Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TNH
NINH BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 - 2026
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Căn bậc hai ca 100 là
A.
10
và -
10
B. 10 và -10 C. -10 D. 10
Câu 2. Điều kiện để biu thc
x1
nghĩa là
A. x < 1 B.
x1−
C.
x1−
D.
x1
Câu 3. S nghim của phương trình (x - 5)x = 0 là
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 4. Điểm M thuộc đồ thị của hàm s y =
2
2x
có hoành độ bng 2. Điểm M
tung độ bằng
A. 6 B. 8 C. 4 D. -8
Câu 5. S nào dưới đây là một nghiệm ca bất phương trình x 7 < 0?
A. 4 B. 8 C. 12 D. 7
Câu 6. Gieo mt con xúc xc 50 ln cho kết qu như sau:
1
2
3
4
5
6
7
6
14
6
8
?
Tn s xut hin mt 6 chm là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 7. Trong 4 tháng đầu năm 2025, ca hàng của bác Ninh bán được s ng
tivi theo biểu đồ hình bên. Quan sát biểu đồ, hãy cho biết tháng 3 ca hàng ca bác
Ninh bản được bao nhiêu chiếc ti vi?
A. 16. B. 20. C. 14. D. 10.
Câu 8. Một hp cha 20 thẻ, trên mi th ghi mt trong các s t 1 đến 20, hai th
khác nhau được ghi s khác nhau. Rút ngẫu nhiên mt th trong hp. Xác sut ca
biến cố: “Số ghi trên th đưc rút ra là s chẵn” là
A.
9
20
B.
1
2
C.
2
5
D.
1
5
Câu 9. Trong những đồ vật có hình dưới đây, đồ vật nào có dng hình nón?
Trang 2
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10. hình bên, coi khung đồng hồ một đường tròn; kim giờ, kim phút
các tia. Khi kim đồng h chỉ 6 giờ đúng thì góc tâm to bởi kim gikim phút
có s đo là
A. 180°. B. 120°. C. 90°. D. 30°.
Câu 11. Cho mt hình vuông, mt hình chữ nht, mt hình tam giác không phi
tam giác vuông. S nh ni tiếp đường tròn là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Khi quay hình tam giác vuông mt vòng xung quanh đường thng c định
cha mt cnh góc vuông của , ta đưc
A. hình hp chữ nhật. B. hình tr.
C. hình nón D. hình cu
II. PHN TỰ LUẬN
Câu 13.
1) Rút gn biu thức
A 25 16=+
2) Giải hệ phương trình
4x y 9
x 2y 4
+=
+=
Câu 14.
1) Trong mt phng vi h trc to độ Oxy, đim M(2;1) thuộc đ th ca hàm s
2
y ax (a 0)=
. Tìm h s a .
2) Biết
1
x
2
x
hai nghiệm của phương trình
2
x 2x 5 0 =
. Tính giá tr ca
biu
1 2 1 2
A x x 2x x= + +
Câu 15. Do có kết qu học tp tiến b, b mẹ thưởng cho Bình mt chiếc vt
Pickleball một đôi giầy th thao có tng giá niêm yết ti ca ng 1 triệu
đồng. Vào đúng đợt khuyến mãi, ca hàng gim giá 5% đối vi vt Pickleball
20% đối với đôi giy th thao so vi giá niêm yết nên b mẹ Bình chi phi thanh
toán tng stin 770 nghìn đồng cho hai món đồ trên. Hi giá niêm yết vt
Pickleball đôi giầy th thao ti ca hàng đó là bao nhiêu?
Câu 16. Một trường trung học sở trên địa bn tnh Ninh Bình hai lp 9, lp
9A 35, học sinh trong đó K học sinh gii, lp 9B 40 học sinh trong đó
Trang 3
9 hc sinh gii, Nhà trường la chn ngẫu nhiên mt hc sinh lp 9 tham gia vòng
chung kết Cuc thi An toàn giao thông cho n i ngày mai do tinh t chức.
Tính xác suất ca các biến c sau:
1) M: Học sinh được chn thuc lp 9A.
2) N: Học sinh đưc chn là hc sinh gii”.
Câu 17.
1) Cho tam giác ABC (AB < AC) các góc nhn ni tiếp đường tròn (O). Các
đưng cao AD, BE của tam giác ABC ct nhau tại H. Đưng thẳng AD cắt đưng
tròn (O) ti điểm M (M khác A). Đưng thng BE cắt đường tròn (O) tại điểm N
(N khác B).
a) Chng minh rng bốn điểm A, E, D, B cùng thuc một đường tròn.
b) Chứng minh rng CO vuông góc MN.
2) Mt hộp đựng bóng tennis dng hình tr, kích thước cha va khít 3 qu
bóng tennis (như hình bên). Các qu bóng tennis có dng hình cầu, đường kính 6,4
cm. Hi din tích xung quanh hộp đựng bóng tennis đó là bao nhiêu
2
cm
? (bỏ qua
b dày của vỏ hộp, làm tròn kết quả đến hai ch s phn thập phân, ly
3,14).
Câu 18.
1) Tìm tt c các cp s nguyên (x; y) tho mãn
22
x 10y 6xy y 6+ + =
2) Một mảnh đất hình ch nht ABCD AB = 30m, BC = 40m, hai v trí E, F
c định lần lượt thuc cnh AB và BC sao cho BE = BF =10m. Ngưi ta to ra mt
khu đất hình thang EFGH (EF // GH) đ trồng hoa, trong đó các đim G, H tương
ng thuc các cnh CD và AD. Hi din tích ln nht của khu đất trng hoa là bao
nhiêu mét vuông?
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM
1. B
2. D
3. D
4. B
5. A
6. D
7. B
8. B
9. C
10. A
11. D
12. C
Trang 4
II. TỰ LUẬN
Câu 13.
a)
A 25 16 5 4 9= + = + =
b)
4x y 9
x 2y 4
+=
+=
8x 2y 18
x 2y 4
x2
y1
+=
+=
=
=
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (2; 1)
Câu 14.
1) Ta có điểm M(-2; 1) thuộc đồ thị hàm số
2
y ax=
với
a0
Thay x = -2 và y = 1 vào hàm s ta được:
2
1 a.( 2) a.4= =
Suy ra
1
a
4
=
Vy
1
a
4
=
.
2) Vì phương trình có hai nghim n áp dụng định lý Viète ta có:
1 2 1 2
x x 2,x x 5+ = =
Biu thức cần tính:
1 2 1 2
A x x 2x x 2 2.( 5) 2 10 8= + + = + = =
Vậy A = -8
Câu 15.
Gọi giá niêm yết của vt Pickleball đôi giy th thao tại cửa hàng lần lượt x
(triệu đồng, 0 < x < 1) và y (triệu đồng, 0 < y <1)
Do tng giá niêm yết tại cửa hàng ca mt chiếc vợt Pickleball và một đôi giy th
thao là 1 triệu đồng nên ta có x + y = 1
Do vợt Pickleball giảm giá 25% nên vợt Pickleball giá là:
(100% - 25%) x = 75%.x = 0,75x
Do đôi giày giảm giá 20% nên đôi giày có giá là (100% 20%) y = 80%y = 0,8 y
B mẹ Bình phải thanh toán 770 nghìn đồng bằng 0,77 triệu đồng nên ta
phương
trình 0,75x + 0,8y = 0,77
Ta có hệ phương trình
x y 1
0,75x 0,8y 0,77
+=
+=
Trang 5
75x 75y 75
75x 80y 77
5y 2
x y 1
+=
+=
=
+=
3
x 0,6
5
2
y 0,4
5
==
==
(tha mãn)
Vậy giá niêm yết vợt Pickleball là 0,6 triệu đồng bằng 600 nghìn đồng đôi giầy
th thao là 0,4 triu bằng 400 nghìn đồng.
Câu 16.
1) S kết quả có th khi lựa chn mt hc sinh lp 9 tham gia :
35 + 40 = 75
Xác suất của biến c M: “Học sinh được chn thuộc lớp 9A” là:
35 7
75 15
=
2) S kết quả thun li cho biến c N: “Học sinh được chọn là học sinh giỏi” :
6 + 9 = 15
Xác sut của biến c N: “Học sinh được chn là học sinh giỏi” là:
15 1
75 15
=
Câu 17.
1)
Có BE
AE suy ra tam giác AEB vuông tại E nên A, E, B cùng thuộc đường tròn
đưng kính AB
AD
BD suy ra tam giác ADB vuông tại D nên A, D, B cùng thuộc đưng
H
I
D
E
N
M
O
A
B
C
Trang 6
tròn đường kính AB.
Suy ra 4 đim A, E, D, B cùng thuộc đường tròn đường kính AB.
b) Gọi I là giao đim của CO và DE
Ta có
ADE ABE=
(cùng chn cung AE) và
ABE AMN=
(cùng chn AN) nên
ADE AMN=
Suy ra DE // MN
Ta có tam giác OAC cân tại O nên:
180 AOC AOC
OCA OAC 90 90 ABC
22
= = = =
IEC ABC=
(do cùng cng với
AED
bằng 180°)
Vậy
OCA IEC 90 ABC ABC 90+ = + =
Suy ra tam giác IEC vuông ti I hay OC
DE
DE // MN nên OC
MN (đpcm)
2) Bán kính đáy hộp đựng bóng bng bán kính của quả bóng: r =
6,4
2
= 3,2 cm.
Chiu cao của hộp đựng bóng bằng 3 ln đường kính ca mt qu bóng:
h = 3.6,4 = 19,2 cm.
Din tích xung quanh hộp đựng bóng hình tr là:
S =
2 rh
2.3,14.3,2.19,2 385,84
2
cm
.
Câu 18.
22
2
x 10y 6xy y 6
(x 3y) (y 2)(y 3) 0
+ + =
+ + =
Do
2
(x 3y) 0 x,y
nên suy ra
(y 2)(y 3) 0 +
TH1:
y 2 0−
y 3 0+
. Vô lý
TH2:
y 2 0−
y 3 0+
suy ra
3 y 2
Vậy
y 3; 2; 1;0;1;2
Với y = -3 ta có
2
(x 9) 0+=
suy ra x = -9 (tm)
Với y = -2 ta có
2
(x 6) 4 0+ =
suy ra x = -4 (tm); x = -8 (tm)
Với y = -1 ta có
2
(x 3) 6 0+ =
không có nghiệm nguyên x
Với y = 0 ta có
2
x 6 0−=
không có nghiệm nguyên x
Với y = 1 ta có
2
(x 3) 4 0 =
suy ra x = 5 (tm), x = 1 (tm)
Với y = 2 ta có
2
(x 6) 0−=
suy ra x = 6 (tm)
Vy các cp nghim nguyên là (-9, -3);(-4,-2);(-8,-2);(5,1);(1,1);(6,2)
Vậy có tt c 6 cp nghim nguyên (x, y)
2)
Trang 7
Gọi độ dài AH = x vi 0 < x < 40 (m). Khi đó HD = 40 x (m)
Qua A k đưng thẳng song song với EF ct DC tại M
Khi đó
DHG DAM BEF==
= 45°
Do đó tam giác DHC vuông cân tại D
Suy ra DC = DH = 40 x (m)
Như vậy GC = DC DC = 30 (40 x) = x 10 (m)
Ta có:
2
AHE
11
S .AH.AE .20.x 10x(m )
22
= = =
22
DHG
2
FCG
11
S .DH.DG .(40 x) (m )
22
11
S .CG.CF (x 10).30 15(x 10)(m )
22
= =
= = =
( )
EFGH ABCD EBF AEH HDG FGC
S S S S S S= + + +
Đặt P =
AEH HDG FGC
S S S++
Ta cn tìm giá tr nh nht ca
2
(40 x)
P 10x 15(x 10)
2
= + +
2
2
2
2
x 80x 1500
P 10x 15x 150
2
x
P 15x 650
2
2P x 30x 1300
2P (x 15) 1075 1075, 0 x 40
−+
= + +
= +
= +
= +
Do đó
P 537,5
Vy din tích ln nht ca mảnh đất trng hoa
22
1
30.40 .10 537,5 612,5(m )
2
=

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NINH BÌNH NĂM HỌC 2025 - 2026 Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Căn bậc hai của 100 là A. 10 và - 10 B. 10 và -10 C. -10 D. 10
Câu 2. Điều kiện để biểu thức x −1 có nghĩa là A. x < 1 B. x  −1 C. x  −1 D. x  1
Câu 3. Số nghiệm của phương trình (x - 5)x = 0 là A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 4. Điểm M thuộc đồ thị của hàm số y = 2
2x có hoành độ bằng −2. Điểm M có tung độ bằng A. 6 B. 8 C. 4 D. -8
Câu 5. Số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình x – 7 < 0? A. 4 B. 8 C. 12 D. 7
Câu 6. Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Tần số 7 6 14 6 8 ?
Tần số xuất hiện mặt 6 chấm là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 7. Trong 4 tháng đầu năm 2025, cửa hàng của bác Ninh bán được số lượng
tivi theo biểu đồ hình bên. Quan sát biểu đồ, hãy cho biết tháng 3 cửa hàng của bác
Ninh bản được bao nhiêu chiếc ti vi? A. 16. B. 20. C. 14. D. 10.
Câu 8. Một hộp chứa 20 thẻ, trên mỗi thẻ ghi một trong các số từ 1 đến 20, hai thẻ
khác nhau được ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của
biến cố: “Số ghi trên thẻ được rút ra là số chẵn” là 9 1 2 1 A. B. C. D. 20 2 5 5
Câu 9. Trong những đồ vật có hình dưới đây, đồ vật nào có dạng hình nón? Trang 1 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10. Ở hình bên, coi khung đồng hồ là một đường tròn; kim giờ, kim phút là
các tia. Khi kim đồng hồ chỉ 6 giờ đúng thì góc ở tâm tạo bởi kim giờ và kim phút có số đo là A. 180°. B. 120°. C. 90°. D. 30°.
Câu 11. Cho một hình vuông, một hình chữ nhật, một hình tam giác không phải
tam giác vuông. Số hình nội tiếp đường tròn là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Khi quay hình tam giác vuông một vòng xung quanh đường thẳng cố định
chứa một cạnh góc vuông của nó, ta được A. hình hộp chữ nhật. B. hình trụ. C. hình nón D. hình cầu II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 13.
1) Rút gọn biểu thức A = 25 + 16 4x + y = 9
2) Giải hệ phương trình  x + 2y = 4 Câu 14.
1) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, điểm M(−2;1) thuộc đồ thị của hàm số 2
y = ax (a  0) . Tìm hệ số a .
2) Biết x và x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 2x − 5 = 0 . Tính giá trị của 1 2 biểu A = x + x + 2x x 1 2 1 2
Câu 15. Do có kết quả học tập tiến bộ, bố mẹ thưởng cho Bình một chiếc vợt
Pickleball và một đôi giầy thể thao có tổng giá niêm yết tại cửa hàng là 1 triệu
đồng. Vào đúng đợt khuyến mãi, cửa hàng giảm giá 5% đối với vợt Pickleball và
20% đối với đôi giầy thể thao so với giá niêm yết nên bố mẹ Bình chi phải thanh
toán tổng số tiền là 770 nghìn đồng cho hai món đồ trên. Hỏi giá niêm yết vợt
Pickleball và đôi giầy thể thao tại cửa hàng đó là bao nhiêu?
Câu 16. Một trường trung học cơ sở trên địa bản tỉnh Ninh Bình có hai lớp 9, lớp
9A có 35, học sinh trong đó có K học sinh giỏi, lớp 9B có 40 học sinh trong đó có Trang 2
9 học sinh giỏi, Nhà trường lựa chọn ngẫu nhiên một học sinh lớp 9 tham gia vòng
chung kết Cuộc thi “An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai” do tinh tổ chức.
Tính xác suất của các biến cố sau:
1) M: “Học sinh được chọn thuộc lớp 9A”.
2) N: “Học sinh được chọn là học sinh giỏi”. Câu 17.
1) Cho tam giác ABC (AB < AC) có các góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các
đường cao AD, BE của tam giác ABC cắt nhau tại H. Đường thẳng AD cắt đường
tròn (O) tại điểm M (M khác A). Đường thẳng BE cắt đường tròn (O) tại điểm N (N khác B).
a) Chứng minh rằng bốn điểm A, E, D, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng CO vuông góc MN.
2) Một hộp đựng bóng tennis có dạng hình trụ, kích thước chứa vừa khít 3 quả
bóng tennis (như hình bên). Các quả bóng tennis có dạng hình cầu, đường kính 6,4
cm. Hỏi diện tích xung quanh hộp đựng bóng tennis đó là bao nhiêu 2 cm ? (bỏ qua
bề dày của vỏ hộp, làm tròn kết quả đến hai chữ sổ phần thập phân, lấy  ≥ 3,14). Câu 18.
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thoả mãn 2 2 x +10y − 6xy + y = 6
2) Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có AB = 30m, BC = 40m, có hai vị trí E, F
cố định lần lượt thuộc cạnh AB và BC sao cho BE = BF =10m. Người ta tạo ra một
khu đất hình thang EFGH (EF // GH) để trồng hoa, trong đó các điểm G, H tương
ứng thuộc các cạnh CD và AD. Hỏi diện tích lớn nhất của khu đất trồng hoa là bao nhiêu mét vuông? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. D 3. D 4. B 5. A 6. D 7. B 8. B 9. C 10. A 11. D 12. C Trang 3 II. TỰ LUẬN Câu 13.
a) A = 25 + 16 = 5 + 4 = 9 4x + y = 9 b)  x + 2y = 4 8  x + 2y =18  x + 2y = 4 x = 2  y =1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (2; 1) Câu 14.
1) Ta có điểm M(-2; 1) thuộc đồ thị hàm số 2 y = ax với a  0
Thay x = -2 và y = 1 vào hàm số ta được: 2 1 = a.( 2) − = a.4 1 Suy ra a = 4 1 Vậy a = . 4
2) Vì phương trình có hai nghiệm nên áp dụng định lý Viète ta có: x + x = 2, x x = 5 − 1 2 1 2
Biểu thức cần tính: A = x + x + 2x x = 2 + 2.( 5 − ) = 2 −10 = 8 − 1 2 1 2 Vậy A = -8 Câu 15.
Gọi giá niêm yết của vợt Pickleball và đôi giầy thể thao tại cửa hàng lần lượt là x
(triệu đồng, 0 < x < 1) và y (triệu đồng, 0 < y <1)
Do tổng giá niêm yết tại cửa hàng của một chiếc vợt Pickleball và một đôi giầy thể
thao là 1 triệu đồng nên ta có x + y = 1
Do vợt Pickleball giảm giá 25% nên vợt Pickleball có giá là:
(100% - 25%) x = 75%.x = 0,75x
Do đôi giày giảm giá 20% nên đôi giày có giá là (100% – 20%) y = 80%y = 0,8 y
Bố mẹ Bình phải thanh toán 770 nghìn đồng bằng 0,77 triệu đồng nên ta có phương trình 0,75x + 0,8y = 0,77 x + y =1
Ta có hệ phương trình  0,75x + 0,8y = 0,77 Trang 4 75x + 75y = 75  75x + 80y = 77 5  y = 2  x + y =1  3 x = = 0,6  5  (thỏa mãn) 2 y = = 0,4  5
Vậy giá niêm yết vợt Pickleball là 0,6 triệu đồng bằng 600 nghìn đồng và đôi giầy
thể thao là 0,4 triệu bằng 400 nghìn đồng. Câu 16.
1) Số kết quả có thể khi lựa chọn một học sinh lớp 9 tham gia là: 35 + 40 = 75 35 7
Xác suất của biến cố M: “Học sinh được chọn thuộc lớp 9A” là: = 75 15
2) Số kết quả thuận lợi cho biến cố N: “Học sinh được chọn là học sinh giỏi” là: 6 + 9 = 15 15 1
Xác suất của biến cố N: “Học sinh được chọn là học sinh giỏi” là: = 75 15 Câu 17. 1) N A E H I O C B D M
Có BE ⊥ AE suy ra tam giác AEB vuông tại E nên A, E, B cùng thuộc đường tròn đường kính AB
Có AD ⊥ BD suy ra tam giác ADB vuông tại D nên A, D, B cùng thuộc đường Trang 5 tròn đường kính AB.
Suy ra 4 điểm A, E, D, B cùng thuộc đường tròn đường kính AB.
b) Gọi I là giao điểm của CO và DE
Ta có ADE = ABE (cùng chắn cung AE) và ABE = AMN (cùng chắn AN) nên ADE = AMN Suy ra DE // MN
Ta có tam giác OAC cân tại O nên: 180 − AOC AOC OCA = OAC = = 90 − = 90 − ABC 2 2
Mà IEC = ABC (do cùng cộng với AED bằng 180°)
Vậy OCA + IEC = 90 − ABC + ABC = 90
Suy ra tam giác IEC vuông tại I hay OC ⊥ DE
Mà DE // MN nên OC ⊥ MN (đpcm) 6,4
2) Bán kính đáy hộp đựng bóng bằng bán kính của quả bóng: r = = 3,2 cm. 2
Chiều cao của hộp đựng bóng bằng 3 lần đường kính của một quả bóng: h = 3.6,4 = 19,2 cm.
Diện tích xung quanh hộp đựng bóng hình trụ là: S = 2 rh
 ≈ 2.3,14.3,2.19,2 ≈ 385,84 2 cm . Câu 18. 2 2 x +10y − 6xy + y = 6 2
(x − 3y) + (y − 2)(y + 3) = 0 Do 2 (x − 3y)  0 x
 , y nên suy ra (y − 2)(y + 3)  0
TH1: y − 2  0 và y + 3  0 . Vô lý
TH2: y − 2  0 và y + 3  0 suy ra 3 −  y  2 Vậy y 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;  2 Với y = -3 ta có 2
(x + 9) = 0 suy ra x = -9 (tm) Với y = -2 ta có 2
(x + 6) − 4 = 0 suy ra x = -4 (tm); x = -8 (tm) Với y = -1 ta có 2
(x + 3) − 6 = 0 không có nghiệm nguyên x Với y = 0 ta có 2
x − 6 = 0 không có nghiệm nguyên x Với y = 1 ta có 2
(x − 3) − 4 = 0 suy ra x = 5 (tm), x = 1 (tm) Với y = 2 ta có 2
(x − 6) = 0 suy ra x = 6 (tm)
Vậy các cặp nghiệm nguyên là (-9, -3);(-4,-2);(-8,-2);(5,1);(1,1);(6,2)
Vậy có tất cả 6 cặp nghiệm nguyên (x, y) 2) Trang 6
Gọi độ dài AH = x với 0 < x < 40 (m). Khi đó HD = 40 − x (m)
Qua A kẻ đường thẳng song song với EF cắt DC tại M
Khi đó DHG = DAM = BEF = 45°
Do đó tam giác DHC vuông cân tại D Suy ra DC = DH = 40 − x (m)
Như vậy GC = DC – DC = 30 – (40 − x) = x − 10 (m) 1 1 Ta có: 2 S = .AH.AE = .20.x =10x(m ) AHE 2 2 1 1 2 2 S = .DH.DG = .(40 − x) (m ) DHG 2 2 1 1 2 S
= .CG.CF = (x −10).30 =15(x −10)(m ) FCG 2 2 S = S − S + S + S + S EFGH ABCD ( EBF AEH HDG FGC) Đặt P = S + S + S AEH HDG FGC 2 (40 − x)
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của P =10x + +15(x −10) 2 2 x − 80x +1500 P =10x + +15x −150 2 2 x P = −15x + 650 2 2 2P = x − 30x +1300 2
2P = (x −15) +1075 1075, 0   x  40 Do đó P  537,5 Vậy diện tích lớn nhất của mảnh đất trồng hoa là 1 2 2
30.40 − .10 − 537,5 = 612,5(m ) 2 Trang 7