O
cùng thuộc đường tròn đường kính
SO
(1)
SBO
vuông ti
(do
SB
là tiếp tuyến ca
( )
O
)
Do đó
,,S B O
cùng thuộc đường tròn đường kính
SO
(2)
T (1) và (2) suy ra
,,,S A B O
cùng thuc đường tròn đưng kính
SO
Vy
OASB
là t giác ni tiếp
b)
b) K đường kính BD ca đưng tròn (
,OR
). Đıròng thẳng
SD
ct đưng tròn
( )
,OR
ti
(C
C khác
)D
. Gi I là giao đim ca
SO
AB
. Tia CI ct đường tròn
( )
,OR
ti đim
th hai là M.
Chng minh
SCI
đồng dng vi
SOD
và SO song song vi BM
30
°
A
B
C
Trang 5
Cách gii:
b) Ta có:
90SAC OAC SAO
+ = =
nên
90SAC OAC

=−
(3)
Tam giác
OAC
cân ti
(O
do
)OA OC=
nên
( )
180
90 90 4
22
AOC AOC
OAC ADC


= = =
T (3) và (4) ta có
SAC SDA

=
Xét
SAC
SDA
LDSA chung
( )
cmtSAC SDA

=
Do đó
( )
.SAC SDA g g
Suy ra
SA SD
SC SA
=
hay
2
.SA SC SD=
Ta chứng minh đưc
( )
.SAI SOA g g
suy ra
2
.SA SI SO=
Do đó
..SC SD SI SO=
hay
SC SI
SO SD
=
Xét
SCI
SOD
chung
SC SI
SO SD
DSO
=
Do đó
(SCI SOD
c.g.c
)
Suy ra
SIC SDO

=
SDO CMB

=
(cùng chn cung
BC
)
Nên
SIC CMB

=
Hơn nữa hai góc này v tri đng v nên
SI BM
Vy
SO BM
M
C
I
S
D
O
A
B
Trang 6
Câu
6: (1
đim)
Cho phương trình
2
30x mx =
(vi m là tham s). Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân bit sao cho
( )
12
2
2 1 1 2
25xx
H
x mx x x
++
=
+−
đạt giá tr ln nht
Cách gii:
Ta có:
( )
22
Δ ( ) 4. 3 12 0,m m m= = + R
Do đó phương trình đã cho luôn có 2 nghim phân bit
12
,xx
Theo đnh li Viete ta có
12
12
3
x x m
xx
+=
=−
2
x
là nghim của phương trình đã cho nên
2
22
30x mx =
hay
2
22
3x mx=+
Khi đó
( ) ( )
( )
1 2 1 2
2
2 1 1 2 1 2 1 2
2 5 2 5
25
3 3 6
x x x x
m
H
mx mx x x m x x x x m
+ + + +
+
= = =
+ + + + +
Ta có:
2 2 2
2 2 2 2
2 5 2 5 6 2 1 ( 1)
11
6 6 6 6
m m m m m m
H
m m m m
+ + +
= = = =
+ + + +
Vi
22
( 1) 0, 6 0,m m m + R
nên
2
2
( 1)
0
6
m
m
−−
+
hay
1H
Du "
=
" xày ra khi và chi khi
1m =
Vy
1m =

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH CAO BẰNG NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN:TOÁN CHUNG
(Đề thi gồm 2 trang)
Thời gian: 120 phút, không kể thời gian phát đề Ngày thi:06/6/2025 Câu 1. (4.0 điểm)
a) Thực hiện phép tính: 16 − 2 25 .
b) Tìm b để đồ thị hàm số y = 3x + b đi qua điểm M (2;8) . c) Giải phương trình: 2
3x + x − 4 = 0 . 2x y = 4
d) Giải hệ phương trình:  3  x + y =1 Câu 2. (1,5 điếm)
Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 16 m . Hai lần chiều dài nhỏ hơn năm
lần chiều rộng 100 m . Tính chiều dài và chiếu rộng của sân trường. Câu 3. (0,75 điểm)
Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng xu. Hãy mô tả không gian mẫu của phép thử và tính xác
suất để số chấm xuất hiện trên con xúc sắc là số lẻ. Câu 4. (0,75 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh góc vuông AB = 4 cm ; ACB = 30 . Tính ABC và độ dài các cạnh AC, BC . Câu 5. (2,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và một điểm S nằm ngoài đường tròn. Từ điểm S kẻ hai tiếp tuyến S , A SB với đường tròn ( ; O R)( ,
A B là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác OASB là tứ giảc nội tiếp.
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn (O; R) . Đường thẳng SD cắt đường tròn (O; R) tại C(C khác
D) . Gọi I là giao điểm của SO AB . Tia CI cắt đường tròn (O; R) tại điểm thứ hai là M .
Chứng minh SCI đồng dạng với SOD SO song song với BM . Câu 6. (1,0 điểm) Cho phương trình 2
x mx − 3 = 0 (với m là tham số). Tìm m đề phương trình có hai nghiệm phân biệt 2(x + x + 5 1 2 )
x , x sao cho H =
đạt giá trị lớn nhất 1 2 2
x + mx x x 2 1 1 2 HẾT
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm)
• Họ và tên thí sinh:.. .......Số báo danh:...
Họ tên, chữ ký của giám thị số 1:……….. Trang 1
HƯỚNG DẢN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN - CAO BANG Câu Ý
a) Thực hiện phép tính: 16 − 2 25 . a) Cách giải: 2
16 − 2 25 = 16 − 2 5 = 16 − 2.5 = 16 −10 = 6
b) Tìm b để đồ thị hàm số y = 3x + b đi qua điểm M (2;8) . Cách giải: 8 = 3.2 + b
b) Thay x = 2; y =8 vào hàm số ta có 8 = 6 + b b = 2 Vậy b = 2 . c) Giải phưong trinh: 2
3x + x − 4 = 0 . Câu 1: Cách giải: (4 Ta có: 2 Δ = 1 − 4.3.( 4 − ) =1+ 48 = 49  0 điểm)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: c) b − + Δ 1 − + 49 −b − Δ 1 − − 49 4 − x = = =1; x = = = 1 2 2a 2.3 2a 2.3 3  x =1 1 S  = 4 − x = 2  3 2x y = 4
d) Giải hệ phương trình:  3  x + y =1. d) Cách giải: 5  x = 5 x =1
Cộng vế với vế ta có:   3  x + y =1. 3  1+ y =1. x = 1  y = 2 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x, y) = (1; 2 − ) . Trang 2
Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 16m. Hai lần chiều dài nhỏ
hơn năm lần chiều rộng 100 m . Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường. Cách giải:
Gọi chiều rộng của sân trường hình chữ nhật là x (m)(ĐK : x  0) .
Vì sân trường hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 16 m nên chiều dài của sân Câu
trường hình chữ nhật là x +16( m) 2:
Vi hai lần chiều dài nhỏ hơn năm lần chiều rộng 100 m nên ta có phương trình: (1,5
2( x +16) +100 = 5x điểm)
2x + 32 +100 = 5x 3x = 132 x = 44(tm)
Suy ra, chiều rộng của sân trường là 44 m , chiều dài của sân trường là 44 +16 = 60( m) .
Vậy chiều rộng của sân trường là 44 m , chiều dài của sân trường là 60 m .
Gieo đồng thời một con xúc sắc và một đồng xu. Hãy mô tả không gian mẫu của phép thử
và tính xác suất để số chẩm xuất hiện trong con xúc sắc là số lẻ. Cách giải:
Gọi 1;2;3;4;5;6 là kết quà gieo con xúc sắc xuất hiện mặt tương ứng 1 chấm, 2 chấm, 3
chấm, 4 chấm, 5 chấm, 6 chấm.
Gọi S là kết quả gieo đồng xu xuất hiện mặt sấp, N là kết quả gieo đồng xu xuất hiện mặt Câu ngửa. 3:
Không gian mẫu cua phép thử Gieo đồng thời một con xúc sắc và một đồng xu là: (0,75 Ω = (
 1;S);(1;N);(2;S);(2;N);(3;S);(3;N);(4;S);(4;N);(5;S);(5;N);(6;S);(6;N) điểm)
Suy ra, số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) =12 .
Gọi A là biến cố: "số chấm xuất hiện trong con xúc sẳc là số lẻ". Ta có: A = (
 1;S);(1;N);(3;S);(3;N);(5;S);(5;N)
Suy ra, số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 6 nên n( A) = 6. n A
Vậy xác suất của biến cố A là: P( A) ( ) 6 1 = = = . n(Ω) 12 2 Trang 3
Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh góc vuông AB = 4 cm; ACB = 30 . Tính  ABC
và độ dài các cạnh AC, BC . B Câu 4: (0,75 điểm) 30° A C Cách giải:
Tam giác ABC vuông tại A nên ta có  ABC +  ACB = 90
Suy ra  ABC = 90 −  ACB = 90 − 30 = 60
Áp dụng hệ thức giữa góc và cạnh trong tam giác vuông ta có: AC = AB cot30 = 4 3 ( cm) AB 4
AB = BC sin30 suy ra BC = = = 8( cm) sin30 0,5
Vậy  ABC = 60 ; AC = 4 3 cm; BC = 8 cm
Cho đırờng tròn (O; R) và một điểm S nằm ngoài đırờng tròn. Từ điểm S kẻ hai tiếp tuyến
SA, SB với đường tròn ( ; O R)( ,
A B . là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác OASB là tứ giác nội tiếp Cách giải:
Ta có: SAO vuông tại A (do SA là tiếp tuyến của (O) ) Do đó S, ,
A O cùng thuộc đường tròn đường kính SO (1) Câu a)
SBO vuông tại B (do SB là tiếp tuyến của (O) ) 5: (2 điểm)
Do đó S, B,O cùng thuộc đường tròn đường kính SO (2)
Từ (1) và (2) suy ra S, ,
A B,O cùng thuộc đường tròn đường kính SO
Vậy OASB là tứ giác nội tiếp
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn ( O, R ). Đıròng thẳng SD cắt đường tròn (O, R) tại b)
C( C khác D) . Gọi I là giao điểm của SO AB . Tia CI cắt đường tròn (O, R) tại điểm thứ hai là M.
Chứng minh SCI đồng dạng với SOD và SO song song với BM Trang 4 D A C O S I M B Cách giải:
b) Ta có:  SAC +  OAC =  SAO = 90 nên  SAC = 90 −  OAC (3)
Tam giác OAC cân tại O( do OA = OC) nên 180 −  AOCAOCOAC = = 90 − = 90 −  ADC (4) 2 2
Từ (3) và (4) ta có  SAC =  SDA
Xét SAC SDA
LDSA chung  SAC =  SDA(cmt)
Do đó SAC SDA(g.g) Suy ra SA SD = hay 2
SA = SC.SD SC SA
Ta chứng minh được SAI SOA(g.g ) suy ra 2
SA = SI.SO
Do đó SC.SD = SI.SO hay SC SI = SO SD SC SI =
Xét SCI SOD SO SD DSO chung
Do đó SCI SOD( c.g.c )
Suy ra  SIC =  SDO
Mà  SDO =  CMB (cùng chắn cung BC )
Nên  SIC =  CMB
Hơn nữa hai góc này ở vị tri đồng vị nên SI BM
Vậy SO BM Trang 5 Cho phương trình 2
x mx − 3 = 0 (với m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm 2(x + x + 5 1 2 )
phân biệt sao cho H =
đạt giá trị lớn nhất 2
x + mx x x 2 1 1 2 Câu Cách giải: 6: (1 Ta có: 2 = −m − (− ) 2 Δ ( )
4. 3 = m +12  0, m   R điểm)
Do đó phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2
x + x = m Theo định li Viete ta có 1 2  x x = 3 −  1 2
x là nghiệm của phương trình đã cho nên 2
x mx − 3 = 0 hay 2 x = mx + 3 2 2 2 2 2 2(x + x + 5 2 x + x + 5 + 1 2 ) ( 1 2) Khi đó 2m 5 H = = =
mx + 3 + mx x x m(x + x ) 2 + 3− x x m + 6 2 1 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2m + 5
2m + 5 − m − 6
m + 2m −1 −(m −1) Ta có: H −1 = −1 = = = 2 2 2 2 m + 6 m + 6 m + 6 m + 6 2 − − Vi (m 1) 2 2
−(m −1)  0, m + 6  0, m   R nên  0 hay H  1 2 m + 6
Dấu " = " xày ra khi và chi khi m = 1 Vậy m = 1 Trang 6