Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
Đề chính thc
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 04/ 06/ 2025
Thi gian: 120 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1. (1,5 đim)
1. Trong đt ôn thi cui hc k 𝐼, thng kê thi gian t hc mi ngày ca 40 hc sinh lp 9𝐴 ta
được bng kết qu như sau:
Thi gian (phút)
)
0;20
)
20;40
)
40;60
)
60;80
)
80;100
)
100;120
S hc sinh
3
5
10
6
4
a) Hi lp 9A có bao nhiêu học sinh đã dành thi gian t hc mi ngày t 40 phút đến dưới 120 phút?
b) Tính tn s tương đối ca nhóm
)
60;80
.
2) Bn Hi viết ngu nhiên mt s trong tp hp
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12
. Tính xác suất để bn Hi
viết đưc mt s không chia hết cho 5
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
( )( )
2 6 5 0xx+ =
.
2. Rút gn biu thc
3 2 1 1
:
2 2 2
x x x x x
A
x x x x x

+
= +


+ + +

, vi
0x
.
3. Cho phương trình
2
2 10 3 0xx + =
có hai nghim
12
,xx
vi
12
xx
. Không giải phương trình,
tính giá tr ca biu thc
12
12
24 5 2 2026
25 2 8
xx
T
xx
+ +
=
−−
.
Câu 3. (2,0 đim)
1. Tháng th nht, hai t công nhân
A
B
ca một xưởng may sn xuất được 900 áo sơ mi.
Tháng th hai, t
A
sn xut vưt mc
25%
và t
B
sn xut vưt mc
20%
so vi tháng th
nht do đó c hai t sn xut được 1100 áo sơ mi. Hỏi tháng th nht, mi t công nhân sn xut
được bao nhiêu áo sơ mi ?
2. Mt đội xe ban đầu d định dùng mt s xe để vn chuyn hết 360 tn hàng. Tuy nhiên khi thc
hiện, có 5 xe được điu đi nơi khác nên mi xe còn li phi ch thêm 6 tn hàng so với ban đu.
Hi ban đầu đội d định dùng bao nhiêu xe để vn chuyn? Biết rng mi xe đu ch khối lượng
hàng như nhau.
Câu 4. ( 1,0 đim)
Mt cc dng hình tr có chiều cao là 25 cm , đường kính đáy là 8 cm và được đt c định trên mt bàn
bng phng. Trong cc cha mt lượng nước tinh khiết, biết chiu cao t đáy cốc đến mặt nước là 22
cm (tham kho hình bên).
Trang 2
a) Tính din tích xung quanh ca cc. (Kết qu làm tròn đển hàng đơn vị ca cm
2
)
b) Người ta th t t vào cc mt s viên bi dng hình cu, có cùng bán kính là 2 cm .
Hi cn th vào cc it nht bao nhiêu viên bi đ nước trong cc tràn ra ngoài ? Gi s độ dày ca cc là
không đáng kể, các viên bi không thm nưc và ngập hoàn toàn trong nưc.
Câu 5. (3,0 đim)
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn ni tiếp đưng tròn
( )
,O AB AC
. K
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
và đường kính
AD
ca đưng tròn
( )
O
. K
CE
vuông góc vi
AD
ti
E
. Gi
M
là trung điểm ca
AC
.
a) Chng minh t giác
AHEC
ni tiếp.
b) Gi
I
là trung đim ca
BC
. Chng minh
CIE COE=
và tam giác
HIE
cân ti
I
.
c) Trong trưng hp
BA BD
, trên đoạn thng
HM
lấy điểm
P
sao cho
90APB =
. Chng minh ba
điểm
,,O P B
thng hàng.
Câu 6. (0,5 đim)
Mt trang tri trng rau sch, mi tháng thu hoch đưc 1,5 tn. Nếu bán 1 kg rau với giá 20000 đồng
thì s rau thu hoạch được bán hết. Khi bán với giá cao hơn 20000 đồng cho 1 kg thì không bán hết 1,5
tấn rau đã thu hoạch. Biết rng c mi lần tăng giá bán thêm 1000 đng cho 1 kg , s rau tha li tăng
thêm 30 kg . S rau tha này đưc một cơ sở chăn nuôi gia súc thu mua với giá 6000 đồng cho 1 kg .
Hi mi tháng s tin bán rau ln nht mà trang tri thu đưc là bao nhiêu nghìn đng ?
Trang 3
Đáp án đề thi vào lp 10 môn Toán 2025 - Hải Dương
NG DN GII CHI TIT Đ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - HI DƯƠNG
Câu
Ý
Câu
1:
(1,5
điểm
)
1
)
1. Trong đọt ôn thi cui hc k I, thng kê thi gian tr ḥọc mi ngày ca 40 hc sinh lp
9A ta dược bng kết qu nhur sau:
Thi gian (phút)
[0;20
)
[20;40
)
[40;60
)
[60;80
)
[80;100
)
[100;120
)
S hc sinh
3
5
12
10
6
4
a)
a) Hi lp 9A có bao
nhiêu học sinh đã dành
thi gian tr hc mi ngày
tìr 40 phút đến i 120
phút?
Cách gii: S học sinh đã
dành thi gian t hc mi
ngày t 40 phút đển 120
phút là:
( )
12 10 6 4 32 hoc sinh+ + + =
Vy 32 học sinh đã
dành thi gian t hc mi
ngày t 40 phút đến i
120 phút.
b
)
b) Tính tn s tương đối ca nhóm (60;80).
Cách gii:
Tn s tương đối ca nhóm
)
60;80
là:
10
100% 25%
40
=
.
2
)
2) Bn Häi viết ngu nhiên mt s trong tp hp
{1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11
; 12}. Tính xác
sut đ bn Hi viết được mt s không chia hết cho 5.
Cách gii:
Tp hp trên có:
12 1 1 12 + =
(s).
Có 10 s không chia hết cho 5 , đó là:
1;2;3;4;6;7;8;9;11;12
.
Xác sut đ bn Hài viết đưc mt s không chia hết cho 5 là:
10 5
12 6
=
.
Vy xác sut đ bn Hài viết đưc mt s không chia hết cho 5 là
5
6
.
Trang 4
Câu
2: (2
điểm
)
1
)
1) Giải phương trình
( )( )
2 6 5 0xx+ =
.
Cách gii :
Để giải phương trình trên ta giải hai phương trình sau:
+)
2 6 0x +=
suy ra
3x =−
+)
50x−=
suy ra
5x =
Vậy phương trình có hai nghiệm là
3x =−
5x =
.
2) Rút gn biu thc
3 2 1 1
:
2 2 2
x x x x x
A
x x x x x

+
= +


+ + +

, vi
0x
.
Cách gii:
Vi 𝒙 > 0 ta có:
3 2 1 1
:
2 2 2
x x x x x
A
x x x x x

+
= +


+ + +

( )
( )( )
( )
( )
( )
1 2 1
32
:
2
2 2 2
x x x x
x x x
x
x x x x x x

+ +
−−

= +

+
+ + +

( ) ( ) ( )
3 2 2
:
2
2 2 2
x x x x x x x
x
x x x x x x

+ +

= +

+
+ + +

( )
3 2 2
:
2
2
x x x x x x x
x
xx
+ + +
=
+
+
( )
3
:
2
2
x x x
x
xx
=
+
+
( ) ( )
32
2
x x x x
x
x
−+
=
+
3x=−
Vy
3Ax=−
vi
0x
.
3) Cho phương trình
2
2 10 3 0xx + =
có hai nghim
12
,xx
vi
12
xx
. Không giäi phương trình, tính giá
tr ca biu thc
12
12
24 5 2 2026
25 2 8
xx
T
xx
+ +
=
−−
.
Cách gii:
Trang 5
Xét phương trình
2
2 10 3 0xx + =
có hai nghim
12
,xx
Áp dụng định lý Viète ta có:
12
12
5
3
2
xx
xx
+=
−=
Do đó
12
0, 0xx
Vi
1
x
là nghim của phương trình nên ta có:
2
11
2 10 3 0xx + =
2
11
4 20 6 0xx + =
2
1 1 1
4 4 1 24 5x x x+ + =
( )
2
11
24 5 2 1xx = +
Suy ra
(
11
24 5 2 1xx = +
do
)
1
0x
Suy ra:
( )
1 2 1 2 1 2
24 5 2 2026 2 2 2027 2 2027 2.5 2027 2037x x x x x x + + = + + = + + = + =
Ta có:
( ) ( )
22
2
1 2 1 2 1 2
3
4 5 4 19
2
x x x x x x = + = =
12
xx
nên
12
19xx−=
T
12
5xx+=
suy ra
12
5xx=−
. Do đó:
( ) ( )
1 2 2 1 2 1 1 2 1 2
25 2 8 5 5 2 3 5 2 3 3 3 19x x x x x x x x x x = = = =
Khi đó ta có:
2037
3 19
T =
Câu
3: (2
điểm)
1)
1) Tháng th nht, hai t công nhân
A
B
ca mt xưng may sn xuất được 900 áo
sơ mi. Tháng thứ hai, t A sn xut vưt mc
25%
và t B sn xut vưt mc 20% so
vi tháng th nhất do đó c hai t sn xuất đưc 1100 áo sơ mi. Hỏi tháng th nht, mi
t công nhân sn xuất được bao nhiêu áo sơ mi?
Cách gii:
Gi s áo mà t A sn xut đưc trong tháng th nht là
x
, s áo mà t B sn xut được
trong tháng th hai là
y
, (áo;
, 900, ,x y x yN
).
900xy+=
(1)
Tháng th hai, t A sn xut vưt mc
25%
so vi tháng th nht, tc là
0,25 1,25x x x+=
T B sn xut vưt mc
20%
so vi tháng th nht, tc là
0,2 1,2y y y+=
Ta có
( )
1,25 1,2 1100 2xy+=
T (1), (2) ta có h phương trình
900
1,25 1,2 1100
xy
xy
+=
+=
Giäi h phương trình
900
1,25 1,2 1100
xy
xy
+=
+=
, ta được
400
500
x
y
=
=
(TM)
Vy tháng th nht, t A sn xuất được 400 áo, t B sn xut đưc 500 áo.
2)
2) Mt đội xe ban đu d định dùng mt s xe để vn chuyn hết 360 tn hàng. Tuy
nhiên khi thc hiện, có 5 xe dırợc điều đi nơi khác nên mi xe còn li phi ch thêm
Trang 6
6 tn hàng so với ban đu. Hỏi ban đầu đội d định đùng bao nhiêu xe để vn chuyn?
Biết rng mi xe đu ch khi lưng hàng như nhau.
Cách gii:
Gi s xe ban đầu d định dùng là
, 5,n n nN
Suy ra khi lưng mi xe phi ch
360
n
(tn)
Khi thc hiện, có 5 xe được điều đi nơi khác, tức là còn
5xen
.
Khi đó khi lưng mi xe còn li phi ch
360
5n
(tn)
Ta có phương trình
360 360
6
5nn
+=
(ĐК:
5n
)
360 360
6
5nn
+=
( ) ( )
360 5 6 5 360n n n n + =
2
6 30 1800 0nn =
Gii phương trình
2
6 30 1800 0nn =
ta được
20n =
(TM),
15n =−
(Loi).
Vậy ban đầu đội d định đùng 20 xe để vn chuyn.
Câu 4:
(1
điểm)
Mt cc dng hình tr có chiểu cao là 25 cm , đường kính đáy là 8 cm và được đt c
định trên mt bàn bng phng. Trong cc cha mt lượng nườc tinh khiết, biết chiu
cao ca đáy cc đến mt nưc là 22 cm (tham kho hình bên).
a)
a) Tính din tích xung quanh ca cc. (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị ca
2
cm
)
Cách gii:
Bán kinh đáy của cc là:
( )
8: 2 4 cm=
.
Din tích xung quanh ca cc là:
( )
2
2 2 4 25 628 cmrh

=
Vy din tích xung quanh ca cc khong
2
628 cm
.
b)
b) Ngırời ta th t t vào cc mt s viên bi dng hình cu, có cùng bán kính là 2 cm.
Hi cn th vào cc it nht bao nhiêu viên bi đ nước trong cc tràn ra ngoài?
Gi s độ đày của cốc là không đáng kể, các viên bi không thấm nưc và ngp hoàn
toàn trong nưc.
Cách gii:
Th tích chiếc cc là:
( )
2 2 3
4 25 400 cmrh
= =
Trang 7
Th tích của lượng nưc trong cc là:
( )
2 2 3
4 22 352 cm
n
rh
= =
.
Th tích mt viên bi là:
( )
3 3 3
4 4 32
2 cm
3 3 3
r

= =
.
Gi s viên bi cn th vào cc đ nước trong cc tràn ra ngoài là
x
(viên),
*
x N
. Để
nước trong cc tràn ra ngoài thì th tích các viên bi và th tích nưc phi lớn hơn thể
tích chiếc cc.
Khi đó ta có:
32
352 400
3
x
+
32
400 352
3
x
−
32
48
3
x

32
48 :
3
x

4,5x
Vi
*
x N
nên
5x
Vy cn th ít nhất 5 viên bi để nước trong cc tràn ra ngoài.
Trang 8
Câu 5:
(3
điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp đường tròn (O), AB < AC. K AH vuông
góc vi
BC
ti
H
và đường kính
AD
ca đưng tròn (O). K CE vuông góc vi
AD
ti
E. Gọi M là trung đim ca AC.
a)
a) Chng minh t giác AHEC ni tiếp.
Cách gii:
CE AD
ti E nên
ACE
vuông ti E . Suy ra
A,E,C
cùng thuộc đường tròn đưng
kinh AC
AH BC
nên
AHC
vuông ti H nên
A,H,C
cùng thuộc đường tròn đường kính AC
Suy ra
A,H,E,C
cùng thuộc đường tròn đưng kính AC hay t giác AHEC ni tiếp.
b) Gi I là trung dim ca BC. Chng minh
CIE C OE

=
và tam giác HIE cân tai I.
Cách gii:
Do I là trung đim ca BC nên
OBC
cân ti O có trung tuyn OI đồng thời là đường cao
suy ra
OI BC
ti I nên
OIC
vuông ti I hay
O,I,C
cùng thuộc đường tròn đường kinh OC
ta có
OEC
vuông ti E nên
O,E,C
cùng thuộc đường tròn đường kinh OC
Vy
O,I,E,C
cùng thuc đường tròn đưng kính OC nên
CIE C OE

=
(cùng chn cung EC)
Do AHEC ni tiếp nên
CHE CAE

=
(cùng chn EC )
D
F
E
M
P
H
I
O
A
B
C
Trang 9
2CIE COE CAE
==
(góc ni tiếp và góc tâm cùng chn mt cung)
Nên
2CIE CHE

=
Mt khác
CIE CHE IEH
=+
(do cùng cng
HIE
bng
180
)
Suy ra
2 CHE CHE IEH
=+
suy ra
CHE IEH

=
Vy
HIE
cân ti I
c) Trong trırng hp
BA BD
, trên đọn thng
HM
ly dim
P
sao cho
90APB
=
Chng minh ba
điểm
,,O P B
thng hàng.
c) Cách 1:
Ta có:
2 , 2AOC ABC AOC AOM
==
nên
ABH AOM

=
180 , 180ABH APH APM APH
+ = + =
nên
AOM APM

=
Gi F là giao ca AO và PM
Xét
APF
MOF
;APF FOM AFP MFO
==
(2 góc đối đinh)
c) Do đó
( )
.APF MOF g g
Suy ra
AF PF
MF OF
=
AFM PFO

=
(2 góc đi dinh) nên
AFM PFO
(c.g.c)
Do đó
OPF OAM

=
OAM BAH BPH
==
nên
OPF BPH

=
180BPH BPM

+=
nên
180OPF BPM

+=
Do đó
B,P,O
thng hàng.
Cách 2:
Do M là trung đim ca AC nên
AOC
cân ti O có OM là trung tuyến nên đồng thi là
đường cao
Khi đó
AOM
vuông ti M nên
OM AC
AP OB
ti
P
. Ta đi chứng minh
PP
Ta có
AMO
vuông ti M và
AOP
vuông ti
P
Suy ra
A, P
',
O,M
cùng thuộc đường tròn đường kính AO
Khi đó
MP O MAO

=
(cùng chn cung OM )
Tương tự
ΔAP B
vuông ti
P
ΔAHB
vuông ti H nên
A,P ,H,B
cùng thuc đưng tròn
đường kinh AB
Suy ra
HP B HAB

=
(cùng chn cung HB )
180MP O MP B

+=
nên
180HP B MP B


+=
hay
M, P ,H
thng hàng Suy ra
PP
. Chng tò
O,P, B
thng hàng.
Trang 10
Câu 6:
(0,5
dim)
Mt trang tri trng rau sch, mi tháng thu hoch đưc 1,5 tn. Nếu bán 1kg rau vi giá
20000 đồng thì s rau thu hoch đưc bán hết. Khi bàn vi giá cao hơn 20000 đng cho 1kg
thì không bán hết 1,5 tấn rau đã thu họach. Biết rng c mi ln tăng giá bán thêm 1000
đồng cho 1kg, s rau thìra li tăng thêm 30kg. S rau thừa này đưc một cơ s chân nuôi gia
súc thu mua với giá 6000 đồng cho lkg. Hi mi tháng s tin bán rau ln nht mà trang tri
thu được là bao nhiêu nghìn đồng?
Cách gii:
Gi
x
là s lần tăng giá
( )
*
x N
Giá tin ca 1 kg rau sau
x
lần tăng giá là
20x +
(nghìn đồng)
S rau còn li sau
x
lần tăng giá là
( )
1500 30 kgx
S tiền thu được khi bán rau thừa cho cơ sở chăn nuôi là
6.30 180xx=
(nghìn đồng)
Khi đó s tiền bán rau thu được là
( )( )
20 1500 30 180x x x+ +
Xét
( )( )
20 1500 30 180T x x x= + +
2
30 900 30000 180T x x x= + + +
2
30 1080 30000T x x= + +
2
30 1080 30000T x x= + +
( )
2
30 36 1000T x x=
2
30 ( 18) 1324Tx

=

2
30( 18) 39720Tx= +
22
30( 18) 0, nên 30( 18) 39720 39720,x x x x + RR
Du
" "=
ra khi và ch khi
( )
18 tm x =
Vy mi tháng s tin bán rau ln nht mà trang trại thu được là 39720 nghìn đng

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025-2026 Môn thi: TOÁN Đề chính thức
Ngày thi: 04/ 06/ 2025
Thời gian: 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. (1,5 điểm)
1. Trong đợt ôn thi cuối học kỳ 𝐼, thống kê thời gian tự học mỗi ngày của 40 học sinh lớp 9𝐴 ta
được bảng kết quả như sau: Thời gian (phút)
0;20) 20;40) 40;60) 60;80) 80;100) 100;120) Số học sinh 3 5 12 10 6 4
a) Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh đã dành thời gian tự học mỗi ngày từ 40 phút đến dưới 120 phút?
b) Tính tần số tương đối của nhóm 60;80) .
2) Bạn Hải viết ngẫu nhiên một số trong tập hợp 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11 
;12 . Tính xác suất để bạn Hải
viết được một số không chia hết cho 5 Câu 2. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình (2x + 6)(5 − x) = 0 . −  − − +  2. Rút gọn biểu thức x 3 x x 2 x 1 x 1 A = :  − +  , với x  0 .
x 2  x 2 x x x 2  + + +   3. Cho phương trình 2
2x −10x + 3 = 0 có hai nghiệm x , x với x x . Không giải phương trình, 1 2 1 2
24x − 5 + 2x + 2026
tính giá trị của biểu thức 1 2 T = . 25 − 2x − 8x 1 2 Câu 3. (2,0 điểm)
1. Tháng thứ nhất, hai tổ công nhân A B của một xưởng may sản xuất được 900 áo sơ mi.
Tháng thứ hai, tổ A sản xuất vượt mức 25% và tổ B sản xuất vượt mức 20% so với tháng thứ
nhất do đó cả hai tổ sản xuất được 1100 áo sơ mi. Hỏi tháng thứ nhất, mỗi tổ công nhân sản xuất
được bao nhiêu áo sơ mi ?
2. Một đội xe ban đầu dự định dùng một số xe để vận chuyển hết 360 tấn hàng. Tuy nhiên khi thực
hiện, có 5 xe được điều đi nơi khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 6 tấn hàng so với ban đầu.
Hỏi ban đầu đội dự định dùng bao nhiêu xe để vận chuyển? Biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng như nhau. Câu 4. ( 1,0 điểm)
Một cốc dạng hình trụ có chiều cao là 25 cm , đường kính đáy là 8 cm và được đặt cố định trên mặt bàn
bằng phẳng. Trong cốc chứa một lượng nước tinh khiết, biết chiều cao từ đáy cốc đến mặt nước là 22 cm (tham khảo hình bên). Trang 1
a) Tính diện tích xung quanh của cốc. (Kết quả làm tròn đển hàng đơn vị của cm2 )
b) Người ta thả từ từ vào cốc một số viên bi dạng hình cầu, có cùng bán kính là 2 cm .
Hỏi cần thả vào cốc it nhất bao nhiêu viên bi để nước trong cốc tràn ra ngoài ? Giả sử độ dày của cốc là
không đáng kể, các viên bi không thấm nước và ngập hoàn toàn trong nước. Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), AB AC . Kẻ AH vuông góc với BC tại
H và đường kính AD của đường tròn (O) . Kẻ CE vuông góc với AD tại E . Gọi M là trung điểm của AC .
a) Chứng minh tứ giác AHEC nội tiếp.
b) Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh CIE = COE và tam giác HIE cân tại I .
c) Trong trường hợp BA BD , trên đoạn thẳng HM lấy điểm P sao cho APB = 90 . Chứng minh ba
điểm O, P, B thẳng hàng. Câu 6. (0,5 điểm)
Một trang trại trồng rau sạch, mỗi tháng thu hoạch được 1,5 tấn. Nếu bán 1 kg rau với giá 20000 đồng
thì số rau thu hoạch được bán hết. Khi bán với giá cao hơn 20000 đồng cho 1 kg thì không bán hết 1,5
tấn rau đã thu hoạch. Biết rằng cứ mỗi lần tăng giá bán thêm 1000 đồng cho 1 kg , số rau thừa lại tăng
thêm 30 kg . Số rau thừa này được một cơ sở chăn nuôi gia súc thu mua với giá 6000 đồng cho 1 kg .
Hỏi mỗi tháng số tiền bán rau lớn nhất mà trang trại thu được là bao nhiêu nghìn đồng ? Trang 2
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán 2025 - Hải Dương
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN - HẢI DƯƠNG Câu Ý
1. Trong đọt ôn thi cuối học kỳ I, thổng kê thời gian tụr ḥọc mổi ngày của 40 học sinh lớp
9A ta dược bảng kết quả nhur sau: 1 [0;20 [20;40 [40;60 [60;80 [80;100 [100;120 ) Thời gian (phút) ) ) ) ) ) ) Số học sinh 3 5 12 10 6 4 a) Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh đã dành
thời gian tụr học mỗi ngày
tìr 40 phút đến dưới 120 phút?
Cách giải: Số học sinh đã
dành thời gian tự học mỗi
a) ngày từ 40 phút đển 120 phút là: Câu 12 +10 + 6 + 4 = 32( hoc sinh) 1: (1,5 Vậy có 32 học sinh đã điểm
dành thời gian tự học mỗi )
ngày từ 40 phút đến dưởi 120 phút.
b) Tính tần số tương đối của nhóm (60;80). b Cách giải: )
Tần số tương đối của nhóm 60;80) là: 10 100% = 25%. 40
2) Bạn Häi viết ngẫu nhiên một số trong tập hợp {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11; 12}. Tính xác
suất để bạn Hải viết được một số không chia hết cho 5. Cách giải:
Tập hợp trên có: 12 −1+1 = 12 (số). 2
Có 10 số không chia hết cho 5 , đó là: 1;2;3;4;6;7;8;9;11;12 . )
Xác suất để bạn Hài viết được một số không chia hết cho 5 là: 10 5 = . 12 6
Vậy xác suất để bạn Hài viết được một số không chia hết cho 5 là 5 . 6 Trang 3 Câu
1) Giải phương trình (2x + 6)(5 − x) = 0 . 2: (2 1 Cách giải : điểm )
Để giải phương trình trên ta giải hai phương trình sau: )
+) 2x + 6 = 0 suy ra x = −3
+) 5 − x = 0 suy ra x = 5
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = −3 và x = 5 . −  − − +  2) Rút gọn biểu thức x 3 x x 2 x 1 x 1 A = :  − +  , với x  0 .
x 2  x 2 x x x 2  + + +   Cách giải: Với 𝒙 > 0 ta có:
x − 3 x x − 2 x −1 x +1  A = :  − + 
x 2  x 2 x x x 2  + + +    − −
( x − )1( x +2) x( x +  x x x )1 3 2 :   = − + x + 2  x  ( x +2) x ( x + 2)
x ( x + 2)    x − 3 x x − 2 x + x − 2 x + x :   = − + x + 2  x
( x +2) x( x +2) x( x +2)
x − 3 x x − 2 − x x + 2 + x + x = : x + 2 x ( x + 2) x − 3 x x = : x + 2 x ( x + 2)
x ( x −3) x ( x + 2) =  x + 2 x = x − 3
Vậy A = x − 3 với x  0 . 3) Cho phương trình 2
2x −10x + 3 = 0 có hai nghiệm x , x với x x . Không giäi phương trình, tính giá 1 2 1 2
24x − 5 + 2x + 2026 trị của biểu thức 1 2 T = . 25 − 2x − 8x 1 2 Cách giải: Trang 4 Xét phương trình 2
2x −10x + 3 = 0 có hai nghiệm x , x 1 2 x + x = 5 1 2
Áp dụng định lý Viète ta có:  3 x x =  1 2  2
Do đó x  0, x  0 1 2
Vi x là nghiệm của phương trình nên ta có: 2
2x −10x + 3 = 0 1 1 1 2
4x − 20x + 6 = 0 1 1 2
4x + 4x +1 = 24x − 5 1 1 1
24x − 5 = (2x + )2 1 1 1
Suy ra 24x − 5 = 2x +1 do x  0 1 ) 1 1 ( Suy ra:
24x − 5 + 2x + 2026 = 2x + 2x + 2027 = 2 x + x + 2027 = 2.5 + 2027 = 2037 1 2 1 2 ( 1 2 )
Ta có: (x x )2 = (x + x )2 2 3
− 4x x = 5 − 4 =19 1 2 1 2 1 2 2
x x nên x x = 19 1 2 1 2
Từ x + x = 5 suy ra x = 5 − x . Do đó: 1 2 1 2
25 − 2x − 8x = 5 5 − x − 2x − 3x = 5x − 2x − 3x = 3 x x = 3 19 1 2 ( 2 ) 1 2 1 1 2 ( 1 2 ) Khi đó ta có: 2037 T = 3 19
1) Tháng thứ nhất, hai tổ công nhân A B của một xưởng may sản xuất được 900 áo
sơ mi. Tháng thứ hai, tổ A sản xuất vưọt mức 25% và tổ B sản xuất vượt mức 20% so
với tháng thứ nhất do đó cả hai tổ sản xuất được 1100 áo sơ mi. Hỏi tháng thứ nhất, mỗi
tổ công nhân sản xuất được bao nhiêu áo sơ mi? Cách giải:
Gọi số áo mà tổ A sản xuất được trong tháng thứ nhất là x , số áo mà tổ B sản xuất được
trong tháng thứ hai là y , (áo; x, y  900, x, y  N ).
x + y = 900 (1)
Tháng thứ hai, tổ A sản xuất vượt mức 25% so với tháng thứ nhất, tức là Câu 1)
x + 0, 25x = 1, 25x 3: (2
Tổ B sản xuất vượt mức 20% so vởi tháng thứ nhất, tức là y + 0, 2y =1, 2y điểm)
Ta có 1, 25x +1, 2y =1100(2) x + y = 900
Từ (1), (2) ta có hệ phương trình  1
 ,25x +1,2y =1100 x + y = 900 x = 400 Giäi hệ phương trình  , ta được  (TM) 1
 ,25x +1,2y =1100 y = 500
Vậy tháng thứ nhất, tổ A sản xuất được 400 áo, tổ B sản xuẩt được 500 áo.
2) Một đội xe ban đầu dự định dùng một số xe để vận chuyển hết 360 tấn hàng. Tuy
2) nhiên khi thực hiện, có 5 xe dırợc điều đi nơi khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm Trang 5
6 tấn hàng so với ban đầu. Hỏi ban đầu đội dự định đùng bao nhiêu xe để vận chuyển?
Biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng như nhau. Cách giải:
Gọi số xe ban đầu dự định dùng là n, n  5, n  N
Suy ra khối lượng mỗi xe phải chở là 360 (tấn) n
Khi thực hiện, có 5 xe được điều đi nơi khác, tức là còn n − 5xe .
Khi đó khối lượng mỗi xe còn lại phải chở là 360 (tấn) n − 5 Ta có phương trình 360 360 + 6 = (ĐК: n  5 ) n n − 5 360 360 + 6 = n n − 5
360(n − 5) + 6n(n − 5) = 360n 2
6n − 30n −1800 = 0 Giải phương trình 2
6n − 30n −1800 = 0 ta được n = 20 (TM), n = −15 (Loại).
Vậy ban đầu đội dự định đùng 20 xe để vận chuyển.
Một cốc dạng hình trụ có chiểu cao là 25 cm , đường kính đáy là 8 cm và được đặt cố
định trên mặt bàn bằng phẳng. Trong cốc chứa một lượng nườc tinh khiết, biết chiều
cao của đáy cốc đến mặt nước là 22 cm (tham khảo hình bên).
a) Tính diện tích xung quanh của cốc. (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của 2 cm ) Cách giải: a)
Bán kinh đáy của cốc là: 8 : 2 = 4( cm) . Câu 4:
Diện tích xung quanh của cốc là:  rh =     ( 2 2 2 4 25 628 cm ) (1 điểm)
Vậy diện tích xung quanh của cốc khoảng 2 628 cm .
b) Ngırời ta thả từ từ vào cốc một số viên bi dạng hình cầu, có cùng bán kính là 2 cm.
Hỏi cần thả vào cốc it nhất bao nhiêu viên bi để nước trong cốc tràn ra ngoài?
Giả sử độ đày của cốc là không đáng kể, các viên bi không thấm nước và ngập hoàn b) toàn trong nước. Cách giải:
Thể tích chiếc cốc là: 2 2  r h =    =  ( 3 4 25 400 cm ) Trang 6
Thể tích của lượng nước trong cốc là: 2 2  r h =    =  ( 3 4 22 352 cm . n ) 
Thể tích một viên bi là: 4 3 4 3 32  r =  2 = ( 3 cm ) . 3 3 3
Gọi số viên bi cần thả vào cốc để nước trong cốc tràn ra ngoài là x (viên), * x  N . Để
nước trong cốc tràn ra ngoài thì thể tích các viên bi và thể tích nước phải lớn hơn thể tích chiếc cốc. Khi đó ta có:
32  x +352  400 3
32  x  400 −352 3 32  x  48 3 32 x  48 :  3 x  4,5 Vi *
x  N nên x  5
Vậy cần thả ít nhất 5 viên bi để nước trong cốc tràn ra ngoài. Trang 7
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), AB < AC. Kẻ AH vuông
góc với BC tại H và đường kính AD của đường tròn (O). Kẻ CE vuông góc với AD tại
E. Gọi M là trung điểm của AC. A M F O Câu 5: B P (3 điểm) H I C E D
a) Chứng minh tứ giác AHEC nội tiếp. Cách giải:
CE AD tại E nên ACE vuông tại E . Suy ra A, E, C cùng thuộc đường tròn đường a) kinh AC
AH BC nên AHC vuông tại H nên A, H, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC
Suy ra A, H, E,C cùng thuộc đường tròn đường kính AC hay tứ giác AHEC nội tiếp.
b) Gọi I là trung diểm của BC. Chứng minh  CIE =  COE và tam giác HIE cân tai I. Cách giải:
Do I là trung điểm của BC nên OBC cân tại O có trung tuyển OI đồng thời là đường cao
suy ra OI BC tại I nên OIC vuông tại I hay O, I,C cùng thuộc đường tròn đường kinh OC
ta có OEC vuông tại E nên O, E,C cùng thuộc đường tròn đường kinh OC
Vậy O, I, E,C cùng thuộc đường tròn đường kính OC nên  CIE =  COE (cùng chẳn cung EC)
Do AHEC nội tiếp nên  CHE =  CAE (cùng chắn EC ) Trang 8
Mà  CIE =  COE = 2 CAE (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung)
Nên  CIE = 2 CHE
Mặt khác  CIE =  CHE +  IEH (do cùng cộng  HIE bằng 180 )
Suy ra 2 CHE =  CHE +  IEH suy ra  CHE =  IEH
Vậy HIE cân tại I
c) Trong trırờng hợp BA BD , trên đọn thẳng HM lấy diểm P sao cho  APB = 90 Chứng minh ba
điểm O, P, B thẳng hàng. c) Cách 1:
Ta có:  AOC = 2 ABC, AOC = 2 AOM nên  ABH =  AOM
Mà  ABH +  APH = 180 , APM +  APH =180 nên  AOM =  APM
Gọi F là giao của AO và PM
Xét APF MOF có  APF =  FOM ; AFP =  MFO (2 góc đối đinh)
c) Do đó APF MOF (g.g ) Suy ra AF PF = MF OF
Mà  AFM =  PFO (2 góc đồi dinh) nên AFM PFO (c.g.c)
Do đó  OPF =  OAM
Mà  OAM =  BAH =  BPH nên  OPF =  BPH
Mà  BPH +  BPM = 180 nên  OPF +  BPM =180 Do đó B, P,O thẳng hàng. Cách 2:
Do M là trung điểm của AC nên AOC cân tại O có OM là trung tuyến nên đồng thời là đường cao
Khi đó AOM vuông tại M nên OM AC
AP ⊥ OB tại P. Ta đi chứng minh P P
Ta có AMO vuông tại M và AOP vuông tại P
Suy ra A, P ', O, M cùng thuộc đường tròn đường kính AO Khi đó  MP O
 =  MAO (cùng chắn cung OM ) Tương tự ΔAP B
 vuông tại P và ΔAHB vuông tại H nên A,P ,H,B cùng thuộc đường tròn đường kinh AB Suy ra  HP B
 =  HAB (cùng chắn cung HB ) Mà  MP O  + MP B  =180 nên  HP B  +  MP B
 =180 hay M,P ,H thẳng hàng Suy ra P P
. Chứng tò O, P, B thẳng hàng. Trang 9
Một trang trại trổng rau sạch, mổi tháng thu hoạch được 1,5 tấn. Nếu bán 1kg rau với giá
20000 đồng thì số rau thu hoạch được bán hết. Khi bàn với giá cao hơn 20000 đồng cho 1kg
thì không bán hết 1,5 tấn rau đã thu họach. Biết rằng cứ mỗi lần tăng giá bán thêm 1000
đồng cho 1kg, số rau thìra lại tăng thêm 30kg. Số rau thừa này được một cơ sở chân nuôi gia
súc thu mua với giá 6000 đồng cho lkg. Hỏi mỗi tháng số tiền bán rau lớn nhất mà trang trại
thu được là bao nhiêu nghìn đồng? Cách giải:
Gọi x là số lần tăng giá ( * x  N )
Giá tiền của 1 kg rau sau x lần tăng giá là x + 20 (nghìn đồng)
Số rau còn lại sau x lần tăng giá là 1500 − 30x( kg)
Số tiền thu được khi bán rau thừa cho cơ sở chăn nuôi là 6.30x = 180x (nghìn đồng) Câu 6:
Khi đó số tiền bán rau thu được là (x + 20)(1500 − 30x) +180x (0,5 Xét diểm)
T = ( x + 20)(1500 − 30x) +180x 2 T = 30
x + 900x + 30000 +180x 2
T = −30x +1080x + 30000 2
T = −30x +1080x + 30000 T = − ( 2
30 x − 36x −1000) 2 T = 3
− 0 (x −18) −1324   2 T = 30( − x −18) + 39720 Vì 2 2 30( −
x −18)  0, x
  R nên − 30(x −18) + 39720  39720, x   R
Dấu " = " ra khi và chỉ khi x = 18( tm)
Vậy mỗi tháng số tiền bán rau lớn nhất mà trang trại thu được là 39720 nghìn đồng Trang 10