Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LP 10 NĂM
HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời
gian phát đề
Câu 1.
a) Tính giá trị của biu thức
H 2 9 16=+
b) Tìm các giá trị của x để biu thc
N x 5=−
xác định.
Câu 2.
a) Cho hàm số y = f(x) =
2
2x
. Tính f(1) và f(-1).
b) Giải h phương trình
x y 4
3x y 8
+=
−=
Câu 3. Gọi
12
x ,x
hai nghiệm của phương trình
. Không gii
phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc:
1 2 1 2
A x x 2x x= +
.
Câu 4.
Để chun b tt nht cho kỳ thi tuyn sinh vào lp 10, tt c các bn lớp 9A đu
tham gia kỳ thi din tp của trường. Điểm môn Toán trong k thi din tp ca lp
9A được thng như bảng bên i:
Điểm
5
6
7
8
9
10
Tần số
5
3
5
10
10
2
a) Lp 9A có bao nhiêu bn học sinh đạt điểm 10?
b) Lp 9A có tng cng bao nhiêu bn hc sinh?
c) Chọn ngẫu nhiên mt bn ca lp 9A. Tính xác suất của biến c T: “Bạn được
chọn đạt 9 điểm n toán trong k thi din tp của trường”.
Câu 5.
Mt cái cc thu tinh có dng hình tr có chiu cao 8 cm và bán kính đáy 3 cm (bề
dày lớp thủy tinh là không đáng kể).
a) Tính th tích ca cái cc.
b) Tính din tích xung quanh của cái cc.
Câu 6.
Một người lái xe đi từ A đến B cách nhau 90 km với tốc độ thời gian dự
định. Nhưng vì trời mưa, xe đi với tc độ chậm hơn d định 15 km/h nên thời gian
Trang 2
đi đến B nhiều hơn dự định 30 phút. Tính tc độ d định tốc độ thc tế xe đi từ
A đến B.
Câu 7.
Bác An đặt mt khúc g thẳng da vào một vách tường. Vị tchạm đất, chạm
ng của khúc g đưc mô t tương ứng là điểm B và C (tham kho nh vẽ bên).
Biết rằng BC = 3m, khoảng cách từ B đến chân ng là AB = 1m.
a) Tính độ dài AC (làm tròn kết qu đến hàng phần mười ca mét).
b) Khúc gỗ sau khi dựa vào tường th sẽ tự trượt nếu như góc nghiêng
ABC
s đo nhỏ hơn 65°. Hỏi bác An đặt khúc g như trên thì thể t trượt hay
không? Vì sao?
Câu 8.
Cho đưng tròn (O) đưng kính AB. Trên tiếp tuyến ca (O) tại A, lấy đim C (vi
C khác A). Kẻ CB cắt đường tròn (O) tại điểm D, kẻ AH
CO (vi H
CO).
a) Chng minh rằng ACDH là t giác ni tiếp.
b) Chng minh rng
ADH BAH=
ADH
BAH
Trang 3
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a)
22
H 2 3 4 2.3 4 6 4 10= + = + = + =
Điu kin
x 5 0−
suy ra
x5
Vậy với x 5 biu thc xác định.
u 2.
a)
22
f (1) 2.1 1;f ( 1) 2.( 1) 2= = = =
b)
x y 4
3x y 8
+=
−=
x y 4
4x 12
x3
y1
+=
=
=
=
Vậy (x; y) = (3; 1) là nghim của h phương trình.
Câu 3.
Ta có:
22
b 4ac ( 1) 4.1.( 12) 49 0 = = =
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Áp dụng định Viète ta có:
1 2 1 2
bc
x x 1;x x 12
aa
+ = = = =
Thay vào A ta được:
1 2 1 2
A x x 2x x 1 2.( 12) 25= + = =
Vy A = 25.
Câu 4:
a) Lớp 9A có 2 bạn học sinh đạt điểm 10
b) Lớp 9A có tổng cộng 5 + 3 + 5 + 10 + 10 + 2 = 35 (học sinh).
c) Chọn ngẫu nhiên 1 bạn s kết quả có th xy ra là 35.
Gi T biến cố: “Bạn được chọn đạt 9 đim môn toán trong k thi din tập của
trường. S kết qu thun lợi cho biến c T là: 10
Vậy xác suất của biến c T là:
10 2
P(T)
35 7
==
.
Câu 5.
a) Th tích ca cái cc là:
2 2 3
V R h .3 .8 72 (cm )= = =
b) Din tích xung quanh của cái cc là:
2
S 2 Rh 2 .3.8 48 (cm )= = =
Câu 6:
Gọi v (km/h) là vận tốc dự định ban đầu (v > 15)
Vận tốc thực tế là: v – 15 (km/h)
Thời gian dự tính là
90
(h)
v
Trang 4
Thời gian thực tế là
90
(h)
v 15
đến B nhiu hơn d định 30 phút = 0,5 (h) nên ta có:
2
90 90
0,5
v 15 v
90v 90(v 15)
0,5
v(v 15) v(v 15)
1350
0,5
v(v 15)
1350 0,5v(v 15)
0,5v 7,5v 1350 0
−=
−=
−−
=
=−
=
Giải phương trình ta được v = 60 (tm); v = 45 (ktm)
Vậy tốc độ d định là 60 km/h. Tốc độ thc tế là: 45km/h.
Câu 7.
a) Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác ABC vuông tại A ta được:
2 2 2
BC AB AC=+
Suy ra
2 2 2 2 2
AC BC AB 3 1 8= = =
Suy ra
AC 8 2 2 2,8(m)= =
b) Xét tam giác ABC vuông ti A có:
AC 2 2
tanABC 2 2
AB 1
= = =
Suy ra
ABC
= 70,53° > 65°
Vậy bác An đặt khúc g như trên thì nó không th t trượt.
Trang 5
Câu 8.
a) AH
OC tại H suy ra
AHC vuông ti H nên A, H, C cùng thuộc đường
tròn đường kính AC
Có D
(O) nên
ADB
= 90° (góc ni tiếp chn nửa đưng tròn)
Khi đó
ACD vuông ti D nên A, D, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC
Vậy A, D,C, H cùng thuộc đường tròn đường kính AC hay ACDH tứ giác ni
tiếp.
b) Do ACDH là tứ giác ni tiếp nên
ADH ACH=
(cùng chắn cung AH) (1)
Ta
ACH AOC 90+=
(
ACO vuông tại A) và
OAH AOC 90+=
(do
AHO
vuông tại H)
Suy ra
ACH OAH=
(2)
T (1) và (2) suy ra
ADH OAH=
hay
ADH BAH=
(3)
b) Do
ADH OAH=
(cmt) và
AOC
chung nên
AOH ~
COA(g.g)
Suy ra
AO OH
CO OA
=
hay
2
OA OH.OC=
Mà OA = OB nên
2
OB
= OH.OC hay
OB OC
OH OB
=
Kết hp với
COB
chung nên
OHB ~
OBC(c.g.c) suy ra
OBH OCB=
OCB DAH=
(cùng chn cung DH) nên
OBH OCB=
(4)
T (3) và (4) suy ra
ADH ~
BAH (g-g)
H
D
O
A
B
C

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM TỈNH ĐỒNG THÁP HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1.
a) Tính giá trị của biểu thức H = 2 9 + 16
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức N = x − 5 xác định. Câu 2.
a) Cho hàm số y = f(x) = 2 2x . Tính f(1) và f(-1). x + y = 4
b) Giải hệ phương trình  3x − y = 8
Câu 3. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − x −12 = 0 . Không giải 1 2
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A = x + x − 2x x . 1 2 1 2 Câu 4.
Để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10, tất cả các bạn lớp 9A đều
tham gia kỳ thi diễn tập của trường. Điểm môn Toán trong kỳ thi diễn tập của lớp
9A được thống kê như bảng bên dưới: Điểm 5 6 7 8 9 10 Tần số 5 3 5 10 10 2
a) Lớp 9A có bao nhiêu bạn học sinh đạt điểm 10?
b) Lớp 9A có tổng cộng bao nhiêu bạn học sinh?
c) Chọn ngẫu nhiên một bạn của lớp 9A. Tính xác suất của biến cố T: “Bạn được
chọn đạt 9 điểm môn toán trong kỳ thi diễn tập của trường”. Câu 5.
Một cái cốc thuỷ tinh có dạng hình trụ có chiều cao 8 cm và bán kính đáy 3 cm (bề
dày lớp thủy tinh là không đáng kể).
a) Tính thể tích của cái cốc.
b) Tính diện tích xung quanh của cái cốc. Câu 6.
Một người lái xe đi từ A đến B cách nhau 90 km với tốc độ và thời gian dự
định. Nhưng vì trời mưa, xe đi với tốc độ chậm hơn dự định 15 km/h nên thời gian Trang 1
đi đến B nhiều hơn dự định 30 phút. Tính tốc độ dự định và tốc độ thực tế xe đi từ A đến B. Câu 7.
Bác An đặt một khúc gỗ thẳng dựa vào một vách tường. Vị trí chạm đất, chạm
tường của khúc gỗ được mô tả tương ứng là điểm B và C (tham khảo hình vẽ bên).
Biết rằng BC = 3m, khoảng cách từ B đến chân tưởng là AB = 1m.
a) Tính độ dài AC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của mét).
b) Khúc gỗ sau khi dựa vào tường có thể sẽ tự trượt nếu như góc nghiêng ABC có
số đo nhỏ hơn 65°. Hỏi bác An đặt khúc gỗ như trên thì nó có thể tự trượt hay không? Vì sao? Câu 8.
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tiếp tuyến của (O) tại A, lấy điểm C (với
C khác A). Kẻ CB cắt đường tròn (O) tại điểm D, kẻ AH ⊥ CO (với H  CO).
a) Chứng minh rằng ACDH là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng ADH = BAH và  ADH ∽  BAH Trang 2 ĐÁP ÁN Câu 1: a) 2 2
H = 2 3 + 4 = 2.3 + 4 = 6 + 4 =10
Điều kiện x − 5  0 suy ra x  5
Vậy với x ≥ 5 biểu thức xác định. Câu 2. a) 2 2 f (1) = 2.1 = 1;f ( 1 − ) = 2.( 1 − ) = 2 x + y = 4 b)  3x − y = 8 x + y = 4  4x =12 x = 3  y =1
Vậy (x; y) = (3; 1) là nghiệm của hệ phương trình. Câu 3. Ta có: 2 2  = b − 4ac = ( 1 − ) − 4.1.( 1 − 2) = 49  0
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt. b c
Áp dụng định lí Viète ta có: x + x = − =1;x x = = 1 − 2 1 2 1 2 a a
Thay vào A ta được: A = x + x − 2x x =1− 2.( 12 − ) = 25 1 2 1 2 Vậy A = 25. Câu 4:
a) Lớp 9A có 2 bạn học sinh đạt điểm 10
b) Lớp 9A có tổng cộng 5 + 3 + 5 + 10 + 10 + 2 = 35 (học sinh).
c) Chọn ngẫu nhiên 1 bạn số kết quả có thể xảy ra là 35.
Gọi T là biến cố: “Bạn được chọn đạt 9 điểm môn toán trong kỳ thi diễn tập của
trường”. Số kết quả thuận lợi cho biến cố T là: 10 10 2
Vậy xác suất của biến cố T là: P(T) = = . 35 7 Câu 5.
a) Thể tích của cái cốc là: 2 2 3 V = R  h = .3  .8 = 72 (  cm )
b) Diện tích xung quanh của cái cốc là: 2 S = 2 Rh  = 2 .3  .8 = 48 (  cm ) Câu 6:
Gọi v (km/h) là vận tốc dự định ban đầu (v > 15)
Vận tốc thực tế là: v – 15 (km/h) 90 Thời gian dự tính là (h) v Trang 3 90 Thời gian thực tế là (h) v −15
Vì đến B nhiều hơn dự định 30 phút = 0,5 (h) nên ta có: 90 90 − = 0,5 v −15 v 90v 90(v −15) − = 0,5 v(v −15) v(v −15) 1350 = 0,5 v(v −15) 1350 = 0,5v(v −15) 2 0,5v − 7,5v −1350 = 0
Giải phương trình ta được v = 60 (tm); v = −45 (ktm)
Vậy tốc độ dự định là 60 km/h. Tốc độ thực tế là: 45km/h. Câu 7.
a) Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác ABC vuông tại A ta được: 2 2 2 BC = AB + AC Suy ra 2 2 2 2 2 AC = BC − AB = 3 −1 = 8
Suy ra AC = 8 = 2 2  2,8(m)
b) Xét tam giác ABC vuông tại A có: AC 2 2 tan ABC = = = 2 2 AB 1
Suy ra ABC = 70,53° > 65°
Vậy bác An đặt khúc gỗ như trên thì nó không thể tự trượt. Trang 4 Câu 8. C D H A O B
a) Vì AH ⊥ OC tại H suy ra  AHC vuông tại H nên A, H, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC
Có D  (O) nên ADB = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Khi đó  ACD vuông tại D nên A, D, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC
Vậy A, D,C, H cùng thuộc đường tròn đường kính AC hay ACDH là tứ giác nội tiếp.
b) Do ACDH là tứ giác nội tiếp nên ADH = ACH (cùng chắn cung AH) (1)
Ta có ACH + AOC = 90 (  ACO vuông tại A) và OAH + AOC = 90 (do  AHO vuông tại H) Suy ra ACH = OAH (2)
Từ (1) và (2) suy ra ADH = OAH hay ADH = BAH (3)
b) Do ADH = OAH (cmt) và AOC chung nên  AOH ~  COA(g.g) AO OH Suy ra = hay 2 OA = OH.OC CO OA OB OC Mà OA = OB nên 2 OB = OH.OC hay = OH OB
Kết hợp với COB chung nên  OHB ~  OBC(c.g.c) suy ra OBH = OCB
Mà OCB = DAH (cùng chắn cung DH) nên OBH = OCB (4)
Từ (3) và (4) suy ra  ADH ~  BAH (g-g) Trang 5