Trang 1
S GIÁO DUC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẮK LK
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 02 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LP 10
TRUNG HC PH THÔNG
NĂM HOC 2025-2026
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không tính thời gian giao đề
Câu l. (2.0 đim)
1. Gii bt phương trình:
10x −
.
2. Tính giá tr ca biu thc:
92A =−
.
3. Cho hàm s
yx=
có đ th
( )
P
. Tìm điểm thuc đ th
( )
P
có hoành đ
.
4. Gii h phương trình:
2 2 3
3 2 2
xy
xy
−=
+=
Câu II. (3,0 điểm)
1. Gii phương trình:
2
5 6 0xx + =
.
2. Cho biu thc:
2
1 2 2
:
3 3 ( 3)
x
B
x x x x

=−

+ + +

, vi
0, 4xx
.
a) Rút gn biu thc
B
.
b) Tìm
x
để
2B =
.
3. Cho hàm s
2
yx=
có đ th
( )
P
và đường thng
( )
: 2 3d y x m= +
(vi
m
là tham s). Tìm tt
c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để đưng thng
( )
d
ct đ th
( )
P
ti hai đim phân
bit nm v hai phía đối vi trc tung.
4. Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình.
Bác Bình có 800000000 đồng (tám trm triệu đồng), để hn chế ti đa rủi ro trong đầu tư, bác
quyết đnh chia s tiền đang có làm hai khoản. Khon th nht bác gi vào ngân hàng vi lãi sut
6% /
năm . Khoản th hai bác đầu tư vào nhà hàng cùa một ngưi thân đ nhn lãi kinh doanh là
10% /
năm
. Sau một năm bác Bình nhận được tin lãi t hai khoản trên là 66000000 đồng (sáu mươi sáu triu
đồng). Tính s tin bác Bình đã đầu tư vào mỗi khoàn.
Câu III. (1,5 điểm)
1. Mt trm y tế ghi li nhóm máu ca một nhóm ngưi hiến máu tình nguyn kết qu như sau:
Nhóm máu
A
B
AB
O
S người tham gia hiến máu
5
10
2
13
Căn cứ vào bng thng kê trên, em hãy cho biết nhóm máu nào có nhiều ngưi tham gia hiến máu
nht?
2. Mt hp có 20 viên bi với kích thưc và khi lượng như nhau. Viết lên các viên bi đó các s
1,2,3, ,19,20
; hai viên bi khác nhau thì viết hai s khác nhau. Ly ngu nhiên mt viên bi trong hp
quan sát s được viết trên viên bi được ly.
Trang 2
a) Mô t không gian mu ca phép th.
b) Gi
A
là biến c "S xut hin trên viên bi ly ra chia hết cho 4 ". Tính xác sut biến c
A
.
Câu IV. (3,0 điểm)
1. Nước ta có rt nhiều trò chơi dân gian, trong đó có trò chơi đánh đu. Khi người chơi nhún đu.
y đu sẽ đưa người chơi dao động quanh v trí cân bng
0
A
. Trong hình minh hoa bên, người
chơi đang v trí
A
vi
5 mOA =
và dây
OA
to với phương thẳng đứng
0
,OA
mt góc
30
=
.
nh độ dài đoạn thng
AB
là khong cách t v trí
A
đến đường thng
0
OA
.
2. Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
( )
O
, các đường cao
,,AD BE CF
ca tam giác
ABC
(vi
,,D BC E AC F AB
) ct nhau tại điềm
H
.
a) Chng minh t giác
BFEC
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh:
AE AC AF AB =
.
c) Gi
K
là đim đi xng vi đim
O
qua đường thå ng
BC
. Chng minh rng:
HK EF
.
3. Chiếc nón lá do mt làng ngh Huế làm th công là hình nón có chiu cao bằng 19 cm , đường
kinh đáy bà ng 40 cm . Ngưi ta dùng hai lp lá để ph lên b mt xung quanh ca nón (tham
kho hình v). Tnh din tích lá cần dùng đ làm mt chiếc nón (b qua mi hao ht khi làm
nón; ly
3,14
=
; kết qu làm tròn đến hàng đon vi; cho
2 2 2 2
1
,,
3
xq
S rl V r h l r h

= = = +
.
5m
α
B
O
A
A
0
Trang 3
Câu V.
(0,5
điểm)
Ca hàng A kinh doanh máy tính có mt loi máy tính giá nhp vào mt chiếc là 14 000 000 đồng
(mưi bn triệu đồng) và bán ra vi giá 16 000 000 đồng (mưi sáu triệu đồng). Với giá bán như trên
thì s ợng máy tính bán được d kiến 50 chiếc/tháng. Đ kích thích tiêu th dòng máy tính này, ch
ca hàng d định gim giá bán và kho sát thy rng c mi ln gim 100 000 đồng (một trăm nghìn
đồng) trên mt chiếc thì s ợng máy tính bán ra tăng thêm 5 chiếc/tháng. Hi ca hàng phi gim gi
mi chiếc máy tính bao nhiêu d sau khi gim giá, li nhuận thu được cao nht?
NG DN GII CHI TIT Đ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - TİNH ĐẮK LK
Câu
Ý
ng dn gii
Câu I: (2,0 đim)
1.
Gii bất phương trình:
x 1 0−
.
Cách gii:
10
1.
S là 1.
x
x
x
−
2.
Tính giá tr ca biu thírc:
A 9 2=−
.
Cách gii:
9 2 3 2 1.A = = =
3.
Ch hàm s
2
yx=
có đ th ( P ). Tìm đim thuộc đồ th ( P ) có hoành
độ
x2=
.
Cách gii:
Gi s
( )
AA
A x ; y
là đim thuộc đồ th ( P ).
Khi đó
( )
2
AA
A x ; x
.
Vi
2
A
x =
thì
22
2 4
A
x ==
.
Vy
( )
A 2;4
là đim thuộc đồ th
( )
P
có hoành độ
x2=
.
Trang 4
4.
Giai h phır n
Cách gi i:
2 2 3
3 2 2
55
3 2 2
1
3.1 2 2
1
1
2
xy
xy
x
xy
x
y
x
y
−=
+=
=
+=
=
+=
=
=−
Câu II: (3,0
đim)
1.
2.
Giải phương trình
2
5 6 0xx + =
.
Cách gii:
Ta có:
( ) ( )
( )( )
2
2
5 6 0
2 3 6 0
2 3 2 0
3 2 0
3 0 ho c 2 0
3 ho c 2
V y 3: 2 .
xx
x x x
x x x
xx
xx
xx
x
+ =
+ =
=
=
= =
==
Cho biu thc
2
1 2 2
:
3 3 ( 3)
x
B
x x x x

=−

+ + +

, vi
0, 4xx
Trang 5
a)
a) Rút gn biu thírc B.
Cách gii:
ĐКХĐ:
0, 4xx
Ta có:
2
1 2 2
:
3 3 ( 3)
x
B
x x x x

=−

+ + +

( )
2
1 2 ( 3)
32
3
x
xx
xx

+

=

+−
+

( ) ( )
2
2 ( 3)
2
33
xx
x
x x x x

+

=

++

( )
2
2 ( 3)
2
3
xx
x
xx
−+
=
+
3x
x
+
=
Vy
3x
B
x
+
=
vi
0, 4xx
.
b)
b) Tìm
x
để
2B =
.
Ta có:
B
2=
3
2
x
x
+
=
32xx+=
23xx−=
3x =
9x =
(tho mãn điều kin)
Vy
9x =
thì
2B =
.
Trang 6
3.
Cho hàm s
có đ th (P) và đırng thng (d):  (vi m là tham s).
Tìm tt c các giá tr nguyên dırơng cua tham số để đırờng thng (d) ct đ th (P) ti hai
điểm phân bit nm v hai phía đi vi trc tung.
Cách gii:
Đưng thng 󰇛󰇜  󰇛󰇜
ct nhau thì
 hay
 .
Xét
󰆒
󰇡

󰇢
󰇛 󰇜 .
Để đường thng 󰇛󰇜 ct đ th 󰇛󰇜 ti hai đim phân bit thì phương trình

có hai nghim phân bit, suy ra
󰆒
nên (1) Áp dụng định lí Viète, ta có:

Để đường thng 󰇛󰇜 ct đ th 󰇛󰇜 ti hai đim nm v hai phia ca trục tung thì hoành độ
trái du hay
.
Do đó (2)
T (1) và (2) suy ra .
Các giá tr nguyên dương của tho mãn là .
Vy vi 󰇝󰇞 thì đưng thng 󰇛󰇜 ct đ th 󰇛󰇜 ti hai đim phân bit nm v hai phía
đối vi trc tung.
4.
Gii bài toán bng cách lập phương trình hoc h phương trình.
Bác Bình có 800 000 000 đồng (tám trăm triu đồng), để hn chế ti đa rủi ro trong đầu tư,
bác quyết đnh chia s tiền đang có làm hai khoản. Khon th nhất bác gưi vào ngân hàng
vi lãi sut
6% /
năm. Khoàn th hai bác đầu tư vào nhà hàng ca một người thân để nhn
lãi kinh doanh là 10%/năm. Sau một năm bác Bình nhận đưc tiè
n lãi tìr hai khon trên là
66 000 000 đồng (sáu mırơi sáu triệu đng). Tính s điền bác Bình đã đầu tưo mi
khon.
Cách gii:
Gi s tin bác Bình gi vào ngân hàng và đu tư vào nhà hàng lần lượt là
x
y
(triu
đồng),
(0 , 800)xy
.
Vì bác Bình chia 800 triệu đồng để gi vào ngân hàng và đầu tư vào nhà hàng nên ta có
phương trinh:
800xy+=
(1)
Trang 7
lãi sut ca ngân hàng là
6% /
nãm nên s tin lãi bác Bình nhận được t vic gi
tin vào ngân hàng sau mt năm là:
.6% 0,06xx=
(triệu đồng)
lãi kinh doanh là
10% /
năm nên số tin lãi bác Bình nhận được t vic đầu tư vào
nhà hàng là:
.10% 0.1yy=
(triệu đồng)
Vì sau một năm bác Bình nhận được tin lãi t hai khon trên là 66 triệu đồng nên ta
có phương trinh:
0,06 0,1 66xy+=
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
800
0,06 0,1 66
xy
xy
+=
+=
Gii h phương trình:
800
0,06 0,1 66
xy
xy
+=
+=
800
0,6 660
xy
xy
+=
+=
0,4 140
800
x
yx
=
=−
350
800 350
x
y
=
=−
( )
350
450
x
TM
y
=
=
Vy bác Bình gi vào ngân hàng 350 triu đồng và đầu tư vào nhà hàng 450 triệu
đồng.
Câu III
(1,5
dim)
1.
Mt trm y t ghi li nhóm máu ca một nhóm ngırời hin máu tình nguỵện kết
qu như sau:
Căn c vào bng thng kê trên, em hãy cho biết nhóm máu nào có nhiều ngıời
tham gia hin máu nht?
Cách gii:
Căn cứ vào bàng thng kê trên, nhóm máu có nhiều ngưi tham gia hin máu nht là
nhóm máu O .
2.
Mt hp có 20 viên bi vi kích thưc và khối lırợng nhur nhau. Viết lên các viên bi
đó các số
1,2,3, ,19,20
; hai viên bi khác nhau thì viết hai s khác nhau. Ly ngu
nhiên mt viên bi trong hp và quan sát s đırọc viết trên viên bi đırc ly.
a)
a) Mô t không gian mu ca phép th.
Cách gii:
Không gian mu ca phép th:
Ω 1: 2;3; 4;5;6;7;8;9;10;11;12;13:14;15 :16;17;18;19;20 .=
Trang 8
b)
b) Gi A là biến c: "S xut hin trn viên bi ly ra chia hết cho 4". Tính xác sut
ca biến c
A
.
Cách gii:
S phn t ca không gian mu là
( )
n Ω 20=
.
Ta có
4;8;12;16;20A =
, suy ra
( )
5nA=
.
Xác sut ca biến c A là
( )
( )
( )
nA
51
PA
n Ω 20 4
= = =
.
Câu IV
(3,0
dim)
1.
c ta có rt nhiu trò chơi dân gian, trong đó có trò chơi đánh đu. Khi ngırời chơi
nhún đều, đây đu s đıra ngırời chơi dao động quanh v trí cân bng
0
A
. Trong hình
minh ho bên, ngırời chơi đang ở v trí
A
vi
5OA m=
và dây
OA
to với phương
thng dng
b
OA
, mt góc
30
=
. Tính độ dài dọạn thng
AB
là khong cách tìr v
tri
A
dến dưng thng
6
OA
Cách gii:
Ta có
OAB
vuông ti B nên ta có
sin
AB
OA
=
suy ra
( )
sin 5 sin30 2.5 mAB OA
= = =
Vậy độ dài ca đon AB bng
2,5 m
.
2.
Cho tam giác ABC nhn ni tiếp dırờng tròn (O), các đường cao AD, BE, CF ca
tam giác
ABC
(vi
,,D BC E AC F AB
) ct nhau ti dim
H
.
a)
a) Chng minh t giác BFEC ni tiếp đường tròn.
Cách gii:
Do
BE,CF
là đưng cao nn
BEC
vuông ti E và
BFC
vuông ti F
BEC
vuông ti E nên
B,E,C
cùng thuộc đường tròn đường kinh BC
BFC
vuông ti F nèn
B,F,C
cùng thuc
đường tròn đường kinh BC Suy ra
B,C,E,F
cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay BFEC
ni tiếp đường tròn.
Trang 9
b)
Chng minh:
AE AC AF AB =
Cách gii
Do BFEC ni tiếp đưng tròn nên
180ACB BFE

+=
(tinh cht)
180AFE BFE

+=
(hai góc k bù) nên
ACB AFE

=
Xét
AEF
ACB
ACB AFE

=
BAC
chung
Suy ra
( )
.AEF ABC g g
Suy ra
AE AF
AB AC
=
hay
AE AC AF AB =
.
c)
c) Gọi K là điểm đi xng vi điểm O qua đường thng BC. Chng minh rng:
HK EF
Cách gii:
Gi N là giao dim của AO và EF , goi M là giao đim ca BC và OK .
Do K đi xng vi O qua BC nèn BC là trung trc ca OK hay
BC OK
ti M
Ta có
OB OC=
(cùng bng bán kinh) nên
OBC
cân ti O
Mà OM là đường cao nên OM đồng thi là trung tuyến hay M là trung điểm ca BC
K đường kinh AI ca
( )
O
. Khi đó
90ACI ABI

==
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Suy ra
CI BE
(cùng vuông góc vi AC )
BI CH
(do cùng vuông góc vi AB ) Suy ra
BHCI là hình bình hành
K
H
M
E
F
O
A
B
C

Preview text:

SỞ GIÁO DUC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐẮK LẮK
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HOC 2025-2026
(Đề thi gồm 02 trang) Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không tính thời gian giao đề Câu l. (2.0 điểm)
1. Giải bất phương trình: x −1  0 .
2. Tính giá trị của biểu thức: A = 9 − 2 .
3. Cho hàm số y = x có đồ thị (P) . Tìm điểm thuộc đồ thị (P) có hoành độ x = 2 . 2x − 2y = 3
4. Giải hệ phương trình:  3  x + 2y = 2 Câu II. (3,0 điểm)
1. Giải phương trình: 2
x − 5x + 6 = 0 .   − 2. Cho biều thức: 1 2 x 2 B = − :  
, với x  0, x  4 . 2
x + 3 x + 3 x  ( x + 3)
a) Rút gọn biểu thức B .
b) Tìm x để B = 2 . 3. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị (P) và đường thẳng (d ) : y = 2x m + 3 (với m là tham số). Tìm tất
cả các giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng (d ) cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân
biệt nằm về hai phía đối với trục tung.
4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Bác Bình có 800000000 đồng (tám trảm triệu đồng), để hạn chế tối đa rủi ro trong đầu tư, bác
quyết định chia số tiền đang có làm hai khoản. Khoản thứ nhất bác gửi vào ngân hàng với lãi suất 6% /
năm . Khoản thứ hai bác đầu tư vào nhà hàng cùa một người thân để nhận lãi kinh doanh là 10% / năm
. Sau một năm bác Bình nhận được tiền lãi từ hai khoản trên là 66000000 đồng (sáu mươi sáu triệu
đồng). Tính số tiền bác Bình đã đầu tư vào mỗi khoàn.
Câu III. (1,5 điểm)
1. Một trạm y tế ghi lại nhóm máu của một nhóm người hiến máu tình nguyện kết quả như sau: Nhóm máu A B AB O
Số người tham gia hiến máu 5 10 2 13
Căn cứ vào bảng thống kê trên, em hãy cho biết nhóm máu nào có nhiều người tham gia hiến máu nhất?
2. Một hộp có 20 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Viết lên các viên bi đó các số
1, 2,3,,19, 20 ; hai viên bi khác nhau thì viết hai số khác nhau. Lấy ngẩu nhiên một viên bi trong hộp và
quan sát số được viết trên viên bi được lấy. Trang 1
a) Mô tả không gian mẫu của phép thử.
b) Gọi A là biến cố "Số xuất hiện trên viên bi lấy ra chia hết cho 4 ". Tính xác suất biến cố A . Câu IV. (3,0 điểm)
1. Nước ta có rất nhiều trò chơi dân gian, trong đó có trò chơi đánh đu. Khi người chơi nhún đều.
dây đu sẽ đưa người chơi dao động quanh vị trí cân bằng A . Trong hình minh hoa bên, người 0
chơi đang ở vị trí A với OA = 5 m và dây OA tạo với phương thẳng đứng OA , một góc  = 30 . 0
Tính độ dài đoạn thẳng AB là khoảng cách từ vị trí A đến đường thằng OA . 0 O α 5m B A A0
2. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) , các đường cao AD, BE,CF của tam giác
ABC (với D BC, E AC, F AB ) cắt nhau tại điềm H .
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh: AE AC = AF AB .
c) Gọi K là điểm đối xứng với điểm O qua đường thå̀ng BC . Chứng minh rằng: HK EF .
3. Chiếc nón lá do một làng nghề ở Huế làm thủ công là hình nón có chiều cao bằng 19 cm , đường
kinh đáy bà̀ng 40 cm . Người ta dùng hai lớp lá để phủ lên bề mặt xung quanh của nón (tham
khảo hình vẽ). Tỉnh diện tích lá cần dùng để làm một chiếc nón (bỏ qua mọi hao hụt khi làm 1
nón; lấy  = 3,14 ; kết quả làm tròn đến hàng đon vi; cho 2 2 2 2 Srl,V   = = r ,
h l = r + h . xq  3  Trang 2 Câu V. (0,5 điểm)
Cửa hàng A kinh doanh máy tính có một loại máy tính giá nhập vào một chiếc là 14 000 000 đồng
(mười bốn triệu đồng) và bán ra với giá 16 000 000 đồng (mười sáu triệu đồng). Với giá bán như trên
thì số lượng máy tính bán được dự kiến 50 chiếc/tháng. Để kích thích tiêu thụ dòng máy tính này, chủ
cửa hàng dự định giảm giá bán và khảo sát thấy rằng cứ mỗi lần giảm 100 000 đồng (một trăm nghìn
đồng) trên một chiếc thì số lượng máy tính bán ra tăng thêm 5 chiếc/tháng. Hỏi cửa hàng phải giảm giả
mỗi chiếc máy tính bao nhiêu dề sau khi giảm giá, lợi nhuận thu được cao nhất?
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - TİNH ĐẮK LẮK Câu Ý Hướng dẫn giải
Giải bất phương trình: x −1  0 . Cách giải: 1. x −1  0 x  1. S là x  1.
Tính giá trị của biểu thírc: A = 9 − 2 .
2. Cách giải: A = 9 −2 = 3−2 =1. Câu I: (2,0 điểm) Chọ hàm số 2
y = x có đồ thị ( P ). Tìm điểm thuộc đồ thị ( P ) có hoành
độ x = 2 . Cách giải:
Giả sử A(x ; y là điểm thuộc đồ thị ( P ). A A ) 3. Khi đó A( 2 x ; x . A A ) Với x = 2 thì 2 2 x = 2 = 4 . A A
Vậy A (2;4) là điểm thuộc đồ thị (P) có hoành độ x = 2 . Trang 3 Giai h phır n Cách gi i: 2x − 2y = 3 3  x + 2y = 2  5x = 5  4. 3  x + 2y = 2  x = 1 3  .1+ 2y = 2  x = 1   1 y = −  2 − + =
1. Giải phương trình 2 x 5x 6 0 . Cách giải: Ta có: 2 x − 5x + 6 = 0 2
x − 2x − 3x + 6 = 0
x ( x − 2) − 3( x − 2) = Câu II: (3,0 0 điểm)
( x −3)(x − 2) = 0
x − 3 = 0 ho c x − 2 = 0 x = 3 ho c x = 2 V y x 3:  2 .  1 2  x − 2
2. Cho biểu thức B = − :  
, với x  0, x  4 2
x + 3 x + 3 x  ( x + 3) Trang 4
a) Rút gọn biểu thírc B. Cách giải:
ĐКХĐ: x  0, x  4 Ta có:   − 1 2 x 2 B = − :   2
x + 3 x + 3 x  ( x + 3)   2 + 1 2 ( x 3) =  −    x + 3 x
( x +3) x −2  a)   2 + x 2 ( x 3) =  −    x
( x +3) x( x +3) x −2  2 − + x 2 ( x 3) =  x ( x + 3) x − 2 + x 3 = x + Vậy x 3 B =
với x  0, x  4 . x
b) Tìm x để B = 2 . Ta có: B = 2 x + 3 = 2 x b) x + 3 = 2 x 2 x x = 3 x = 3
x = 9 (thoả mãn điều kiện)
Vậy x = 9 thì B = 2 . Trang 5
Cho hàm số 𝒚 = 𝒙𝟐 có đồ thị (P) và đırờng thẳng (d): 𝒚 = 𝟐𝒙 − 𝒎 + 𝟑 (với m là tham số).
Tìm tẩt cả các giá trị nguyên dırơng cua tham số
𝒎 để đırờng thẳng (d) cẳt đồ thị (P) tại hai
điểm phân biệt nằm về hai phía đối với trục tung.
Cách giải:
Đường thẳng (𝑑): 𝑦 = 2𝑥 − 𝑚 + 3 và (𝑃): 𝑦 = 𝑥2 cắt nhau thì 𝑥2 = 2𝑥 − 𝑚 + 3 hay 𝑥2 − 2𝑥 + 𝑚 − 3 = 0. 2
Xét Δ′ = (−2) − (𝑚 − 3) = 1 − 𝑚 + 3 = 4 − 𝑚. 2
Để đường thẳng (d) cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình 𝑥2 − 2𝑥 + 𝑚 − 3 =
0 có hai nghiệm phân biệt, suy ra Δ′ = 4 − 𝑚 > 0 nên 𝑚 < 4 (1) Áp dụng định lí Viète, ta có: 3. 𝑚−3 𝑥1𝑥2 = = 𝑚 − 3 1
Để đường thẳng (d) cắt đồ thị (P) tại hai điểm nằm về hai phia của trục tung thì hoành độ 𝑥 1 và 𝑥 trái dấu hay 2
𝑥1𝑥2 = 𝑚 − 3 < 0. Do đó 𝑚 < 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 𝑚 < 3.
Các giá trị nguyên dương của 𝑚 thoả mãn là 1: 2.
Vậy với 𝑚 ∈ {1: 2} thì đường thẳng (d) cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía đối với trục tung.
Giải bài toán bẳng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Bác Bình có 800 000 000 đồng (tám trăm triệu đồng), để hạn chế tối đa rủi ro trong đầu tư,
bác quyết định chia số tiền đang có làm hai khoản. Khoản thứ nhất bác gưi vào ngân hàng
với lãi suất
6% / năm. Khoàn thứ hai bác đầu tư vào nhà hàng của một người thân để nhận
lãi kinh doanh là 10%/năm. Sau một năm bác Bình nhận được tiè̀n lãi tìr hai khoản trên là
66 000 000 đồng (sáu mırơi sáu triệu đồng). Tính số điền bác Bình đã đầu tư vào mỗi
4. khoản. Cách giải:
Gọi số tiền bác Bình gửi vào ngân hàng và đầu tư vào nhà hàng lần lượt là x y (triệu
đồng), (0  x, y  800) .
Vì bác Bình chia 800 triệu đồng để gửi vào ngân hàng và đầu tư vào nhà hàng nên ta có
phương trinh: x + y = 800 (1) Trang 6
Vì lãi suất của ngân hàng là 6% / nãm nên số tiền lãi bác Bình nhận được từ việc gửi
tiền vào ngân hàng sau một năm là: .6
x % = 0,06x (triệu đồng)
Vì lãi kinh doanh là 10% / năm nên số tiền lãi bác Bình nhận được từ việc đầu tư vào nhà hàng là: .1
y 0% = 0.1y (triệu đồng)
Vì sau một năm bác Bình nhận được tiền lãi từ hai khoản trên là 66 triệu đồng nên ta
có phương trinh: 0,06x + 0,1y = 66 (2) x + y = 800
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 
0,06x + 0,1y = 66 Giải hệ phương trình: x + y = 800 
0,06x + 0,1y = 66 x + y = 800 
0,6x + y = 660 0, 4x =140  y = 800 − xx = 350 x = 350   (TM )
y = 800 − 350 y = 450
Vậy bác Bình gửi vào ngân hàng 350 triệu đồng và đầu tư vào nhà hàng 450 triệu đồng.
Một trạm y tể ghi lại nhóm máu của một nhóm ngırời hiển máu tình nguỵện kết quả như sau:
Căn cứ vào bảng thổng kê trên, em hãy cho biết nhóm máu nào có nhiều ngıời

1. tham gia hiển máu nhất? Cách giải: Câu III
Căn cứ vào bàng thống kê trên, nhóm máu có nhiều người tham gia hiển máu nhất là (1,5 nhóm máu O . diểm)
Một hộp có 20 viên bi với kích thước và khối lırợng nhur nhau. Viết lên các viên bi
2. đó các số 1, 2,3,,19, 20 ; hai viên bi khác nhau thì viết hai số khác nhau. Lấy ngẫu
nhiên một viên bi trong hộp và quan sát số đırọc viết trên viên bi đırọc lẩy.
a) Mô tả không gian mẫu của phép thử. a) Cách giải:
Không gian mẫu của phép thừ:
Ω = 1: 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13:14;15:16;17;18;19;  20 . Trang 7
b) Gọi A là biến cố: "Số xuất hiện trện viên bi lấy ra chia hết cho 4". Tính xác suất của biến cố A . Cách giải:
Số phần tử của không gian mẫu là n (Ω) = 20 .
b) Ta có A=4;8;12;16; 
20 , suy ra n( A) = 5. n A
Xác suất của biến cố A là ( ) ( ) 5 1 P A = = = . n (Ω) 20 4
Nước ta có rất nhiểu trò chơi dân gian, trong đó có trò chơi đánh đu. Khi ngırời chơi
nhún đều, đây đu sẽ đıra ngırời chơi dao động quanh vị trí cân bằng
A . Trong hình
0
minh hoạ bên, ngırời chơi đang ở vị trí A với OA = 5m và dây OA tạo với phương
thẳng dứng
OA , một góc
 = 30 . Tính độ dài dọạn thẳng AB là khoảng cách tìr vị b 1.
tri A dến dường thẳng OA 6 Câu IV Cách giải: (3,0 AB
Ta có OAB vuông tại B nên ta có sin =
suy ra AB = OAsin = 5sin30 = 2.5( m) diểm) OA
Vậy độ dài của đoạn AB bằng 2,5 m .
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp dırờng tròn (O), các đường cao AD, BE, CF của 2.
tam giác ABC (với D BC, E AC, F AB ) cẳt nhau tại diểm H .
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn. a) Cách giải:
Do BE,CF là đường cao nền BEC vuông tại E và BFC vuông tại F BEC vuông tại E nên
B, E, C cùng thuộc đường tròn đường kinh BC BFC vuông tại F nèn B, F,C cùng thuộc
đường tròn đường kinh BC Suy ra B,C, E, F cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay BFEC nội tiếp đường tròn. Trang 8 A E O F H C b) M B K
Chứng minh: AE AC = AF AB Cách giải
Do BFEC nội tiếp đường tròn nên  ACB +  BFE = 180 (tinh chất)
Mà  AFE +  BFE = 180 (hai góc kề bù) nên  ACB =  AFE
Xét AEF ACB có  ACB =  AFE và  BAC chung
Suy ra AEF ABC (g.g ) AE AF Suy ra =
hay AE AC = AF AB . AB AC
c) Gọi K là điểm đối xứng với điểm O qua đường thẳng BC. Chứng minh rằng: HK EF Cách giải:
Gọi N là giao diểm của AO và EF , goi M là giao điểm của BC và OK .
Do K đối xứng với O qua BC nèn BC là trung trực của OK hay BC OK tại M c)
Ta có OB = OC (cùng bằng bán kinh) nên OBC cân tại O
Mà OM là đường cao nên OM đồng thời là trung tuyến hay M là trung điểm của BC
Kẻ đường kinh AI của (O) . Khi đó  ACI =  ABI = 90 (góc nội tiếp chẳn nửa đường tròn)
Suy ra CI BE (cùng vuông góc với AC ) và BI CH (do cùng vuông góc với AB ) Suy ra BHCI là hình bình hành Trang 9