Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 02 trang gm 7 câu)
K THI TUYN SINH LỚP 10 NĂM HC 2025-2026
Môn: TOÁN (Công lp)
Ngày thi: 07/6/2025
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 đim)
a) Tính giá tr biu thc
2 27 5 12 3 48A = +
.
b) Rút gn biu thc
( )
11
1
11
Bx
xx

= +

−+

vi
0, 1xx
.
Câu 2. (0,5 đim)
V đồ th cùa hàm s
2
1
2
yx=
.
Câu 3. (1,5 đim)
a) Giải phương trình
2
60xx+ =
. (Không gii trc tiếp bng máy tính)
b) Gi
là hai nghim của phương trình
2
5 6 0xx + =
. Không giải phương trình, hãy tính giá tri
ca biu thc
22
1 2 1 2
3 3 A x x x x=+
.
c) Tháng th nht, c hai đội làm đưc 1200 sn phm. Tháng th hai, đội
I
làm vưt mc
20%
và đội
II
làm vưt mc
30%
so vi tháng th nht. Vì vy c hai đội đã làm đưc 1525 sn phm. Hi tháng
th nht, mỗi đội làm được bao nhiêu sn phm?
Câu 4. (1,0 đim)
Mt công ty sa mun làm nhãn mác cho hộp đưng sữa có dng hình tr. Mi hp sữa đó có đưng
kính đáy 20 cm và chiều cao 30 cm . Khi đó cần dùng bao nhiêu
2
m
giấy để dán phù kín mt xung
quanh ca 50 hp sa? (kt qu làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 5. (3,0 đim)
5.1. Tính giá tr biu thc
5
sin30 2cos30 tan45
2
T = +
.
5.2. T v trí
C
ca mt tòa nhà cao 50 m , mt tia sáng chiếu xung mt ô tô đang đ ti v trí
B
, góc
to bởi tia sáng và phương nằm ngang là
30CBA =
(như hình bên). Hòi ô tô đỗ cách chân tòa nhà ( v
trí
A
) là bao nhiêu mét? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
5.3. T điểm
M
nằm ngoài đưng tròn
( )
O
, k các tiếp tuyến
MA
MB
vi đưng tròn
( )
(,O A B
các tiếp điểm).
Trang 2
a) Chng minh: Bốn điểm
, , ,M A O B
cùng thuc mt đưng tròn.
b) Gi
H
là giao đim ca
OM
AB
. K đường kính
AC
ca đưng tròn (O). Ni MC ct đưng
tròn (o) ti E. Chng minh: ME.MC = MH.MO.
Câu 6. (1,5 đim)
6.1. Gieo mt xúc xc 20 ln liên tiếp, ghi li s chm trên mt xut hin ca xúc xắc, ta được mu s
liu thng kê sau:
1
5
6
4
3
2
6
4
5
1
2
2
5
6
6
3
6
3
4
2
Lp bng tn s tương đối ca mu s liu thống kê đó.
6.2. Mt hp cha 5 qu bóng có cùng khi lượng và kích thưc, đưc đánh s lần lượt t 1 đến 5 . Ly
ra ngu nhiên cùng mt lúc 2 qu bóng t trong hp. Tính xác sut ca biến c
A
: "Trong 2 qu bóng
ly ra có it nht 1 qu bóng ghi s chn".
Câu 7. (1,0 đim)
Đến ngày 31/05/2024, gia đình Bác An đã tiết kim đưc s tin là 20 triệu đồng. Sau thời điểm đó,
mi tháng gia đình Bác An đu tiết kim đưc 3 triệu đồng. Gia đình Bác An d định mua mt chiếc xe
SH Mode để s dng vi giá ti thiu là 66 triệu đồng. Hi sau ít nht bao nhiêu tháng thì gia đình Bác
An có th mua đưc chiếc xe SH Mode đó bằng s tin tiết kiệm được?
S GD&DT LONG AN
ĐỀ CHÍNH THC
S 21
thi có 02 trang gm 7 câu)
K THI TUYN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2025-2026
Môn: Toán
Ngày thi: 07/6/2025
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. a) Tính giá tr biu thc:
2 27 5 12 3 48A = +
.
b) Rút gn biu thc:
( )
11
1
11
Bx
xx

= +

−+

vi
0x
1x
.
Li gii.
a) Ta có
2 27 5 12 3 48A = +
6 3 10 3 12 3
4 3.
= +
=
b) Vi
0x
1x
, ta có
Trang 3
( )
( )( )
( )( )
11
1
11
11
11
1
11
2
Ax
xx
xx
xx
xx
x

= +

−+

+−
+ +
=
+−
=
Vy vi
0x
1x
thì
2Ax=
.
Câu 2. V đồ th hàm s
2
1
2
yx=
.
Li gii.
Bng giá tr ca hàm s
2
1
2
yx=
.
x
-4
-2
0
2
4
2
1
2
yx=
8
2
0
2
8
Câu 3. a) Giải phương trình:
2
60xx+ =
.
b) Gi
là hai nghim của phương trình
2
5 6 0xx + =
. Không giải phương trình, hãy tính giá tr
ca biu thc sau:
22
1 2 1 2
3 3 .A x x x x=+
c) Tháng th nht, c hai đội làm đưc 1200 sn phm. Tháng th hai, đội
I
làm vưt mc
20%
và đội
II
làm vưt mc
30%
so vi tháng th nht. Vì vy c hai đội đã làm đưc 1525 sn phm. Hi tháng
th nht, mỗi đội làm được bao nhiêu sn phm?
Li gii.
a) Phương trình:
2
60xx+ =
1, 1ab==
6c =−
.
Trang 4
Ta có
( )
22
Δ 4 1 4 1 6 25 0b ac= = =
.
Δ0
nên phương trình có hai nghiệm phân bit
1
2
Δ 1 25
2;
2 2 1
Δ 1 25
3.
2 2 1
b
x
a
b
x
a
+ +
= = =
= = =
b) Ta có
22
Δ 4 ( 5) 4 1 6 1 0b ac= = =
.
Δ0
nên phương trình có 2 nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo đnh lý Vi-ét, ta có
12
12
5
6.
xx
xx
+=
=
Xét biu thc đ bài, ta li có
( )
22
1 2 1 2
1 2 1 2
3 3
3
3 6 5
90.
A x x x x
x x x x
=+
= +
=
=
Vy
90A =
.
c) Gi
,xy
lần lượt là s sn phẩm làm được trong tháng th nht ca t
I
(,II x y N
,
1200, 1200xy
).
Theo đ bài, ta có h phương trình
1200 1200
hay
120% 130% 1525 1,2 1,3 1525
x y x y
x y x y
+ = + =

+ = + =
Gii h phương trình, ta được
350x =
850y =
(tha mãn).
Vy trong tháng th nht, t
I
II
làm đưc s sn phm lần lượt là 350 sn phm và 850 sn phm.
Câu 4. Mt công ty sa mun làm nhãn mác cho hộp đựng sa có dng hình tr. Mi hp sa đó có
đường kính đáy 20 cm và chiều cao 30 cm . Khi đó cần đùng bao nhiêu
2
m
giấy để dán ph kín mt
xung quanh ca 50 hp sa? (kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
Li gii.
Ta có
2 20 cm 10 cm 0,1 mrr= = =
;
30 cm 0,3 mh ==
Din tích xung quanh ca mt hp sa
( )
2
xq
2 2 0,1 0,3 0,06 mS rh
= = =
Trang 5
Ta có
0,06 50 3 9,4

=
.
Vây đ dán ph kín mt xung quanh ca 50 hp sa thì cn dùng khong
2
9,4 m
giy.
Câu 5. 5.1. Tính giá tr biu thc
5
sin30 2cos30 tan45
2
T = +
.
5.2. T vi trí
C
ca mt tòa nhà cao 50 m , mt tia sáng chiếu xung mt ô tô đang đ ti v trí
B
, góc
to bởi tia sáng và phương nằm ngang là
30CBA =
(như hình bên). Hỏi ô tô đõ cách chân tòa nhà (ở v
trí
A
) là bao nhiêu mét? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vi).
5.3. T điểm
M
nằm ngoài đưng tròn (
O
), k các tiếp tuyến
MA
MB
vi đưng tròn
( )
(,O A B
các tiếp điểm).
a) Chng minh: Bốn điểm
, , ,M A O B
cùng thuc mt đưng tròn.
b) Gi
H
là giao đim ca
OM
AB
. K đường kính
AC
ca đưng tròn
( )
O
. Ni
MC
ct đưng
tròn
( )
O
ti
E
. Chng minh:
ME MC MH MO =
.
Li gii.
1. Ta có
5
sin30 2cos30 tan45
2
T = +
1 3 5
2 1
2 2 2
2 3
= +
= +
2. Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
50
tan hay tan30
AC
B
AB AB
==
( )
50
87 m
tan30
AB =
.
Vậy ô tô đô cách chân tòa nhà khoảng 87 mét.
3.
Trang 6
a) Ta có
90MAO =
(
MA
là tiếp tuyến ca
( )
O
).
Suy ra tam giác
MAO
vuông ti
A
.
Suy ra 3 điểm
,,M A O
cùng thuc đường tròn đường kính
MO
.
Lai có
90 (MBO MB=
là tiếp tuyến ca
( )
)O
.
Suy ra tam giác
MBO
vuông ti
B
.
Suy ra 3 điểm
,,M B O
cùng thuc đường tròn đường kính
MO
.
T (1) và (2) suy ra 4 đim
, , ,M A O B
cùng thuc đường tròn đưng kính
MO
.
b) Ta có
OA OB=
(vì
( )
,A B O
) nên
O
thuc đưng trung trc ca
AB
.
Li có
MA MB=
(tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau) nên
M
cūng thuc đưng trung trc ca
AB
.
Do đó
MO
là đưng trung trc ca
AB
.
Suy ra
MO AB
ti
H
, suy ra
90MHA =
.
Xét
MHA
MAO
OMA
: góc chung.
90MHA MAO==
Suy ra
MHA MAO
(góc - góc).
2
MH MA
MH MO MA
MA MO
= =
.
Ta có
90AEC =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn).
Suy ra tam giác
ACE
vuông ti
E
.
Suy ra
90EAC ECA+=
.
H
E
C
M
O
A
B
Trang 7
90 (EAC EAM MAO MA+==
là tiếp tuyến ca
( )
)O
nên
EAM ECA=
(cùng cng vi
EAC
bả ng
90
) hay
MAE MCA=
.
Xét
MEA
MAC
CMA
: góc chung.
MAE MCA=
(chng minh trên).
Suy ra
MEA MAC
(góc - góc).
2
ME MA
ME MC MA
MA MC
= =
.
T (3) và (4) suy ra
( )
2
ME MC MH MO MA = =
(đièu phi chng minh).
Câu 6. 1. Gieo mt xúc xc 20 ln liên tiếp, ghi li s chm trên mt xut hin ca xúc xc, ta được
mu s liu thng kê sau:
1
5
6
4
3
2
6
4
5
1
2
2
5
6
6
3
6
3
4
2
Lp bng tn s tương đối ca mu s liu thống kê đó.
2. Mt hp cha 5 qu bóng có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số ln lượt t 1 đến 5. Ly ra
ngu nhiên cùng mt lúc 2 qu bóng t trong hp. Tính xác sut ca biến c
A
: "Trong 2 qu bóng ly
ra có ít nht 1 qu bóng ghi s chn".
Li gii.
1. C mu
20N =
.
Các giá tr khác nhau và tn s tương ứng:
1
1x =
có tn s
1
2n =
.
3
3x =
có tn s
3
3n =
.
5
5x =
có tn s
5
3n =
.
2
2x =
có tn s
2
4n =
.
4
4x =
có tn só
4
3n =
.
6
6x =
có tn s
6
5n =
.
Tn s tương đối:
( )
1
1
100
2 100
10 %
20
n
f
N
= = =
.
Trang 8
( )
2
2
100
4 100
20 %
20
n
f
N
= = =
.
( )
3
3
100
3 100
15 %
20
n
f
N
= = =
.
( )
4
4
100
3 100
15 %
20
n
f
N
= = =
.
5
5
100
3 100
15
20
n
f
N
= = =
(%).
( )
6
6
100
5 100
25 %
20
n
f
N
= = =
.
Bng tn s tương đi ca mu d liu
S chm
( )
x
1
2
3
4
5
6
Công
Tn s
( )
n
2
4
3
3
3
5
20N =
Tn s tương đối (%)
10
20
15
15
15
25
100
2. Xét phép th "Ly ra ngu nhiên cùng mt lúc 2 qu bóng t trong hp".
Nhn thy tt c các kết qu có th xy ra ca phép th là đng kh năng.
Gi
( )
;xy
là mt kết qu ca phép th khi lấy được 2 qu bóng có đánh số
x
y
.
Không gian mu ca phép th
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Ω 1;2 ; 1;3 ; 1;4 ; 1;5 ; 2;3 ; 2; 4 ; 2;5 ; 3;4 ; 3;5 ; 4;5 .=
S phn t ca không gian mu là 10 phn t. Xét biến c
A
:"Trong 2 qu bóng ly ra có ít nht 1 qu
bóng ghi s chn".
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;2 ; 1;4 ; 2;3 ; 2;4 ; 2;5 ; 3;4 ; 4;5A =
.
Có 7 kết qu thun li cho biến c
A
.
Xác suát ca biến có
A
( )
71
10 2
PA==
.
Câu 7. Đến ngày
31/ 05 / 2024
, gia đình Bác An đã tiết kim đưc s tin là 20 triệu đồng. Sau thi
điểm đó, mỗi tháng gia đình Bác An đều tiết kim đưc 3 triệu đồng. Gia đình Bác An d định mua
mt chiếc xe SH Mode để s dưng với giá ti thiu là 66 triệu đồng. Hi sau ít nht bao nhiêu tháng thì
gia đình Bác An có th mua đưc chiếc xe SH Mode đó bng s tin tiết kim đưc?
Li gii.
Gi
x
là s tháng tiết kim của gia đình Bác An để mua đưc chiếc xe SH Mode (
*
x N
). S tin gia
đình Bác An tiết kiệm được sau
x
tháng là
3x
(triệu đồng).
Trang 9
S tiền gia đình Bác An có được sau
x
tháng tiết kim là
3 20x +
(triệu đồng).
Theo đ bài ta có bất phương trình:
( )
3 20 66
3 46
46
15,33
3
x
x
x
+
*
x N
nên
16x =
.
Vy sau ít nhất 16 tháng thì gia đình Bác An có thể mua đưc chiếc xe SH Mode đó bằng s tin tiết
kim đưc.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2025-2026 LONG AN
Môn: TOÁN (Công lập) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 07/6/2025
(Đề thi có 02 trang gồm 7 câu)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,5 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức A = 2 27 + 5 12 − 3 48 .   b) Rút gọn biểu thức 1 1 B = + (x −   )
1 với x  0, x  1.  x −1 x +1 Câu 2. (0,5 điểm) 1
Vẽ đồ thị cùa hàm số 2 y = x . 2 Câu 3. (1,5 điểm) a) Giải phương trình 2
x + x − 6 = 0 . (Không giải trực tiếp bằng máy tính)
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 5x + 6 = 0 . Không giải phương trình, hãy tính giá tri 1 2 của biểu thức 2 2
A = 3x x + 3x x . 1 2 1 2
c) Tháng thứ nhất, cả hai đội làm được 1200 sản phẩm. Tháng thứ hai, đội I làm vượt mức 20% và đội
II làm vượt mức 30% so với tháng thứ nhất. Vì vậy cả hai đội đã làm được 1525 sản phẩm. Hỏi tháng
thứ nhất, mỗi đội làm được bao nhiêu sản phẩm? Câu 4. (1,0 điểm)
Một công ty sữa muốn làm nhãn mác cho hộp đưng sữa có dạng hình trụ. Mỗi hộp sữa đó có đường
kính đáy 20 cm và chiều cao 30 cm . Khi đó cần dùng bao nhiêu 2
m giấy để dán phù kín mặt xung
quanh của 50 hộp sữa? (kểt quả làm tròn đến hàng phần mười). Câu 5. (3,0 điểm) 5
5.1. Tính giá trị biểu thức T = sin30 + 2cos30 − tan45 . 2
5.2. Từ vị trí C của một tòa nhà cao 50 m , một tia sáng chiếu xuống một ô tô đang đỗ tại vị trí B , góc
tạo bởi tia sáng và phương nằm ngang là CBA = 30 (như hình bên). Hòi ô tô đỗ cách chân tòa nhà (ở vị
trí A ) là bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
5.3. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) , kẻ các tiếp tuyến MA MB với đường tròn (O)( , A B là các tiếp điểm). Trang 1
a) Chứng minh: Bốn điểm M , ,
A O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi H là giao điểm của OM AB . Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Nối MC cắt đường
tròn (o) tại E. Chứng minh: ME.MC = MH.MO. Câu 6. (1,5 điểm)
6.1. Gieo một xúc xắc 20 lần liên tiếp, ghi lại số chấm trên mặt xuất hiện của xúc xắc, ta được mẫu số liệu thống kê sau: 1 5 6 4 3 2 6 4 5 1 2 2 5 6 6 3 6 3 4 2
Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó.
6.2. Một hộp chứa 5 quả bóng có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số lần lượt từ 1 đến 5 . Lấy
ra ngẫu nhiên cùng một lúc 2 quả bóng từ trong hộp. Tính xác suất của biến cố A : "Trong 2 quả bóng
lấy ra có it nhất 1 quả bóng ghi số chẵn". Câu 7. (1,0 điểm)
Đến ngày 31/05/2024, gia đình Bác An đã tiết kiệm được số tiền là 20 triệu đồng. Sau thời điểm đó,
mỗi tháng gia đình Bác An đều tiết kiệm được 3 triệu đồng. Gia đình Bác An dự định mua một chiếc xe
SH Mode để sử dụng với giá tối thiểu là 66 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì gia đình Bác
An có thể mua được chiếc xe SH Mode đó bằng số tiền tiết kiệm được? SỞ GD&DT LONG AN
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2025-2026 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán Ngày thi: 07/6/2025 SỐ 21
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 02 trang gồm 7 câu)
Câu 1. a) Tính giá trị biểu thức: A = 2 27 + 5 12 − 3 48 .  1 1 
b) Rút gọn biểu thức: B = + (x −   ) 1 với x 0 … và x  1.  x −1 x +1 Lời giải.
a) Ta có A = 2 27 + 5 12 − 3 48 = 6 3 +10 3 −12 3 = 4 3. b) Với x 0
… và x  1, ta có Trang 2  1 1  A = + (x −   )1  x −1 x +1 ( x + )1( x x x − + + − )1 1 1 = (  x + ) 1 ( x − ) 1 1 = 2 x Vậy với x 0
… và x  1 thì A = 2 x . 1
Câu 2. Vẽ đồ thị hàm số 2 y = x . 2 Lời giải. 1
Bảng giá trị của hàm số 2 y = x . 2 x -4 -2 0 2 4 1 2 y = x 8 2 0 2 8 2
Câu 3. a) Giải phương trình: 2
x + x − 6 = 0 .
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 5x + 6 = 0 . Không giải phương trình, hãy tính giá trị 1 2 của biểu thức sau: 2 2
A = 3x x + 3x x . 1 2 1 2
c) Tháng thứ nhất, cả hai đội làm được 1200 sản phẩm. Tháng thứ hai, đội I làm vượt mức 20% và đội
II làm vượt mức 30% so với tháng thứ nhất. Vì vậy cả hai đội đã làm được 1525 sản phẩm. Hỏi tháng
thứ nhất, mỗi đội làm được bao nhiêu sản phẩm? Lời giải. a) Phương trình: 2
x + x − 6 = 0 có a = 1,b = 1 và c = −6 . Trang 3 Ta có 2 2
Δ = b − 4ac = 1 − 41( 6 − ) = 25  0 .
Vì Δ  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt −b + Δ −1+ 25 x = = = 2; 1 2a 2 1 −b − Δ −1− 25 x = = = −3. 2 2a 2 1 b) Ta có 2 2
Δ = b − 4ac = ( 5
− ) − 416 = 1  0 .
Vì Δ  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x . 1 2 x + x = 5
Theo định lý Vi-ét, ta có 1 2  x x = 6.  1 2
Xét biểu thức đề bài, ta lại có 2 2 A = 3x x + 3x x 1 2 1 2
= 3x x x + x 1 2 ( 1 2 ) = 3 6 5 = 90. Vậy A = 90 .
c) Gọi x, y lần lượt là số sản phẩm làm được trong tháng thứ nhất của tổ I II(x, y  N ,
x  1200, y  1200 ).
Theo đề bài, ta có hệ phương trình x + y =1200 x + y =1200  hay 
120% x +130% y =1525 1 
 ,2x +1,3y =1525
Giải hệ phương trình, ta được x = 350 và y = 850 (thỏa mãn).
Vậy trong tháng thứ nhất, tổ I II làm được số sản phẩm lần lượt là 350 sản phẩm và 850 sản phẩm.
Câu 4. Một công ty sữa muốn làm nhãn mác cho hộp đựng sữa có dạng hình trụ. Mỗi hộp sữa đó có
đường kính đáy 20 cm và chiều cao 30 cm . Khi đó cần đùng bao nhiêu 2
m giấy để dán phủ kín mặt
xung quanh của 50 hộp sữa? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Lời giải.
Ta có 2r = 20 cm  r = 10 cm = 0,1 m ; h = 30 cm = 0,3 m
Diện tích xung quanh của một hộp sữa
S = 2 rh = 2 0,10,3 = 0,06 ( 2 m xq ) Trang 4
Ta có 0,06 50 = 3  9, 4 .
Vây để dán phủ kín mặt xung quanh của 50 hộp sữa thì cần dùng khoảng 2 9, 4 m giấy. 5
Câu 5. 5.1. Tính giá trị biểu thức T = sin30 + 2cos30 − tan45 . 2
5.2. Từ vi trí C của một tòa nhà cao 50 m , một tia sáng chiếu xuống một ô tô đang đỗ tại vị trí B , góc
tạo bởi tia sáng và phương nằm ngang là CBA = 30 (như hình bên). Hỏi ô tô đõ cách chân tòa nhà (ở vị
trí A ) là bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vi).
5.3. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( O ), kẻ các tiếp tuyến MA MB với đường tròn (O)( , A B là các tiếp điểm).
a) Chứng minh: Bốn điểm M , ,
A O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi H là giao điểm của OM AB . Kẻ đường kính AC của đường tròn (O) . Nối MC cắt đường
tròn (O) tại E . Chứng minh: ME MC = MH MO . Lời giải. 5
1. Ta có T = sin30 + 2cos30 − tan45 2 1 3 5 = + 2  − 1 2 2 2 = 2 − + 3
2. Xét tam giác ABC vuông tại A AC 50 tanB = hay tan30 = AB AB 50  AB =  87( m). tan30
Vậy ô tô đô cách chân tòa nhà khoảng 87 mét. 3. Trang 5 A M H O E B C
a) Ta có MAO = 90 ( MA là tiếp tuyến của (O) ).
Suy ra tam giác MAO vuông tại A . Suy ra 3 điểm M , ,
A O cùng thuộc đường tròn đường kính MO .
Lai có MBO = 90 (MB là tiếp tuyến của (O)) .
Suy ra tam giác MBO vuông tại B .
Suy ra 3 điểm M , B,O cùng thuộc đường tròn đường kính MO .
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm M , ,
A O, B cùng thuộc đường tròn đường kính MO .
b) Ta có OA = OB (vì ,
A B (O) ) nên O thuộc đường trung trực của AB .
Lại có MA = MB (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau) nên M cūng thuộc đường trung trực của AB .
Do đó MO là đường trung trực của AB .
Suy ra MO AB tại H , suy ra MHA = 90 .
Xét MHA MAO có • OMA : góc chung.
MHA = MAO = 90
Suy ra MHAMAO (góc - góc). MH MA 2  =
MH MO = MA . MA MO
Ta có AEC = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Suy ra tam giác ACE vuông tại E .
Suy ra EAC + ECA = 90 . Trang 6
EAC + EAM = MAO = 90 (MA là tiếp tuyến của (O)) nên EAM = ECA (cùng cộng với EAC bả̀ng
90 ) hay MAE = MCA .
Xét MEA MAC có • CMA : góc chung.
MAE = MCA (chứng minh trên).
Suy ra MEAMAC (góc - góc). ME MA 2  =
ME MC = MA . MA MC Từ (3) và (4) suy ra  =  ( 2
ME MC MH MO = MA ) (đièu phải chứng minh).
Câu 6. 1. Gieo một xúc xắc 20 lần liên tiếp, ghi lại số chấm trên mặt xuất hiện của xúc xắc, ta được
mẫu số liệu thống kê sau: 1 5 6 4 3 2 6 4 5 1 2 2 5 6 6 3 6 3 4 2
Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó.
2. Một hộp chứa 5 quả bóng có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số lần lượt từ 1 đến 5. Lấy ra
ngẫu nhiên cùng một lúc 2 quả bóng từ trong hộp. Tính xác suất của biến cố A : "Trong 2 quả bóng lấy
ra có ít nhất 1 quả bóng ghi số chẵn". Lời giải. 1. Cỏ mẫu N = 20 .
Các giá trị khác nhau và tần số tương ứng:
x =1 có tần số n = 2 . 1 1
x = 3 có tần số n = 3. 3 3
x = 5 có tần số n = 3. 5 5
x = 2 có tần số n = 4. 2 2
x = 4 có tần só n = 3 . 4 4
x = 6 có tần số n = 5 . 6 6 Tần số tương đối: • n 100 2100 1 f = = =10 % . 1 ( ) N 20 Trang 7 n 100 4100 2 f = = = 20 % . 2 ( ) N 20 • n 100 3100 3 f = = =15 % . 3 ( ) N 20 • n 100 3100 4 f = = =15 % . 4 ( ) N 20 • n 100 3100 5 f = = =15 (%). 5 N 20 • n 100 5100 6 f = = = 25 % . 6 ( ) N 20
Bảng tần số tương đối của mẫu dữ liệu Số chấm ( x) 1 2 3 4 5 6 Công Tần số (n) 2 4 3 3 3 5 N = 20 Tần số tương đối (%) 10 20 15 15 15 25 100
2. Xét phép thử "Lấy ra ngẫu nhiên cùng một lúc 2 quả bóng từ trong hộp".
Nhận thấy tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử là đồng khả năng. Gọi ( ;
x y) là một kết quả của phép thử khi lấy được 2 quả bóng có đánh số là x y .
Không gian mẫu của phép thử Ω = (
 1;2);(1;3);(1;4);(1;5);(2;3);(2;4);(2;5);(3;4);(3;5);(4;5).
Số phần tử của không gian mẫu là 10 phần tử. Xét biến cố A :"Trong 2 quả bóng lấy ra có ít nhất 1 quả bóng ghi số chẵn". Ta có A = (
 1;2);(1;4);(2;3);(2;4);(2;5);(3;4);(4;5).
Có 7 kết quả thuận lợi cho biến cố A .
Xác suát của biến có A P( A) 7 1 = = . 10 2
Câu 7. Đến ngày 31/ 05 / 2024 , gia đình Bác An đã tiết kiệm được số tiền là 20 triệu đồng. Sau thời
điểm đó, mỗi tháng gia đình Bác An đều tiết kiệm được 3 triệu đồng. Gia đình Bác An dự định mua
một chiếc xe SH Mode để sử dưng với giá tối thiểu là 66 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì
gia đình Bác An có thể mua được chiếc xe SH Mode đó bằng số tiền tiết kiệm được? Lời giải.
Gọi x là số tháng tiết kiệm của gia đình Bác An để mua được chiếc xe SH Mode ( *
x  N ). Số tiền gia
đình Bác An tiết kiệm được sau x tháng là 3x (triệu đồng). Trang 8
Số tiền gia đình Bác An có được sau x tháng tiết kiệm là 3x + 20 (triệu đồng).
Theo đề bài ta có bất phương trình: 3x + 20 6 … 6 3x 4 … 6 46 x… (15,33) 3 Vì *
x  N nên x = 16 .
Vậy sau ít nhất 16 tháng thì gia đình Bác An có thể mua được chiếc xe SH Mode đó bằng số tiền tiết kiệm được. Trang 9