Trang 1
Câu 1 ( 1,5 đim)
a) Tính giá tr biếu thc
14A =+
.
b) Rút gon biu thc
1 1 1
11
x
B
x x x

= +

+−

vi
0; 1xx
.
c) Tìm
a
để đồ th hàm s
( )
2
0y ax a=
đi qua điểm
( )
1;1M
.
Câu 2 ( 1,5 đim)
a) Gii h phương trình
1
22
xy
xy
+=
−=
b) Cho phương trình
, vi
m
là tham s. Tìm
m
biết phương trình đă cho có nghiệm
0x =
.
c) Gii bất phương trình
2 3 5x +
.
Câu 3 ( 1,0 đim).
Bạn Lan đi xe đạp t đia điểm
A
đến đia điểm
B
vi vn tốc không đi. Biết quãng đường
AB
dài 20
km . Khi đi từ
B
tr v
A
, bn Lan tăng vận tc them
2 km / h
, vì vy thi gian v ít hơn thời gian đi là
20 phút. Tính vn tc ca Lan khi đi xe đp t
A
đến
B
.
Câu
4(1,0
đim). Mt cầu trượt trong công viên có chiu dài
4 mBC =
và độ đốc là
30ACB =
(như
hình v,
90BAC =
). Tính đ cao
BA
ca cầu trượt.
Câu 5 ( 1,5 đim). Cho na đường tròn tâm
O
, đường kính
AB
. Trên na đường tròn
( )
O
lấy điểm
C
sao cho
CA CB
, k
CD
vuông góc vi
,AB D
thuc
AB
. Gi
F
là mt đim trên đon
CD
(
F
khác
C
D
), tia
AF
ct na đường tròn (
O
) ti
E
.
a) Chng minh t giác DFEB là t giác ni tiếp.
b) Gi
,MN
lần lượt là chân đưng vuông góc k t
O
xung
AE
;BF H
là giao đim cùa
BE
;DF I
là trung đim cùa
HF
. Chng minh
OI
đi qua trung đim ca MN
Câu 6 (1,0 đim). Cho mt chiếc cc hình tr có bán kính đáy
5 cmr =
và chiu cao
10 cmh =
.
a) Tính din tích xung quanh ca chiếc cc (ly
3,14
=
).
b) Ban đầu chiếc cc cha nưc, chiu cao mc nưc là
1
6 cmh =
. Người ta th mt viên bi bng st,
đặc rut, hình cu có bán kính
3 cmR =
vào chiếc cốc. Khi đó chiu cao ca mc nưc trong cc là
2
h
.
4m
30
°
C
A
B
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
TNH Hà Giang
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC: 2025-2026
Môn: TOÁN (dành cho tt c các thí sinh)
Thi gian: 120 phút (Không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 05/6/2025
thi gm 02 trang. 08 câu)
Trang 2
nh
2
h
.
Câu 7 ( 1,5 đim)
a) Kết qu kim tra cui hc kì II môn Toán ca 38 hc sinh lp 9A ca mt trưng trung học cơ sở
được cho bi bng sau:
Đim
)
0;2
)
2;4
)
4;6
)
6;8
)
8;10
S hc sinh
2
5
11
12
8
Có bao nhiêu học sinh đạt đim t 4 đến đưới 6?
b) Chn ngu nhiên mt s t nhiên t 1 đển 8 . Mô t không gian mu và tính xác sut ca
biến c
A
: "S được chn là s chn".
Câu 8 ( 1,0 đim). Cho các s dương
,xy
tha mãn
3x y xy+ + =
. Tìm giá tr nh nht ca biếu thc
22
P x y=+
.
NG DN GII CHI TIT Đ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - TNH HÀ GIANG
Câu
Ý
Câu 1:
(1,5
a)
a) Tính giá tr biu thc
14A =+
.
Cách gii:
1 4 1 2 3A = + = + =
Trang 3
điểm)
b)
b) Rút gn biu thc
1 1 1
11
x
B
x x x

= +

+−

vi
0; 1xx
.
Cách gii:
Vi
0; 1xx
, ta có:
1 1 1
11
x
B
x x x

= +

+−

( )( ) ( )( )
1 1 1
1 1 1 1
x x x
B
x
x x x x

+

= +

+ +

( )( )
21
11
xx
B
x
xx
=
+−
2
1
B
x
=
+
Vy
2
1
B
x
=
+
vi
0; 1xx
.
c)
c) Tìm a đ đồ th hàm s
( )
2
0y ax a=
đi qua điểm
( )
1;1M
.
Cách gii:
Đồ th hàm s
( )
2
0y ax a=
đi qua điểm
( )
1;1M
khi và ch khi
2
1 .1a=
hay
1a =
Vy
1a =
là giá tr cn tìm.
Câu 2:
(1,5
điểm)
a)
a) Gii h phương trình
1
22
xy
xy
+=
−=
.
Cách gii:
1
22
xy
xy
+=
−=
33
1
1
1
1
0
x
xy
x
xy
x
y
=
+=
=
+=
=
=
Vy h phương trình có nghiệm duy nht là
( ) ( )
; 1;0xy =
.
b)
b) Cho phương trình
2
2 2 0x x m+ + =
, vi
m
là tham s. Tìm
m
biết phương trình
đã cho có nghiệm
0x =
.
Cách gii:
Thay
0x =
vào phương trình ta đưc:
20m −=
hay
2m =
Vy
2m =
là giá tr cn tìm.
Trang 4
c)
c) Gii bất phương trình
2 3 5x +
.
Cách gii:
2 3 5
22
1
x
x
x
+
Vy nghim ca bất phương trình là
1x
.
Câu 3:
(1,0
điểm)
Bạn Lan đi xe đạp t đa đim
A
đến địa đim
B
vi vn tốc không đi. Biết quãng
đường
AB
dài 20 km . Khi đi từ
B
tr v
A
, bạn Lan tăng vn tc thêm
2 km / h
, vì
vy thi gian v ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính vận tc của Lan khi đi xe đạp t
A
đến
B
.
Cách gii:
Gi vn tc của Lan khi đi xe đạp t A đến B là
( km / h, 0)xx
Vn tc ca Lan lúc v
( )
2 km / hx +
Thời gian đi từ A đến B là
20
x
(gi)
Thời gian đi từ B v A là
20
2x +
(gi)
Vì thi gian v ít hơn thời gian đi 20 phút hay
1
3
gi nên ta có phương trình:
20 20 1
23xx
−=
+
( )
( ) ( )
( )
( )
60 2 2
60
3 2 3 2 3 2
x x x
x
x x x x x x
++
−=
+ + +
( ) ( )
60 2 60 2x x x x+ = +
2
60 120 60 2x x x x+ = +
2
2 120 0xx+ =
2
12 10 120 0x x x+ =
( ) ( )
12 10 12 0x x x+ + =
( )( )
10 12 0xx + =
10 0x −=
hoc
12 0x +=
( )
10 tmx =
hoc
( )
12 ktmx =−
Vy vn tc của Lan khi đi xe đạp t A đến B
10 km / h
.
Trang 5
Câu 4:
(1,0
điểm)
Mt cu trượt trong công viên có chiu dài
4 mBC =
và độ dc là
30ACB
=
(như
hình v,
90BAC
=
). Tính đ cao BA ca cầu trượt.
Cách gii:
Áp dng công thc liên h gia cạnh và góc trong tam giác vuông ta được:
( )
sin 4 sin30 2 mBA BC C= = =
Vậy độ cao
BA
ca cầu trưt là 2 m .
4m
30
°
C
A
B
Trang 6
Câu 5
(1,5
điểm)
Cho na đưng tròn tâm
O
, đường kính
AB
. Trên na đưng tròn (O) lấy điểm
C
sao cho
CA CB
, k
CD
vuông góc vi
,AB D
thuc
AB
. Gi F là mt đim trên
đọan
CD
(F khác
C
D
), tia
AF
ct na đưng tròn (O) ti
E
.
a)
a) Chng minh t giác DFEB là t giác ni tiếp.
Cách gii:
b)
a) Ta có
DF AB
nên
DFB
vuông ti D
Suy ra
D,F,B
cùng thuộc đường tròn đưng kính FB
Ta có
90AEB
=
(góc ni tiếp chn na đưng tròn) nên
FBE
vuông ti E
Suy ra
D,E, B
cùng thuộc đường tròn đưng kính FB
Vy
D,F,B,E
cùng thuc đường tròn đưng kính FB hay DFEB là t giác ni tiếp.
Gi
K
là giao đim ca
HA
( )
O
Khi đó
,,AE HD BK
là các đưng cao ca tam giác
HAB
Do đó
,,AE HD BK
đồng quy ti
F
hay
,,B F K
thng hàng
HKF
vuông ti
,K HEF
vuông ti
E
nên
, , ,H K F E
cùng thuộc đường tròn
đường kính
HF
Suy ra
KI IE=
Do đó
I
thuc đưng trung trc ca
EK
O
thuc đưng trung trc ca
EK
(do
OE OK=
)
L
K
I
N
M
H
E
D
B
O
A
C
F
Trang 7
Nên
OI
là trung trc ca
EK
Gi
L
là giao đim ca
OI
EK
. Khi đó
L
là trung đim ca
EK
M
là trung đim ca
AE
nên
ML
là đưng trung bình ca
AKE
Do đó
( )
1
,1
2
ML AK ML AK=
Tương tự
( )
1
,2
2
ON AK ON AK=
T (1) và (2) suy ra MLNO là hình bình hành
Do đó
OL
đi qua trung điểm ca
( )
pcmMN đ
.
Câu 6
(1,0
điểm)
Cho mt chiếc cc hình tr có bán kính đáy
5 cmr =
và chiu cao
10 cmh =
a)
a) Tính din tích xung quanh ca chiếc cc (ly
3,14
=
)
Cách gii:
Din tích xung quanh ca chiếc cc là
( )
2
2 2 5 10 314 cm
xq
S rh

= = =
Vy din tích xung quanh ca chiếc cc là
( )
2
314 cm
b)
b) Ban đầu chiếc cc cha nưc, chiu cao mc nưc là
1
6 cmh =
. Người ta th
mt viên bi bng st, đc rut, hình cu có bán kính
3 cmR =
vào chiếc cốc. Khi đó
chiu cao ca mc nưc trong cc là
2
h
. Tính
2
h
Cách gii:
b) Th tích ca viên bi st là
( )
3 3 3
1
44
3 36 cm
33
VR
= = =
Th tích nưc trong cc ban đu là
( )
2 2 3
5 .6 150 cmV r h
= = =
Tng th tích ca viên bi st và nước ban đầu
( )
3
21
150 36 186 cmV V V
= + = + =
Chiu cao ca mc nưc sau khi th viên bi là
( )
2
2
22
186
7,44 cm
5
V
h
r

= = =
Vy
( )
2
7,44 cmh =
Câu 7:
(1,5
a)
a) Kết qu kim tra cui hc kì II môn Toán ca 38 hc sinh lp
9A
ca mt
trường THCS được cho bi bng sau:
Trang 8
điểm)
b) Chn ngu nhiên mt s t nhiên t 1 đến 8 . Mô t không gian mu và tính xác
sut ca biến c
A
: "S được chn là s chã
n"
Cách gii:
Không gian mu
Ω 1; 2;3;4;5;6;7;8=
Như vậy
( )
Ω8n =
Các s chn trong các s t 1 đến 8 là
2;4;6;8
Do đó
( )
4nA=
Xác sut ca biến c
A
( )
( )
( )
41
Ω 8 2
nA
PA
n
= = =
Vy
( )
1
2
PA=
.
Câu 8:
(1,0
điểm)
Cho các s dương
,xy
tha mãn
3x y xy+ + =
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
P x y=+
Cách gii:
Ta có
2
( ) 0, ,x y x y R
Do đó
22
20x xy y +
hay
22
24x xy y xy+ +
Suy ra
2
()
, , 0
4
xy
xy x y
+
2
()
3
4
xy
x y xy x y
+
= + + + +
nên
( )( )
6 2 0x y x y+ + +
Suy ra
2(xy+
do
6 0, , 0)x y x y+ +
22
2 0, ,x xy y x y + R
nên
22
2x y xy+
hay
( )
2 2 2
2 ( ) , ,x y x y x y+ + R
Suy ra
24P
hay
2P
Du "
=
" xy ra khi và ch khi
1xy==
.

Preview text:


KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2025-2026 TỈNH Hà Giang
Môn: TOÁN (dành cho tất cả các thí sinh)
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/6/2025
(Đề thi gồm 02 trang. 08 câu) Câu 1 ( 1,5 điểm)
a) Tính giá trị biếu thức A = 1+ 4 .   − b) Rút gon biểu thức 1 1 x 1 B = +   
với x  0; x  1.  x +1 x −1 x
c) Tìm a để đồ thị hàm số 2
y = ax (a  0) đi qua điểm M (1; ) 1 . Câu 2 ( 1,5 điểm)x + y =1
a) Giải hệ phương trình  2x y = 2 b) Cho phương trình 2
x + 2x + m − 2 = 0 , với m là tham số. Tìm m biết phương trình đă cho có nghiệm x = 0 .
c) Giải bất phương trình 2x + 3  5 . Câu 3 ( 1,0 điểm).
Bạn Lan đi xe đạp từ đia điểm A đến đia điểm B với vận tốc không đổi. Biết quãng đường AB dài 20
km . Khi đi từ B trở về A , bạn Lan tăng vận tốc them 2 km / h , vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là
20 phút. Tính vận tốc của Lan khi đi xe đạp từ A đến B .
Câu 4(1,0 điểm). Một cầu trượt trong công viên có chiều dài BC = 4 m và độ đốc là ACB = 30 (như
hình vẽ, BAC = 90 ). Tính độ cao BA của cầu trượt. B 4m 30° C A
Câu 5 ( 1,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB . Trên nửa đường tròn (O) lấy điểm C
sao cho CA CB , kẻ CD vuông góc với AB, D thuộc AB . Gọi F là một điểm trên đoạn CD ( F khác
C D ), tia AF cắt nửa đường tròn ( O ) tại E .
a) Chứng minh tứ giác DFEB là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi M , N lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ O xuống AE BF; H là giao điểm cùa BE
DF; I là trung điểm cùa HF . Chứng minh OI đi qua trung điểm của MN
Câu 6 (1,0 điểm). Cho một chiếc cốc hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm và chiều cao h = 10 cm .
a) Tính diện tích xung quanh của chiếc cốc (lấy  = 3,14 ).
b) Ban đầu chiếc cốc chứa nước, chiều cao mực nước là h = 6 cm . Người ta thả một viên bi bằng sắt, 1
đặc ruột, hình cầu có bán kính R = 3 cm vào chiếc cốc. Khi đó chiều cao của mực nước trong cốc là h . 2 Trang 1 Tính h . 2 Câu 7 ( 1,5 điểm)
a) Kết quả kiểm tra cuối học kì II môn Toán của 38 học sinh lớp 9A của một trường trung học cơ sở
được cho bởi bảng sau: Điểm 0;2) 2;4) 4;6) 6;8) 8;10) Số học sinh 2 5 11 12 8
Có bao nhiêu học sinh đạt điểm từ 4 đến đưới 6?
b) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đển 8 . Mô tả không gian mẫu và tính xác suất của
biến cố A : "Số được chọn là số chẳn".
Câu 8 ( 1,0 điểm). Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y + xy = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức 2 2
P = x + y .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - TỈNH HÀ GIANG Câu Ý Câu 1:
a) Tính giá trị biểu thức A = 1+ 4 . a) (1,5
Cách giải: A = 1+ 4 = 1+ 2 = 3 Trang 2 điểm)   − b) Rút gọn biểu thức 1 1 x 1 B = +   
với x  0; x  1.  x +1 x −1 x Cách giải:   − Với x
x  0; x  1, ta có: 1 1 1 B = +     x +1 x −1 x b)   x −1 x +1 x −1 2 x x −1 B B = (  x + ) 1 ( x − ) x  (  = +   x
)1( x )1 ( x )1( x )1 + − + − x  1 2 B = x +1 Vậy 2 B =
với x  0; x  1. x +1
c) Tìm a để đồ thị hàm số 2
y = ax (a  0) đi qua điểm M (1; ) 1 . Cách giải: c) Đồ thị hàm số 2
y = ax (a  0) đi qua điểm M (1; ) 1 khi và chỉ khi 2 1 = . a 1 hay a = 1
Vậy a = 1 là giá trị cần tìm. x + y =1 Câu 2:
a) Giải hệ phương trình  . 2x y = 2 (1,5 a)  + = điểm) x y 1 Cách giải:  2x y = 2  3x = 3  x + y = 1  x = 1  x + y = 1  x = 1   y = 0
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( ; x y) = (1;0) . b) Cho phương trình 2
x + 2x + m − 2 = 0 , với m là tham số. Tìm m biết phương trình
đã cho có nghiệm x = 0 . b) Cách giải:
Thay x = 0 vào phương trình ta được:
m − 2 = 0 hay m = 2
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm. Trang 3
c) Giải bất phương trình 2x + 3  5 . 2x + 3  5 c) Cách giải: 2x  2 x  1
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  1.
Bạn Lan đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc không đổi. Biết quãng
đường AB dài 20 km . Khi đi từ B trở về A , bạn Lan tăng vận tốc thêm 2 km / h , vì
vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính vận tốc của Lan khi đi xe đạp từ A đến B . Cách giải:
Gọi vận tốc của Lan khi đi xe đạp từ A đến B là x( km / h, x  0) Câu 3:
Vận tốc của Lan lúc về là x + 2( km / h) (1,0 điểm)
Thời gian đi từ A đến B là 20 (giờ) x
Thời gian đi từ B về A là 20 (giờ) x + 2
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút hay 1 giờ nên ta có phương trình: 3 20 20 1 − = x x + 2 3 60( x + 2) 60x x ( x + 2) − =
3x ( x + 2) 3x(x + 2) 3x(x + 2)
60( x + 2) − 60x = x( x + 2) 2
60x +120 − 60x = x + 2x 2
x + 2x −120 = 0 2
x +12x −10x −120 = 0
x ( x +12) −10( x +12) = 0
(x −10)(x +12) = 0
x −10 = 0 hoặc x +12 = 0
x = 10(tm) hoặc x = 12 − (ktm)
Vậy vận tốc của Lan khi đi xe đạp từ A đến B là 10 km / h . Trang 4
Một cầu trượt trong công viên có chiều dài BC = 4 m và độ dốc là  ACB = 30 (như
hình vẽ,  BAC = 90 ). Tính độ cao BA của cầu trượt. B 4m Câu 4: (1,0 điểm) 30° C A Cách giải:
Áp dụng công thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta được:
BA = BC sinC = 4sin30 = 2( m)
Vậy độ cao BA của cầu trượt là 2 m . Trang 5 Câu 5
Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB . Trên nửa đường tròn (O) lấy điểm C (1,5
sao cho CA CB , kẻ CD vuông góc với AB, D thuộc AB . Gọi F là một điểm trên điểm)
đọan CD (F khác C D ), tia AF cắt nửa đường tròn (O) tại E .
a) Chứng minh tứ giác DFEB là tứ giác nội tiếp. a) Cách giải: H I E C L K M F N A D O B
a) Ta có DF AB nên DFB vuông tại D
Suy ra D, F, B cùng thuộc đường tròn đường kính FB
Ta có  AEB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên FBE vuông tại E
Suy ra D, E, B cùng thuộc đường tròn đường kính FB
Vậy D, F, B, E cùng thuộc đường tròn đường kính FB hay DFEB là tứ giác nội tiếp.
Gọi K là giao điểm của HA và (O) b)
Khi đó AE, HD, BK là các đường cao của tam giác HAB
Do đó AE, HD, BK đồng quy tại F hay B, F, K thẳng hàng
HKF vuông tại K, HEF vuông tại E nên H , K, F, E cùng thuộc đường tròn đường kính HF Suy ra KI = IE
Do đó I thuộc đường trung trực của EK
O thuộc đường trung trực của EK (do OE = OK ) Trang 6
Nên OI là trung trực của EK
Gọi L là giao điểm của OI EK . Khi đó L là trung điểm của EK
M là trung điểm của AE nên ML là đường trung bình của AKE Do đó 1
ML AK, ML = AK ( ) 1 2 Tương tự 1
ON AK,ON = AK (2) 2
Từ (1) và (2) suy ra MLNO là hình bình hành
Do đó OL đi qua trung điểm của MN ( pc đ m) .
Cho một chiếc cốc hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm và chiều cao h = 10 cm
a) Tính diện tích xung quanh của chiếc cốc (lấy  = 3,14 ) Cách giải: a)
Diện tích xung quanh của chiếc cốc là S =  rh =    = ( 2 2 2 5 10 314 cm xq )
Vậy diện tích xung quanh của chiếc cốc là ( 2 314 cm )
b) Ban đầu chiếc cốc chứa nước, chiều cao mục nước là h = 6 cm . Người ta thả 1
một viên bi bằng sắt, đặc ruột, hình cầu có bán kính R = 3 cm vào chiếc cốc. Khi đó Câu 6
chiều cao của mục nước trong cốc là h . Tính h (1,0 2 2 điểm) Cách giải:
b) Thể tích của viên bi sắt là 4 3 4 3
V =  R =  3 = 36 ( 3 cm 1 ) 3 3 b)
Thể tích nước trong cốc ban đầu là 2 2
V =  r h =   =  ( 3 5 .6 150 cm )
Tổng thể tích của viên bi sắt và nước ban đầu là
V = V +V = 150 + 36 = 186 ( 3 cm 2 1 ) 
Chiều cao của mực nước sau khi thả viên bi là V 186 2 h = = = 7,44 cm 2 2 2 ( )  r  5 Vậy h = 7, 44 cm 2 ( ) Câu 7:
a) Kết quả kiểm tra cuối học kì II môn Toán của 38 học sinh lớp a) 9A của một (1,5
trường THCS được cho bởi bảng sau: Trang 7 điểm)
b) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 8 . Mô tả không gian mẫu và tính xác
suất của biến cố A : "Số được chọn là số chã̃n" Cách giải:
Không gian mẫu Ω = 1;2;3;4;5;6;7;  8 Như vậy n(Ω) = 8
Các số chẵn trong các số từ 1 đến 8 là 2;4;6;8
Do đó n( A) = 4 n A Xác suất của biến cố 4 1
A P ( A) ( ) = = = n(Ω) 8 2 Vậy P( A) 1 = . 2
Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y + xy = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y Cách giải: Ta có 2
(x y)  0, x  , y  R Do đó 2 2
x − 2xy + y  0 hay 2 2
x + 2xy + y  4xy 2 (x + y) Câu 8: Suy ra xy  , x  , y  0 4 (1,0 2 (x + y) điểm)
Vì 3 = x + y + xy x + y +
nên (x + y + 6)(x + y − 2)  0 4
Suy ra x + y  2( do x + y + 6  0, x  , y  0) Vì 2 2
x − 2xy + y  0, x  , y  R nên 2 2
x + y  2xy hay ( 2 2 x + y ) 2 2
 (x + y) , x  , y  R
Suy ra 2P  4 hay P  2
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1. Trang 8