Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Phn I. Trc nghiệm (2,0 đim)
Hãy chn ch cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đó vào bài làm.
Câu 1. Hệ phương trình
2x y 3
x 2y 4
−=
+=
nghiệm
00
(x ;y )
. Giá tr của biu thc
22
00
P x y=+
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 2. Nghim ca bất phương trình 5 3x < 1
A. x < 2. B. x > 2. C. x > -2. D. x > -1.
Câu 3. Phương trình nào sau đây có tng hai nghim bng 5?
A.
2
x 5x 0+=
B.
2
x 5x 5 0+ + =
C.
D.
2
x 5x 1 0 =
Câu 4. Tam gc ABC vuông tại A, có AC = 3a, AB =
3 3a
(a > 0). Khi đó sin B
bng
A.
3
a
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
1
a
2
Câu 5. Cho 3 điểm A,B,C phân bit cùng thuộc đưng tròn (O). Biết dây cung BC
= R và điểm A thuc cung lớn BC. S đo góc BAC bng
A. 30°. B. 60°. C. 90°. D. 120°.
Câu 6. Cho tam giác đều ABC ni tiếp đường tròn (O) (như hình vẽ). Phép quay
ngược chiều 120° tâm O biến đim B, C, A lần lượt thành các điểm
A. A,B,C. B. A,C,B C. C,A,B. D. B,C,A.
Câu 7. Mt hộp kín đng 15 qu bóng cùng khi lượng kích thước, đưc
đánh s t 1 đến 15 (mi qu bóng được đánh đúng mt s, hai qu bóng khác
nhau được đánh số khác nhau). Xét phép thử: “Ly ngu nhiên mt qu bóng trong
hp. Không gian mu ca phép th trên có s phn t
A. 2. B. 5. C. 10. D. 15.
Câu 8. Gieo mt con xúc xắc cân đối, đồng cht hai ln liên tiếp quan sát s
chm xut hin trên mt ca con xúc xc. Xét biến c A: “Tổng s chm trên mt
ca con xúc xắc sau hai lần gieo là 3”. Xác sut ca biến c A
Trang 2
A.
1
12
B.
1
18
C.
1
36
D.
1
9
Phn II. Tự lun (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm).
a) Chng minh đẳng thc
6
8 2 7 2
71
=
b) Rút gọn biu thc
x 2 x 3x 25
P
25 x
x 5 x 5
+
= + +
+−
(vi
x 0,x 25
)
Bài 2.(1,0 điểm). Khảo sát cỡ giày của 32 bn học sinh lp 9A cho kết qu như
sau:
36
37
39
37
38
37
38
36
38
39
36
40
38
39
39
38
39
38
40
38
36
38
37
39
37
40
38
39
37
39
36
37
a) Lp bng tần s của mẫu số liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ hình ct biu din bảng tn s thu được ở câu a.
Bài 3. (1,5 điểm).
1) Cho hàm s
2
y ax=
.
a) Tìm a biết đồ th ca hàm s đi qua điểm A(2;1).
b) Với a vừa tìm được (câu a), tìm hoành độ các điểm thuộc đồ th có tung độ bng
9.
2) Biết phương trình
2
x 9x 2 0+ + =
có hai nghim âm phân bit
12
x ,x
. Không gii
phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc
12
A 13x 2 x= +
.
Bài 4. (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoc h phương
trình
2025, siêu thị X chương trình khuyến mãi: mi vali gim 25%, mi balô
gim 20% so vi giá niêm yết. Ch Ngân đến siêu th X chn mua mt vali mt
balô, thanh toán s tin là 981.000 đồng. Biết rng nếu không chương trình
khuyến mãi thì tng giá niêm yết ca hai mt hàng trên 1280000 đồng. Tính s
tin chị Ngân đã thanh toán cho mỗi mt hàng.
Bài 5. (1,0 điểm).
Trang 3
Mt chiếc ly thuỷ tinh phn dựng rượu được cu to t mt hình tr cao 3 cm,
đưng kính đáy 6 cm và mt na hình cu có bán kính 3 cm (hình minh ha). Tính
th tích phn dựng rượu ca ly thy tinh theo
3
cm
(kết quả làm tròn đến ch số
thập phân thứ hai).
Bài 6. (2,0 điểm).
Cho
ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đưng tròn tâm O. Các đưng cao BM, CN
cắt nhau ti H.
a) Chng minh tứ giác BNMC ni tiếp và
ACB AHM=
b) Tia AH ct cạnh BC tại D. Trên tia DN lấy đim E sao cho NE = ND. Gọi K là
giao đim ca AD NM, P giao điểm của EK AB. Chứng minh đưng
thẳng NM đi qua trung điểm của đoạn thng HP.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:
1. D
2. B
3. D
4. B
5. A
6. C
7. D
8. B
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:
a)
Trước hết, ta đưa biểu thức trong căn về dng hằng đẳng thc:
( )
2
8 2 7 7 2 7 1 7 1 = + =
( )
2
8 2 7 7 1 7 1 = =
Khi đó, vế trái:
( )
66
8 2 7 7 1
7 1 7 1
=
−−
Trang 4
( ) ( )
2
7 1 6 2 1 7
8 2 7 6 2 2 7
2
7 1 7 1 7 1 7 1
= = = = =
b) ĐK:
x 0,x 25
x 2 x 3x 25
P
25 x
x 5 x 5
+
= + +
+−
( ) ( )
x x 5 2 x x 5
3x 25
P
x 25 x 25 x 25
x 5 x 2x 10 x (3x 25)
P
x 25
5 x 25 5
P
x 25
x5
−+
+
= +
+ + +
=
==
+
Vy
5
P
x5
=
+
vi
x 0,x 25
Câu 2:
a) Cỡ giày 36; 37; 38; 39; 40 có tn s lần lượt là 5; 7; 9; 8; 3 nên ta có bng tn s
ca mu s liu trên :
C giày
36
37
38
39
40
Tn s
5
7
9
8
3
b) Biểu đồ tn s trên là:
Câu 3:
1) a) Đồ th hàm số
2
y ax=
đi qua đim A(2;-1) nên thay to độ đim A vào hàm
Trang 5
s, ta đưc:
2
1 a.2−=
suy ra
2
11
a
24
−−
==
b) Phương trình trở thành
2
1
yx
4
=−
đim cn tìm có tung độ bng -9 nên ta có:
2
2
1
9x
4
x 36
=
=
Suy ra x = 6; x = -6.
Vậy hoành độ các điểm thuộc đồ th có tung độ bng -9 x
{6;-6}.
2) Xét phương trình
2
x 9x 2 0+ + =
:
2
9 4.1.2 81 8 73 0 = = =
nên phương
trình có hai nghim phân bit
12
x ,x
Áp dng định lí Viète, ta có:
12
12
9
x x 9
1
2
x x 2
1
+ = =
==
Ta có:
1 2 1 2
A 13x 2 x ( 9 4)x 2 x= + = +
Thay
12
9 x x = +
vào A ta được
1 2 1 2
2
1 1 2 1 2
A (x x 4)x 2 x
A x x x 4x 2 x
= + +
= + +
Thay
12
2 x x=
vào A ta được
2
1 1 2
2
1 1 2
2
12
12
A x 2 4x 2 x
A (x 4x 4) x
A (x 2) x
A x 2 x
= + +
= +
=
=
1
x0
nên
11
x 2 (x 2) =
suy ra
1 2 1 2
A (x 2) x 2 x x 11= = =
Vy A = 11
Câu 4: (1 điểm)
Trang 6
Ta , gọi x giá niêm yết ca một vali (đồng), y giá niêm yết ca mt ba
ng), 0 < x, y < 1280000
Ta có tng giá niêm yết ca mt vali và mt balô là 1.280.000 đồng:
x + y = 1280000 (1)
Sau khi gim ta có:
Vali gim 25% còn li 75%, suy ra ch Ngân tr 0,75.x ng)
Balo gim 20% còn li 80%, suy ra ch Ngân tr 0,8.y ng)
Khi đó tổng s tin thanh toán là: 0,75x + 0,8y = 981000 (2)
Ta gii hệ phương trình:
x y 1280000
0,75x 0,8y 981000
+=
+=
T (1) ta có y = 1280000 x, thay vào (2) ta đưc
0,75x + 0,8(1280000 - x) = 981000
0,75x + 1024000 - 0,8x = 981000
-0,05x = -43000
43000
x 860000(tm)
0,05
==
y = 1280000 860000 = 420000 (tm)
S tin ch Ngân thanh toán cho vali là 0,75 × 860000 = 645000 đồng
S tin ch Ngân thanh toán cho balo là 0,8 × 420000 = 336000 đồng
Câu 5: (1 điểm)
Th tích hình tr
2
23
T
6
V r h . .3 27 (cm )
2

= = =


Thể tích na nh cu
33
C
14
V . . .3 18 (cm )
23
= =
Thể tích phần đựng rượu ca ly là
V = V1 + V1 = 27π +18π = 45π ≈ 141,37 (
3
cm
)
Vy th tích phn đựng rượu ca ly là 141,37
3
cm
Câu 6: (2 điểm)
Trang 7
a) Do BM, CN các đường cao nên ABMC vuông tại M nên B, M, C cùng thuc
đường tròn đường kính BC
BNC vuông ti N nên B, N, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
Vy B, N, M, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay t giác BNMC ni
tiếp.
Tương tự ta có
ANH vuông tại N
AMH vuông tại M nên A, N, M, H cùng
thuộc đường tròn đường kính AH.
Khi đó
AHM ANM=
(góc ni tiếp cùng chn cung AM)
ANM BCA=
(do ng cng với
MNB
bằng
180
)
Suy ra
ACB AHM=
(đpcm)
b) Do
BNH vuông tại N
BHD vuông ti D nên N, H, D, B cùng thuc
đường tròn đường kính HB
Ta có
MNC DNC=
(cùng chn cung MC)
MBC DNC=
(cùng chn cung HD)
Suy ra
MNC DNC=
suy ra NC là phân giác của
DNM
H
P
K
M
N
D
O
A
B
C
E
Trang 8
Nên
HK NK
HD ND
=
(tính chất đường phân giác)
Ta
DNC CNM=
CNM MNA 90 ,DNC ANE 90+ = + =
suy ra
ANE MNA=
Hay NA là phân giác ca
MNE
suy ra
NK PK
NE PE
=
(tính chất đường phân giác)
Mà NE = ND nên
HK PK
HD PE
=
suy ra PH // ED
Ta có
HF HK PK PF
ND KD EK EN
= = =
nên
HF PF
ND EN
=
NE = ND nên PF = FH suy ra F trung đim ca PH hay NM đi qua trung
đim của đoạn thẳng HP.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đó vào bài làm. 2x − y = 3
Câu 1. Hệ phương trình 
có nghiệm (x ; y ) . Giá trị của biểu thức x + 2y = 4 0 0 2 2 P = x + y là 0 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 2. Nghiệm của bất phương trình 5 − 3x < −1 là A. x < 2. B. x > 2. C. x > -2. D. x > -1.
Câu 3. Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 5? A. 2 x + 5x = 0 B. 2 x + 5x + 5 = 0 C. 2 x − 5x + 7 = 0 D. 2 x − 5x −1 = 0
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 3a, AB = 3 3a (a > 0). Khi đó sin B bằng 3 1 3 1 A. a B. C. D. a 2 2 2 2
Câu 5. Cho 3 điểm A,B,C phân biệt cùng thuộc đường tròn (O). Biết dây cung BC
= R và điểm A thuộc cung lớn BC. Số đo góc BAC bằng A. 30°. B. 60°. C. 90°. D. 120°.
Câu 6. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O) (như hình vẽ). Phép quay
ngược chiều 120° tâm O biến điểm B, C, A lần lượt thành các điểm A. A,B,C. B. A,C,B C. C,A,B. D. B,C,A.
Câu 7. Một hộp kín đựng 15 quả bóng có cùng khối lượng và kích thước, được
đánh số từ 1 đến 15 (mỗi quả bóng được đánh đúng một số, hai quả bóng khác
nhau được đánh số khác nhau). Xét phép thử: “Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong
hộp”. Không gian mẫu của phép thử trên có số phần tử là A. 2. B. 5. C. 10. D. 15.
Câu 8. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần liên tiếp và quan sát số
chấm xuất hiện trên mặt của con xúc xắc. Xét biến cố A: “Tổng số chấm trên mặt
của con xúc xắc sau hai lần gieo là 3”. Xác suất của biến cố A là Trang 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 18 36 9
Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm). 6
a) Chứng minh đẳng thức 8 − 2 7 − = 2 − 7 −1 x 2 x 3x + 25
b) Rút gọn biểu thức P = + + (với x  0, x  25 ) x + 5 x − 5 25 − x
Bài 2.(1,0 điểm). Khảo sát cỡ giày của 32 bạn học sinh lớp 9A cho kết quả như sau: 36 37 39 37 38 37 38 36 38 39 36 40 38 39 39 38 39 38 40 38 36 38 37 39 37 40 38 39 37 39 36 37
a) Lập bảng tần số của mẫu số liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn bảng tần số thu được ở câu a. Bài 3. (1,5 điểm). 1) Cho hàm số 2 y = ax .
a) Tìm a biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2;−1).
b) Với a vừa tìm được (câu a), tìm hoành độ các điểm thuộc đồ thị có tung độ bằng −9. 2) Biết phương trình 2
x + 9x + 2 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt x , x . Không giải 1 2
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = 1 − 3x + 2 − x . 1 2
Bài 4. (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hè 2025, siêu thị X có chương trình khuyến mãi: mỗi vali giảm 25%, mỗi balô
giảm 20% so với giá niêm yết. Chị Ngân đến siêu thị X chọn mua một vali và một
balô, thanh toán số tiền là 981.000 đồng. Biết rằng nếu không có chương trình
khuyến mãi thì tổng giá niêm yết của hai mặt hàng trên là 1280000 đồng. Tính số
tiền chị Ngân đã thanh toán cho mỗi mặt hàng. Bài 5. (1,0 điểm). Trang 2
Một chiếc ly thuỷ tinh có phần dựng rượu được cấu tạo từ một hình trụ cao 3 cm,
đường kính đáy 6 cm và một nửa hình cầu có bán kính 3 cm (hình minh họa). Tính
thể tích phần dựng rượu của ly thủy tinh theo 3
cm (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Bài 6. (2,0 điểm).
Cho  ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường cao BM, CN cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BNMC nội tiếp và ACB = AHM
b) Tia AH cắt cạnh BC tại D. Trên tia DN lấy điểm E sao cho NE = ND. Gọi K là
giao điểm của AD và NM, P là giao điểm của EK và AB. Chứng minh đường
thẳng NM đi qua trung điểm của đoạn thẳng HP. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: 1. D 2. B 3. D 4. B 5. A 6. C 7. D 8. B II. TỰ LUẬN: Câu 1: a)
Trước hết, ta đưa biểu thức trong căn về dạng hằng đẳng thức: − = − + = ( − )2 8 2 7 7 2 7 1 7 1 − = ( − )2 8 2 7 7 1 = 7 −1 6 6
Khi đó, vế trái: 8 − 2 7 − = ( 7 − ) 1 − 7 −1 7 −1 Trang 3 ( − )2 7 1 − 6 2 − − − (1− 7 8 2 7 6 2 2 7 ) = = = = = −2 7 −1 7 −1 7 −1 7 −1 b) ĐK: x  0, x  25 x 2 x 3x + 25 P = + + x + 5 x − 5 25 − x
x ( x − 5) 2 x ( x + 5) 3x + 25 P = + − x − 25 x − 25 x − 25
x − 5 x + 2x +10 x − (3x + 25) P = x − 25 5 x − 25 5 P = = x − 25 x + 5 5 Vậy P = với x  0, x  25 x + 5 Câu 2:
a) Cỡ giày 36; 37; 38; 39; 40 có tần số lần lượt là 5; 7; 9; 8; 3 nên ta có bảng tần số
của mẫu số liệu trên là: Cỡ giày 36 37 38 39 40 Tần số 5 7 9 8 3
b) Biểu đồ tần số trên là: Câu 3:
1) a) Đồ thị hàm số 2
y = ax đi qua điểm A(2;-1) nên thay toạ độ điểm A vào hàm Trang 4 1 − 1 − số, ta được: 2 1 − = a.2 suy ra a = = 2 2 4 1
b) Phương trình trở thành 2 y = − x 4
Vì điểm cần tìm có tung độ bằng -9 nên ta có: 1 2 9 − = − x 4 2 x = 36 Suy ra x = 6; x = -6.
Vậy hoành độ các điểm thuộc đồ thị có tung độ bằng -9 là x {6;-6}. 2) Xét phương trình 2 x + 9x + 2 = 0 có: 2
 = 9 − 4.1.2 = 81− 8 = 73  0 nên phương
trình có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2  9 x + x = − = −9 1 2 
Áp dụng định lí Viète, ta có: 1  2 x x = = 2 1 2  1 Ta có: A = 1 − 3x + 2 − x = ( 9 − − 4)x + 2 − x 1 2 1 2 Thay 9
− = x + x vào A ta được 1 2 A = (x + x − 4)x + 2 − x 1 2 1 2 2 A = x + x x − 4x + 2 − x 1 1 2 1 2
Thay 2 = x x vào A ta được 1 2 2 A = x + 2 − 4x + 2 − x 1 1 2 2 A = (x − 4x + 4) − x 1 1 2 2 A = (x − 2) − x 1 2 A = x − 2 − x 1 2
Vì x  0 nên x − 2 = −(x − 2) suy ra 1 1 1
A = −(x − 2) − x = 2 − x − x =11 1 2 1 2 Vậy A = 11 Câu 4: (1 điểm) Trang 5
Ta có, gọi x là giá niêm yết của một vali (đồng), y là giá niêm yết của một ba lô
(đồng), 0 < x, y < 1280000
Ta có tổng giá niêm yết của một vali và một balô là 1.280.000 đồng: x + y = 1280000 (1) Sau khi giảm ta có:
Vali giảm 25% còn lại 75%, suy ra chị Ngân trả 0,75.x (đồng)
Balo giảm 20% còn lại 80%, suy ra chị Ngân trả 0,8.y (đồng)
Khi đó tổng số tiền thanh toán là: 0,75x + 0,8y = 981000 (2) x + y =1280000
Ta giải hệ phương trình:  0,75x + 0,8y = 981000
Từ (1) ta có y = 1280000 − x, thay vào (2) ta được
0,75x + 0,8(1280000 - x) = 981000
0,75x + 1024000 - 0,8x = 981000 -0,05x = -43000 43000 x = = 860000(tm) 0,05
y = 1280000 – 860000 = 420000 (tm)
Số tiền chị Ngân thanh toán cho vali là 0,75 × 860000 = 645000 đồng
Số tiền chị Ngân thanh toán cho balo là 0,8 × 420000 = 336000 đồng Câu 5: (1 điểm) 2  6  Thể tích hình trụ là 2 3 V = r  h = .  .3 = 27(cm ) T    2  1 4
Thể tích nửa hình cầu là 3 3 V = . . .  3 =18 (  cm ) C 2 3
Thể tích phần đựng rượu của ly là
V = V1 + V1 = 27π +18π = 45π ≈ 141,37 ( 3 cm )
Vậy thể tích phần đựng rượu của ly là 141,37 3 cm Câu 6: (2 điểm) Trang 6 A E P M K N H O D C B
a) Do BM, CN là các đường cao nên ABMC vuông tại M nên B, M, C cùng thuộc
đường tròn đường kính BC
 BNC vuông tại N nên B, N, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
Vậy B, N, M, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay tứ giác BNMC nội tiếp.
Tương tự ta có  ANH vuông tại N và  AMH vuông tại M nên A, N, M, H cùng
thuộc đường tròn đường kính AH.
Khi đó AHM = ANM (góc nội tiếp cùng chắn cung AM)
Mà ANM = BCA (do cùng cộng với MNB bằng 180 ) Suy ra ACB = AHM (đpcm)
b) Do  BNH vuông tại N và  BHD vuông tại D nên N, H, D, B cùng thuộc
đường tròn đường kính HB
Ta có MNC = DNC (cùng chắn cung MC) và MBC = DNC (cùng chắn cung HD)
Suy ra MNC = DNC suy ra NC là phân giác của DNM Trang 7 HK NK Nên =
(tính chất đường phân giác) HD ND
Ta có DNC = CNM và CNM + MNA = 90 ,DNC + ANE = 90 suy ra ANE = MNA NK PK
Hay NA là phân giác của MNE suy ra =
(tính chất đường phân giác) NE PE HK PK Mà NE = ND nên = suy ra PH // ED HD PE HF HK PK PF HF PF Ta có = = = nên = ND KD EK EN ND EN
Mà NE = ND nên PF = FH suy ra F là trung điểm của PH hay NM đi qua trung
điểm của đoạn thẳng HP. Trang 8