Trang 1
UBND TNH KON TUM
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THC
KỲ THI TUYỂN SINH 10
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn Toán
Thời gian: 120 phút
Câu 1.
1) Thc hin phép tính
43+
2) Gii bất phương trình x 6 > 0
3) Cho hàm số
2
yx=
. Tính giá tr ca y khi x = 1.
Câu 2.
1) Sau khi thng độ dài (đơn vị: centimét) ca 60 cây dương sỉ trưởng thành,
ngưi ta có bng tn số phép nhóm như sau.
Nhóm
[10; 20)
[20; 30)
[30; 40)
[40; 50)
Cng
Tn s (n)
8
15
20
17
60
m tn s và tn s trong đối phép nhóm ca nhóm [20;30).
2) Một hộp 10 chiếc th cùng loại, mi th được ghi mt trong các s 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10; hai thẻ khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Rút ngẫu nhiên mt th
trong hp. Tính xác sut ca biến cố A: “Sxut hin trên th được rút ra là s nh
hơn 4”.
3) Lớp 9A được chia làm 2 tổ để hoàn thành 500 i thip Tết trong mt thời gian
quy định. Nh tăng năng suất làm vic, t mt vượt mc 10% tố hai vượt mc
20% nên cả hai t đã làm được 580 cái thiệp. Tính s thip làm theo kế hoch ca
mi t.
Câu 3.
1) Mt chiếc sinh nhật dng hình nón (hình v minh họa bên), biết chiu cao h
= 24cm, bán kính đáy R = 10cm. Hỏi din tích xung quanh ca chiếc sinh nhật
đó bao nhiêu centimét vuông (ly
= 3,14 kết qu đưc làm tròn đến hàng
phần i)?
2) Hình vẽ bên minh ha mt phn con sông bể rộng AB = 100m. Mt chiếc
thuyền đi thẳng từ vị trí B bên này b sông đến vị trí C bên kia b sông. Hỏi
khoảng cách BC bằng bao nhiêu mét (kết qu được làm tròn đến hàng phần i),
biết AB
AC và
ABC 30=
?
Trang 2
Câu 4.
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Gọi H là trung điểm của đon thng AO,
dây cung MA vuông góc với đồ tại H. (Học sinh th tham kho hình vẽ i
đáy và phải vẽnh vào bài làm).
1) Chng minh. MA = MO và
AMO đều.
2) Trên tia OA lấy điểm C sao cho A là trung đim của đoạn thng OC. Qua C về
đưng thẳng cắt đoạn thẳng MH tại K (K khác hai điểm M H), cắt đường tròn
đã cho ti hai điểm E, F (E nm gia C F). Gọi I trung đim của đoạn thẳng
EF. Chứng minh t giác CMIO ni tiếp và
2
CM CI.CK=
.
Câu 5.
1) Rút gn biu thc
2 1 2 x
A:
x1
x 1 x x

=+

−+

vi
x 0,x 1
.
2) Cho phương trình
2
x 7x 5 0 + =
, biết phương trình hai nghim là
12
x ,x
.
Không giải phương trình, tính giá trị của biu thc
21
P x 3 x 4= + +
.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
N
M
H
B
O
A
Trang 3
1)
4 3 2 3 5+ = + =
2) x 6 > 0
x > 6
Vậy bt phương trình nghiệm là x > 6.
3) Thay x = 1 vào hàm s
2
yx=
, ta được:
2
y 1 1==
Vậy khi x = 1 thì y = 1.
Câu 2.
1) Tn s ghép nhóm ca nhóm (20;30) là 15.
Tn s tương đối ghép nhóm của nhóm [20;30) là:
15
.100% 25%
60
=
2) Số kết quả th khi rút ngẫu nhiên một thẻ trong hp 10, đó : 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10.
S kết qu thun li cho biến c A: “Số xut hin trên th đưc rút ra là s nh hơn
4” là 3, đó là: 1, 2, 3.
Vy xác sut ca biến c A: “S xut hiện trên thẻ được rút ra số nhỏ hơn 4” là:
3
10
.
3) Gi số thiệp tổ một và tổ hai làm theo kế hoạch lần lượt là x và y (cái),
x,y N*,0 x,y 500
Vì theo kế hoạch hai t cn làm 500 cái thiệp nên ta có phương trình:
x + y = 500 (1)
Thực tế, t một làm vượt mức 10% nên s thip t mt làm đưc là:
x + 10%x = 1,lx (cái)
t hai làm vượt mức 20% nên s thip t hai làm được : y + 20%y = 1,2y (cái)
Vì thực tế hai t làm được 580 cải thip n ta có phương trình:
1,lx + 1,2y = 580 (2)
T (1) và (2) ta có hệ phương trình:
x y 500
1,1x 1,2y 580
+=
+=
Giải hệ phương trình, ta được:
x 200
(TM)
y 300
=
=
Vậy theo kế hoch t mt và t hai làm được lần lượt 200 cái thip 300 cái
thiệp.
Câu 3.
1) Đường sinh của chiếc mũ hình nón là
2 2 2 2
l R h 10 24 26cm= + = + =
Din tích xung quanh ca chiếc hình nón
2
S Rl 3,14.10.26 816,4(cm )= = =
2) Xét tam giác ABC vuông tại A, ta
AB
cosABC
BC
=
Trang 4
Suy ra
AB 100
BC 115,5(m)
cosABC cos30
= =
Vậy khoảng cách BC là 115,5m.
Câu 4.
1) Xét
MAO có MH vừa là đường cao va là trung tuyến nên
MAO cân tại M
Suy ra MA = MO (tính cht tam giác cân)
Do OM = OA (cùng bng bán kính của (O)) MA = MO nên OM = OA = MA
Suy ra
OMA đều
2) Do A là trung điểm của OC nên AC = AO
Mà AO = AM (do
OMA đều) nên AO = AC = AM
Suy ra C, O, M thuộc đường tròn đường kính OC
Lại
OEF cân tại O (do OE = OF là bán kính của (O)) có OI là trung tuyến nên
OI đồng thời là đường cao. Suy ra
OIC vuông ti I nên O, I, C thuộc đường tròn
đưng kính OC
Vậy O, I, M, C đường tròn đường kính OC hay t giác CMIO ni tiếp
Xét
CHK và
CIO
OCI
chung và
CHK CIO 90==
Nên
CHK ~
CIO(g.g). Khi đó
CH CK
CI CO
=
hay CH.CO = CI.CK (1)
Tương tự
CMH ~
COM (do
OCM
chung và
CHM CMO 90==
)
Nên
CM CH
CO CM
=
hay
2
CM CH.CO=
(2)
T (1) và (2) suy ra
2
CM CK.CI=
K
I
E
C
B
M
N
H
O
A
F
Trang 5
Câu 5.
1) ĐK:
x 0,x 1
2 1 2 x
A:
x1
x 1 x x

=+

−+

( )( ) ( )( ) ( )
( )( )
( )( )
2 x 1 2 x
A:
x 1 x 1 x 1 x 1 x x 1
2 x 1 2
A:
x1
x 1 x 1
x 1 x 1
A.
2
x 1 x 1
1
A
2

−+

=+

+ + +

+ +
=
+
−+
−+
=
−+
=
Vy
1
A
2
=
vi
x 0,x 1
.
2) Do
12
x ,x
hai nghiệm của phương trình
2
x 7x 5 0 + =
nên áp dng định
Viete ta có
12
12
x x 7
x x 5
+=
=
Do
1
x
nghiệm của
2
x 7x 5 0 + =
nên
2
11
x 7x 5 0 + =
hay
22
1 1 1 1
x 4 x 6x 9 (x 3)+ = + =
Suy ra
2
1 1 1
x 4 (x 3) x 3+ = =
Thay vào P ta có
21
P x 3 x 3= +
Ta thy
P0
nên
2 2 2
1 2 1 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
22
P (x 3) (x 3) 2 (x 3)(x 3)
P (x x ) 6(x x ) 18 2 x x 3(x x ) 9
P (x x ) 2x x 6(x x ) 18 2 5 3.7 9
P 7 4.5 6.7 18 2.7 29
= + +
= + + + + + +
= + + + + +
= + + =
Vậy P =
29
.

Preview text:

UBND TỈNH KON TUM
KỲ THI TUYỂN SINH 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2025 - 2026 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán Thời gian: 120 phút Câu 1.
1) Thực hiện phép tính 4 + 3
2) Giải bất phương trình x – 6 > 0 3) Cho hàm số 2
y = x . Tính giá trị của y khi x = 1. Câu 2.
1) Sau khi thống kê độ dài (đơn vị: centimét) của 60 cây dương sỉ trưởng thành,
người ta có bảng tần số phép nhóm như sau. Nhóm [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50) Cộng Tần số (n) 8 15 20 17 60
Tìm tần số và tần số trong đối phép nhóm của nhóm [20;30).
2) Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thể
trong hộp. Tính xác suất của biến cố A: “Số xuất hiện trên thể được rút ra là số nhỏ hơn 4”.
3) Lớp 9A được chia làm 2 tổ để hoàn thành 500 cái thiệp Tết trong một thời gian
quy định. Nhờ tăng năng suất làm việc, tổ một vượt mức 10% và tố hai vượt mức
20% nên cả hai tổ đã làm được 580 cái thiệp. Tính số thiệp làm theo kế hoạch của mỗi tổ. Câu 3.
1) Một chiếc mũ sinh nhật dạng hình nón (hình về minh họa bên), biết chiều cao h
= 24cm, bán kính đáy R = 10cm. Hỏi diện tích xung quanh của chiếc mũ sinh nhật
đó là bao nhiêu centimét vuông (lấy  = 3,14 và kết quả được làm tròn đến hàng phần mười)?
2) Hình vẽ bên minh họa một phần con sông có bể rộng AB = 100m. Một chiếc
thuyền đi thẳng từ vị trí B bên này bờ sông đến vị trí C bên kia bờ sông. Hỏi
khoảng cách BC bằng bao nhiêu mét (kết quả được làm tròn đến hàng phần mười),
biết AB ⊥ AC và ABC = 30 ? Trang 1 Câu 4.
Cho ở đường tròn tâm O, đường kính AB. Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AO,
dây cung MA vuông góc với đồ tại H. (Học sinh có thể tham khảo hình vẽ dưới
đáy và phải vẽ hình vào bài làm). M A H B O N
1) Chửng minh. MA = MO và  AMO đều.
2) Trên tia OA lấy điểm C sao cho A là trung điểm của đoạn thắng OC. Qua C về
đường thẳng cắt đoạn thẳng MH tại K (K khác hai điểm M và H), cắt đường tròn
đã cho tại hai điểm E, F (E nằm giữa C và F). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng
EF. Chứng minh tứ giác CMIO nội tiếp và 2 CM = CI.CK . Câu 5.  −2 1  2 x
1) Rút gọn biểu thức A = + :  với x  0, x  1.  x 1  − x −1 x + x 2) Cho phương trình 2
x − 7x + 5 = 0 , biết phương trình có hai nghiệm là x , x . 1 2
Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức P = x − 3 + x + 4 . 2 1 ĐÁP ÁN Câu 1. Trang 2 1) 4 + 3 = 2 + 3 = 5 2) x – 6 > 0 x > 6
Vậy bất phương trình có nghiệm là x > 6. 3) Thay x = 1 vào hàm số 2 y = x , ta được: 2 y =1 =1 Vậy khi x = 1 thì y = 1. Câu 2.
1) Tần số ghép nhóm của nhóm (20;30) là 15. 15
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [20;30) là: .100% = 25% 60
2) Số kết quả có thể khi rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp là 10, đó là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nhỏ hơn
4” là 3, đó là: 1, 2, 3.
Vậy xác suất của biến cố A: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nhỏ hơn 4” là: 3 . 10
3) Gọi số thiệp tổ một và tổ hai làm theo kế hoạch lần lượt là x và y (cái),
x, y  N*,0  x, y  500
Vì theo kế hoạch hai tổ cần làm 500 cái thiệp nên ta có phương trình: x + y = 500 (1)
Thực tế, tổ một làm vượt mức 10% nên số thiệp tổ một làm được là: x + 10%x = 1,lx (cái)
tổ hai làm vượt mức 20% nên số thiệp tổ hai làm được là: y + 20%y = 1,2y (cái)
Vì thực tế hai tổ làm được 580 cải thiệp nên ta có phương trình: 1,lx + 1,2y = 580 (2) x + y = 500
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  1  ,1x +1,2y = 580 x = 200
Giải hệ phương trình, ta được:  (TM) y = 300
Vậy theo kế hoạch tổ một và tổ hai làm được lần lượt 200 cái thiệp và 300 cái thiệp. Câu 3.
1) Đường sinh của chiếc mũ hình nón là 2 2 2 2 l = R + h = 10 + 24 = 26cm
Diện tích xung quanh của chiếc mũ hình nón là 2 S = Rl  = 3,14.10.26 = 816,4(cm ) AB
2) Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có cosABC = BC Trang 3 AB 100 Suy ra BC = = 115,5(m) cosABC cos30
Vậy khoảng cách BC là 115,5m. Câu 4. M F I E K B C A H O N
1) Xét  MAO có MH vừa là đường cao vừa là trung tuyến nên  MAO cân tại M
Suy ra MA = MO (tính chất tam giác cân)
Do OM = OA (cùng bằng bán kính của (O)) mà MA = MO nên OM = OA = MA Suy ra  OMA đều
2) Do A là trung điểm của OC nên AC = AO
Mà AO = AM (do  OMA đều) nên AO = AC = AM
Suy ra C, O, M thuộc đường tròn đường kính OC
Lại có  OEF cân tại O (do OE = OF là bán kính của (O)) có OI là trung tuyến nên
OI đồng thời là đường cao. Suy ra  OIC vuông tại I nên O, I, C thuộc đường tròn đường kính OC
Vậy O, I, M, C đường tròn đường kính OC hay tứ giác CMIO nội tiếp
Xét  CHK và  CIO có OCI chung và CHK = CIO = 90 CH CK
Nên  CHK ~  CIO(g.g). Khi đó = hay CH.CO = CI.CK (1) CI CO
Tương tự  CMH ~  COM (do OCM chung và CHM = CMO = 90 ) CM CH Nên = hay 2 CM = CH.CO (2) CO CM Từ (1) và (2) suy ra 2 CM = CK.CI Trang 4 Câu 5. 1) ĐK: x  0, x  1  −2 1  2 x A = + :   x 1  − x −1 x + x   2 − x +1 2 x A =  ( − )( + ) +  ( − )( + ): x 1 x 1 x 1 x 1  x ( x +   )1 2 − + x +1 2 A = : ( x − )1( x + )1 x +1 x −1 x +1 A = ( x − )1( x + ).1 2 1 A = 2 1
Vậy A = với x  0, x  1. 2
2) Do x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 7x + 5 = 0 nên áp dụng định lý 1 2 x + x = 7 Viete ta có 1 2  x x = 5  1 2 Do x là nghiệm của 2 x − 7x + 5 = 0 nên 2 x − 7x + 5 = 0 hay 1 1 1 2 2
x + 4 = x − 6x + 9 = (x − 3) 1 1 1 1 Suy ra 2 x + 4 = (x − 3) = x − 3 1 1 1
Thay vào P ta có P = x − 3 + x − 3 2 1 Ta thấy P  0 nên 2 2 2
P = (x − 3) + (x − 3) + 2 (x − 3)(x − 3) 1 2 1 2 2 2 2
P = (x + x ) − 6(x + x ) +18 + 2 x x − 3(x + x ) + 9 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2
P = (x + x ) − 2x x − 6(x + x ) +18 + 2 5 − 3.7 + 9 1 2 1 2 1 2 2 2
P = 7 − 4.5 − 6.7 +18 + 2.7 = 29 Vậy P = 29 . Trang 5