Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYỂN SINH VÀO LP 10
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn thi: TOÁN (Dành cho tất cả thí sinh)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 26. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây không là bt phương trình bc nht mt n?
A.
5x 6 0+
B.
2
30
x
−
C.
x 1 0−
D.
3x 5 0
Câu 2: Trong khong thi gian từ 10 giờ đến 10 giờ 20 phút sáng, kim gi ca
đồng h thc hiện mt phép quay thun chiu (với tâm trc quay ca kim) với
góc quay là bao nhiêu độ?
A. 30°. B. 15°. C. 10° D. 18°
Câu 3: Căn bậc ba ca 27 bng
A.
33
B.
C. 3 D. -3
Câu 4: Din tích mt cu có bán kính R là
A.
2
R
B. 4
2
R
C. 2
2
R
D.
3
2R
Câu 5: Trong một đường tròn có bán kính R, cung n° có đ dài là
A.
Rn
180
B.
Rn
270
C.
Rn
90
D.
Rn
360
Câu 6: Hệ phương trình
2x y 8
x y 1
+=
−=
nghiệm (
00
x ;y
). Khi đó giá trị của biu
thức
00
A 2025x 2026y=−
A. 10127 B. 10128 C. -2028 D. 2023
Câu 7: Đim nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
1
yx
3
=
?
A.
1
P 1;
3



B. Q(3; -3) C. M(-3; 3) D. N(6; -12)
Câu 8. Biểu thức
1 x x
M : 1
x1
x 1 x 1
= +
−−
kết quả rút gọn
m x n
x1
+
+
với m, n là các số tự nhiên. Khi đó 2m + n bằng
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 9: Nghiệm ca bất phương trình 3x + 2 > x 4
A. x < -2 B. x > -2 C. x > -3 D. x < -3
Câu 10: Gi x(x
N) s người trên xe buýt. Bất đng thức nào sau đây t
nh hung Trên xe buýt có tối đa 54 người”?
A. x 54. B. x < 54. C.
x 54
D. x > 54
Câu 11: Cho đồ th hàm số
2
y ax=
parabol như hình vẽ bên. Khi đó giá trị ca
Trang 2
biu thc
2
P 2025 2026a=−
bng
A. 10129. B. 6077. C.-2027. D.-6079.
Câu 12: Cho hình ch nht ABCD AB = 3cm, BC = 4cm . Quay hình ch nht
ABCD mt vòng quanh cnh BC c định ta đưc mt hình tr din tích xung
quanh bng
A.
2
12 cm
B. 36
2
cm
C. 16
2
cm
D. 24
2
cm
Câu 13: Giáo viên ch nhim lp 9A thc hin kho sát v phương tiện đi học ca
hc sinh trong lp. Kết qu khảo sát được trình bày như sau:
Phương tiện
Xe đạp
Xe đạp điện
Xe buýt
Phương tiện
khác
Tn s (n)
20
10
8
2
Tn s tương
đối (%)
50
25
20
5
Tn s tương đối của phương tiện xe buýt là bao nhiêu?
A. 50% B. 20% C. 8% D. 25%
Câu 14: Cho
12
x ,x
hai nghim của phương trình
2
x 10x 11 0 =
. Khi đó
12
xx+
bng?
A. 11. B.-10. C. -11 D. 10
Câu 15: Bn An gieo mt con xúc xắc cân đối đồng cht ba ln liên tiếp. S
phn t ca không gian mu
A. 108. B. 36. C. 18. D. 216.
Câu 16: Giáo viên ch nhim thng kết qu hc tp cui hc II ca 40 hc
sinh lp mình. Kết quả đưc biu diễn trong hình dưới đây:
Trang 3
Có bao nhiêu phần trăm học sinh xếp loi t mức đạt tr lên?
A. 52%. B. 96%. C. 4%. D. 20%.
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông ti A AB = 4cm, BC = 5cm . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
3
cosB
5
=
B.
4
cosB
5
=
C.
4
sinB
5
=
D.
3
sinB
4
=
Câu 18: Điu kiện xác định ca biu thc
x5
A. x < 5. B.
x5
C.
x5
D.
x5
Câu 19: Cho tam giác MNP vuông ti M MN = 6cm,
MNP
= 6. Din tích
tam giác MNP bng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
A.
2
18cm
B. 36
2
cm
C. 62,35
2
cm
D. 31,18
2
cm
Câu 20: Cho tam giác MNP vuông ti N . H thức nào sau đây là đúng?
A. NP = MP.cotP B. NP = MP.tanP
C. NP = MP.sinP D. NP = MP.cosP
Câu 21: S giá tr nguyên dương của x tha mãn bất phương trình
7x 2
x 10
2
+
?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 22: Cho tam giác MNP vuông ti M, đường cao MH, biết NH = 3cm, HP =
4cm. Độ dài MH bng
A.
2 3cm
B. 7cm. C. 12 cm. D.
3 2cm
Câu 23: Cng vào mt bit th dng hình parabol chiu rng 5m; chiu cao
cng là 6m. Ch nhà mun làm khung bng st hình ch nhật ABCD đ làm hai
cánh ca, phn còn li trang trí bng xiên hoa inox (tham khảo hình vẽ). Biết din
tích hình ch nht ABCD 8,64
2
m
, chiu rng mi cánh ca lớn hơn 1m. Chiều
cao ca khung sắt
Trang 4
A. 4m. B. 2,16m. C. 3,84m. D. 4,32m.
Câu 24: Bác An chia s tin 900 triệu đồng ca mình cho hai khoản đầu tư. Sau
một năm, tổng s tiền lãi bác thu đưc 64 triệu đồng. Lãi sut cho khoản đầu tư
th nhất là 6% /năm và khoản đầu tư thứ hai 8%/năm. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Bác An đầu cho khon th nht 500 triệu đồng đầu cho khoản
th hai là 400 triệu đồng.
B. Bác An đầu tư cho khon th nht 600 triệu đồng đầu cho khoản
th hai là 300 triệu đồng.
C. Bác An đầu tư cho khon th nht 400 triệu đồng đầu cho khoản
th hai là 500 triệu đồng.
D. Bác An đầu cho khon th nht 350 triệu đồng đầu cho khoản
th hai là 550 triệu đồng.
Câu 25: Cho parabol (P):
2
yx=
và đường thng (d): y = 2x - m + 3. S giá tr ca
m để (P) và (d) ct nhau tại hai điểm có hoành độ
12
x ,x
thỏa mãn điều kin
33
1 2 1 2
x x x x 96+ =
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 26: Gieo mt con xúc xắc cân đối, đồng cht hai ln liên tiếp. Xác sut ca
biến c A: “Tổng s chm xut hin trên con xúc xc trong hai ln gieo nh hơn 5”
bng
A.
1
6
B.
5
6
C.
7
12
D.
5
36
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 2. Trong mi
ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gi Ax, By hai tia vuông góc
và nm v cùng mt phía vi AB (tham khảo hình vẽ).
Trang 5
Lấy điểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B). K tiếp tuyến với đường tròn (O)
ti M ct các tia Ax, By lần lượt ti C và D.
a) OM
CD
b) OMDB không là t giác ni tiếp.
c) OD là phân giác ca góc
BOM
.
d) Nếu AB = 10cm
BDC
= 60° thì din tích hình gii hn bi DM, DB và cung
nh BM (phần tô đậm trong hình vẽ) là
2
75 3 25
(cm )
3
−
.
Câu 2: Cho phương trình bậc hai
2
x 2(m 2)x m 4 0 + + =
(1) (n x, tham s m).
a) Hệ số của
2
x
trong phương trình (1) là 2(m - 2).
b) Phương trình (1) có hai nghim trái du khi m < -4.
c) Khi m = 0 thì phương trình (1) có nghim kép.
d) Không giá tr của m để hai nghim
12
x ,x
của phương trình (1) độ dài hai
đưng chéo ca hình thoi có din tích bng 5(đvdt).
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Din tích xung quanh ca một hình nón bán kính đáy bằng 2cm độ
dài đường sinh bng 8cm bao nhiêu? (lấy
3,14, làm tròn kết qu đến hàng
phần i ca
2
cm
)
Câu 2: Một người quan sát đng cách mt cái tháp 12m, nhìn thẳng đỉnh tháp
y
x
C
D
O
A
B
M
Trang 6
chân tháp lần lượt dưới mt góc 55° 10° so với phương nm ngang (tham khảo
hình vẽ). Chiu cao ca tháp bng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị
ca m)
Câu 3: Biu thc
56
65
+
đưc rút gn bng
a b 30+
(vi a, b các s
nguyên). Giá tr ca biu thc T = a + b bng bao nhiêu?
Câu 4: Cho đường tròn (O) bán kính bng 10cm. Dây cung ln nht của đường
tròn có độ dài bng bao nhiêu cm?
Câu 5: Một đội công nhân theo kế hoch làm 800 sn phm trong mt thi gian
nhất định. Khi làm được 200 sn phm, do yêu cầu đẩy nhanh tiến độ công vic
nên mỗi ngày đội đã làm thêm đưc nhiều hơn dự kiến 10 sn phm, vì vậy đội
hoàn thành sớm hơn so với d kiến 2 ngày. Hỏi ban đầu đội d đnh mi ngày làm
bao nhiêu sn phm?
Câu 6: Cho tam giác đu ABC cnh bng 12cm. Gọi O trng tâm ca tam giác
ABC. V đưng tròn (O; 4cm). Tng din tích ca các phần tô đậm thuc tam giác
ABC nm ngoài hình tròn (O) bng bao nhiêu? (tham khảo hình vẽ; lấy

3,14
rồi làm tròn kết qu đến hàng phần mười ca
2
cm
)
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM:
1. B
2. C
3. D
4. B
5. A
6. D
7. C
8. D
9. C
10. A
Trang 7
11. D
12. D
13. B
14. D
15. D
16. B
17. B
18. C
19. D
20. D
21. D
22. A
23. B
24. C
25. B
26. A
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI:
1.
2.
Đ S Đ Đ
S Đ Đ S
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
50,2
19
13
20
50
16,4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 HƯNG YÊN NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn thi: TOÁN (Dành cho tất cả thí sinh) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 26. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 2 A. 5x + 6  0 B. − 3  0 C. x −1 0 D. −3x − 5  0 x
Câu 2: Trong khoảng thời gian từ 10 giờ đến 10 giờ 20 phút sáng, kim giờ của
đồng hồ thực hiện một phép quay thuận chiều (với tâm ở trục quay của kim) với
góc quay là bao nhiêu độ? A. 30°. B. 15°. C. 10° D. 18°
Câu 3: Căn bậc ba của –27 bằng A. −3 3 B. 3 3 C. 3 D. -3
Câu 4: Diện tích mặt cầu có bán kính R là A. 2 R  B. 4 2 R  C. 2 2 R  D. 3 2 R 
Câu 5: Trong một đường tròn có bán kính R, cung n° có độ dài là Rn  Rn  Rn  Rn  A. B. C. D. 180 270 90 360 2x + y = 8
Câu 6: Hệ phương trình 
có nghiệm ( x ; y ). Khi đó giá trị của biểu x − y =1 0 0
thức A = 2025x − 2026y là 0 0 A. 10127 B. 10128 C. -2028 D. 2023 1
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y = x ? 3  1  A. P 1;−   B. Q(3; -3) C. M(-3; 3) D. N(6; -12)  3   1 x   x 
Câu 8. Biểu thức M =  +  :
−1 có kết quả rút gọn là x −1 x −1 x −1    
m x + n với m, n là các số tự nhiên. Khi đó 2m + n bằng x +1 A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 9: Nghiệm của bất phương trình 3x + 2 > x − 4 là A. x < -2 B. x > -2 C. x > -3 D. x < -3
Câu 10: Gọi x(x  N) là số người trên xe buýt. Bất đẳng thức nào sau đây mô tả
tình huống “Trên xe buýt có tối đa 54 người”? A. x ≤ 54. B. x < 54. C. x  54 D. x > 54
Câu 11: Cho đồ thị hàm số 2
y = ax là parabol như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của Trang 1 biểu thức 2 P = 2025 − 2026a bằng A. 10129. B. 6077. C.-2027. D.-6079.
Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 4cm . Quay hình chữ nhật
ABCD một vòng quanh cạnh BC cố định ta được một hình trụ có diện tích xung quanh bằng A. 2 12 cm  B. 36 2 cm  C. 16 2 cm  D. 24 2 cm 
Câu 13: Giáo viên chủ nhiệm lớp 9A thực hiện khảo sát về phương tiện đi học của
học sinh trong lớp. Kết quả khảo sát được trình bày như sau: Phương tiện Xe đạp Xe đạp điện Xe buýt Phương tiện khác Tần số (n) 20 10 8 2 Tần số tương 50 25 20 5 đối (%)
Tần số tương đối của phương tiện xe buýt là bao nhiêu? A. 50% B. 20% C. 8% D. 25%
Câu 14: Cho x , x là hai nghiệm của phương trình 2 x −10x −11 = 0 . Khi đó 1 2 x + x bằng? 1 2 A. 11. B.-10. C. -11 D. 10
Câu 15: Bạn An gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Số
phần tử của không gian mẫu là A. 108. B. 36. C. 18. D. 216.
Câu 16: Giáo viên chủ nhiệm thống kê kết quả học tập cuối học kì II của 40 học
sinh lớp mình. Kết quả được biểu diễn trong hình dưới đây: Trang 2
Có bao nhiêu phần trăm học sinh xếp loại từ mức đạt trở lên? A. 52%. B. 96%. C. 4%. D. 20%.
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, BC = 5cm . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 4 4 3 A. cosB = B. cosB = C. sin B = D. sin B = 5 5 5 4
Câu 18: Điều kiện xác định của biểu thức x − 5 là A. x < 5. B. x  5 C. x  5 D. x  5
Câu 19: Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 6cm, MNP = 60° . Diện tích
tam giác MNP bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) A. 2 18cm B. 36 2 cm C. 62,35 2 cm D. 31,18 2 cm
Câu 20: Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. NP = MP.cotP B. NP = MP.tanP C. NP = MP.sinP D. NP = MP.cosP 7x − 2
Câu 21: Số giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình  x +10 2 ? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 22: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH, biết NH = 3cm, HP = 4cm. Độ dài MH bằng A. 2 3cm B. 7cm. C. 12 cm. D. 3 2cm
Câu 23: Cổng vào một biệt thự có dạng hình parabol chiều rộng 5m; chiều cao
cổng là 6m. Chủ nhà muốn làm khung bằng sắt hình chữ nhật ABCD để làm hai
cánh cửa, phần còn lại trang trí bằng xiên hoa inox (tham khảo hình vẽ). Biết diện
tích hình chữ nhật ABCD là 8,64 2
m , chiều rộng mỗi cánh của lớn hơn 1m. Chiều cao của khung sắt là Trang 3 A. 4m. B. 2,16m. C. 3,84m. D. 4,32m.
Câu 24: Bác An chia số tiền 900 triệu đồng của mình cho hai khoản đầu tư. Sau
một năm, tổng số tiền lãi bác thu được là 64 triệu đồng. Lãi suất cho khoản đầu tư
thứ nhất là 6% /năm và khoản đầu tư thứ hai là 8%/năm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Bác An đầu tư cho khoản thứ nhất là 500 triệu đồng và đầu tư cho khoản
thứ hai là 400 triệu đồng.
B. Bác An đầu tư cho khoản thứ nhất là 600 triệu đồng và đầu tư cho khoản
thứ hai là 300 triệu đồng.
C. Bác An đầu tư cho khoản thứ nhất là 400 triệu đồng và đầu tư cho khoản
thứ hai là 500 triệu đồng.
D. Bác An đầu tư cho khoản thứ nhất là 350 triệu đồng và đầu tư cho khoản
thứ hai là 550 triệu đồng.
Câu 25: Cho parabol (P): 2
y = x và đường thẳng (d): y = 2x - m + 3. Số giá trị của
m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 3 3 x x + x x = 96 − là 1 2 1 2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 26: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất của
biến cố A: “Tổng số chấm xuất hiện trên con xúc xắc trong hai lần gieo nhỏ hơn 5” bằng 1 5 7 5 A. B. C. D. 6 6 12 36
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi Ax, By là hai tia vuông góc
và nằm về cùng một phía với AB (tham khảo hình vẽ). Trang 4 y x D M C A O B
Lấy điểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B). Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O)
tại M cắt các tia Ax, By lần lượt tại C và D. a) OM ⊥ CD
b) OMDB không là tứ giác nội tiếp.
c) OD là phân giác của góc BOM .
d) Nếu AB = 10cm và BDC = 60° thì diện tích hình giới hạn bởi DM, DB và cung 75 3 − 25
nhỏ BM (phần tô đậm trong hình vẽ) là 2 (cm ) . 3
Câu 2: Cho phương trình bậc hai 2
x − 2(m − 2)x + m + 4 = 0 (1) (ẩn x, tham số m). a) Hệ số của 2
x trong phương trình (1) là –2(m - 2).
b) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi m < -4.
c) Khi m = 0 thì phương trình (1) có nghiệm kép.
d) Không có giá trị của m để hai nghiệm x , x của phương trình (1) là độ dài hai 1 2
đường chéo của hình thoi có diện tích bằng 5(đvdt).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 2cm và độ
dài đường sinh bằng 8cm là bao nhiêu? (lấy   3,14, làm tròn kết quả đến hàng phần mười của 2 cm )
Câu 2: Một người quan sát đứng cách một cái tháp 12m, nhìn thẳng đỉnh tháp và Trang 5
chân tháp lần lượt dưới một góc 55° và 10° so với phương nằm ngang (tham khảo
hình vẽ). Chiều cao của tháp bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m) 5 + 6 Câu 3: Biểu thức
được rút gọn bằng a + b 30 (với a, b là các số 6 − 5
nguyên). Giá trị của biểu thức T = a + b bằng bao nhiêu?
Câu 4: Cho đường tròn (O) có bán kính bằng 10cm. Dây cung lớn nhất của đường
tròn có độ dài bằng bao nhiêu cm?
Câu 5: Một đội công nhân theo kế hoạch làm 800 sản phẩm trong một thời gian
nhất định. Khi làm được 200 sản phẩm, do yêu cầu đẩy nhanh tiến độ công việc
nên mỗi ngày đội đã làm thêm được nhiều hơn dự kiến 10 sản phẩm, vì vậy đội
hoàn thành sớm hơn so với dự kiến 2 ngày. Hỏi ban đầu đội dự định mỗi ngày làm bao nhiêu sản phẩm?
Câu 6: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 12cm. Gọi O là trọng tâm của tam giác
ABC. Vẽ đường tròn (O; 4cm). Tổng diện tích của các phần tô đậm thuộc tam giác
ABC nằm ngoài hình tròn (O) bằng bao nhiêu? (tham khảo hình vẽ; lấy   3,14
rồi làm tròn kết quả đến hàng phần mười của 2 cm ) ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: 1. B 2. C 3. D 4. B 5. A 6. D 7. C 8. D 9. C 10. A Trang 6
11. D 12. D 13. B 14. D 15. D 16. B 17. B 18. C 19. D 20. D
21. D 22. A 23. B 24. C 25. B 26. A
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: 1. 2. Đ S Đ Đ S Đ Đ S
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 50,2 19 13 20 50 16,4 Trang 7