Trang 1
PHẦN I. ( 3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí sinh chn một phương án đúng.
Câu 1: H thc nào dưi đây là phương trình bc nht hai n?
A.
2
31x
y
=
.
B.
4 2 2xy x =
.
C.
0 0 10xy−=
.
D.
5 2 2xy =
.
Câu 2: Giá tr ca biu thc
20 : 5
bng
A. 4 .
B. 10 .
C. 2 .
D.
15
.
Câu 3: Kho sát mc đ hài lòng ca 40 hc sinh lp
9B
v bữa trưa đưc cung cp ti một trường
hc, ta nhận được bng tn s tương đối sau:
Không hài lòng
Hài lòng
Rt hài lòng
20%
45%
35%
S hc sinh lp
9B
không hài lòng v bữa trưa đưc cung cp trưng
A. 8 .
B. 32 .
C. 18 .
D. 14 .
Câu 4: Mt túi đng 3 viên bi vi khi lượng và kích thước như nhau, trong đó có 1 viên bi màu
xanh, 1 viên bi màu đ và 1 viên bi màu trng. Ly ngu nhiên mt viên bi t trong túi. Xác sut ca
biến c: "Lấy được viên bi màu đ" là
A. 1 . B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 5: Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác vuông là
A. trung đim ca cnh huyn.
B. giao điểm của ba đường cao.
C. giao điểm của ba đường phân giác.
D. trng tâm ca tam giác.
Câu 6: Cho hình ch nht
ABCD
3 cm, 4 cmAB AD==
. Khi quay hình ch nht
ABCD
mt vòng
quanh
AD
c định ta được hình tr có bán kính mt đáy là
A. 3 cm . B. 8 cm . C. 6 cm . D. 4 cm .
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HI PHÒNG
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi gm có 2 trang)
THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2025-2026
Môn thi: Toán ( đại trà )
Thi gian làm bài:90 phút, không k thi gian giao đề
Trang 2
Câu 7: Đim
A
có hoành độ bng 2 thuộc đồ th ca hàm s
2
3yx=
. Gi
B
là điểm đi xng vi
điểm
A
qua trc tung
Oy
. Tung độ của điểm
B
A.
2
3
. B. -12 . C.
2
3
. D. 12 .
Câu 8: Rút gn biu thc
33
27x
ta đưc
A.
9x
. B.
3x
. C.
9x
. D.
3x
.
Câu 9: Nghim ca h phương trình
2 7 3
35
xy
xy
=
−=
là cp s nào sau đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1; 2
.
Câu 10: Cho hình ngũ giác đều
AB CDE
ni tiếp dường tròn
( )
O
(như hình vẽ). Phép quay ngược
chiu
144
tâm
O
biến điểm
A
thành dim nào trong các dim dưới đây?
A. Đim
C
.
B. Đim
B
.
C. Đim
D
.
D. Đim
E
.
Câu 11: Cho hai đưng tròn
( )
;OR
( )
;OR

. Biết rng
12 cm, 7 cmRR=
=
5 cmOO
=
, v trí tương đối ca hai
đường tròn đã cho là A.
không giao nhau.
B. tiếp xúc ngoài.
C. ct nhau.
D. tiếp xúc trong.
Câu 12: T đim
P
nằm ngoài đường tròn
( )
O
, k hai tiếp tuyến
PA
PB
vi
( )
(,O A B
là các tiếp
điểm). Biết
60APB =
, s đo
AOB
bng
A.
130
.
B.
120
.
C.
60
.
D.
110
.
PHẦN II. (4,0 đim) Câu hi trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu thí sinh chọn đúng họ
c sai.
Câu 1: Cho
ABC
nhn, ni tiếp đường tròn
( )
;4 cmO
60ACB =
. Các tiếp tuyến ti
A
B
ca
đường tròn
( )
;4 cmO
ct nhau ti
M
.
a) S đo cung nhỏ
AB
của đường tròn
( )
;4 cmO
bng
60
b) Độ dài ca đon thng
AM
bng
4 3 cm
.
C
B
A
O
E
D
Trang 3
c) Bốn điểm
, , ,A O B M
cùng thuc đường tròn đưng kính
OM
.
d) Din tích hình gii hn bi hai tiếp tuyến
,MA MB
và cung nh
AB
ca đưng tròn
( )
0;4 cm
(phn
hình k soc) bng
2
33
16 cm
3




.
Câu 2: Cho hai biu thc
( )
12 27 75 : 3A = +
44
21
x x x x
B
xx
+ +
=+
+−
.
a) Rút gn biu thc
B
ta được
21Bx=−
.
b) Điều kiện xác định ca biu thc
B
0x
1x
.
c) Giá tr ca biu thc
A
bng 4 .
d) Tng các giá tr nguyên ca
x
tha mãn h thc
2BA−
bng 10 .
Câu 3: Cho phương trình
( ) ( )
22
2 1 1 0 1x m x m + =
(
x
n,
m
là tham s).
a) Phương trình (1) luôn có hai nghim vi mi giá tr ca tham s
m
.
b) Phương trình (1) là phương trình bc hai mt n.
c) Nếu
1m =−
thì phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit
12
0; 4xx= =
.
1
d
d) Có hai giá tr ca tham s
m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
12
;xx
tha mãn h thc
( )
1 2 2
22x x x+ =
.
Câu 4: Thng kê s ngày ngh hc ca 32 hc sinh lp
9A
trong năm học 2024-2025 ta thu đưc kết
quà ghi bng sau:
1
0
3
0
5
3
2
1
0
1
2
4
1
2
3
4
0
2
0
0
2
0
1
3
2.5
1
2.
2.
3
0
2
1
a) Tn s tương đối ca s ngày nghi hc bng 1 trong mu s liu trên là
25%
.
b) Mu s liu thng kê trên có 5 giá tr khác nhau.
c) Có hai hc sinh có s ngày nghi hc là 4 ngày.
Trang 4
d) Chn ngu nhiên mt hc sinh trong 32 hc sinh lp
9A
(kh năng đưc chn ca mi hc sinh là
như nhau). Xác suất ca biến c: "Học sinh được chn có s ngày nghi hc là 4 ngày" bng
1
16
.
Phần III. (3,0 điểm) Câu hi trc nghim tr li ngn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình nón có chiu cao
39 cmh =
và th tích
3
1300 cmV
=
. Độ dài đường sinh ca hình
nón đã cho bằng bao nhiêu centimét (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
Câu 2: Biết
( )
00
;xy
là nghim ca h phương trình
( )
( )
3 2 1
2 2 4
x y y
x x y
+ + =
+ + =
. Giá tr ca biu thc
24
oo
A x y=+
bng bao nhiêu?
Câu 3: Mt ca hm lò khai thác khoáng sn có dng parabol
( )
2
0y ax a=
trong mt phng ta đ
Oxy
. Biết rng
Ox
song song vi đưng thng
MN
(
,MN
là hai chân ca ca hm lò và nm trên
mt đt; già s mt đt bng phng) và
,xy
được tính theo đơn v mét. Khong cách gia hai chân ca
hm lò
4MN m=
; khong cách t điểm
O
đến đường thng
MN
bng
3,2m
. Người ta thường gia c
cho ca hm lò bng mt khung thép hình ch nht
ABCD
sao cho hai đnh
A
B
cùa khung thép
chm đất, hai đinh
C
D
ca khung thép chm vào ca hầm lò (đưc mô t như hình vẽ). Giá tr
ln nht ca chu vi hình ch nht
ABCD
to bi khung thép trên bng bao nhiêu mét?
Câu 4: Gieo mt xúc xc có sáu mt (s chm mi mt là mt trong các s
1,2,3,4,5,6
; hai mt khác
nhau có s chấm khác nhau) cân đi, đng cht hai ln liên tiếp. Biết xác sut ca biến c: "Tng s
chm trên mt xut hin ca xúc xc trong hai ln gieo là mt s nguyên t" bng
a
b
(trong đó:
*
,,
a
ab
b
N
là phân s ti gin). Giá tr ca biu thc
8B a b=−
bng bao nhiêu?
Câu 5: Ti vùng bin
X
, có hai cng bin v trí các điểm
A
B
, hai hòn đảo v trí các đim
C
D
. Bốn điểm
, , ,A B C D
cùng thuc mt đưng tròn (đươc mô tả như hình v). Biết rng khong
cách gia các điểm như sau:
56 km, 61,6 km, 33,6 kmAB BC AC= = =
BD CD=
. Theo lch trình vn
chuyn, tàu t cng
A
cung cấp hàng cho đảo
D
; tàu t càng
B
cung cấp hàng cho đảo
C
. Nhưng
trên thc tế, lượng hàng t cng
A
không đủ cung cấp cho đảo
D
nên phi ly hàng b sung. Vì vy
hai ch tàu thng nht thc hiện đúng lịch trình như kế hoạch ban đầu
( )
;A D B C→→
và s gp nhau
v trí đim
E
(
E
là giao đim cùa
AD
BC
) đ b sung hàng hóa và tiết kim chi phí vn
Trang 5
chuyn. Khong cách t v trí đim
A
đến v trí đim
E
bng bao nhiêu kilômét?
Câu 6: Trong mt cuc thi tuyn dng vic làm, ban t chc quy đnh mi ngưi ng tuyn phi tr
li 12 câu hi vòng sơ tuyển. Mi câu hi này có sn bốn phương án, trong đó chi có một phương án
đúng. Người ng tuyn chọn phương án đúng s được cộng thêm 5 đim, chọn phương án sai b t đi
2 điểm. vòng sơ tuyn, ban t chc tng cho mi ngưi d thi 20 điểm và theo quy định người ng
tuyn phi tr li hết 12 câu hòi; ngưi nào có s điểm t 50 tr lên mi đưc d thi vòng tiếp theo.
Hi ngưi ng tuyn phi trà li chính xác ít nht bao nhiêu câu hi vòng sơ tuyn thì mi đưc vào
vòng tiếp theo?
NG DN GII CHI TIT Đ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - HI PHÒNG
Mã đ: 807
I. TRC NGHIM:
1.D
2.C
3.A
4.C
5.A
6.A
7.D
8.B
9.C
10.C
11.D
12.B
II. TRC NGHỊỆM ĐÚNG SAI:
1.
2.
3.
4.
SĐĐĐ
SĐĐS
SĐĐS
SSĐĐ
II. TRC NGHỊỆM TR LI NGN:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
40,3
2
8,9
28
31,5
8
E
D
B
O
C
A

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán ( đại trà )
(Đề thi gồm có 2 trang)
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. ( 3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chọn một phương án đúng.
Câu 1: Hệ thức nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 3x − = 1 − . y
B. 4xy − 2x = −2 .
C. 0x − 0y = 10 .
D. 5x − 2y = −2 .
Câu 2: Giá trị của biểu thức 20 : 5 bằng A. 4 . B. 10 . C. 2 . D. 15 .
Câu 3: Khảo sát mức độ hài lòng của 40 học sinh lớp 9B về bữa trưa được cung cấp tại một trường
học, ta nhận được bảng tần số tương đối sau: Mức độ hài lòng
Không hài lòng Hài lòng Rất hài lòng Tần số tương đối 20% 45% 35%
Số học sinh lớp 9B không hài lòng về bữa trưa được cung cấp ở trường là A. 8 . B. 32 . C. 18 . D. 14 .
Câu 4: Một túi đựng 3 viên bi với khối lượng và kích thước như nhau, trong đó có 1 viên bi màu
xanh, 1 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong túi. Xác suất của
biến cố: "Lấy được viên bi màu đỏ" là 2 1 1 A. 1 . B. . C. . D. . 3 3 2
Câu 5: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là
A. trung điểm của cạnh huyền.
B. giao điểm của ba đường cao.
C. giao điểm của ba đường phân giác.
D. trọng tâm của tam giác.
Câu 6:
Cho hình chữ nhật ABCD AB = 3 cm, AD = 4 cm . Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng
quanh AD cố định ta được hình trụ có bán kính mặt đáy là A. 3 cm . B. 8 cm . C. 6 cm . D. 4 cm . Trang 1
Câu 7: Điểm A có hoành độ bằng 2 thuộc đồ thị của hàm số 2
y = 3x . Gọi B là điểm đối xứng với
điểm A qua trục tung Oy . Tung độ của điểm B là 2 2 − A. . B. -12 . C. . D. 12 . 3 3
Câu 8: Rút gọn biểu thức 3 3 −27x ta được A. −9x . B. −3x . C. 9x . D. 3x .
2x − 7 y = 3 −
Câu 9: Nghiệm của hệ phương trình 
là cặp số nào sau đây? 3  x y = 5 A. (−1;2) . B. (1;2) . C. (2; ) 1 . D. (1;−2).
Câu 10: Cho hình ngũ giác đều ABCDE nội tiếp dường tròn (O) (như hình vẽ). Phép quay ngược
chiều 144 tâm O biến điểm A thành diểm nào trong các diểm dưới đây? A. Điểm C . B. Điểm B . C. Điểm D . D. Điểm E . E A O D B
Câu 11: Cho hai đường tròn (O; R) và (O ; R) . Biết rằng
R = 12 cm, R = 7 cm và OO = 5 cm , vị trí tương đối của hai C đường tròn đã cho là A. không giao nhau. B. tiếp xúc ngoài. C. cắt nhau. D. tiếp xúc trong.
Câu 12: Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O) , kẻ hai tiếp tuyến PA PB với (O)( , A B là các tiếp
điểm). Biết APB = 60 , số đo AOB bằng A. 130 . B. 120 . C. 60 . D. 110 .
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng họ̆c sai.
Câu 1: Cho ABC nhọn, nội tiếp đường tròn ( ;
O 4 cm) và ACB = 60 . Các tiếp tuyến tại A B của đường tròn ( ;
O 4 cm) cắt nhau tại M .
a) Số đo cung nhỏ AB của đường tròn ( ; O 4 cm) bằng 60
b) Độ dài của đoạn thẳng AM bằng 4 3 cm . Trang 2 c) Bốn điểm ,
A O, B, M cùng thuộc đường tròn đường kính OM .
d) Diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến M ,
A MB và cung nhỏ AB của đường tròn (0;4 cm) (phần  3 3 −  hình kẻ soc) bằng 2 16 cm  . 3    + + −
Câu 2: Cho hai biểu thức x x x x
A = ( 12 − 27 + 75): 3 và 4 4 B = + . x + 2 x −1
a) Rút gọn biểu thức B ta được B = 2 x −1.
b) Điều kiện xác định của biểu thức B x  0 và x  1.
c) Giá trị của biểu thức A bằng 4 .
d) Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn hệ thức B − 2  A bằng 10 .
Câu 3: Cho phương trình 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m −1 = 0( )
1 ( x là ần, m là tham số).
a) Phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của tham số m .
b) Phương trình (1) là phương trình bậc hai một ẩn. 1
c) Nếu m = −1 thì phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x = 0; x = −4 . 1 2 d
d) Có hai giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn hệ thức 1 2 x 2 + x = 2 − x . 1 ( 2 ) 2
Câu 4: Thống kê số ngày nghỉ học của 32 học sinh lớp 9A trong năm học 2024-2025 ta thu được kết quà ghi ở bảng sau: 1 0 3 0 5 3 2 1 0 1 2 4 1 2 3 4 0 2 0 0 2 0 1 3 2.5 1 2. 2. 3 0 2 1
a) Tần số tương đối của số ngày nghi học bằng 1 trong mẫu số liệu trên là 25% .
b) Mẫu số liệu thống kê trên có 5 giá trị khác nhau.
c) Có hai học sinh có số ngày nghi học là 4 ngày. Trang 3
d) Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong 32 học sinh lớp 9A (khả năng được chọn của mỗi học sinh là 1
như nhau). Xác suất của biến cố: "Học sinh được chọn có số ngày nghi học là 4 ngày" bằng . 16
Phần III. (3,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình nón có chiều cao h = 39 cm và thể tích 3
V = 1300 cm . Độ dài đường sinh của hình
nón đã cho bằng bao nhiêu centimét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
 3(x + y) + 2y =1
Câu 2: Biết ( x ; y là nghiệm của hệ phương trình
. Giá trị của biểu thức 0 0 )   2 − x + 2  (x + y) = 4
A = 2x + 4 y bằng bao nhiêu? o o
Câu 3: Một cửa hầm lò khai thác khoáng sản có dạng parabol 2
y = ax (a  0) trong mặt phẳng tọa độ
Oxy . Biết rằng Ox song song với đường thẳng MN ( M , N là hai chân của cửa hầm lò và nằm trên
mặt đất; già sử mặt đất bằng phẳng) và x, y được tính theo đơn vị mét. Khoảng cách giữa hai chân cửa
hầm lò MN = 4m ; khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng MN bằng 3, 2m . Người ta thường gia cố
cho cửa hầm lò bằng một khung thép hình chữ nhật ABCD sao cho hai đỉnh A B cùa khung thép
chạm đất, hai đinh C D của khung thép chạm vào cửa hầm lò (được mô tả như hình vẽ). Giá trị
lớn nhất của chu vi hình chữ nhật ABCD tạo bởi khung thép trên bằng bao nhiêu mét?
Câu 4: Gieo một xúc xắc có sáu mặt (số chấm ở mỗi mặt là một trong các số 1, 2,3, 4,5,6 ; hai mặt khác
nhau có số chấm khác nhau) cân đối, đồng chất hai lần liên tiếp. Biết xác suất của biến cố: "Tổng số a
chấm trên mặt xuất hiện của xúc xắc trong hai lần gieo là một số nguyên tố" bằng (trong đó: b * a
a,b  N , là phân số tối giản). Giá trị của biều thức B = 8a b bằng bao nhiêu? b
Câu 5: Tại vùng biển X , có hai cảng biển ở vị trí các điểm A B , hai hòn đảo ờ vị trí các điểm C D . Bốn điểm ,
A B,C, D cùng thuộc một đường tròn (đươc mô tả như hình vẽ). Biết rằng khoảng
cách giữa các điểm như sau: AB = 56 km, BC = 61,6 km, AC = 33,6 km và BD = CD . Theo lịch trình vận
chuyển, tàu từ cảng A cung cấp hàng cho đảo D ; tàu từ càng B cung cấp hàng cho đảo C . Nhưng
trên thực tế, lượng hàng từ cảng A không đủ cung cấp cho đảo D nên phải lấy hàng bổ sung. Vì vậy
hai chủ tàu thống nhất thực hiện đúng lịch trình như kế hoạch ban đầu ( A → ;
D B C ) và sẽ gặp nhau
ở vị trí điểm E ( E là giao điểm cùa AD BC ) để bổ sung hàng hóa và tiết kiệm chi phí vận Trang 4
chuyển. Khoảng cách từ vị trí điểm A đến vị trí điểm E bằng bao nhiêu kilômét? A C E O B D
Câu 6: Trong một cuộc thi tuyển dụng việc làm, ban tổ chức quy định mỗi người ứng tuyển phải trả
lời 12 câu hỏi ở vòng sơ tuyển. Mỗi câu hỏi này có sẵn bốn phương án, trong đó chi có một phương án
đúng. Người ứng tuyển chọn phương án đúng sẽ được cộng thêm 5 điểm, chọn phương án sai bị từ đi
2 điểm. Ở vòng sơ tuyền, ban tổ chức tặng cho mỗi người dự thi 20 điểm và theo quy định người ứng
tuyển phải trả lời hết 12 câu hòi; người nào có số điểm từ 50 trở lên mới được dự thi vòng tiếp theo.
Hỏi người ứng tuyển phải trà lời chính xác ít nhất bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển thì mới được vào vòng tiếp theo?
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN - HẢI PHÒNG Mã đề: 807 I. TRẮC NGHIỆM: 1.D 2.C 3.A 4.C 5.A 6.A 7.D 8.B 9.C 10.C 11.D 12.B
II. TRẮC NGHỊỆM ĐÚNG SAI: 1. 2. 3. 4. SĐĐĐ SĐĐS SĐĐS SSĐĐ
II. TRẮC NGHỊỆM TRẢ LỜI NGẮN: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 40,3 2 8,9 28 31,5 8 Trang 5