Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO HÀ NỘI
Đề chính thc
thi gm 02 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi: TOÁN
Thi gian: 120 phút, không k thời gian phát đề
Câu I (1,5 đim)
1. Kết qu kho sát 300 hc sinh lp 9 v thi gian t hc ca mi bn trong mt tuần (đơn vị gi)
được cho trong bng tn s ghép nhóm sau đây:
Thi gian t hc (gi)
)
0;4
)
4;8
)
12;16
)
16;20
S hc sinh
17
72
94
75
42
Xác đnh tn stn s tương đối ca nhóm [12;16).
2) Mt hp có 8 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1,2,3, 4,5,6,7,8
; hai th khác
nhau được ghi hai s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca biến c
A
: "S
ghi trên th rút đưc là mt s chia hết cho 3 ".
Câu II (1,5 đim)
Cho hai biu thc
2
2
x
A
x
+
=
41
22
xx
B
x x x
+−
=−
−−
vi
0, 4xx
.
1. Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9x =
.
2. Chng minh
2x
B
x
+
=
.
3. Tìm s nguyên dương
x
ln nht đ
1
. 3
2
A
X
B
=
,
Câu III (2,5 đim)
1. Mt ô tô đi t Hà Ni đến Hi Phòng vi vn tc trung bình
60 km / h
. Khi t Hi Phòng v
Ni trên cùng quãng đường đó, do điều kin thi tiết xấu nên ô tô đi với vn tc trung bình
40 km / h
. Biết thời gian ô tô đi t Hà Ni đến Hi Phòng ít hơn thời gian ô tô đi từ Hi Phòng
v Hà Ni là l giờ, tính độ dài quãng đường ô tô đã đi từ Hà Ni đến Hi Phòng.
2. Để chun b cho năm hc mi, bn Quốc đến ca hàng mua mt chiếc ba lô và mt chiếc máy
tính cm tay vi tng giá tin niêm yết là 885 nghìn đng. Hin ti, ca hàng đó đang trin khai
chương trình giảm giá cho hc sinh, sinh viên nên giá tin ca mt chiếc ba lô gim
20%
và giá
tin ca mt chiếc máy tính cm tay gim
25%
so vi giá tin niêm yết. Vì vy, bn Quc ch
phi tr 682 nghìn đng khi mua hai sn phm này. Hi giá tin niêm yết ca mt chiếc ba lô và
giá tin niêm yết ca mt chiếc máx tính cm tay là bao nhiêu?
Trang 2
3. Biết phương trình bậc hai
2
8 6 0xx+ =
có hai nghim
1
x
2
x
, tìm tt c giá tr ca
m
tha
mãn
2
1
12
2
70 mx
x mx
x
=+
.
Câu IV (4,0 đim)
1. Gia đình bạn Khánh đang sử dng một thùng đựng nước dng hình tr với bán kính đáy bằng 50
cm và chiu cao bằng 150 cm . Thùng đựng nưc đưc đt thẳng đứng trên mặt sàn như hình
minh ha bên. (Ly
3,14
và coi chiu dày của thùng không đáng kể).
a) Tính din tích xung quanh của thùng đựng nước.
b) Sau mt thời gian gia đinh bạn Khánh s dụng nưc trong thùng thì mc nưc còn lại đã thấp
hơn 40 cm so với mc nước ban đu. Tính th tích nước trong thùng mà gia đình bạn Khánh đã
s dng trong khong thời gian đó.
2. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn (
AB AC
), ni tiếp đường tròn (
O
). Đưng cao
AD
ca
tam giác
ABC
ct đưng tròn
( )
O
ti đim
E
(
E
khác
A
). Gi
K
là chân đưng vuông góc
k t điểm
E
đến đường thng
AB
.
a) Chng minh bốn điểm
, , ,E D B K
cùng thuc một đưng tròn.
b) Đường thng
AO
ct đưng thng
BC
ti đim
S
. Chng minh
EA
là tia phân giác ca góc
CEK
..AB AC AE AS=
.
c) Gi
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
I
là trung đim ca đon thng
AB
. Chng minh
đường thng
SI
vuông góc vi đưng thng
HK
.
Câu V (0,5 đim)
Một công ty kinh doanh trong lĩnh vc vn tải đang vận hành một đội gm 35 xe ch hàng cùng loi,
vi li nhun trung bình ca mi xe là 1 triệu đng một ngày. Đ m rng mô hình kinh doanh, công ty
d định b sung mt s xe ch hàng cùng loi với xe đang vận hành. Công ty đã tiến hành kho sát
phân tích th trưng, kết qu cho thy: c b sung mt xe ch hàng cùng loai vào họat động thì li
nhun trung bình ca mi xe trong c đội lai giảm đi 20 nghìn đng mt ngày. Hi công ty nên b sung
bao nhiêu xe ch hàng cùng loi đ li nhun trung bình mi ngày ca đi xe là ln nht?
Trang 3
NG DN GIẢI CHI TIÊT ĐÈ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - TP HÀ NI
Câu
Ý
ng dn
Câu 1:
(1,5
dim)
1)
1) Kết qu kho sát 300 hc sinh lp 9 v thi gian t hc ca mi bn trong mt tun
(đơn vị: gi) đưc cho trong bng tn s ghép nhớm sau đây:
Xác đnh tn stn s tương đối ca nhm (12;16).
Cách gii:
Tn s ca nhóm [12;16) là 75 .
Tn s tương đối ca nhóm [12;16) là:
75
100% 25%
300
=
.
2)
2) Mt hp c 8 chiếc th cùng lai, mi th c ghi mt trong các s 1,2,3,4,5,6,7,8;
hai th khác nhau dược ghi hai s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính
xác sut ca biến c
A
: "S ghi trên tht dưc là mt s chia hết cho 3".
Cách gii:
Có 8 kết qu có th khi rút ngu nhiên mt th trong hộp, đó là:
1,2,3, 4,5,6,7,8
.
Có 2 kết qu thun li cho biến c A : "S ghi trên th rút được là mt s chia hết cho
3", đó là: 3; 6.
Xác sut ca biến c A là:
.
Vy xác sut ca biến c A : "S ghi trên th rút đưc là mt s chia hết cho 3 " là
1
4
.
Câu 2:
(1,5
điểm)
Cho hai biu thírc
2
2
x
A
x
+
=
41
22
xx
B
x x x
+−
=−
−−
v
0, 4xx
.
1)
1) Tính giá tr ca biu thirc
A
khi
9x =
.
Cách gii:
Thay
9x =
(tho mãn điu kin) vào biu thc
A
ta có:
2
2
9 2 3 2 3 2
5
32
92
32
A
+ + +
= = = =
Vy
5A =
khi
9x =
2. Chng minh
2x
B
x
+
=
.
Cách gii:
Trang 4
41
22
xx
B
x x x
+−
=−
−−
vi
0, 4xx
.
( ) ( )
4
22
x x x
B
x x x x
+−
=−
−−
2)
( )
4
2
x x x
B
xx
+
=
( )
4
2
x
B
xx
=
( )( )
( )
22
2
2
xx
x
B
x
xx
−+
+
==
Vy
2x
B
x
+
=
vi
0, 4xx
3) Tim s nguyên dırơng
x
ln nht đ
1
2
A
B
.
Cách gii:
Ta có
0x
nên
2
0
x
x
+
2 2 2
:
2 2 2 2
A x x x x x
B
x x x x x
+ + +
= = =
+
điều kin
0, 4xx
1
2
A
B
3)
1
2
2
x
x
1
0
2
2
x
x
−
( ) ( )
22
0
2 2 2 2
xx
xx
−
−−
( )
22
0
22
xx
x
−+
Trang 5
( )
( )
2
0
22
Vi 2 0 nên 2 2 0
2
4
x
x
xx
x
x
+
+
Kết hợp điều kin ta có:
04x
Vy s nguyên dương lớn nht tho mãn điều kin
1
3.
2
A
B
Câu 3:
(2,5
dim)
1)
1) Một ô tô đi từNi đến Hi Phòng vi vn tc trung bình
60 km / h
. Khi t Hi
Phng vè Hà Ni trện cùng quãng đường đó, do điều kin thi tiết xấu nên ô tô đi vi
vn tc trung bình
40 km / h
. Biết thời gian ô tô đi tìr Hà Nội đến Haii Phòng ít hơn
thời gian ô tô đi từ Hi Phòng v Hà Ni là 1 giờ, tính độ dài quãng dırờng ô tô đã đi từ
Hà Ni đến Häi Phòng.
Cách gii:
Gi đ dài quãng đường ô tô đã đi là
( , 0)x km x
Thời gian ô tô đi từ Hà Ni đến Hi Phòng là:
60
x
(gi)
Thời gian ô tô đi từ Häi Phòng v Hà Ni là:
40
x
(gi)
Vi thời gian ô tô đi từ Hà Ni đến Hi Phòng ít hơn thời gian ô tô đi từ Hi Phòng v
Hà Ni là 1 gi nên ta có phương trình:
( )
1
40 60
3 2 120
120 tm
xx
xx
x
−=
−=
=
Vy quãng đường ô tô đã đi từ Hà Ni đến Hi Phòng dài 120 km .
2)
2) Để chuẩn bi cho năm học mi, bn Quc đến ca hàng mua mt chiếc ba lô và mt
chiếc máy tính cm tay vi tng giá tin niêm yết là 885 nghìn đng. Hin ti, ca
hàng đó đang triển khai chương trình giảm giá cho hc sinh, sinh viên nên giá tin ca
mt chiếc ba lô giäm
20%
và giá tin ca mt chiếc máy tính cm tay giäm
25%
so vi
giá tin niêm yết. Vi vy, bn Quc ch phi tr 682 nghìn đồng khi mua hai sn phm
này. Hi giá tin niêm yết ca mt chiếc ba lô và giá tin niêm yết ca mt chiếc máy
tính cm tay là bao nhiêu?
Cách gii:
Giá tin niêm yết ca mt chiếc mt chiếc máy tính cm tay là 520 nghìn
đồng.
Trang 6
3) Biết phương trình bc hai
2
8 6 0xx+ =
có hai nghim
1
x
2
x
, tìm
tt c giá tr ca
m
tha mãn
2
1
12
2
70 mx
x mx
x
=+
.
Cách gii:
Xét phương trình
2
8 6 0xx+ =
có hai nghim
1
x
2
x
.
Áp dụng định lý Viète ta có:
12
12
8
8
1
6
6
1
xx
xx
+ = =
= =
(I)
Thay
0x =
vào phương trình ta được:
2
0 8.0 6 0+ =
hay
60−=
(vô lý)
Suy ra
0x =
không là nghim của phương trình.
Ta có:
2
1
12
2
70 mx
x mx
x
=+
22
1 1 2 2
70 mx x x mx = +
22
1 2 1 2
70x x mx mx+ + =
( )
22
1 2 1 2
70x x m x x+ + =
( )
2
1 2 1 2 1 2
2 70x x m x x x x

+ + =

(*)
Thay (I) vào phương trình (*) ta đưc:
( )
2
6 ( 8) 2. 6 70m

+ =

76 76m =
1m =
Vy
1m =
là giá tr cn tìm.
Câu 4:
(4
dim)
1)
1) Gia đình bạn Khánh đang s dng mt thùng dựng nırớc dng hình tr vi bán kính
đáy bằng 50 cm chiu cao bng 150 cm . Thùng dựng c được đặt thẳng đứng
trên mặt sàn như hình minh họa bên. (Ly
3,14
coi chiu y ca thùng không
đáng kể).
a)
a) Tính din tích xung quanh ca thùng dırng mırớc.
Cách gii:
Thùng đựng nước có bán kính đáy
R 50 cm=
, chiu cao
h 150 cm=
.
Din tích xung quanh ca thùng đựng nước là:
( )
2
xq
2 h 2 50.150 15000 47100 cmSR
= = =
Trang 7
b)
b) Sau mt thời gian gia đinh bạn Khánh s dụng nước trong thùng thì mực nước còn
lại đã thấp hơn 40 cm so với mục nước ban đầu. Tính th tích nırc trong thùng mà gia
đình bạn Khánh đã s dng trong khong thi gian dó.
Cách gii:
Mức nước sau khi s dng thì mc nước n lại đã thấp hơn 40 cm so vi mc c
ban đầu nên gia đình bn Khánh s dụng lượng nước có chiu cao 40 cm .
Vy th tích ớc trong thùng gia đình bạn Khánh đã s dng là:
( )
23
50 40 100000 314000 cm .V

= =
2)
2) Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn (
AB AC
), ni tiếp dırờng tròn (
O
). Đırng cao
AD
ca tam giác
ABC
ct dưng tròn
( )
O
ti đim
E
(
E
khác
A
). Gi
K
là chân đưng vuông
góc k t đim
E
đến đường thng
AB
a)
a) Chng minh bốn điểm
, , ,E D B K
cùng thuc một dưng tròn.
Cách gii:
Tam giác
BKE
vuông ti
K
(do
EK AB
)
Do đó
,,B K E
cùng thuộc đường tròn đường kính
BE
(1)
Tam giác
BDE
vuông ti
D
(do
AD BC
)
Do đó
,,BDE
cùng thuộc đường tròn đường kính
BE
(2)
T (1) và (2) ta có
, , ,B K E D
cùng thuc đường tròn đưng kính
BE
Trang 8
b)
b) Đırờng thng AO ct dưng thng BC tại đim S. Chng minh EA là tia phân giác ca góc
CEK
..AB AC AE AS=
Cách gii:
Ta có:
180ABC KBD

+=
180DEK KBD

+=
(do t giác
KBDE
ni tiếp),
ABC DEC

=
(góc ni tiếp cùng
chn cung AC )
nên
DEK DEC

=
Suy ra
EA
là tia phân giác ca
CEK
Kè đưng kính
AF
ca đưng tròn
Khi đó
, , ,A O S F
thng hàng
Ta có:
90FAC AFC

+=
(do tam giác
AFC
vuông ti
C
)
90 ,ABD BAD ABC AFC
+ = =
(hai góc ni tiếp cùng chn cung AC ) nên
BAD FAC

=
Xét
ABE
ASC
( )
cmtBAE SAC

=
AEB ACS

=
(cùng chn cung
AB
)
Do đó
ABE ASC
(g.g)
Suy ra
AB AE
AS AC
=
hay
AB AC AS AE =
H
D
K
S
I
F
E
G
O
A
B
C
Trang 9
c)
c) Gi
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
và I là trung đim ca đọạn thng
AB
.
Chứng minh đưng thng SI vuông góc vi đưng thng HK
Cách gii:
Gi
G
là giao ca
CH
AB
Khi đó
CG AB
Ta có:
90 , 90 ,BCG GBC BCE DEC DEC GBC
+ = + = =
Nên
BCG BCE

=
Khi đó
DHC DEC=
(g.c.g) nên
DH DE=
Ta có:
,,BAS BAD DAS DAC DAS SAC SAC BAD
= + = + =
Do đó
BAS DAC

=
T giác
BDEK
ni tiếp nên
DKE DBE

=
DBE DAC BAS
==
nên
DKE BAS

=
Xét
DKE
SAB
DKE BAS
DEK ABS


=
=
Do đó
( )
g.gDKE SAB
Suy ra
KE DE
AB SB
=
1
2,
2
AB IB DE HE==
nên
22
KE HE
IB SB
=
hay
KE HE
IB SB
=
KEH IBS

=
nên
EKH BIS
(c.g.c)
Do đó
EKH BIS

=
90EKH IKH IKE
+ = =
nên
90BIS IKH

+=
Suy ra
KH IS
(đpcm)
Trang 10
Câu 5:
(0,5
dim)
Một công ty kinh doanh trong nh vực vn ti dang vn hành một đội gm 35 xe ch hàng
cùng lai, vi li nhun trung bình ca mi xe 1 triệu đồng một ngày. Để m rng
hình kinh doanh, công ty d định b sung mt s xe ch hàng cùng loi với xe đang vận
hành. Công ty đã tiến hành kho sát phân tích th trưng, kết qu cho thy: c b sung
mt xe ch hàng cùng lọại vào họạt động thì li nhun trung bình ca mi xe trong c đội li
giảm đi 20 nghìn đng mt ngày. Hõi ng ty nên b sung bao nhiêu xe ch hàng cùng lọại
để li nhun trung bình mi ngày ca đi xe là ln nht?
Cách gii:
Gi s xe b sung là
( )
( )
*
x xe ĐK : xN
S xe sau khi b sung là:
35 x+
(xe)
c b sung mt xe ch hàng cùng loi vào hoạt động thì li nhun trung bình ca mi xe
trong c đội li giảm đi 20 nghin đồng mt ngày nên li nhun mi xe mi ngày gim 20x
(nghìn đng).
Li nhun trung bình mỗi xe ban đầu là 1 triệu đồng mt ngày nên li nhun trung bình mi
xe sau khi gim là
1000-20x (nghin đng)
Tng li nhun mi ngày ca c đội là:
( ) ( )( )
35 1000 20L x x x= +
(nghin đồng)
Để li nhun trung bình mi ngày ca đi xe là ln nht ta cn tìm giá tr ln nht ca
( ) ( )( )
35 1000 20L x x x= +
Ta có:
( ) ( )( )
35 1000 20L x x x= +
( )
2
35000 700 1000 20L x x x x= +
( )
2
20 300 35000L x x x= + +
( )
( )
2
20 15 35000L x x x= +
( )
22
2
15 15 15
20 2 20 35000
2 2 2
L x x x

= + + + +



( )
2
15
20 36125
2
L x x

= +


Vi
2
15
0
2
xx



nên
2
15
20 0
2
xx



,
suy ra
( )
2
15
20 36125 36125
2
L x x x

= +


Du "=" xy ra khi
15
2
x =
.
Trang 11
Vi
*
x N
nên
7x =
hoc
8x =
.
Vi
7x =
thi
( )
36120Lx=
Vi
8x =
thi
( )
36120Lx=
Vậy để li nhun cao nht bằng 36120 nghìn đng thì cn b sung 7 xe hoc 8 xe.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO HÀ NỘI
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Đề chính thức NĂM HỌC 2025-2026 Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm 02 trang)
Thời gian: 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu I (1,5 điểm)
1. Kết quả khảo sát 300 học sinh lớp 9 về thời gian tự học của mỗi bạn trong một tuần (đơn vị giờ)
được cho trong bảng tần số ghép nhóm sau đây:
Thời gian tự học (giờ) 0;4) 4;8) 8;12) 12;16) 16;20) Số học sinh 17 72 94 75 42
Xác định tần số và tần số tương đối của nhóm [12;16).
2) Một hộp có 8 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2,3, 4,5,6,7,8; hai thẻ khác
nhau được ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố A : "Số
ghi trên thẻ rút được là một số chia hết cho 3 ". Câu II (1,5 điểm) x + 2 x + x − 4 1
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x  0, x  4 . x − 2 x − 2 x x − 2
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . x + 2 2. Chứng minh B = . x
3. Tìm số nguyên dương x lớn nhất để A 1  . X = 3 , B 2 Câu III (2,5 điểm)
1. Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng với vận tốc trung bình 60 km / h . Khi từ Hải Phòng về Hà
Nội trên cùng quãng đường đó, do điều kiện thời tiết xấu nên ô tô đi với vận tốc trung bình
40 km / h . Biết thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng ít hơn thời gian ô tô đi từ Hải Phòng
về Hà Nội là l giờ, tính độ dài quãng đường ô tô đã đi từ Hà Nội đến Hải Phòng.
2. Để chuẩn bị cho năm học mới, bạn Quốc đến cửa hàng mua một chiếc ba lô và một chiếc máy
tính cầm tay với tổng giá tiền niêm yết là 885 nghìn đồng. Hiện tại, cửa hàng đó đang triển khai
chương trình giảm giá cho học sinh, sinh viên nên giá tiền của một chiếc ba lô giảm 20% và giá
tiền của một chiếc máy tính cầm tay giảm 25% so với giá tiền niêm yết. Vì vậy, bạn Quốc chỉ
phải trả 682 nghìn đồng khi mua hai sản phẩm này. Hỏi giá tiền niêm yết của một chiếc ba lô và
giá tiển niêm yết của một chiếc máx tính cầm tay là bao nhiêu? Trang 1
3. Biết phương trình bậc hai 2
x + 8x − 6 = 0 có hai nghiệm x x , tìm tất cả giá trị của m thỏa 1 2 2 70 − mx mãn 1 = x + mx . 1 2 x2 Câu IV (4,0 điểm)
1. Gia đình bạn Khánh đang sử dụng một thùng đựng nước dạng hình trụ với bán kính đáy bằng 50
cm và chiều cao bằng 150 cm . Thùng đựng nước được đặt thẳng đứng trên mặt sàn như hình
minh họa bên. (Lấy   3,14 và coi chiều dày của thùng không đáng kể).
a) Tính diện tích xung quanh của thùng đựng nước.
b) Sau một thời gian gia đinh bạn Khánh sử dụng nược trong thùng thì mực nước còn lại đã thấp
hơn 40 cm so với mực nước ban đầu. Tính thể tích nước trong thùng mà gia đình bạn Khánh đã
sử dụng trong khoảng thời gian đó.
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB AC ), nội tiếp đường tròn ( O ). Đường cao AD của
tam giác ABC cắt đường tròn (O) tại điểm E ( E khác A ). Gọi K là chân đường vuông góc
kẻ từ điểm E đến đường thẳng AB .
a) Chứng minh bốn điểm E, D, B, K cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng AO cắt đường thẳng BC tại điểm S . Chứng minh EA là tia phân giác của góc CEK và .
AB AC = AE.AS .
c) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Chứng minh
đường thẳng SI vuông góc với đường thẳng HK . Câu V (0,5 điểm)
Một công ty kinh doanh trong lĩnh vực vận tải đang vận hành một đội gồm 35 xe chở hàng cùng loại,
với lợi nhuận trung bình của mỗi xe là 1 triệu đồng một ngày. Để mở rộng mô hình kinh doanh, công ty
dự định bổ sung một số xe chở hàng cùng loại với xe đang vận hành. Công ty đã tiến hành khảo sát và
phân tích thị trường, kết quả cho thấy: cứ bổ sung một xe chở hàng cùng loai vào họat động thì lợi
nhuận trung bình của mỗi xe trong cả đội lai giảm đi 20 nghìn đồng một ngày. Hỏi công ty nên bổ sung
bao nhiêu xe chở hàng cùng loại để lợi nhuận trung bình mỗi ngày của đội xe là lớn nhất? Trang 2
HƯỚNG DẢN GIẢI CHI TIÊT ĐÈ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - TP HÀ NỘI Câu Ý Hướng dẩn
1) Kết quả khảo sát 300 học sinh lớp 9 vể thời gian tự học của mổi bạn trong một tuần
(đơn vị: giờ) được cho trong bảng tần số ghép nhớm sau đây:
Xác định tẩn số và tần số tương đối của nhớm (12;16). 1) Cách giải:
Tần số của nhóm [12;16) là 75 .
Tần số tương đối của nhóm [12;16) là: 75 100% = 25% . 300 Câu 1:
2) Một hộp cố 8 chiếc thẻ cùng lọai, mỗi thẻ dược ghi một trong các số 1,2,3,4,5,6,7,8; (1,5
hai thẻ khác nhau dược ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính diểm)
xác suất của biến cố A : "Số ghi trên thẻ rút dược là một số chia hết cho 3". Cách giải:
Có 8 kết quả có thể khi rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp, đó là: 1, 2,3, 4,5,6,7,8.
2) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố A : "Sổ ghi trên thẻ rút được là một số chia hết cho 3", đó là: 3; 6.
Xác suất của biến cố A là: 2 1 = . 8 4
Vậy xác suất của biến cố A : "Số ghi trên thẻ rút được là một số chia hết cho 3 " là 1 . 4 x + 2 x + x − 4 1
Cho hai biểu thírc A = và B = −
vớ x  0, x  4 . x − 2 x − 2 x x − 2 Câu 2:
1) Tính giá trị của biểu thirc A khi x = 9 . (1,5 Cách giải: điểm)
Thay x = 9 (thoả mãn điều kiện) vào biểu thức A ta có: 1) 2 9 + 2 3 + 2 3 + 2 A = = = = 5 2 9 − 2 3 − 2 3 − 2
Vậy A = 5 khi x = 9 x + 2 2. Chứng minh B = . x Cách giải: Trang 3 x + x − 4 1 B = −
với x  0, x  4 . x − 2 x x − 2 x + x − 4 x B = − x ( x − 2) x ( x − 2) + − − 2) x x 4 x B = x ( x − 2) x − 4 B = x ( x − 2)
( x −2)( x +2) x +2 B = = x ( x − 2) x x + 2 Vậy B =
với x  0, x  4 x
3) Tim số nguyên dırơng x lớn nhất để A 1  . B 2 Cách giải: x + 2 Ta có x  0 nên  0 x A x + 2 x + 2 x + 2 x x = : =  =
điều kiện x  0, x  4 B x − 2 x x − 2 x + 2 x − 2 A 1  B 2 3) x 1  x − 2 2 x 1 −  0 x − 2 2 2 x x − 2 ( −  x − ) ( x − ) 0 2 2 2 2 2 x x + 2 (  x − ) 0 2 2 Trang 4 x + 2 (  x − ) 0 2 2
Vi x + 2  0 nên 2( x − 2)  0 x  2 x  4
Kết hợp điều kiện ta có: 0  x  4
Vậy số nguyên dương lớn nhất thoả mãn điều kiện A 1  là 3. B 2
1) Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng với vận tốc trung bình 60 km / h . Khi từ Hải
Phờng vè̀ Hà Nội trện cùng quãng đường đó, do điều kiện thời tiết xấu nên ô tô đi với
vận tốc trung bình 40 km / h . Biết thời gian ô tô đi tìr Hà Nội đến Haii Phòng ít hơn
thời gian ô tô đi từ Hải Phòng về Hà Nội là 1 giờ, tính độ dài quãng dırờng ô tô đã đi từ Hà Nội đến Häi Phòng. Cách giải:
Gọi độ dài quãng đường ô tô đã đi là x(k , m x  0)
Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là: x (giờ) 60
1) Thời gian ô tô đi từ Häi Phòng về Hà Nội là: x (giờ) 40
Vi thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng ít hơn thời gian ô tô đi từ Hải Phòng về Câu 3:
Hà Nội là 1 giờ nên ta có phương trình: (2,5 x x − =1 diểm) 40 60 3x − 2x = 120 x = 120(tm)
Vậy quãng đường ô tô đã đi từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 120 km .
2) Để chuẩn bi cho năm học mới, bạn Quốc đến cửa hàng mua một chiếc ba lô và một
chiếc máy tính cầm tay với tổng giá tiền niêm yết là 885 nghìn đồng. Hiện tại, cửa
hàng đó đang triển khai chương trình giảm giá cho học sinh, sinh viên nên giá tiền của một chiếc ba lô giäm 2)
20% và giá tiền của một chiếc máy tính cầm tay giäm 25% so với
giá tiền niêm yết. Vi vậy, bạn Quốc chị phải trả 682 nghìn đồng khi mua hai sản phẩm
này. Hỏi giá tiền niêm yết của một chiếc ba lô và giá tiền niêm yết của một chiếc máy
tính cầm tay là bao nhiêu? Cách giải:
Giá tiền niêm yết của một chiếc một chiếc máy tính cầm tay là 520 nghìn đồng. Trang 5
3) Biết phương trình bậc hai 2
x + 8x − 6 = 0 có hai nghiệm x x , tìm 1 2 2 70 − mx
tất cả giá trị của m thỏa mãn 1 = x + mx . 1 2 x2 Cách giải: Xét phương trình 2
x + 8x − 6 = 0 có hai nghiệm x x . 1 2  8 − x + x = = 8 −  1 2 
Áp dụng định lý Viète ta có: 1  (I) 6 − x x = = 6 − 1 2  1
Thay x = 0 vào phương trình ta được: 2
0 + 8.0 − 6 = 0 hay −6 = 0 (vô lý)
Suy ra x = 0 không là nghiệm của phương trình. 2 70 − mx Ta có: 1 = x + mx 1 2 x2 2 2
70 − mx = x x + mx 1 1 2 2 2 2
x x + mx + mx = 70 1 2 1 2 x x + m( 2 2 x + x = 70 1 2 1 2 )
x x + m ( x + x )2 − 2x x  = 70 1 2 1 2 1 2   (*)
Thay (I) vào phương trình (*) ta được: 2 6 − + m ( 8 − ) − 2.( 6 − ) = 70   76m = 76 m = 1
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.
1) Gia đình bạn Khánh đang sử dụng một thùng dựng nırớc dạng hình trụ với bán kính
đáy bằng 50 cm và chiều cao bằng 150 cm . Thùng dựng nước được đặt thẳng đứng
1) trên mặt sàn như hình minh họa bên. (Lấy   3,14 và coi chiều dày của thùng không đáng kể). Câu 4: (4
a) Tính diện tích xung quanh của thùng dı ̣rng mırớc. diểm) Cách giải: a)
Thùng đựng nước có bán kính đáy R = 50 cm , chiều cao h = 150 cm .
Diện tích xung quanh của thùng đựng nước là:
S = 2 R h = 2 50.150 =15000  47100( 2 cm xq ) Trang 6
b) Sau một thời gian gia đinh bạn Khánh sử dụng nước trong thùng thì mực nước còn
lại đã thấp hơn 40 cm so với mục nước ban đầu. Tính thể tích nırớc trong thùng mà gia
đình bạn Khánh đã sử dụng trong khoảng thời gian dó. Cách giải:
b) Mức nước sau khi sử dụng thì mức nước còn lại đã thấp hơn 40 cm so với mực nước
ban đầu nên gia đình bạn Khánh sử dụng lượng nước có chiều cao 40 cm .
Vậy thể tích nước trong thùng mà gia đình bạn Khánh đã sử dụng là: 2 V =    =   ( 3 50 40 100000 314000 cm ).
2) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB AC ), nội tiếp dırờng tròn ( O ). Đırờng cao AD
2) của tam giác ABC cắt dường tròn (O) tại điểm E ( E khác A ). Gọi K là chân đường vuông
góc kẻ từ điểm E đến đường thẳng AB
a) Chứng minh bốn điểm E, D, B, K cùng thuộc một dường tròn. Cách giải:
Tam giác BKE vuông tại K (do EK AB ) a)
Do đó B, K, E cùng thuộc đường tròn đường kính BE (1)
Tam giác BDE vuông tại D (do AD BC )
Do đó B, D, E cùng thuộc đường tròn đường kính BE (2)
Từ (1) và (2) ta có B, K, E, D cùng thuộc đường tròn đường kính BE Trang 7 A I G O H B C D S K F E
b) b) Đırờng thẳng AO cắt dường thẳng BC tại điểm S. Chứng minh EA là tia phân giác của góc CEK và .
AB AC = AE.AS Cách giải:
Ta có:  ABC +  KBD = 180
mà  DEK +  KBD = 180 (do tứ giác KBDE nội tiếp),  ABC =  DEC (góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
nên  DEK =  DEC
Suy ra EA là tia phân giác của  CEK
Kè đường kính AF của đường tròn Khi đó ,
A O, S, F thẳng hàng
Ta có:  FAC +  AFC = 90 (do tam giác AFC vuông tại C )
Mà  ABD +  BAD = 90 , ABC =  AFC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) nên
BAD =  FAC
Xét ABE ASC
BAE =  SAC (cmt)
AEB =  ACS (cùng chẳn cung AB )
Do đó ABE ASC (g.g) Suy ra AB AE =
hay AB AC = AS AE AS AC Trang 8
c) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC và I là trung điểm của đọạn thẳng AB .
Chứng minh đường thẳng SI vuông góc với đường thẳng HK Cách giải:
Gọi G là giao của CH AB
Khi đó CG AB
Ta có:  BCG +  GBC = 90 , BCE +  DEC = 90 , DEC =  GBC
Nên  BCG =  BCE
Khi đó DHC = DEC (g.c.g) nên DH = DE
Ta có:  BAS =  BAD +  DAS, DAC =  DAS +  SAC, SAC =  BAD
Do đó  BAS =  DAC
Tứ giác BDEK nội tiếp nên  DKE =  DBE
c) Mà  DBE =  DAC =  BAS nên  DKE =  BAS
DKE =  BAS
Xét DKE SAB
DEK =  ABS
Do đó DKE SAB ( g.g) Suy ra KE DE = AB SB Mà 1 KE HE
AB = 2IB, DE = HE nên = hay KE HE = 2 2IB 2SB IB SB
Mà  KEH =  IBS nên EKH BIS (c.g.c)
Do đó  EKH =  BIS
Mà  EKH +  IKH =  IKE = 90 nên  BIS +  IKH = 90
Suy ra KH IS (đpcm) Trang 9
Một công ty kinh doanh trong lĩnh vực vận tải dang vận hành một đội gổm 35 xe chở hàng
cùng lọai, với lợi nhuận trung bình của mỗi xe là 1 triệu đồng một ngày. Để mở rộng mô
hình kinh doanh, công ty dự định bổ sung một số xe chở hàng cùng loại với xe đang vận
hành. Công ty đã tiến hành khảo sát và phân tích thị trường, kết quả cho thấy: cứ bổ sung
một xe chở hàng cùng lọại vào họạt động thì lọi nhuận trung bình của mỗi xe trong cả đội lại
giảm đi 20 nghìn đồng một ngày. Hõi công ty nên bổ sung bao nhiêu xe chở hàng cùng lọại
để lợi nhuận trung bình mỗi ngày của đội xe là lớn nhất? Cách giải:
Gọi số xe bổ sung là ( )( * x xe ĐK : x  N )
Số xe sau khi bổ sung là: 35 + x (xe)
Vì cứ bồ sung một xe chở hàng cùng loại vào hoạt động thì lợi nhuận trung bình của mỗi xe
trong cả đội lại giảm đi 20 nghin đồng một ngày nên lợi nhuận mỗi xe mỗi ngày giảm 20x (nghìn đồng).
Lợi nhuận trung bình mỗi xe ban đầu là 1 triệu đồng một ngày nên lợi nhuận trung bình mỗi xe sau khi giảm là 1000-20x (nghin đồng)
Tổng lợi nhuận mỗi ngày của cả đội là: L(x) = (35 + x)(1000 − 20x) (nghin đồng) Câu 5:
Để lợi nhuận trung bình mỗi ngày của đội xe là lớn nhất ta cần tìm giá trị lớn nhất của (0,5
L ( x) = (35 + x)(1000 − 20x) diểm) Ta có:
L ( x) = (35 + x)(1000 − 20x) L ( x) 2
= 35000 − 700x +1000x − 20x L ( x) 2 = 2
− 0x + 300x + 35000 L( x) = − ( 2
20 x −15x) + 35000 2 2  15 15    15  L ( x) 2
= −20 x + 2x  +    + 20 + 35000    2  2     2   2   L(x) 15 = 2 − 0 x − + 36125    2  2 2 Vi  15   15  x −  0 x    nên 2 − 0 x −  0 x    ,  2   2  2 suy ra   L( x) 15 = 2 − 0 x − + 36125  36125 x     2  Dấu "=" xảy ra khi 15 x = . 2 Trang 10 Vi *
x  N nên x = 7 hoặc x = 8 .
Với x = 7 thi L(x) = 36120
Với x = 8 thi L(x) = 36120
Vậy để lợi nhuận cao nhất bằng 36120 nghìn đồng thì cần bổ sung 7 xe hoặc 8 xe. Trang 11