sTrang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH GIA LAI
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH VÀO LP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2025 2026
Môn: TOÁN (không chuyên)
Thi gian: 120 phút
(Không k thời gian giao đề)
Câu 1. Cho biu thc
x 1 x x
A
x 1 x 1
−+
=+
−+
vi
x 0,x 1
.
a) Rút gn biu thc A
b) Tính giá tr ca biu thc A khi
3
x 27 4=−
Câu 2. Cho phương trình
2
2x 11x 7 0+ + =
.
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghim phân bit
b) Gi
12
x ,x
là hai nghim của phương trình trên.
Tính giá tr ca biu thc
Câu 3.
a) Gii h phương trình
2x y 5
x 3y 1
+=
=
b) Một bình nước có dng hình tr được đặt khít vào trong mt hp giy cng dng
hình hp ch nht (hình v bên). Biết th ch của bình đựng nước là
3
2000cm
(coi
b dày của bình đựng nước không đáng kể). Tính th tích ca hp giy.
sTrang 2
Câu 4.
a) Thống điểm kim tra cui 2 môn Toán ca 45 hc sinh lp 9A. Kết qu
cho bng sau:
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
2
2
4
m
m + 2
m + 1
3
1
(vi m là s t nhiên)
Chn ngu nhiên 1 hc sinh lp 9A. Tính xác suất để chọn được học sinh đim
kim tra cui kì 2 môn Toán lớn hơn 7.
b) Người ta cn lp hàng rào quanh khu vc bo v có dng hình ch nht cho mt
tòa nhà (hình v bên). Hi nếu 100 mét hàng rào bao quanh 3 mt như trên thì
din tích tối đa của khu vc bo v là bao nhiêu?
Câu 5. Cho
ABC nhn (AB < AC) ni tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD,
BE, CF ct nhau ti H.
a) Chng minh t giác BCEF ni tiếp
b) Gọi K là giao điểm ca EF và CB. Chng minh KE.KF = KB.KC
c) Gọi S điểm đối xng của A qua O, P giao điểm ca AH KE, Q giao
đim ca AS và BC. Chng minh rng QP song song vi HS.
hàng rào
khu vực
bảo vệ
tòa
nhà
sTrang 3
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a)
x 1 x x
A
x 1 x 1
−+
=+
−+
(vi
x 0,x 1
)
( )( ) ( )
x 1 x 1 x x 1
A
x 1 x 1
A x 1 x 2 x 1
+ +
=+
−+
= + + = +
b)
3
x 27 4 3 2 1= = =
x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ nên không tính được A
Câu 2.
a)
2
2x 11x 7 0+ + =
Ta có:
2
11 4.2.7 65 0 = =
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân bit.
b) Áp dng Viet:
12
12
11
xx
2
7
xx
2
+=
=
2
2
1 2 1 2
11 7 135
T (x x ) x x
2 2 4

= + + = + =


Câu 3.
a)
2x y 5
x 3y 1
+=
=
6x 3y 15
x 3y 1
7x 14
y 5 2x
x2
y1
+=
=
=
=−
=
=
Vy h phương trình có nghiệm duy nht (x; y) = (2; 1).
sTrang 4
b) Gọi r là bán kính đáy, h là chiu cao,
1
V
là th tích hình tr
Suy ra:
1
V 2000=
2
V
là th tích hình hp ch nht
Suy ra:
2
2
V 2r.2r.h 4r h==
Do đó:
2
1
2
2
V r h
V 4r h 4

==
Hay
2
2000
V4
=
Suy ra:
3
2
8000
V (cm )=
Vy th tích hp là
3
2
8000
V (cm )=
.
Câu 4.
Ta có tng s hc sinh là 45
Hay 12 + 3m + 3 = 45
Suy ra: m = 10
S học sinh có điểm kim tra lớn hơn 7 là:
10 + 1 + 3 + 1 = 15
Nên k = 15
Tng s hc sinh n = 45
Gọi A: “Chọn hc sinh lớn hơn 7”
k 15 1
P(A)
n 45 3
= = =
b) Gi x, y lần lượt là chiu dài, chiu rng ca khu vc bo v (x, y > 0) (m)
Độ dài hàng rào bo v: x + 2y = 100 (m)
Suy ra: x = 100 2y
Din tích khu bo v:
sTrang 5
2
2
2
S xy (100 2y).y 2y 100y
S 2(y 50y)
S 2(y 25) 1250
= = = +
=
= +
Ta có:
2
2(y 25) 0 y
Suy ra:
S 1250
Dấu “=” xảy ra khi
y 25 0
x 100 2y
−=
=−
suy ra
y 25
x 50
=
=
Vy din tích tối đa là 1250
2
m
khi chiu dài, chiu rng lần lượt là 50m, 25m.
Câu 5.
a) CF, BE là hai đưng cao ca tam giác ABC
Suy ra
BFC BEC 90==
Tam giác BFC vuông ti F nên ni tiếp đường tròn đường kính BC
Tam giác BEC vuông ti F nên ni tiếp đường tròn đường kính BC
Suy ra: BFEC ni tiếp đường tròn đường kính BC
b) Xét
KBF và
KEC có
EKC
chung;
KBF KEC=
(vì BFEC ni tiếp)
Suy ra:
KBF ~
KEC (g.g)
Nên
KB KE
KF KC
=
sTrang 6
Suy ra: KE.KF = KB.KC (đpcm)
c) Ta có: AS là đường kính nên
ABS 90=
Ta có:
BAD BCF=
(cùng ph
ABC
)
Suy ra:
BAD HAO HAO OAF+ = +
Suy ra:
BAQ CAD=
hay
PAE BAQ=
Xét
PAE và
QAB có
PAE BAQ,AEP ABQ==
(vì FECB ni tiếp)
Suy ra:
PAE ~
QAB (g.g)
Suy ra:
AP AE
AQ AB
=
(1)
Ta chứng minh tương tự câu a suy ra HDCE là t giác ni tiếp
Nên
AHE ACB=
ACB ASB=
Suy ra
AHE ASB=
Xét
AHE và
ASB có
AHE ASB,AEH ABS 90= = =
Suy ra:
AHE ~
ASB (g-g)
Suy ra:
AE AH
AB AS
=
(2)
T (1), (2) suy ra
AQ AS
AP AH
=
Suy ra: PQ // HS (Thales đảo)

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH GIA LAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2025 – 2026 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN (không chuyên) Thời gian: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề) x −1 x + x
Câu 1. Cho biểu thức A = + với x  0, x  1. x −1 x +1 a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A khi 3 x = 27 − 4
Câu 2. Cho phương trình 2 2x +11x + 7 = 0 .
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình trên. 1 2
Tính giá trị của biểu thức 2 T = (x + x ) + x x 1 2 1 2 Câu 3. 2x + y = 5
a) Giải hệ phương trình  x − 3y = −1
b) Một bình nước có dạng hình trụ được đặt khít vào trong một hộp giấy cứng dạng
hình hộp chữ nhật (hình vẽ bên). Biết thể tích của bình đựng nước là 3 2000cm (coi
bề dày của bình đựng nước không đáng kể). Tính thể tích của hộp giấy. sTrang 1 Câu 4.
a) Thống kê điểm kiểm tra cuối kì 2 môn Toán của 45 học sinh lớp 9A. Kết quả cho ở bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 2 4 m m + 2 m + 1 3 1
(với m là số tự nhiên)
Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh lớp 9A. Tính xác suất để chọn được học sinh có điểm
kiểm tra cuối kì 2 môn Toán lớn hơn 7.
b) Người ta cần lập hàng rào quanh khu vực bảo vệ có dạng hình chữ nhật cho một
tòa nhà (hình vẽ bên). Hỏi nếu có 100 mét hàng rào bao quanh 3 mặt như trên thì
diện tích tối đa của khu vực bảo vệ là bao nhiêu? hàng rào tòa khu vực nhà bảo vệ
Câu 5. Cho  ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp
b) Gọi K là giao điểm của EF và CB. Chứng minh KE.KF = KB.KC
c) Gọi S là điểm đối xứng của A qua O, P là giao điểm của AH và KE, Q là giao
điểm của AS và BC. Chứng minh rằng QP song song với HS. sTrang 2 ĐÁP ÁN Câu 1. x −1 x + x a) A = + (với x  0, x  1) x −1 x +1 ( x + )1( x − )1 x( x + )1 = + A x −1 x +1 A = x +1+ x = 2 x +1 b) 3 x = 27 − 4 = 3 − 2 = 1
x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ nên không tính được A Câu 2. a) 2 2x +11x + 7 = 0 Ta có: 2  =11 − 4.2.7 = 65  0
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.  11 − x + x = 1 2  b) Áp dụng Viet: 2  7 x x = 1 2  2 2  −11 7 135 2 T = (x + x ) + x x = + = 1 2 1 2    2  2 4 Câu 3. 2x + y = 5 a)  x − 3y = −1 6x + 3y =15  x − 3y = −1 7x =14  y = 5 − 2x x = 2  y =1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 1). sTrang 3
b) Gọi r là bán kính đáy, h là chiều cao, V là thể tích hình trụ 1 Suy ra: V = 2000 1
V là thể tích hình hộp chữ nhật 2 Suy ra: 2 V = 2r.2r.h = 4r h 2 2 V r  h  Do đó: 1 = = 2 V 4r h 4 2 2000  Hay = V 4 2 8000 Suy ra: 3 V = (cm ) 2  8000 Vậy thể tích hộp là 3 V = (cm ) . 2  Câu 4.
Ta có tổng số học sinh là 45 Hay 12 + 3m + 3 = 45 Suy ra: m = 10
Số học sinh có điểm kiểm tra lớn hơn 7 là: 10 + 1 + 3 + 1 = 15 Nên k = 15 Tổng số học sinh n = 45
Gọi A: “Chọn học sinh lớn hơn 7” k 15 1 P(A) = = = n 45 3
b) Gọi x, y lần lượt là chiều dài, chiều rộng của khu vực bảo vệ (x, y > 0) (m)
Độ dài hàng rào bảo vệ: x + 2y = 100 (m) Suy ra: x = 100 – 2y Diện tích khu bảo vệ: sTrang 4 2 S = xy = (100 − 2y).y = 2 − y +100y 2 S = 2( − y − 50y) 2 S = 2( − y − 25) +1250 Ta có: 2 2( − y − 25)  0 y  Suy ra: S 1250 y − 25 = 0 y = 25 Dấu “=” xảy ra khi  suy ra  x =100 − 2y x = 50
Vậy diện tích tối đa là 1250 2
m khi chiều dài, chiều rộng lần lượt là 50m, 25m. Câu 5.
a) CF, BE là hai đường cao của tam giác ABC Suy ra BFC = BEC = 90
Tam giác BFC vuông tại F nên nội tiếp đường tròn đường kính BC
Tam giác BEC vuông tại F nên nội tiếp đường tròn đường kính BC
Suy ra: BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC
b) Xét  KBF và  KEC có
EKC chung; KBF = KEC (vì BFEC nội tiếp)
Suy ra:  KBF ~  KEC (g.g) KB KE Nên = KF KC sTrang 5 Suy ra: KE.KF = KB.KC (đpcm)
c) Ta có: AS là đường kính nên ABS = 90
Ta có: BAD = BCF (cùng phụ ABC ) Suy ra: BAD + HAO = HAO + OAF
Suy ra: BAQ = CAD hay PAE = BAQ Xét  PAE và  QAB có
PAE = BAQ,AEP = ABQ (vì FECB nội tiếp)
Suy ra:  PAE ~  QAB (g.g) AP AE Suy ra: = (1) AQ AB
Ta chứng minh tương tự câu a suy ra HDCE là tứ giác nội tiếp Nên AHE = ACB Mà ACB = ASB Suy ra AHE = ASB Xét  AHE và  ASB có AHE = ASB,AEH = ABS = 90
Suy ra:  AHE ~  ASB (g-g) AE AH Suy ra: = (2) AB AS AQ AS Từ (1), (2) suy ra = AP AH
Suy ra: PQ // HS (Thales đảo) sTrang 6