Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LNG SƠN
Đề chính thc
thi gm có 04 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi: TOÁN
Thi gian: 150 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1. (1,5 đim).
1. Tính giá tri ca các biu thc:
2
100 64; (3 3) 3AB= = +
.
2. Cho biu thc
3 1 1
:
2 2 2
x
Q
x x x

=+

+

vi
0; 4; 1x x x
.
a) Rút gn biu thc
Q
.
b) Tìm
x
để
.
Câu 2. (2,0 điểm).
1. Gii h phương trình
1
28
xy
xy
−=
+=
.
2. Tìm
0x
để chu vi ca tam giác lớn hơn chu vi của hình ch nht, với các kích thưc đưc
cho trong hình sau:
Câu 3. (1,5 điểm).
Biểu đồ cột kép bên đưới biu th s ng hc sinh ca lp 9A ti mt trưng trung học cơ sở:
x
+2
x
+7
x
+6
x
+1
x+3
Trang 2
1. S hc sinh ca lp 9A là bao nhiêu? To có nhiu hc sinh n nht?
2. Giáo viên ca một trưng trung hc ph thông trên địa bàn đến lp 9 A làm công tác tư vn
tuyn sinh vào lp 10 , giáo viến chn ngu nhiên mt hc sinh đ tìm hiu nguyn vng 1 khi
thi vào trưng trung hc ph thông. Tính xác sut ca các biến c sau:
a)
E
: "Bạn được chn là thành viên t 1 ".
b)
F
; "Ban được chn là hc sinh n và không phi thành viên t 1 ".
Câu 4. (1,5 đim).
1. V đồ th hàm s
2
2yx=
.
2. Cho phương trình
( )
2
5 2 0 *xx + =
.
a) Chng minh rằng phương trình (*) luôn có 2 nghiệm phân bit
12
,xx
.
b) Không giải phương trình, tính giá trị cùa biu thc
12
12
11
P x x
xx
= + + +
.
Câu 5. (1,5 đim).
1. Để tìm khong cách
d
t mt ngôi nhà trên b đến một ngôi nhà trên đảo, người khảo sát đo từ
ngôi nhà trên b đến đim
B
là 40 m , sau đó s dng dng c đo góc đề xác định s đo góc
ˆ
42B =
(tham khào hình bên). Tính khong cách
d
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vi).
Trang 3
2. Mt ng nghim gm phn thân là hình tr có chiều cao 18 cm và đáy là nửa hình cu
đường kinh 2 cm (tham khảo hình bên). Để tiến hành thí nghiệm đảm bào an toàn, người ta
khuyến cáo lượng hóa cht không đưc vưt quá mt na phn thân ng nghim. (Kết qu mi
ý sau làm tròn đến hàng phần mười, đơn vi tính là
3
cm
, ly
3,14
).
a) Tính th tích phần đáy của ng nghim.
b) Xác định th tích phn ng nghim tối đa cho phép để thc hin thí nghim an toàn.
Trang 4
Câu 6. (2,0 điểm).
Cho đưng tròn
( )
O
. T điểm
P
nằm ngoài đường tròn
( )
O
kè 2 tiếp tuyến
PB
PC
(
B
C
hai tiếp dim).
1. Chng minh bốn điềm
,,,O B P C
cùng thuc mt đưng tròn.
2. Biết
OP
ct
BC
ti
H
. Chng minh rng:
OH BC
2
OB OP=
.
OH
.
3. Ké đưng kính
BA
, đường thng qua
O
vuông góc vi
PA
ti
I
và ct
BC
ti
T
. Tia
PA
ct
đường tròn
( )
O
ti
M
(khác
A
), tia
MO
ct đưng tròn
( )
O
ti
K
(khác
M
).
Chng minh rng:
,,K I C
thng hàng.
Trang 5
NG DN GIẢI CHI TIÈT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
Câu
Y
Câu 1:
(1,5
điểm)
1.
1. Tính giá tr cuia biu thc:
2
100 64 : (3 3) 3AB= = +
.
Cách gii:
2
100 64 10 8 2
(3 3) 3 3 3 3 3 3 3 3
A
B
= = =
= + = + = + =
2.
2. Cho biếu thirc
3 1 1
:
2 2 2
x
Q
x x x

=+

+

vi
0; 4; 1x x x
a)
a) Rút gn biu thirc.
Cách gii:
Vi
0; 4; 1x x x
ta có:
3 1 1
:
2 2 2
x
Q
x x x

=+

+

( )
( )( ) ( )( )
32
21
:
2
2 2 2 2
x
xx
Q
x
x x x x

+−

=+

+ +

( )
( )( )
3 2 2
2
1
22
xx
x
Q
x
xx
+ +
=
−+
( )( )
3 6 2 2
1
22
x x x
Q
x
xx
+ +
=
−+
( )( )
44
21
x
Q
xx
=
+−
( )
( )( )
41
21
x
Q
xx
=
+−
4
2
Q
x
=
+
Vy
4
2
Q
x
=
+
vói
0; 4; 1x x x
.
b)
b)
Timx
d
.
Cách gii:
Đề
thì
44
5
2x
=
+
25x +=
3x =
9x =
(tmdk)
Vy
9x =
là giá tr cn tìm.
Trang 6
Câu 2: (2,0
dim)
1)
1. Giai h phương trình
1
28
xy
xy
−=
+=
.
Cách gii:
1
28
1
39
3
1
3
2
xy
xy
xy
x
x
yx
x
y
−=
+=
−=
=
=
=−
=
=
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
, 3;2xy =
.
2. Tim
0x
để chu vi ca tam giác lớn hơn chu vi của hình ch nht, vi các
kich thước đã cho trong hinh sau:
Cách gii:
Chu vi hình tam giác là:
( ) ( ) ( )
2 6 7 3 15x x x x+ + + + + = +
Chu vi hình ch nht là:
( ) ( )
2 1 3 2 2 4 4 8x x x x+ + + = + = +
Chu vi tam giác lớn hơn chu vi hình chữ nht:
3 15 4 8xx+ +
7x
7x
Kết hp vi điu kin
0x
ta đưc
07x
.
Vy
07x
là giá tr cn tìm.
Câu 3:
(1,5
dim)
Biểu đồ cột kép bên dıri biu th s ng hc sinh ca lp 9A ti mt trưng trung
học cơ sở:
1)
1. S hc sinh ca lp 9A là bao nhiêu? T nào có nhiu học sinh nĩ nhất?
Cách gii:
S hc sinh ca lp 9 A là:
6 5 4 6 5 5 6 4 41+ + + + + + + =
(hc sinh)
T 2 có nhiu hc sinh n nht.
2)
Giáo viên ca một trưng trung hc ph thông trên địa bàn đển lp 9A làm công tác
tư vấn tuyn sinh vào lp 10, giáo viên chn ngu nhiên mt học sinh để tìm hiu
nguyn vọng 1 khi thi vào trường trung hc ph thông. Tính xác sut ca các bin c
sau:
Trang 7
a)
a) E: "Bạn được chn là thành viên t 1".
Cách giaii:
Có 41 kết qu có th xy ra.
S hc sinh cùa t 1 là: 6+5=11 (hc sinh)
Suy ra có 11 kết qu thun li cho biến c E .
Vy xác sut ca biến c E là:
11
41
.
b)
b) F: "Bạn đırơc chn là hc sinh n và không phai thành viên t 1"?
Cách gii:
S hc sinh n không phi t 1 là:
6 5 4 15+ + =
(hc sinh)
Suy ra có 15 kết qu thun li cho biến c
F
Vy xác suât ca biến c F là:
15
41
.
Câu 4
1)
1. V đồ th hàm s
2
2yx=
(1,5
dim)
Cách gii:
Ta có bàng giá tr sau:
Đồ th hàm s là đưng cong parabol đi qua các điểm:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 ; 2;8 ; 1;2 ; 1;2 ; 2;8O A B C D−−
H s
20a =
nên parabol có b cong hướng lên. Đồ th hàm s nhn Oy làm trc
đối xng.
Ta v được đ th hàm s
2
2yx=
như sau:
2)
2. Cho phrong trinh
2
5 2 0xx + =
(*)
a)
a) Chng minh rằng phương trình (*) luôn có 2 nghiệm phân b
t
12
,xx
Cách gii:
Ta có:
2
Δ ( 5) 4.2 17 0= =
Do đó phương trình (*) luôn có 2 nghim phân bit
12
,xx
b)
b) Không giai phương trình, tinh giả tr biu thirc
12
12
11
P x x
xx
= + + +
Cách gii :
Theo đnh li Viete ta có
12
12
5
2
xx
xx
+=
=
Khi đó
12
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1 5 15
5
22
xx
P x x x x
x x x x
+
= + + + = + + = + =
Vy
15
2
P =
.
Trang 8
1. Để tìm khong cách d t mt ngôi nhà trên b đến một ngôi nhà trên đảo, người khảo sát đo từ
ngôi nhà trên b đển điểm B là
40m
, sau đó sử dng dng c đo góc để xác định s đo góc
42B
=
(tham kho hình bên). Tnh khong cách
d
(Kt qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Cách gii:
Xét tam giác vuông, ta
tan tan42
40
d
B
==
Suy ra
( )
40 tan42 36 md =
Vy khong cách
d
là 36 m .
2. Mt ng nghim phn thân là hình tr có chiểu cao 18cm và đáy là nửa hình cu
Câu 5: có đưng kính 2cm (tham khảo hình bên). Để tiến hành thi nghim đm bo an (1,5 dim)
toàn, ngıri ta khuyến cảo lượng hóa chất không dırợc vưt quá mt na phn thân ng nghim (Kết
qu mỗi ý làm tròn đến hàng phần mười, đơn vị tính là
3
cm
, ly
3,14
)
Trang 9
a) Tính th tích phẩn đáy của ng nghim.
Cách gii:
Th tích phần đáy ống nghim:
( )
3 3 3
1 4 1 4
1 2,1 cm
2 3 2 3
dd
Vr

= =
b)
b) Xác định th tích phn ng nghim tối đa cho phép để thrc hin thi nghim an toàn
Cách gii:
Th tích ca phn na trên ng nghim là
( )
2 2 3
1
1 9 28,26 cmV r h

= = =
Vy phn th tích tối đa cho phép để thí nghim an toàn là
( )
3
2,1 28,26 30,4 cmV = +
Trang 10
Câu 6:
(2,0
dim)
Cho đưng tròn (O). Tìm điếm P nằm ngoài đường tròn (O) k 2 tiếp tuyến PB và PC
(B và C là hai tiếp điểm).
1.
1. Chng minh bốn điểm O, B, P, C cùng th
c mt dirng tròn.
Cách gii:
Vi PB là tiếp tuyến ca
( )
O
nên
PB OB
ti
B
hay
90OBP
=
Tam giác OBP vuông ti B nên
O,B,P
thuc đường tròn đưng kinh OP
Vi PC là tiếp tuyến ca
( )
O
nên
PC OC
ti
C
hay
90OCP
=
Tam giác OCP vuông ti C nên
O,C,P
thuc đường tròn đưng kính OP
Suy ra bốn điểm
O,B,P,C
cùng thuc đường tròn đường kinh OP .
H
T
I
K
M
A
P
O
B
C
Trang 11
2.
2. Biết OP ct BC ti H. Chíng minh rng
OH BC
2
.OB OP OH=
.
Cách gii:
Vi PB và PC là hai tiếp tuyến ct nhau ti P ca
( )
O
nên ta có
PB PC=
Suy ra P thuc đưng trung trc ca BC
OB OC=
nên O thuc đưng trung trc ca BC
Suy ra OP là đường trung trc ca BC
Do đó
OP BC
ti
H
hay
OH BC
Xét
OHB
OBP
có:
Góc O chung
90OHB OBP

==
Suy ra
OHB OBP
(g.g)
Suy ra
OH OB
OB OP
=
TuyenSinh247.com
Vy
( )
2
. dpcmOB OP OH=
3.
K đường kinh BA, đường thng qua O vuông góc vi PA ti I ct BC ti T. Tia PA ct
đường tròn (O) ti M (khác A), tia MO cắt dırờng tròn (O) ti K (khác M)
Chng minh rng:
K,I,C
thng hàng.
Cách gii:
Xét
OPI
OIH
POT
chung và
90OHT OIP

==
Suy ra
(OPI OTH
g.g
)
nên
OP OI
OT OH
=
hay
..OP OH OI OT=
Suy ra
2
.OI OT OB=
nên
OI OB
OB OT
=
Kết hp vi
BOT
chung nên suy ra
(OBT OIB
g.g
)
Suy ra
OIB OBT

=
(1)
Ta có
(OMA OKB=
g.c.g
)
nên
KMA MKB

=
suy ra
MA KB
Li có
,OI AM OAM
cân nên OI là trung trc đng thi là phân giác ca AM
Suy ra
IOM IOA

=
suy ra
IOB IOK

=
(cùng cng với 2 góc đối đinh bằng nhau)
Khi đó
Δ Δ (OIB OIK=
c.g.c
)
suy ra
OIB OIK

=
(2)
Do
OIP
vuông ti I và
OPC
vuông ti C nên
O,I,C,P
cùng thuc đường tròn đưng kinh
OP
Suy ra
CIT CPO

=
(cùng cng vi
OIC
bng
180
)
CPO OBT

=
(cùng chn cung OC )
Suy ra
CIT CBT

=
(3)
T (1), (2), (3) suy ra
CIT OIK

=
180CIT CIO

+=
nên
180CIO OIK

+=
hay
C,I,K
thng hàng.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Đề chính thức NĂM HỌC 2025-2026
(Đề thi gồm có 04 trang) Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. (1,5 điểm).
1. Tính giá tri của các biểu thức: 2
A = 100 − 64; B = (3 − 3) + 3 .   − 2. Cho biểu thức 3 1 x 1 Q = + :  
với x  0; x  4; x  1 .  x + 2 x − 2  x − 2
a) Rút gọn biểu thức Q . 4
b) Tìm x để Q = . 5 Câu 2. (2,0 điểm). x y =1
1. Giải hệ phương trình  . 2x + y = 8
2. Tìm x  0 để chu vi của tam giác lớn hơn chu vi của hình chữ nhật, với các kích thước được cho trong hình sau: x+2 x+6 x+1 x+7 x+3 Câu 3. (1,5 điểm).
Biểu đồ cột kép bên đưới biểu thị số lượng học sinh của lớp 9A tại một trường trung học cơ sở: Trang 1
1. Số học sinh của lớp 9A là bao nhiêu? Tồ nào có nhiều học sinh nữ nhất?
2. Giáo viên của một trường trung học phổ thông trên địa bàn đến lớp 9 A làm công tác tư vấn
tuyển sinh vào lớp 10 , giáo viến chọn ngẫu nhiên một học sinh để tìm hiểu nguyện vọng 1 khi
thi vào trường trung học phổ thông. Tính xác suất của các biến cố sau:
a) E : "Bạn được chọn là thành viên tồ 1 ".
b) F ; "Ban được chọn là học sinh nữ và không phải thành viên tồ 1 ". Câu 4. (1,5 điểm). 1. Vẽ đồ thị hàm số 2 y = 2x . 2. Cho phương trình 2
x − 5x + 2 = 0(*) .
a) Chứng minh rằng phương trình (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x . 1 2 1 1
b) Không giải phương trình, tính giá trị cùa biểu thức P = x + x + + . 1 2 x x 1 2 Câu 5. (1,5 điểm).
1. Để tìm khoảng cách d từ một ngôi nhà trên bờ đến một ngôi nhà trên đảo, người khảo sát đo từ
ngôi nhà trên bờ đến điểm B là 40 m , sau đó sử dụng dụng cụ đo góc đề xác định số đo góc
ˆB = 42 (tham khào hình bên). Tính khoảng cách d (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vi). Trang 2
2. Một ống nghiệm gồm phần thân là hình trụ có chiều cao 18 cm và đáy là nửa hình cầu có
đường kinh 2 cm (tham khảo hình bên). Để tiến hành thí nghiệm đảm bào an toàn, người ta
khuyến cáo lượng hóa chất không được vượt quá một nừa phần thân ống nghiệm. (Kết quả mỗi
ý sau làm tròn đến hàng phần mười, đơn vi tính là 3 cm , lấy   3,14 ).
a) Tính thể tích phần đáy của ống nghiệm.
b) Xác định thể tích phần ống nghiệm tối đa cho phép để thực hiện thí nghiệm an toàn. Trang 3 Câu 6. (2,0 điểm).
Cho đường tròn (O). Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O) kè 2 tiếp tuyến PB PC ( B C là hai tiếp diểm).
1. Chứng minh bốn điềm O, B, P,C cùng thuộc một đường tròn.
2. Biết OP cắt BC tại H . Chứng minh rằng: OH BC và 2
OB = OP . OH .
3. Ké đường kính BA , đường thẳng qua O vuông góc với PA tại I và cắt BC tại T . Tia PA cắt
đường tròn (O) tại M (khác A ), tia MO cắt đường tròn (O) tại K (khác M ).
Chứng minh rằng: K, I,C thẳng hàng. Trang 4
HƯỚNG DẢN GIẢI CHI TIÈT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 Câu Y
1. Tính giá trị cuia biểu thức: 2
A = 100 − 64 : B = (3 − 3) + 3 . 1.
A = 100 − 64 = 10 − 8 = 2 Cách giải: 2
B = (3 − 3) + 3 = 3 − 3 + 3 = 3 − 3 + 3 = 3   x − 2. 2. Cho biếu thirc 3 1 1 Q = + :  
với x  0; x  4; x  1  x + 2 x − 2  x − 2 Câu 1: a) Rút gọn biểu thirc. (1,5 Cách giải: điểm)   − Với x
x  0; x  4; x  1 ta có: 3 1 1 Q = + :    x + 2 x − 2  x − 2 a)  3( x − 2)  x + 2 x −1
3( x − 2) + x + 2 x − 2 Q Q = (  x − 2)( x + 2) x −1  (  = + 
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) :  x − 2 
3 x − 6 + x + 2 x − 2 4 x − 4 4( x − ) 1 Q = (  Q = Q = 4 Q =
x − 2)( x + 2) x −1
( x +2)( x − )1
( x +2)( x − )1 x + 2 4 Vậy Q =
vói x  0; x  4; x  1 . x + 2 4
b) Timx dể Q = . 5 Cách giải: 4 Đề Q = thì 4 4 = b) 5 x + 2 5 x + 2 = 5 x = 3 x = 9 (tmdk)
Vậy x = 9 là giá trị cần tìm. Trang 5 x y =1
1. Giai hệ phương trình  . 2x + y = 8  x y = 1  2x + y = 8 x y = 1  1)  3x = 9 Cách giải:  x = 3   y = x −1 Câu 2: (2,0 diểm)  x = 3   y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( x, y) = (3;2) .
2. Tim x  0 để chu vi của tam giác lớn hơn chu vi của hình chữ nhật, với các
kich thước đã cho trong hinh sau: Cách giải:
Chu vi hình tam giác là: (x + 2) + (x + 6) + (x + 7) = 3x +15
Chu vi hình chữ nhật là: 2(x +1+ x + 3) = 2(2x + 4) = 4x + 8
Chu vi tam giác lớn hơn chu vi hình chữ nhật:
3x +15  4x + 8 −x  −7 x  7
Kết hợp với điều kiện x  0 ta được 0  x  7 .
Vậy 0  x  7 là giá trị cần tìm.
Biểu đồ cột kép bên dırới biểu thị số lượng học sinh của lởp 9A tại một trường trung học cơ sở:
1. Số học sinh của lớp 9A là bao nhiêu? Tổ nào có nhiểu học sinh nĩ nhất? Cách giải: Câu 3:
1) Số học sinh của lớp 9 A là: 6+5+ 4+6+5+5+6+ 4 = 41 (học sinh) (1,5
Tồ 2 có nhiều học sinh nữ nhất. diểm)
Giáo viên của một trường trung học phổ thông trên địa bàn đển lớp 9A làm công tác
tư vấn tuyền sinh vào lớp 10, giáo viên chọn ngẫu nhiên một học sinh để tìm hiểu
2) nguyện vọng 1 khi thi vào trường trung học phổ thông. Tính xác suẩt của các biển cố sau: Trang 6
a) E: "Bạn được chọn là thành viên tổ 1". Cách giaii:
Có 41 kết quả có thể xảy ra. a)
Số học sinh cùa tổ 1 là: 6+5=11 (học sinh)
Suy ra có 11 kết quả thuận lợi cho biến cố E . 11
Vậy xác suất của biến cố E là: . 41
b) F: "Bạn đırơc chọn là học sinh nữ và không phai thành viên tổ 1"? Cách giải:
Số học sinh nữ không phải tồ 1 là: 6 + 5 + 4 = 15 (học sinh)
b) Suy ra có 15 kết quả thuận lợi cho biến cổ F 15
Vậy xác suât của biến cố F là: . 41 Câu 4
1) 1. Vẽ đồ thị hàm số 2 y = 2x (1,5 Cách giải: diểm) Ta có bàng giá trị sau:
Đồ thị hàm số là đường cong parabol đi qua các điểm: O (0;0); A( 2 − ;8); B( 1
− ;2);C (1;2); D(2;8)
Hệ số a = 2  0 nên parabol có bề cong hướng lên. Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
Ta vẽ được đồ thị hàm số 2
y = 2x như sau: 2) 2. Cho phrong trinh 2
x − 5x + 2 = 0 (*)
a) Chứng minh rằng phương trình (*) luôn có 2 nghiệm phân bị̂t x , x 1 2 Cách giải: a) Ta có: 2 Δ = ( 5 − ) − 4.2 =17  0
Do đó phương trình (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 1 1
b) Không giai phương trình, tinh giả trị biểu thirc P = x + x + + 1 2 x x 1 2 Cách giải : x + x = 5 Theo định li Viete ta có 1 2  b) x x = 2  1 2 1 1 x + x 5 15 Khi đó 1 2
P = x + x + + = x + x + = 5 + = 1 2 1 2 x x x x 2 2 1 2 1 2 15 Vậy P = . 2 Trang 7
1. Để tìm khoảng cách d từ một ngôi nhà trên bờ đến một ngôi nhà trên đảo, người khảo sát đo từ
ngôi nhà trên bờ đển điểm B là 40m , sau đó sử dụng dụng cụ đo góc để xác định số đo góc
B = 42 (tham khảo hình bên). Tịnh khoảng cách d (Kểt quả làm tròn đến hàng đơn vị) Cách giải: d
Xét tam giác vuông, ta có tan B = tan42 = 40
Suy ra d = 40 tan42  36( m)
Vậy khoảng cách d là 36 m .
2. Một ống nghiệm phần thân là hình trụ có chiểu cao 18cm và đáy là nửa hình cầu
Câu 5: có đường kính 2cm (tham khảo hình bên). Để tiến hành thi nghiệm đảm bảo an (1,5 diểm)
toàn, ngırời ta khuyến cảo lượng hóa chất không dırợc vượt quá một nửa phần thân ống nghiệm (Kết
quả mỗi ý làm tròn đến hàng phần mười, đơn vị tính là 3 cm , lấy   3,14 ) Trang 8
a) Tính thể tích phẩn đáy của ống nghiệm. Cách giải: 1 4 1 4
Thề tích phần đáy ống nghiệm: 3 3
V =   r =   1  2,1 d d ( 3 cm ) 2 3 2 3 b)
b) Xác định thể tích phẩn ống nghiệm tối đa cho phép để thụrc hiện thi nghiệm an toàn Cách giải: 2 2 3
Thể tích của phần nửa trên ống nghiệm là V =  r h =  1 9 = 28, 26 cm 1 ( )
Vậy phần thể tích tối đa cho phép để thí nghiệm an toàn là V = +  ( 3 2,1 28, 26 30, 4 cm ) Trang 9
Cho đường tròn (O). Tìm điếm P nằm ngoài đường tròn (O) kẻ 2 tiếp tuyến PB và PC
(B và C là hai tiếp điểm). B K Câu 6: H (2,0 diểm) O P M I A C T
1. Chứng minh bốn điểm O, B, P, C cùng thụ̂c một dirờng tròn. Cách giải:
Vi PB là tiếp tuyến của (O) nên PB OB tại B hay  OBP = 90
1. Tam giác OBP vuông tại B nên O, B, P thuộc đường tròn đường kinh OP
Vi PC là tiếp tuyến của (O) nên PC OC tại C hay  OCP = 90
Tam giác OCP vuông tại C nên O,C, P thuộc đường tròn đường kính OP
Suy ra bốn điểm O, B, P,C cùng thuộc đường tròn đường kinh OP . Trang 10
2. Biết OP cắt BC tại H. Chíng minh rằng OH BC và 2 OB = . OP OH . Cách giải:
Vi PB và PC là hai tiếp tuyến cẳt nhau tại P của (O) nên ta có PB = PC
Suy ra P thuộc đường trung trực của BC
OB = OC nên O thuộc đường trung trực của BC
2. Suy ra OP là đường trung trực của BC
Do đó OP BC tại H hay OH BC
Xét OHB OBP có:
Góc O chung  OHB =  OBP = 90
Suy ra OHB OBP (g.g) OH OB Suy ra = OB OP TuyenSinh247.com Vậy 2 OB = O . P OH (dpcm)
Kẻ đường kinh BA, đường thẳng qua O vuông góc với PA tại I cắt BC tại T. Tia PA cẳt
đường tròn (O) tại M (khác A), tia MO cắt dırờng tròn (O) tại K (khác M)
Chứng minh rằng: K, I,C thẳng hàng. Cách giải:
Xét OPI OIH có  POT chung và  OHT =  OIP = 90 OP OI
Suy ra OPI OTH ( g.g ) nên = hay .
OP OH = OI.OT OT OH OI OB Suy ra 2
OI.OT = OB nên = OB OT
Kết hợp với  BOT chung nên suy ra OBT OIB( g.g )
Suy ra  OIB =  OBT (1)
3. Ta có OMA = OKB( g.c.g ) nên  KMA =  MKB suy ra MAKB
Lại có OI AM , OAM cân nên OI là trung trục đồng thời là phân giác của AM
Suy ra  IOM =  IOA suy ra  IOB =  IOK (cùng cộng với 2 góc đối đinh bằng nhau)
Khi đó ΔOIB = ΔOIK( c.g.c ) suy ra  OIB =  OIK (2)
Do OIP vuông tại I và OPC vuông tại C nên O, I,C, P cùng thuộc đường tròn đường kinh OP
Suy ra  CIT =  CPO (cùng cộng với  OIC bằng 180 )
Mà  CPO =  OBT (cùng chẳn cung OC )
Suy ra  CIT =  CBT (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra  CIT =  OIK
Mà  CIT +  CIO = 180 nên  CIO +  OIK =180 hay C, I, K thẳng hàng. Trang 11