Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
HÀ TĨNH
MÃ ĐỀ 02
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2025 – 2026
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả rút gọn biu thức.
A.
55
B. 5 C.
5
D. 2
5
Câu 2. Nghim của phương trình 4x 5 = 11 là
A. 4. B. -2. C. 2 D. -4
Câu 3. Đồ thị của hàm s
2
y 3x=
đi qua điểm o sau đây:
A. (1; 4) B. (2; 8). C. (2; 12). D. (-1; -3)
Câu 4. Giao mt con xúc xắc cân đối mt ln. S phn t của không gian mu
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại 4. Biết BC = 5cm, AC = 4cm. Giá tr sin B
bng:
A.
3
5
B.
C.
5
4
D.
Câu 6. Mt hình tr bán kính đây r, đường cao h. Diện tích xung quanh ca
hình tr
A.
xq
S rh=
B.
xq
S 2 rh=
C.
xq
S 3 rh=
D.
xq
S 4 rh=
Câu 7. Nghim ca bất phương trình x-30 là:
A. x < 3. B. x > 3. C. x 3. D. x > -3.
Câu 8. Để mua giày cho 16 bn nam trong lp tp luyn th thao, bạn An đã thu
thp c giày ca các bn nam trong lp ghi li theo bng sau:
40
37
38
39
37
38
40
40
39
38
40
39
37
41
40
39
Tn s ca giá tr c giày 39 là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
II- PHN TỰ LUẬN
C
B
A
Trang 2
Câu 9. Cho
x0
x4
. Rút gọn biu thc
x 2 x 2
A.
x4
x 2 x 2

+
=+

+
+−

Câu 10. Biết phương trình
2
x 5x 3 0 + =
hai nghiệm
12
x ,x
. Không gii
phương trình, tính giá tr ca biu thc
22
12
T (x 3) (x 3)= + + +
Câu 11. Gii h phương trình
2x 3y 1
x y 3
−=
+=
Câu 12.
a) Mt hộp đựng 4 viên bi có cùng khi lượng và kích thước, được đánh số 5; 6; 7;
8. Ly ngu nhiên lần lượt hai viên bi t hp đỏ (viên bi ly ra lần đầu không tr lại
vào hp). Viết không gian mu ca phép th và tính xác sut ca biến c
A
: “Tng
hai s trên hai viên bi chia 3 dư 2”.
b) Một đội xe dự định ch 30 tấn hàng. Khi sp khởi hành thì hai xe phải điều đi
làm công vic khác nên mi xe còn lại phi ch nhiều hơn 0,5 tấn hàng so vi d
định ban đầu. Hi thc tế bao nhiêu xe đã tham gia ch hàng? (biết rng mi xe
đều ch khối lượng hàng bng nhau).
Câu 13. Cho tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp đường tròn (O), hai đưng cao
BM và CN ct nhau ti H. Gọi K là trung điểm ca cạnh BC.
a) Chng minh t giác BCMN ni tiếp.
b) Qua điểm K v đưng thng vuông góc vi KH cắt các đường thng AB, AC và
AH lần lượt tại các điểm E, F Q. Chng minh AH = 2OK Q trung điểm
ca EF.
Câu 14.
a) Mt công ty sn xut hàng loạt thùng đựng hàng hóa bng g. Mi thùng
dng hình hp ch nht không nắp, đáy hình vuông, th tích 160
3
dm
. Đ tiết
kim vt liu g làm thùng, người ta cn thiết kế thùng sao cho tng din tích xung
quanh din tích mặt đáy nhỏ nhất. Khi đó đ dài cạnh đáy và chiều cao ca
thùng có giá tr bng bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến một ch s thp phân).
b) Cho các s thực dương a,b,c tha mãn
2
4(ab bc ca) 5c+ + =
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
22
S 2(a b c) a b= + +
.
Trang 3
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1. C
2. A
3. C
4. B
5. D
6. B
7. B
8. A
II. TỰ LUẬN:
Câu 9.
x 2 x 2
A.
x4
x 2 x 2

+
=+

+
+−

(vi
x 0,x 4
)
( )
( )( )
( )
( )( )
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
x x 2 2 x 2
x2
A.
x4
x 2 x 2 x 2 x 2
x 2 x 2 x 4 x 2
A.
x4
x 2 x 2 x 2 x 2
x 2 x 2 x 4 x 2
A.
x4
x 2 x 2
x 4 x 2
A.
x4
x 2 x 2
1
A
x2

−+
+

=+

+
+ +


+ +

=+

+
+ +

+ + +
=
+
+−
++
=
+
+−
=
Vy
1
A
x2
=
vi
x 0,x 4
.
Câu 10.
phương trình có hai nghiệm x,x, nên áp dụng Định lý Viête có:
12
12
x x 5
x x 3
+=
=
Biu thc cn tính:
22
12
T (x 3) (x 3)= + + +
Khai trin biu thc:
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
T x 6x 9 x 6x 9 x x 6(x x ) 18= + + + + + = + + + +
Thay vào biu thc T, ta được
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
x x (x x ) 2x x 5 2.3 25 6 19+ = + = = =
Vy T = 67
Câu 11.
Trang 4
2x 3y 1
x y 3
2x 3y 1
x 3 y
2(3 y) 3y 1
x 3 y
6 5y 1
x 3 y
x2
y1
−=
+=
−=
=−
=
=−
−=
=−
=
=
Vy nghim của hệ phương trình là (x; y) = (2; 1)
Câu 12.
a) Các kết quth là (5;6);(5;7);(5;8);(6;7);(6;8);(7;8).
S phn t ca không gian mu ca phép th6.
Các kết qu thun li ca biến c A: Tng hai s trên hai viên b chia 3 2
(5;6);(6;8). Có 2 kết qu thun li cho biến c A.
Vy xác sut ca biến c A: “Tổng hai s trên hai viên bi chia 3 dư 2” là
21
63
=
b) Gọi s xe trong đội lúc ban đầu là x(xe) (
x N,x 2
).
S xe trong đoàn bị điu đi 2 chiếc nên còn li là x 2 (xe).
Lúc đầu, lượng hàng mi xe phi ch
30
x
(tn).
Lúc bt 2 xe, ng hàng mi xe phải ch
30
x2
(tấn)
Do điều chuyển đi 2 xe thì mỗi xe ch thêm 0,5 =
1
2
tn hàng nên ta phương
trình:
2
30 30 1
x 2 x 2
60x 60(x 2) x(x 2)
x 2x 120 0
−=
=
=
Giải phương trình ta được x =12(TM); x = 10(L)
Vy thc tế có 10 xe tham gia ch hàng.
Câu 13.
Trang 5
Vì BM
AC, CN
AB nên
BMC BNC 90==
Khi đó
BNC vuông ti N nên B, N, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
BMC vuông ti M nên B, M, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
Vậy B, M, N, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC.
b) Kẻ đưng kính AD của (O). Khi đó
ACD ABD 90==
(góc ni tiếp chn na
đường tròn)
Nên DC
AC và BD
AB.
Ta có DC
AC và BM
AC nên suy ra BH // DC
Ta có BD
AB và và CN
AB nên BD // HC
Suy ra DBHC là hình bình hành. K trung điểm của BC nên K trung điểm
của HD
Xét
ADH O trung điểm ca AD và K trung đim ca HD nên OK
đưng trung bình ca
ADH . Suy ra AH = 2OK.
Ta
BNC
BMC vuông nên B, M, N, C cùng thuộc đường tròn đường
D
N
Q
F
E
H
K
M
O
A
B
C
Trang 6
kính BC
Tương tự
ENH,
EHK vuông nên N, H, K, E cùng thuộc đường tròn đường
kính HE
Khi đó
AEQ KHC=
(cùng cng
NHK
bằng 180°)
Lại
NAH NMH NCB==
(các góc ni tiếp) nên
AEQ ~
CHK (g-g)
Suy ra
EQ AQ
HK CK
=
hay
HK.AQ
EQ
CK
=
Tương tự
HBC QAF( CNM)==
AQF BKH=
(do cùng cộng
QKB
bằng 90°)
Suy ra
AQF ~
BKH (g-g) nên
QF AQ
HK BK
=
hay
HK.AQ
QF
BK
=
Mà BK = CK nên EQ = FQ hay Q là trung điểm của EF.
Câu 14:
a) Gọi đáy của thùng là a(dm) với a > 0 và chiu cao ca thùng là b(dm) với b > 0
Khi đó thể tích của thùng đựng hàng là
23
V a b 160dm==
nên
2
160
b (dm)
a
=
Tng diện tích xung quanh và din tích mt mặt đáy là:
2 2 2 2
2
160 640
4ab a 4a. a a (dm )
aa
+ = + = +
Ta có:
2 2 2 2
3
3
640 320 320 320 320
a a 3 . .a 3 320 140,4dm
a a a a a
+ = + + =
(áp dng BĐT Cô-si cho 3 s không âm)
Dấu “=” có khi
2
320
a
a
=
suy ra
3
a 320 6,8dm=
(tm) và b 3,4 dm (tm)
Vậy để tng din tích xung quanh din tích mặt đáy nh nht thì thùng cạnh
đáy là 6,8 dm và chiu cao là 3,4 dm
b) Ta có: 4(ab + bc + ca) =
2
5c
Theo BĐT Cauchy ta có
2
(a b) 4ab+
Nên
22
(a b) 5c 4c(a b)+ +
hay
(a b c)(a b 5c) 0+ + +
Mà a, b, c > 0 nên a + b > c
Theo BĐT Cauchy ta có
2
(a b) 1 2(a b) 2c+ + +
(1)
Ta đi chứng minh
a b 1 2(a b c)+ + + +
(2)
Bình phương 2 vế ta được
2
2
2
(a b 1) 2(a b c)
(a b) 2(a b) 1 2(a b) 2c
(a b) 1 2c
+ + + +
+ + + + + +
+ +
Đúng theo (1)
Theo BDT Cauchy ta có
2 2 2 2
1 1 1 1
a 2 a . a;b 2 b . b
4 4 4 4
+ = + =
Trang 7
Từ đó suy ra
22
11
a b a b
44
+ + + +
Hay
22
3
a b a b 1
2
+ + + +
(3)
Kết hợp (2), (3) ta có
22
3
2(a b c) a b
2
+ + + +
Như vậy
2 2 2 2 2 2
33
S 2(a b c) (a b ) a b a b
22
= + + + + + =
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
1
a b ;c 1
2
= = =
.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 HÀ TĨNH
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÃ ĐỀ 02 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Kết quả rút gọn biểu thức. A. 5 5 B. 5 C. 5 D. 2 5
Câu 2. Nghiệm của phương trình 4x – 5 = 11 là A. 4. B. -2. C. 2 D. -4
Câu 3. Đồ thị của hàm số 2
y = 3x đi qua điểm nào sau đây: A. (1; 4) B. (2; 8). C. (2; 12). D. (-1; -3)
Câu 4. Giao một con xúc xắc cân đối một lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại 4. Biết BC = 5cm, AC = 4cm. Giá trị sin B bằng: B A C 3 4 5 4 A. B. C. D. 5 3 4 5
Câu 6. Một hình trụ có bán kính đây r, đường cao h. Diện tích xung quanh của hình trụ là A. S = r  h B. S = 2 r  h C. S = 3 r  h D. S = 4 r  h xq xq xq xq
Câu 7. Nghiệm của bất phương trình x-30 là: A. x < 3. B. x > 3. C. x ≥ 3. D. x > -3.
Câu 8. Để mua giày cho 16 bạn nam trong lớp tập luyện thể thao, bạn An đã thu
thập cỡ giày của các bạn nam trong lớp và ghi lại theo bằng sau: 40 37 38 39 37 38 40 40 39 38 40 39 37 41 40 39
Tần số của giá trị cỡ giày 39 là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. II- PHẦN TỰ LUẬN Trang 1  x 2  x + 2
Câu 9. Cho x  0 và x  4 . Rút gọn biểu thức A =  + . x + 2 x − 2 x + 4  
Câu 10. Biết phương trình 2
x − 5x + 3 = 0 có hai nghiệm x , x . Không giải 1 2
phương trình, tính giá trị của biểu thức 2 2 T = (x + 3) + (x + 3) 1 2 2x − 3y =1
Câu 11. Giải hệ phương trình  x + y = 3 Câu 12.
a) Một hộp đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 5; 6; 7;
8. Lấy ngẫu nhiên lần lượt hai viên bi từ hộp đỏ (viên bi lấy ra lần đầu không trả lại
vào hộp). Viết không gian mẫu của phép thử và tính xác suất của biến cố A : “Tổng
hai số trên hai viên bi chia 3 dư 2”.
b) Một đội xe dự định chủ 30 tấn hàng. Khi sắp khởi hành thì hai xe phải điều đi
làm công việc khác nên mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn 0,5 tấn hàng so với dự
định ban đầu. Hỏi thực tế có bao nhiêu xe đã tham gia chở hàng? (biết rằng mỗi xe
đều chở khối lượng hàng bằng nhau).
Câu 13. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), hai đường cao
BM và CN cắt nhau tại H. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh tứ giác BCMN nội tiếp.
b) Qua điểm K vẽ đường thẳng vuông góc với KH cắt các đường thẳng AB, AC và
AH lần lượt tại các điểm E, F và Q. Chứng minh AH = 2OK và Q là trung điểm của EF. Câu 14.
a) Một công ty sản xuất hàng loạt thùng đựng hàng hóa bằng gỗ. Mỗi thùng có
dạng hình hộp chữ nhật không nắp, đáy là hình vuông, thể tích 160 3 dm . Để tiết
kiệm vật liệu gỗ làm thùng, người ta cần thiết kế thùng sao cho tổng diện tích xung
quanh và diện tích mặt đáy là nhỏ nhất. Khi đó độ dài cạnh đáy và chiều cao của
thùng có giá trị bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).
b) Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn 2
4(ab + bc + ca) = 5c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
S = 2(a + b + c) − a − b . Trang 2 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. A 3. C 4. B 5. D 6. B 7. B 8. A II. TỰ LUẬN: Câu 9.  x 2  x + 2 A =  + . (với x  0, x  4 ) x + 2 x − 2 x + 4    x ( x − 2) 2( x + 2)  x + 2 A = ( + 
x + 2)( x − 2) ( x − 2)( x + 2) . x + 4    x − 2 x 2 x + 4 x + 2 A = ( + 
x + 2)( x − 2) ( x − 2)( x + 2) . x + 4  x − 2 x + 2 x + 4 x + 2 A = ( x + 2)( x − 2) . x + 4 x + 4 x + 2 A = ( x +2)( x −2). x+4 1 A = x − 2 1 Vậy A = với x  0, x  4 . x − 2 Câu 10. x + x = 5
Vì phương trình có hai nghiệm x,x, nên áp dụng Định lý Viête có: 1 2  x x = 3  1 2 Biểu thức cần tính: 2 2 T = (x + 3) + (x + 3) 1 2 Khai triển biểu thức: 2 2 2 2
T = x + 6x + 9 + x + 6x + 9 = x + x + 6(x + x ) +18 1 1 2 2 1 2 1 2
Thay vào biểu thức T, ta được 2 2 2 2
x + x = (x + x ) − 2x x = 5 − 2.3 = 25 − 6 =19 1 2 1 2 1 2 Vậy T = 67 Câu 11. Trang 3 2x − 3y =1  x + y = 3 2x − 3y =1  x = 3 − y 2(3 − y) − 3y =1  x = 3 − y 6 − 5y =1  x = 3 − y x = 2  y =1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (2; 1) Câu 12.
a) Các kết quả có thể là (5;6);(5;7);(5;8);(6;7);(6;8);(7;8).
Số phần tử của không gian mẫu của phép thử là 6.
Các kết quả thuận lợi của biến cố A: “Tổng hai số trên hai viên bị chia 3 dư 2” là
(5;6);(6;8). Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố A. 2 1
Vậy xác suất của biến cố A: “Tổng hai số trên hai viên bi chia 3 dư 2” là = 6 3
b) Gọi số xe trong đội lúc ban đầu là x(xe) ( x  N, x  2 ).
Số xe trong đoàn bị điều đi 2 chiếc nên còn lại là x – 2 (xe). 30
Lúc đầu, lượng hàng mỗi xe phải chở là (tấn). x 30
Lúc bớt 2 xe, lượng hàng mỗi xe phải chở là (tấn) x − 2 1
Do điều chuyển đi 2 xe thì mỗi xe chở thêm 0,5 = tấn hàng nên ta có phương 2 trình: 30 30 1 − = x − 2 x 2
60x − 60(x − 2) = x(x − 2) 2 x − 2x −120 = 0
Giải phương trình ta được x =12(TM); x = −10(L)
Vậy thực tế có 10 xe tham gia chở hàng. Câu 13. Trang 4 A M N H O F B K C Q D E
Vì BM ⊥ AC, CN ⊥ AB nên BMC = BNC = 90
Khi đó  BNC vuông tại N nên B, N, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
Và  BMC vuông tại M nên B, M, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
Vậy B, M, N, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC.
b) Kẻ đường kính AD của (O). Khi đó ACD = ABD = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Nên DC ⊥ AC và BD ⊥ AB.
Ta có DC ⊥ AC và BM ⊥ AC nên suy ra BH // DC
Ta có BD ⊥ AB và và CN ⊥ AB nên BD // HC
Suy ra DBHC là hình bình hành. Mà K là trung điểm của BC nên K là trung điểm của HD
Xét  ADH có O là trung điểm của AD và K là trung điểm của HD nên OK là
đường trung bình của  ADH . Suy ra AH = 2OK.
Ta có  BNC và  BMC vuông nên B, M, N, C cùng thuộc đường tròn đường Trang 5 kính BC
Tương tự  ENH,  EHK vuông nên N, H, K, E cùng thuộc đường tròn đường kính HE
Khi đó AEQ = KHC (cùng cộng NHK bằng 180°)
Lại có NAH = NMH = NCB (các góc nội tiếp) nên  AEQ ~  CHK (g-g) EQ AQ HK.AQ Suy ra = hay EQ = HK CK CK
Tương tự HBC = QAF(= CNM) và AQF = BKH (do cùng cộng QKB bằng 90°) QF AQ HK.AQ
Suy ra  AQF ~  BKH (g-g) nên = hay QF = HK BK BK
Mà BK = CK nên EQ = FQ hay Q là trung điểm của EF. Câu 14:
a) Gọi đáy của thùng là a(dm) với a > 0 và chiều cao của thùng là b(dm) với b > 0 160
Khi đó thể tích của thùng đựng hàng là 2 3 V = a b = 160dm nên b = (dm) 2 a
Tổng diện tích xung quanh và diện tích một mặt đáy là: 160 640 2 2 2 2 4ab + a = 4a. + a = + a (dm ) 2 a a 640 320 320 320 320 Ta có: 2 2 2 3 2 3 + a = + + a  3 . .a = 3 320 140,4dm a a a a a
(áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số không âm) 320 Dấu “=” có khi 2 = a suy ra 3
a = 320  6,8dm (tm) và b ≈ 3,4 dm (tm) a
Vậy để tổng diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy nhỏ nhất thì thùng có cạnh
đáy là 6,8 dm và chiều cao là 3,4 dm b) Ta có: 4(ab + bc + ca) = 2 5c Theo BĐT Cauchy ta có 2 (a + b)  4ab Nên 2 2
(a + b)  5c − 4c(a + b) hay (a + b − c)(a + b + 5c)  0
Mà a, b, c > 0 nên a + b > c Theo BĐT Cauchy ta có 2 (a + b) +1 2(a + b)  2c (1)
Ta đi chứng minh a + b +1 2(a + b + c) (2)
Bình phương 2 vế ta được 2 (a + b +1)  2(a + b + c) 2
(a + b) + 2(a + b) +1  2(a + b) + 2c 2 (a + b) +1 2c Đúng theo (1) 1 1 1 1 Theo BDT Cauchy ta có 2 2 2 2
a +  2 a . = a;b +  2 b . = b 4 4 4 4 Trang 6 1 1 Từ đó suy ra 2 2 a + b + +  a + b 4 4 3 Hay 2 2 a + b +  a + b +1 (3) 2 3 Kết hợp (2), (3) ta có 2 2 2(a + b + c)  a + b + 2 3 3 Như vậy 2 2 2 2 2 2
S = 2(a + b + c) − (a + b )  a + b + − a − b = 2 2 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = ;c =1. 2 Trang 7