Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi gm có 2 trang)
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi: Toán ( không chuyên )
Thi gian làm bài:120 phút, không k thời gian giao đề
Ngày thi:04 tháng 6 năm 2025
Câu 1 ( 1,0 đim). Tính giá tr các biu thc sau:
a)
64A =
.
b)
36 4B =−
.
Câu 2 ( 1,0 đim). Gii phương trình:
2
5 6 0xx+ + =
.
Câu 3 ( 1,0 đim). Gii h phương trình:
28
2 3 5
xy
xy
−=
+ =
Câu 4 ( 1,0 đim).chín tm th lần lưt ghi các s
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Bạn Cường rút ngu nhiên
mt tm th t trong hp cha chín tm th đó.
a) Tính s phn t ca không gian mu.
b) Tnh xác sut ca biến c A : "Rút được tm th ghi s chã
n".
Câu 5 (1,0 đim). Cho biu thc
vi
0, 1aa
a) Rút gn biu thc
M
.
b) Tìm các giá tr ca
a
để
2M −
.
Câu
6(0,5
đim). Tng s hc sinh ca hai lp 9 A và 9 B là 83 học sinh. Trong đợt ng h v cho các
bn học sinh vùng lũ, mỗi hc sinh lp 9A ng h 4 quyn v, mi hc sinh lp 9B ng h 3 quyn v
nên c hai lp ng h đưc 289 quyn v. Hi mi lp có bao nhiêu hc sinh?
Câu 7 ( 0,5 đim). Cho phương trình
2
5 2 0xx + =
có hai nghim là
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc:
2
1 1 2 2 2
16 8 5 2 3A x x x x x= + + +
.
Câu
8(1,0
đim). Hình v bên mô t tia nng mt tri dc theo
AC
to với phương nằm ngang trên
mt đt mt góc
ACB
bng
60
. Khi đó, người ta đo đưc bóng ca mt cái tháp trên mặt đất là đon
thng
BC
dài 30 m . Biết tháp có phương vuông góc với mt đt.
a) Tính chiu cao
AB
ca tháp (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
b) Ti mt thi điểm khác, người ta đo được bóng cùa
60
°
A
B
D
C
Trang 2
tháp có đ dài
90 mBD =
. Tính góc
ADB
gia tia nng mt tri và mặt đất vào thời điểm đó.
Câu 9 ( 1,0 đim). Mt cc nưc hình tr có bán kính đáy phía trong thành cốc là 4 cm đang chứa
nước nhưng chưa đầy. Người ta th chìm hoàn toàn vào cc 3 viên bi hình cu ging ht nhau thì thy
mc nưc trong cốc dâng lên nhưng chưa đy cc. Biết bán kính mi viên bi bng 2 cm .
a) Tính th tích ca mi viên bi.
b) Sau khi th chìm hoàn toàn vào cc 3 viên bi thì thy chiu cao ca mc nưc trong cc dâng lên so
vi mc nước ban đầu
( )
cmh
. Tính
h
.
Câu 10 (2,0 đim). Cho tam giác
ABC
nhn
()AB AC
ni tiếp đường trn
( )
O
. Ba đường cao
,,AD BE CF
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh bốn điểm
, , ,C E H D
cùng thuc một đưng tròn.
b) K đường kính
AM
của đường tròn
( )
O
. Chng minh
AD MC AC BD =
.
c) Gi
P
là giao đim ca
AH
EF; I
là giao đim ca
AM
;BC K
là trung đim ca
BC
. Chng
minh:
K
là trung đim ca
HM
PI
song song vi
HK
.
NG DN GIẢI CHI TIÉT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - LÀO CAI
THC HIN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu
Ý
ng dn gii ca Tuyensinh247.com
Câu 1: (1
đlểm)
Tình giá tr biu thc sau:
a)
a)
64A =
Cách gll:
2
64 8 8A = = =
b)
b)
36 4B =−
Cách gii:
22
36 4 6 2 6 2 4B = = = =
Câu 2: (1
đlểm)
Giai Pharong trinh
2
5 6 0xx+ + =
.
Cách gli:
Ta có:
2
Δ 5 4.1.6 25 24 1 0= = =
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân bit
1
51
2
2.1
x
−+
= =
2
51
3
2.1
x
−−
= =
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
2x =−
2
3x =−
.
Trang 3
Câu 3: (1
đlểm)
Gii h phương trình:
28
2 3 5
xy
xy
−=
+ =
Cách gli:
28
2 3 5
82
2 3 5
xy
xy
xy
xy
−=
+ =
=+
+ =
( )
82
2 8 2 3 5
xy
yy
=+
+ + =
82
7 21
xy
y
=+
=−
82
3
xy
y
=+
=−
( )
8 2. 3
3
2
3
x
y
x
y
= +
=−
=
=−
Vy h phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 2; 3xy =−
.
Câu 4:
(1 đim)
Có chín tm th lần lượt ghi các s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Bạn Cường rút ngu nhiên
mt tm th t trong hp cha chìn tm th đó.
a)
a) Tinh s phn t ca không gian mu
Cách gli: Không gian mu ca phép th là:
Ω 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9=
gm 9 phn t.
b)
b) Tính xác sut ca biến c A: "Rút được tm th ghi s chn"
Cách gli:
Có 4 kết qu thun li cho biến c A là
2;4;6;8
Xác sut ca biến c A là:
4
9
.
Câu 5:
(1 đlm)
Cho biếu thirc
2 4 1
:
1
1 1 1
a a a
M
a
a a a

= +


+

vi
0, 1aa
Trang 4
a)
a) Rüt gn biu thc
M
.
Cách gläl:
Vi
0, 1aa
ta có:
2 4 1
:
1
1 1 1
a a a
M
a
a a a

= +


+

( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
11
2 4 1
:
1
1 1 1 1 1 1
a a a a
a
M
a
a a a a a a

−+

= +

+ + +

( ) ( )
( )( )
( )
1 1 2 4
1
11
a a a a a
Ma
aa
+ +
=
+−
24
1
a a a a a
M
a
+
=
+
4
1
M
a
=
+
Vy
4
1
M
a
=
+
vói
0, 1aa
b)
b) Tim các giá tri của a để M > -2
Cách gii:
ĐK:
0, 1aa
2M −
4
2
1a
−
+
2
1
1a
+
12a +
1a
1a
Kết hợp điều kiện ta đưc:
1a
là giá tr cn tìm.
Trang 5
Câu 6:
(0,5
dlm)
Tng s hc sinh ca hai lp
9A
9B
là 83 học sinh. Trong đột ng h v cho các bn
hc sinh vùng lū, mi hc sinh lp
9A
ng h 4 quyn v, mi hc sinh lp
9B
ng h 3
quyn v nên c hai lp ng h được 289 quyn v. Hi mi lp c bao nhiêu hc sinh?
Cách gii
Gi
,xy
(hc sinh) lần lượt là s hc sinh ca lp 9 A và lp 9 B vi
, 83, , Nx y x y
Tng s hc sinh ca hai lp 9 A và 9 B là 83 hc sinh nên ta có:
83xy+=
Trong đt ùng h v cho các bn học sinh vùng lū, mỗi hc sinh lp 9A ng h 4 quyn v,
mi hc sinh lp 9 B ng h 3 quyn v nên c hai lp ng h được 289 quyn v, nên ta
có:
4 3 289xy+=
Theo đ bài ta có h phương trình:
83
4 3 289
xy
xy
+=
+=
Giài h phương trình ta được
40
43
x
y
=
=
(tmđk)
Vy lp 9A có 40 hc sinh, lp 9B có 43 hc sinh.
Câu 7:
(0,5
đlểm)
Cho phương trình
2
5 2 0xx + =
có hai nghim là
12
,xx
. Không giäi phương trình, hãy tình
giá tr cùa biu thc:
2
1 1 2 2 2
16 8 5 2 3A x x x x x= + + +
.
Cách gii
2
5 2 0xx + =
có hai nghim
12
,xx
. Theo Viete, ta có
12
12
5
2
xx
xx
+=
=
Suy ra hai nghim
12
0, 0xx
.
2
x
là nghim của phương trình
2
5 2 0xx + =
, nên ta có:
Trang 6
2
22
5 2 0xx + =
suy ra
2
22
52xx−=
Thay
2
22
52xx−=
vào biu thc trong dấu căn:
( ) ( ) ( )
( )
2
1 1 2 2
22
1 1 2 2
22
1 1 2 2
2
12
16 8 5 2
16 8
4 2 4
4
x x x x
x x x x
x x x x
xx
+ +
= + +
= + +
=+
Suy r
( )
2
2
1 1 2 2 1 2 1 2
16 8 5 2 4 4x x x x x x x x+ + = + = +
.
Do đó biu thc
A
tr thành:
1 2 2
43A x x x= + +
1
0x
2
0x
, nèn
12
40xx+
.
Suy ra
1 2 1 2
44x x x x+ = +
.
Thay vào biu thc
A
, ta được
( )
( )
1 2 2
12
12
43
44
4
4.5 20
A x x x
A x x
A x x
A
= + +
=+
=+
==
Vy giá tr ca biu thc
A
là 20 .
Câu 8:
(1
đlểm)
Hinh vē bên mô t tia nng mt tri dc theo AC to vi phương nằm ngang trên mt
đất mt góc
ACB
bng
60
. Khi đó, người ta đo được bóng ca ci thp trên mt đt
là đọan BC đài 30 m . Biết tháp có phương vuông góc vi mt đt.
a)
a) Tính chiu cao AB cua thp (làm tròn kết qu đến hàng phn trãm).
Cách gii:
Xét
ABC
vuông ti
B
, áp dng t s ng giác ta có:
tan
AB
ACB
CB
=
Suy ra:
( )
tan . tan60 .30 30 3 51,96 mAB ACB BC
= = =
b)
b) Ti mt thi đim khc, ngırời ta đo đưc bóng ca tháp c độ dài
90 mBD =
. Tính
góc gia
ADB
gia tia nng mt tri và mt đt vào thi điểm đó. Cách gii:
Xét
ABD
vuông ti
B
ta có:
30 3 3
tan
90 3
AB
ADB
DB
= = =
Suy ra
30ADB
=
.
Câu 9:
(1
đlểm)
Mt cc nưc hinh tr có bán kính đáy phía trong thành cốc là 4cm đang cha nưc
nhưng chıra đầy. Ngıri ta th chìm hoàn toàn vào cc 3 viên bi hình cu ging ht
nhau thi thy mc nưc trong cốc tãng lên nhưng chưa đy cc. Biết bán kính mi viên
bi bng 2 cm .
Trang 7
a)
a) Tính th tích mi viên bi.
Cách gii:
Th tích mi viên bi là:
( )
3 3 3
4 4 32
2 cm
3 3 3
r

= =
b)
b) Sau khi th chìm hoàn toàn vào cc 3 viên bi thì thy chiu cao ca mc nước trong
cc đâng lên so vi mc nưc ban đu là h(cm). Tính h.
Cách gii:
Th tích nưc dâng lên là:
22
4 16R h h h
= =
Vì th tích nước tăng lên bng th tích 3 viên bi nên ta có:
32
16 3. 32
3
h

==
Suy ra
( )
2 cmh =
Câu
10: (2
đlểm)
Cho tam giác ABC nhn (AB <AC) ni tiếp đường tròn (O). Ba đường cao AD, BE,
CF ca tam giác ABC ct nhau ti H.
a)
a) Chng minh bốn điểm
, , ,C E H D
cùng thuc một đưng tròn.
Cách gii:
Ta có
AD BC
ti D nên
HDC
vuông ti D . Suy ra
H,D,C
cùng thuc đưng tròn
đường kính HC .
Tương tự
HEC
vuông ti E nên
H,E,C
cùng thuc đường tròn đưng kính HC .
Vy
H,D,C,E
cùng thuc đường tròn đưng kính HC .
D
K
I
P
E
H
M
F
O
A
B
C
Trang 8
b)
b) K đường kính AM ca đưng tròn (O). Chng minh AD
MC
AC BD=
.
Cách gii:
Ta có
90ACM
=
(góc ni tiếp chn na đưng tròn) nên
ACM ADB

=
Li có
ABD AMC

=
(cùng chn cung AC ) nên suy ra
( )
g.gABD AMC
Suy ra
AD BD
AC MC
=
hay
AD MC AC BD =
c)
c) Gọi P là giao điểm ca AH và EF; I là giao đim của AM và BC; K là trung điểm ca BC.
Chứng minh: K là trung điểm ca HM và PI song song vi HK.
Cách gii:
Do
90ACM
=
nên
MC AC
. Mà
BE AC
nên
MC BE
Tương tự
90ABM
=
nên
MB AB
. Mà
CF AB
nên
CF MB
Suy ra
BHCM
là hình bình hành
Mà K là trung đim của BC nên K là trung đim ca HM
Do
( )
cmtABD AMC
nên
BAD CAM

=
.
Kết hp vi
AFE ACB

=
(cùng cng vi
BFE
bng
180
)
Suy ra
( )
g gAFP ACI−
. Khi đó
AP AF
AI AC
=
Tương tự
( )
g.gAFH ACM
nên
AF AH
AC AM
=
Suy ra
AP AH
AI AM
=
hay
AP AI
AH AM
=
Suy ra
PI HM
(dpcm)

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2025-2026
(Đề thi gồm có 2 trang)
Môn thi: Toán ( không chuyên )
Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi:04 tháng 6 năm 2025
Câu 1 ( 1,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau: a) A = 64 . b) B = 36 − 4 .
Câu 2 ( 1,0 điểm). Giải phương trình: 2
x + 5x + 6 = 0 . x − 2y = 8
Câu 3 ( 1,0 điểm). Giải hệ phương trình:  2x + 3y = 5 −
Câu 4 ( 1,0 điểm). Có chín tấm thẻ lần lượt ghi các số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Bạn Cường rút ngẫu nhiên
một tấm thẻ từ trong hộp chứa chín tấm thẻ đó.
a) Tính số phần từ của không gian mẫu.
b) Tỉnh xác suất của biến cố A : "Rút được tấm thẻ ghi số chã̃n".  a a 2 a − 4  1
Câu 5 (1,0 điểm). Cho biểu thức M =  − +  : 
với a  0, a  1 a +1 a −1 a 1  − a −1  
a) Rút gọn biểu thức M .
b) Tìm các giá trị của a để M  −2.
Câu 6(0,5 điểm). Tổng số học sinh của hai lớp 9 A và 9 B là 83 học sinh. Trong đợt ủng hộ vở cho các
bạn học sinh vùng lũ, mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 4 quyển vở, mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 3 quyển vở
nên cả hai lớp ủng hộ được 289 quyển vở. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 7 ( 0,5 điểm). Cho phương trình 2
x − 5x + 2 = 0 có hai nghiệm là x , x . Không giải phương trình, 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức: 2 A = 16x 8
+ x x + 5x − 2 + 3x . 1 1 2 2 2
Câu 8(1,0 điểm). Hình vẽ bên mô tả tia nắng mặt trời dọc theo AC tạo với phương nằm ngang trên
mặt đất một góc ACB bằng 60 . Khi đó, người ta đo được bóng của một cái tháp trên mặt đất là đoạn
thẳng BC dài 30 m . Biết tháp có phương vuông góc với mặt đất.
a) Tính chiều cao AB của tháp (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
b) Tại một thời điểm khác, người ta đo được bóng cùa A 60° D C B Trang 1
tháp có độ dài BD = 90 m . Tính góc ADB giữa tia nắng mặt trời và mặt đất vào thời điểm đó.
Câu 9 ( 1,0 điểm). Một cốc nước hình trụ có bán kính đáy phía trong thành cốc là 4 cm đang chứa
nước nhưng chưa đầy. Người ta thả chìm hoàn toàn vào cốc 3 viên bi hình cầu giống hệt nhau thì thấy
mực nước trong cốc dâng lên nhưng chưa đầy cốc. Biết bán kính mỗi viên bi bằng 2 cm .
a) Tính thể tích của mỗi viên bi.
b) Sau khi thả chìm hoàn toàn vào cốc 3 viên bi thì thấy chiều cao của mực nước trong cốc dâng lên so
với mực nước ban đầu là h( cm) . Tính h .
Câu 10 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB AC) nội tiếp đường trờn (O) . Ba đường cao
AD, BE,CF của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh bốn điểm C, E, H, D cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ đường kính AM của đường tròn (O) . Chứng minh AD MC = AC BD .
c) Gọi P là giao điểm của AH và EF; I là giao điểm của AM BC; K là trung điểm của BC . Chứng
minh: K là trung điểm của HM PI song song với HK .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIÉT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN - LÀO CAI
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM Câu Ý
Hướng dẫn giải của Tuyensinh247.com
Tình giá trị biểu thức sau: a) A = 64 Câu 1: (1 a) Cách glảl: 2 A = 64 = 8 = 8 đlểm) b) B = 36 − 4 b) Cách giải: 2 2
B = 36 − 4 = 6 − 2 = 6 − 2 = 4 Giai Pharong trinh 2
x + 5x + 6 = 0 . Cách glải: Ta có: 2
Δ = 5 − 4.1.6 = 25 − 24 = 1  0 Câu 2: (1 5 − + 1
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x = = 2 − và đlểm) 1 2.1 5 − − 1 x = = 3 − 2 2.1
Vậy phương trình có hai nghiệm x = −2 và x = −3 . 1 2 Trang 2 x − 2y = 8
Giải hệ phương trình:  2x + 3y = 5 −  x − 2y = 8  2x + 3y = 5 − Cách glải: Câu 3: (1  x = 8 + 2y  đlểm) 2x + 3y = 5 − x = 8 + 2yx = 8 + 2y  
2(8 + 2y) + 3y = 5 −  7y = 2 − 1 x = 8 + 2y  y = 3 − x = 8 + 2.( 3 − )   y = 3 −  x = 2  y = 3 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = (2; 3 − ) .
Có chín tấm thẻ lần lượt ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Bạn Cường rút ngẫu nhiên
một tấm thẻ từ trong hộp chứa chìn tẩm thẻ đó.
a) Tinh số phần tử của không gian mẫu a)
Cách glải: Không gian mẫu của phép thử là: Ω = 1;2;3;4;5;6;7;8;  9 gồm 9 phần tử. Câu 4: (1 điểm)
b) Tính xác suất của biến cố A: "Rút được tấm thẻ ghi số chẵn" Cách glải:
b) Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cổ A là 2;4;6;8
Xác suất của biến cố A là: 4 . 9 Câu 5:  a a a −  Cho biếu thirc 2 4 1 M =  − +  :
với a  0, a  1 (1 đlểm)  a +1 a −1 a 1  − a −1   Trang 3
a) Rüt gọn biểu thừc M . Cách gläl:  −  Với a a a
a  0, a  1 ta có: 2 4 1 M =  − +  :  a +1 a −1 a 1  − a −1    a ( a − ) 1 a ( a + ) 1  2 a − 4 1 M  (  = − +  a + ) 1 ( a − ) 1
( a + )1( a − )1 ( a + )1( a −  ) : 1  a −1  a) a ( a − ) 1 − a ( a + ) 1 + 2 a − 4 M = (  − a + )( a − ) ( a )1 1 1
a a a a + 2 a − 4 − M = 4 M = a +1 a +1 4 − Vậy M =
vói a  0, a  1 a +1
b) b) Tim các giá tri của a để M > -2 Cách giải:
ĐK: a  0, a  1 M  −2 4 −  2 − a +1 2 1 a +1 a +1  2 a  1 a  1
Kết hợp điều kiện ta được: a  1 là giá trị cần tìm. Trang 4
Tổng số học sinh của hai lớp 9A và 9B là 83 học sinh. Trong đột ủng hộ vở cho các bạn
học sinh vùng lū, mỗi học sinh lởp 9A ủng hộ 4 quyển vở, mỗi học sinh lởp 9B ủng hộ 3
quyển vở nên cả hai lớp ủng hộ được 289 quyển vở. Hỏi mỗi lớp cỏ bao nhiêu học sinh? Cách giải
Gọi x, y (học sinh) lần lượt là số học sinh của lớp 9 A và lớp 9 B với x, y  83, x, y  N
Tổng số học sinh của hai lớp 9 A và 9 B là 83 học sinh nên ta có: x + y = 83 Câu 6:
Trong đợt ùng hộ vở cho các bạn học sinh vùng lū, mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 4 quyển vở, (0,5
mỗi học sinh lớp 9 B ủng hộ 3 quyển vở nên cả hai lớp ủng hộ được 289 quyển vở, nên ta dlểm)
có: 4x + 3y = 289 x + y = 83
Theo đề bài ta có hệ phương trình:  4x + 3y = 289 x = 40
Giài hệ phương trình ta được  (tmđk) y = 43
Vậy lớp 9A có 40 học sinh, lớp 9B có 43 học sinh. Cho phương trình 2
x − 5x + 2 = 0 có hai nghiệm là x , x . Không giäi phương trình, hãy tình 1 2
giá trị cùa biểu thức: 2
A = 16x + 8x x + 5x − 2 + 3x . 1 1 2 2 2 Câu 7: Cách giải (0,5 x + x = 5 2 − + = đlểm) x
5x 2 0 có hai nghiệm x , x . Theo Viete, ta có 1 2 1 2 x x = 2  1 2
Suy ra hai nghiệm x  0, x  0 . 1 2
x là nghiệm của phương trình 2
x − 5x + 2 = 0 , nên ta có: 2 Trang 5 2
x − 5x + 2 = 0 suy ra 2 5x − 2 = x 2 2 2 2 Thay 2
5x − 2 = x vào biều thức trong dấu căn: 2 2 2
16x + 8x x + 5x − 2 1 1 2 2 2 2
= 16x + 8x x + x 1 1 2 2
= (4x )2 + 2(4x ) x + ( x )2 1 1 2 2 = (4x + x )2 1 2
Suy r 16x + 8x x + 5x − 2 = (4x + x )2 2 = 4x + x . 1 1 2 2 1 2 1 2
Do đó biểu thức A trở thành: A = 4x + x + 3x 1 2 2
x  0 và x  0 , nèn 4x + x  0 . 1 2 1 2
Suy ra 4x + x = 4x + x . 1 2 1 2
A = (4x + x + 3x 1 2 ) 2
A = 4x + 4x
Thay vào biểu thức A , ta được 1 2
A = 4( x + x 1 2 ) A = 4.5 = 20
Vậy giá trị của biều thức A là 20 .
Hinh vē bên mô tả tia nắng mặt trời dọc theo AC tạo vởi phương nằm ngang trên mặt
đất một góc  ACB bằng 60 . Khi đó, người ta đo được bóng của cải thảp trên mặt đất
là đọan BC đài 30 m . Biết tháp có phương vuông góc vởi mặt đất.
a) Tính chiều cao AB cua thảp (làm tròn kết quả đến hàng phần trãm). Câu 8: Cách giải: (1
Xét ABC vuông tại B , áp dụng tỉ số lượng giác ta có: đlểm) a) AB tan ACB = CB
Suy ra: AB = tan A .
CB BC = tan60 .30 = 30 3  51,96( m)
b) Tại một thời điểm khảc, ngırời ta đo được bóng của tháp cỏ độ dài BD = 90 m . Tính
b) góc giữa  ADB giữa tia nẳng mặt trời và mặt đất vào thời điểm đó. Cách giải: AB 30 3 3
Xét ABD vuông tại B ta có: tan ADB = = = DB 90 3 Suy ra  ADB = 30 .
Một cốc nước hinh trụ có bán kính đáy phía trong thành cốc là 4cm đang chứa nước Câu 9:
nhưng chıra đầy. Ngırời ta thả chìm hoàn toàn vào cốc 3 viên bi hình cầu giống hệt (1
nhau thi thấy mực nước trong cốc tãng lên nhưng chưa đầy cốc. Biết bán kính mỗi viên đlểm) bi bằng 2 cm . Trang 6
a) Tính thể tích mỗi viên bi. Cách giải: a) 
Thể tích mỗi viên bi là: 4 3 4 3 32  r =  2 = ( 3 cm ) 3 3 3
b) Sau khi thả chìm hoàn toàn vào cốc 3 viên bi thì thấy chiều cao của mực nước trong
cốc đâng lên so với mực nước ban đầu là h(cm). Tính h. Cách giải:
Thể tích nước dâng lên là: 2 2
R h =  4 h =16 h
b) Vì thể tích nước tăng lên bằng thể tích 3 viên bi nên ta có: 32 16 h = 3. = 32 3 Suy ra h = 2( cm) Cho tam giác ABC nhọn (AB
CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. Câu
a) Chứng minh bốn điểm C, E, H, D cùng thuộc một đường tròn. 10: (2 Cách giải: đlểm) a)
Ta có AD BC tại D nên HDC vuông tại D . Suy ra H, D,C cùng thuộc đường tròn đường kính HC .
Tương tự HEC vuông tại E nên H, E,C cùng thuộc đường tròn đường kính HC . A E P F O H I B D K C M
Vậy H, D,C, E cùng thuộc đường tròn đường kính HC . Trang 7
b) Kẻ đường kính AM của đường tròn (O). Chứng minh AD  MC = AC BD . Cách giải:
Ta có  ACM = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên  ACM =  ADB
b) Lại có  ABD =  AMC (cùng chắn cung AC ) nên suy ra ABD AMC( g.g) Suy ra AD BD =
hay AD MC = AC BD AC MC
c) Gọi P là giao điểm của AH và EF; I là giao điểm của AM và BC; K là trung điểm của BC.
Chứng minh: K là trung điểm của HM và PI song song với HK. Cách giải:
Do  ACM = 90 nên MC AC . Mà BE AC nên MC BE
Tương tự  ABM = 90 nên MB AB . Mà CF AB nên CF MB
Suy ra BHCM là hình bình hành
Mà K là trung điểm của BC nên K là trung điểm của HM
Do ABD AMC (cmt) nên  BAD =  CAM . c)
Kết hợp với  AFE =  ACB (cùng cộng với  BFE bằng 180 )
Suy ra AFP ACI ( g  g) . Khi đó AP AF = AI AC
Tương tự AFH ACM ( g.g) nên AF AH = AC AM Suy ra AP AH = hay AP AI = AI AM AH AM
Suy ra PI HM (dpcm) Trang 8