Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
Đề chính thc
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 03/ 06/ 2025
Thi gian: 90 phút, không k thời gian phát đề
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm)
Thí sinh chn một đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài thi (Ví d: 1A; 2C,...)
Câu 1: Cho hình vn, chiu cao hình nón là
A. SA.
B. SB.
C. SO.
D. OA .
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nht 2 n là
A.
2
2 3 2 0xx+ =
.
C.
0 0 3xy+=
.
B.
2 3 5xy−=
.
D.
2
5 3 6xy−=
.
Câu 3: Trong các hình v sau, t giác không ni tiếp đưng tròn là
Hình d
Hình b
Hình a
Trang 2
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình tích là
A.
( )( )
1 4 1xx + =
. C.
5 2 3xx = +
.
B.
( )
2 5 0xx + =
. D.)
( )( )
3 6 0xx+ =
.
Câu 5: Choo
ABC
vuông ti A . Khi đó
cosC
bng
A.
AB
BC
. B.
AB
AC
. C.
AC
BC
. D.
AC
AB
.
Câu 6: Gc ni tiếp chn na đưng tròn có s đo bằng
A.
60
. B.
90
. C.
120
. D.
180
.
Câu 7: Các nghim của phương trình
2
8 9 0xx+ =
A.
12
1; 9xx= =
. C.
12
1; 9xx==
.
B.
12
1; 9xx= =
. D.
12
1; 9xx= =
.
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khằng định không đúng khi nói về đồ th ca hàm s
( )
2
0y ax a=
A. Đ th hàm s nhn
Oy
làm trc đi xng.
B. Vi
0a
đồ th nm phía trên trc hoành và
O
là điểm cao nht ca đ th.
C. Vi
0a
đồ th nằm phía dưi trc hoành và
O
là điểm cao nht ca đ th.
D. Vi
0a
đồ th nm phía trên trc hoành và
O
là điểm thp nht của đồ th.
Câu 9: Biết phương trình
( )
2
00ax bx c a+ + =
có hai nghim
12
,xx
thì
(A)
12
b
xx
a
+=
12
c
xx
a
=
.
C.
12
b
xx
a
+=
12
c
xx
a
=
.
B.
12
b
xx
a
+=
12
c
xx
a
=
.
D.
11
b
xx
a
+=
12
c
xx
a
=
.
Câu 10: Quan sát các đa giác sau, đa giác đều là
A B. C. D.
A. Hinh A.
B. Hinh B.
Trang 3
C. Hinh C.
D. Hinh D.
Câu 11: Mt doanh nghip sán xut xe ô tô khảo sát lượng xăng tiêu thụ trên 80 km ca mt s loi xe
ô tô trên th trưng. Kết qu khào sát 100 chiếc xe đưc biếu din trong hình bên.
Tn s tương đối cùa s ng xe ô tô tiêu
th t 5 lit xăng tr lên là
A.
24%
.
B.
34%
.
C.
39%
.
D.
61%
.
Câu 12: Thng kê kết qu điểm ca 50 sn phm STEM ta được bàng tn s tương đối sau:
Đim
7
8
9
10
Tn s tương đối
24%
20%
?
26%
Tn s tương đối cùa sn phm đạt điểm 9 là
A.
30%
.
B.
26%
.
C.
24%
.
D.
18%
.
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu 13.
(0,5
đim) Tìm điu kin ca
x
đế
2x +
xác định.
Câu 14. (0,75 đim) Cho Hình 1, biết
102BOC =
.
Tính sd
BnC
, sd
BmC
.
Trang 4
Câu 15.
(
0,75
đim) Rút gn biu thc:
22
(3 5) ( 5 2)P = + +
.
Câu 16. (0,75 đim) Gii h phương trình sau:
25
4
xy
xy
−=
+=
.
Câu 17. ( 1,0 đim) Mt hp có cha 1 tm th màu xanh
( )
X ,1
tm th màu vàng (V) và 1 tm thè
màu đ (Đ), các tấm thè có cùng loại, cùng kích thước và khi lưng. Bn Mai và bn Lan lần lưt ly
ra ngu nhiên 1 tm th t trong hp.
a) Xác đnh không gian mu ca phép th.
b) Tính xác sut ca biến c A "Có 1 tm th màu đ trong 2 tm the được ly ra".
Câu 18. (0,5 đim) Người ta d định làm mt bn cha nưc bng inox có dang hình tr cao
1,8 m
,
bán kinh đường tròn đáy là
0,6 m
. Tính th tích cùa bn. (B qua b đày của bn).
Câu 19. (0,75 đim) Mt mảnh vườn hình ch nht có chu vi 200 m , din tích
2
2400 m
. Tính các kích
thưc ca mảnh vườn.
|Câu 20. (0,75 điểm)
Bn Bình trên tng thượng cúa mt tòa nhà cao 120 m . Bình nhìn thy mt ngưi đi b v phía tòa
nhà với phương nhìn to với phương nằm ngang mt góc bng
30
. Sau 2 phút, Bình vn nhìn thy
người đi b với phương nhìn tạo với phương nằm ngang mt góc bng
60
(Hinh 2). Tính vn tc trung
bình người đi bộ trên quãng đường
CD
.
m
102
°
n
O
C
B
Trang 5
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM
1 C
2 B
3 C
4 D
5 C
6 B
7 A
8 B
9 A
10 D
11 D
12 A
II. T LUN
Câu
( )
13 0,5 d
Điu kin :
2 0 2xx+
Câu
( )
14 0,75 d
sdBnC BOC 102==
sdBmC 360 102 258= =
Câu
( )
15 0,75 d
60
°
30
°
C
A
B
D
m
102
°
n
O
C
B
Trang 6
Hình
22
(3 5) ( 5 2) 3 5 5 2 3 5 5 2 5( + + = + + = + + =
vi
3 5)
Câu
( )
16 0,75 d
2 5 3 9 3
4 4 1
x y x x
x y y x y
= = =

+ = = =
Câu
( )
17 1,0 d
Mt hp có cha 1 tm th màu xanh
( )
X
, I tm th màu vàng
( )
V
và 1 tm th màu đ (Đ), các tm
thé có cùng loại, cùng kích thưc và khi lưng. Bn Mai và bn Lan lần lượt ly ra ngu nhiên 1 tm
thè t trong hp.
a) Xác đnh không gian mu ca phép th.
b) Tính xác sut ca biến c A "Có 1 tm th màu đ trong 2 tm th được ly ra".
Gii
a) Không gian mu ca phép th là:
Ω XV;XĐ;VX;; ĐX; ĐV=
b)
( )
( )
( )
nA
42
PA
n Ω 6 3
= = =
Câu
( )
18 0,5 d
Ngưi ta d định làm mt bn chứa nước bng inox có dng hình tr cao
1,8 m
, bán kính đường tròn
đáy là
0,6 m
. Tnh th tích ca bn. (B qua b đày của bn).
Gii:
Th tích ca bn là:
( )
2 2 3
V R h .(0,6) . 1,8 0,648 2,03 m
= = =
Câu
( )
19 0,75 d
Mt mảnh vườn hình ch nht có chu vi 200 m , din tích
2
2400 m
. Tính các kích thưc ca mnh
vườn.
Gii:
Gi hai kích thưc ca mảnh vườn là
( )
a, b m (0 a,b 100)
Ta có
200
a b 100
2
+ = =
a.b 2400=
Theo ng dng ca đnh lý Viet, suy ra a và b phai là nghim ca PT:
Trang 7
2
100 2400 0xx + =
Gii PT ta có :
60x
40x
(hp lý)
Vậy các kich thước của mânh vườn l
( )
60 m
v
( )
40 m
Câu
( )
20 0,75 d
Bn Binh trên tng thượng ca mt tòa nhà cao 120 m . Bình nhìn thy mt ngưi đi b v phía tòa
nhà với phương nhìn to với phương nằm ngang mt góc bng
30
. Sau 2 phút, Bình vn nhìn thy
người đi b với phương nhìn tạo với phương nằm ngang mt góc bng
60
(Hình 2). Tnh vn tc trung
bình người đi bộ trên quăng đường CD .
Gii:
Đô dài
( )
AC AB cotC 120 cot30 120, 3 120 3 m= = = =
Độ dài
( )
3
AD AB cotBDA 120 cot60 120, 40 3 m
3
= = = =
Đô dài
( )
120 3 40 3 80 3 mCD = =
Vn tốc trung bình ngưởi đi b trên quãng đưng CD là :
( )
( )
( )
( )
80 3
km
80 3 m
12 3
1000
( km /
2
2 phút 5
gio
60
==
gi
) 4,16( km /
gi
)
Câu
( )
21 0,5 d
Vi
a,b,c
là đ dài ba cnh ca mt tam giác. Chng t phương trình
( )
22
x 2 a b x c 0+ + =
nghim.
Gii:
Theo bt đng thc tam giác ta luôn có:
( )( )
a c b a b c 0
a b c a b c 0
a b c a b c 0
+ +
+

+
Trang 8
Ta có :
( )( )
22
Δ (a b) 1.c a b c a b c 0
= = +
Vậy phương trình
( )
22
x 2 a b x c 0+ + =
vô nghim (dpem).
Câu
( )
22 0,75 d
Bác An muốn đựng khung cng hình ch nht ABCD , bên ngoài cổng đưc bao bi mt khung st
dng na đưng tròn tâm O có bán kính 5 m (Hình 3). Tính các kích thước ca khung cồng đ din tích
ABCD ln nht.
Gii:
Ta chng minh bi toán ph sau :
2a b ab+
(") vi mi
a, b
không âm
Tht vy:
Vi
a, b
không âm thì
2
( ) 0 2 0 2a b a ab b a b ab + +
(dpcm)
Đặt
( )
BC cm (0 5)xx=
25-
x
2
C
B
O
A
D
Trang 9
Gii:
Ta chng minh bài toán ph sau :
2a b ab+
(*) vi mi
a, b
không âm
Tht vy:
Vi
a, b
không âm thì
2
( ) 0 2 0 2a b a ab b a b ab + +
(dpcm)
Đặt
( )
BC cm (0 5)xx=
Nui dó:
( )
2 2 2
2 5 2 25 cmAB x x= =
Din tích hình ch nht ABCD lå:
( ) ( )
2 2 2 2
.2 25 2 25 cmS x x x x= =
Àp dng bài toán ph (*) trèn, ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
25 2 25 25 2 25x x x x x x+
Hay
( )
22
2 25 25S x x=
.
Du bng xy ra khi
2 2 2
25 5 2
25
22
x x x x= = =
Vy din tích ln nht ca hình ch nht là
2
25 cm
khi
( )
52
cm
2
x =
25-
x
2
C
B
O
A
D

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Đề chính thức NĂM HỌC 2025-2026 Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 03/ 06/ 2025
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm)
Thí sinh chọn một đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài thi (Ví dụ: 1A; 2C,...)
Câu 1: Cho hình vẽ bên, chiều cao hình nón là A. SA. B. SB. C. SO. D. OA .
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 2 ần là A. 2
2x + 3x − 2 = 0 .
C. 0x + 0y = 3 .
B. 2x − 3y = 5. D. 2 5x − 3y = 6 .
Câu 3: Trong các hình vẽ sau, tứ giác không nội tiếp đường tròn là Hình a Hình b Hình c Hình d Trang 1 A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình tích là A. (x − ) 1 ( x + 4) =1 .
C. x − 5 = −2x + 3 .
B. x ( x − 2) + 5 = 0.
D.) (x + 3)(x − 6) = 0 .
Câu 5: Choo ABC vuông tại A . Khi đó cosC bằng A. AB . B. AB . C. AC . D. AC . BC AC BC AB
Câu 6: Gỏc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 180 .
Câu 7: Các nghiệm của phương trình 2
x + 8x − 9 = 0 là
A. x = 1; x = −9 .
C. x = 1; x = 9 . 1 2 1 2
B. x = −1; x = −9 .
D. x = −1; x = 9 . 1 2 1 2
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khằng định không đúng khi nói về đồ thị của hàm số 2
y = ax (a  0) là
A. Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
B. Với a  0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị.
C. Với a  0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị.
D. Với a  0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị.
Câu 9: Biết phương trình 2
ax + bx + c = 0(a  0) có hai nghiệm x , x thì 1 2 − (A) b c x + x =
x x = . 1 2 a 1 2 a C. b c x + x =
x x = . 1 2 a 1 2 a − B. b c x + x =
x x = − . 1 2 a 1 2 a D. b c
x + x = và x x = − . 1 1 a 1 2 a
Câu 10: Quan sát các đa giác sau, đa giác đều là A B. C. D. A. Hinh A. B. Hinh B. Trang 2 C. Hinh C. D. Hinh D.
Câu 11: Một doanh nghiệp sán xuất xe ô tô khảo sát lượng xăng tiêu thụ trên 80 km của một số loại xe
ô tô trên thị trường. Kết quả khào sát 100 chiếc xe được biếu diễn trong hình bên.
Tần số tương đối cùa số lượng xe ô tô tiêu
thụ từ 5 lit xăng trở lên là A. 24% . B. 34% . C. 39% . D. 61% .
Câu 12: Thống kê kết quả điểm của 50 sản phẩm STEM ta được bàng tần số tương đối sau: Điểm 7 8 9 10 Tẩn số tương đối 24% 20% ? 26%
Tần số tương đối cùa sản phẩm đạt điểm 9 là A. 30% . B. 26% . C. 24% . D. 18% .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (0,5 điểm) Tìm điều kiện của x đế x + 2 xác định.
Câu 14. (0,75 điểm) Cho Hình 1, biết BOC = 102 .
Tính sd BnC , sd BmC . Trang 3 m O 102° B C n
Câu 15. (0,75 điểm) Rút gọn biểu thức: 2 2
P = (3 − 5) + ( 5 + 2) . 2x y = 5
Câu 16. (0,75 điểm) Giải hệ phương trình sau:  . x + y = 4
Câu 17. ( 1,0 điểm) Một hộp có chứa 1 tấm thẻ màu xanh (X),1 tấm thẻ màu vàng (V) và 1 tấm thè
màu đỏ (Đ), các tấm thè có cùng loại, cùng kích thước và khối lượng. Bạn Mai và bạn Lan lần lượt lấy
ra ngẫu nhiên 1 tấm thẻ từ trong hộp.
a) Xác định không gian mẫu của phép thử.
b) Tính xác suất của biến cố A "Có 1 tấm thẻ màu đỏ trong 2 tấm the được lấy ra".
Câu 18. (0,5 điểm) Người ta dự định làm một bồn chữa nước bằng inox có dang hình trụ cao 1,8 m ,
bán kinh đường tròn đáy là 0,6 m . Tính thể tích cùa bồn. (Bỏ qua bề đày của bồn).
Câu 19. (0,75 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 200 m , diện tích 2 2400 m . Tính các kích
thước của mảnh vườn.
|Câu 20. (0,75 điểm)
Bạn Bình ở trên tầng thượng cúa một tòa nhà cao 120 m . Bình nhìn thấy một người đi bộ về phía tòa
nhà với phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc bằng 30 . Sau 2 phút, Bình vẫn nhìn thấy
người đi bộ với phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc bằng 60 (Hinh 2). Tính vận tốc trung
bình người đi bộ trên quãng đường CD . Trang 4 B 60° 30° A C D ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỂM 1 C 2 B 3 C 4 D 5 C 6 B 7 A 8 B 9 A 10 D 11 D 12 A II. TỰ LUẬN
Câu 13(0,5 d)
Điều kiện : x + 2  0  x  −2
Câu 14(0,75 d) sdBnC = BOC = 102 sdBmC = 360 −102 = 258 Câu 15(0,75 d) m O 102° B C n Trang 5 Hình 2 2
(3 − 5) + ( 5 + 2) = 3 − 5 + 5 + 2 = 3 − 5 + 5 + 2 = 5( vi 3  5)
Câu 16(0,75 d)
2x y = 5  3x = 9 x = 3      x + y = 4 y = 4 − x   y =1 Câu 17(1,0 d)
Một hộp có chứa 1 tấm thẻ màu xanh (X) , I tẩm thẻ màu vàng (V) và 1 tẩm thẻ màu đỏ (Đ), các tẩm
thé có cùng loại, cùng kích thước và khối lượng. Bạn Mai và bạn Lan lần lượt lấy ra ngẫu nhiên 1 tẩm thè từ trong hộp.
a) Xác định không gian mẫu của phép thừ.
b) Tính xác suất của biến cố A "Có 1 tấm thẻ màu đỏ trong 2 tấm thẻ được lấy ra". Giải
a) Không gian mẩu của phép thử là: Ω = XV;XĐ;VX;VĐ;ĐX;Đ  V n A b) ( ) ( ) 4 2 P A = = = n (Ω) 6 3 Câu 18(0,5 d)
Người ta dự định làm một bồn chứa nước bằng inox có dạng hình trụ cao 1,8 m , bán kính đường tròn
đáy là 0,6 m . Tỉnh thể tích của bồn. (Bỏ qua bể đày của bồn). Giải: Thể tích của bồn là: 2 2 =  =  ( ) 3 V R h
.(0,6) . 1,8 = 0,648  2,03 m Câu 19(0,75 d)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 200 m , diện tích 2
2400 m . Tính các kích thước của mảnh vườn. Giải:
Gọi hai kích thước của mảnh vườn là a, b(m)(0  a,b 100) Ta có 200 a + b = =100 và a.b = 2400 2
Theo ứng dụng của định lý Viet, suy ra a và b phai là nghiệm của PT: Trang 6 2
x −100x + 2400 = 0
Giải PT ta có : x − 60 và x − 40 (hợp lý)
Vậy các kich thước của mânh vườn lả 60( m) vả 40( m) Câu 20(0,75 d)
Bạn Binh ở trên tầng thượng của một tòa nhà cao 120 m . Bình nhìn thấy một người đi bộ về phía tòa
nhà với phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc bằng 30 . Sau 2 phút, Bình vẫn nhìn thấy
người đi bộ với phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc bẳng 60 (Hình 2). Tỉnh vận tốc trung
bình người đi bộ trên quăng đường CD . Giải:
Đô dài AC = ABcotC = 120cot30 = 120, 3 = 120 3 ( m) 3
Độ dài AD = ABcotBDA =120cot60 =120, = 40 3 ( m) 3
Đô dài CD =120 3 − 40 3 = 80 3 ( m)
Vận tốc trung bình ngưởi đi bộ trên quãng đường CD là : 80 3 80 3 ( m) ( km) 12 3 1000 = =
giờ )  4,16( km / giờ ) 2( phú ) ( km / t 2 ( ) 5 gio 60 Câu 21(0,5 d)
Với a, b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng tỏ phương trình 2 + ( − ) 2 x 2 a b x + c = 0 vô nghiệm. Giải:
Theo bất đấng thức tam giác ta luôn có: a + c  b a − b + c  0   
 (a − b + c)(a − b − c)  0 a  b + c  a − b − c  0 Trang 7 Ta có : 2 2
Δ = (a − b) −1.c = (a − b + c)(a − b − c)  0
Vậy phương trình 2 + ( − ) 2 x
2 a b x + c = 0 vô nghiệm (dpem). Câu 22(0,75 d)
Bác An muốn đựng khung cổng hình chữ nhật ABCD , bên ngoài cổng được bao bởi một khung sắt
dạng nửa đường tròn tâm O có bán kính 5 m (Hình 3). Tính các kích thước của khung cồng để diện tích ABCD lớn nhất. B C A O 25-x2 D Giải:
Ta chứng minh bải toán phụ sau : a + b  2 ab (") với mọi a, b không âm Thật vậy: Với a, b không âm thì 2
( a b)  0  a − 2 ab + b  0  a + b  2 ab (dpcm)
Đặt BC = x( cm)(0  x  5) Trang 8 B C A O 25-x2 D Giải:
Ta chứng minh bài toán phụ sau : a + b  2 ab (*) vởi mọi a, b không âm Thật vậy: Với a, b không âm thì 2
( a b)  0  a − 2 ab + b  0  a + b  2 ab (dpcm)
Đặt BC = x( cm)(0  x  5) Nui dó: 2 2 2
AB = 2 5 − x = 2 25 − x ( cm)
Diện tích hình chữ nhạt ABCD lå: 2 2 S = xx = x ( 2 − x ) ( 2 .2 25 2 25 cm )
Àp dụng bài toán phụ (*) ở trèn, ta có: 2 x + ( 2 − x ) 2  x ( 2 − x ) 2   x ( 2 25 2 25 25 2 25 − x ) Hay 2 S = x ( 2 2 25 − x )  25 . 25 5 2 Dấu bằng xảy ra khi 2 2 2
x = 25 − x x =  x = 2 2 5 2
Vậy diện tích lớn nhất của hình chừ nhật là 2 25 cm khi x = ( cm) 2 Trang 9