Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ TH
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi gm có 2 trang)
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi: Toán ( không chuyên )
Thi gian làm bài:120 phút, không k thời gian giao đ
Ngày thi:04 tháng 6 năm 2025
Thi sinh làm bài (c phn trc nghim khách quan và t luân) vào t giy thi.
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm).
Câu 1: Điu kiện xác đnh của căn thức
1x
A.
1x
. B.
1x
. C.
1x
. D.
1x
.
Câu 2: Nghim ca phương trình
A.
3; 1xx= =
. B.
3; 1xx= =
. C.
1x =
. D.
3x =−
.
Câu 3: Bất phương trình
1 3 4 3xx +
có bao nhiêu nghim là s t nhiên?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 4: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bc nht hai n ca
x
y
?
A.
1xy+=
. B.
2
1xy−=
. C.
0xy−=
. D.
2 3 0xy + =
.
Câu 5: H phương trình
3
31
xy
xy
−=
+=
có nghim là
A.
( ) ( )
; 1; 2xy =
. B.
( ) ( )
; 1;2xy =−
. C.
( ) ( )
; 1;2xy =
. D.
( ) ( )
; 1; 2xy =−
.
Câu 6: Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
2025 2026 0xx =
khi đó
1 2 1 2
x x x x++
bng
A. -1 . B. 1 . C. -4051 . D. 4051 .
Câu 7: Đồ th hàm s
2
2yx=−
di qua điểm nào trong các đim dưới đây?
A.
( )
2; 8M −−
. B.
( )
2; 4N
. C.
( )
2;8P
. D.
( )
2; 4Q −−
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3 cm, 4 cm, 5 cmAB AC BC= = =
. Khi đó
cosB
bng
A.
3
4
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
3
.
Câu 9: Ti thi đim tia nng chiếu xung mt đt to vi mt đt mt góc
40
thì chiu dài bóng cây
đo được là 25 mét (minh ha bng hình v), gi s cây thẳng đứng và mt đt phng. Hi cây cao bao
nhiêu mét (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 30 . B. 19 . C. 21 . D. 16 .
Câu 10: Mt hp có 30 qu bóng trong đó có 10 quả bóng được sơn màu vàng và các qu bóng còn li
được sơn màu xanh (các quả bóng có kích c và khi lưng nhu nhau). Ly ngu nhiên mt qu bóng
trong hp. Xác sut ca biến c "Qu bóng lấy ra được sơn màu vàng" bằng
A.
1
10
.
25m
x
40
°
Trang 2
B.
2
3
.
C.
1
2
.
D.
1
3
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
( )
O
50ABC =
như hình vẽ. S do
OAC
bng
A.
40
.
B.
50
.
C.
45
.
D.
100
Câu 12: Cho đưng tròn
( )
;3 cmO
và đường tròn
( )
;5 cmO
tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thng
OO
bng
A. 2 cm . B. 8 cm . C. 6 cm D. 9 cm .
PHN II. T LUN ( 7,0 dim).
Câu 1:
(1,5
đim)
a) Gii phương trình
2
60xx+ =
.
b) Tính giá tri biu thc
2 28 2 9 4 7A = +
.
c) Rút gn biu thc
1 2 1
:
3 3 3
a
B
a a a

=+

+

vi
0, 1, 9a a a
.
Câu 2: (2,0 đim)
2.1. a) Cho parabol
( ) ( )
2
:2P y m x=−
có đồ th như hình vẽ.
Tính giá tr biu thc
2
4 2 5P m m= +
.
b) Cho phương trình
( )
2
1 3 6 0,x m x m m =
là tham s. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương
trình có hai nghim
12
,xx
thoà mãn điu kin
12
5xx=+
.
2.2. Nhân dịp khai trương, một siêu th đin máy gim giá mi tivi
20%
và gim giá mi máy git
15%
so vi giá niêm yết. Biết tng s tin bn mt chiếc tivi và mt chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là 25
triệu đồng. Trong dp này, bà Hiền đi mua một chiếc tivi và mt chiếc máy git, bà phi tr tng s tin
là 20,5 triệu đồng. Hi giá mt chiếc tivi, mt chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là bao nhiêu tiền (đơn
v triệu đồng)?
Câu 3: (2,5 đim)
Cho đường tròn
( )
O
và dây cung
AB
khác đường kính. Điểm
C
nằm trên đường thng
AB
sao cho
A
nm gia
B
C
. V đường kính
DE
ca
( )
O
vuông góc vi dây cung
AB
ti
(KD
nm trên cung
ln
AB
). Tia
CD
ct
( )
O
ti
(II
khác
)D
. Các dây
AB
EI
ct nhau ti
H
.
Trang 3
a) Chng minh t giác
DIHK
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh
..CI CD CH CK=
..HA IB HB IA=
.
c) V
DT
vuông góc với đưng thng
AI
ti
T
, đường tròn đường kính
CK
cắt đoạn thng
CD
ti
(GG
khác
)D
. Chng minh
,,K G T
thng hàng.
Câu 4:
(0,5
đim). Mt cây kem c quế có chiu cao 18 cm , phn thân là lp v làm bng bánh quế
có dng là mt hình nón, phần đinh có dạng là một nưa hinh cầu có bán kính bng 3 cm bng vi bán
kính của đáy hình nón (minh họa bng hình v). Tnh th tích ca c cây kem.
Câu 5: (0,5 đim) Gii h phương trình
( ) ( )
2
2 4 2
2
2
2
y x x x x
x x y x y
+ + =
+ = +
.
NG DN GIl CHI TIT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - PHÚ TH
I. TRC NGHIM:












II. T LUN:
Câu
ng dn gii
Câu 1: (
1,5 mdie
)
a)
a) Giải phương trình
2
60xx+ =
.
Cách gii:
Ta có:
2
60xx+ =
2
3 2 6 0x x x+ =
( ) ( )
3 2 3 0x x x+ + =
( )( )
2 3 0xx + =
Để giải phương trình trên ta giải hai phương trình sau:
+)
20x −=
suy ra
2x =
+)
30x +=
suy ra
3x =−
Vy nghim của phương trình là
2x =
3x =−
.
Trang 4
b) Tnh giá tri biu thc
2 28 2 9 4 7A = +
.
Cách gii:
Ta có:
( )
2 28 2 9 4 7
2.2 7 2.3 4 7
4 7 6 4 7
4 7 4 7 6
6
A = +
= +
= +
= +
=
Vy
6A =
.
c)
c) Rút gon biu thc
1 2 1
:
3 3 3
a
B
a a a

=+

+

voi
0, 1; 9a a a
.
Cách gii:
1 2 1
:(
3 3 3
a
B
a a a

=+

+

DK:
0, 1; 9)a a a
( )( )
( )
( )( )
23
31
:
3
3 3 3 3
a
aa
a
a a a a

+−

=+

+ +

( )( )
3 2 6 3
1
33
a a a
a
aa
+ +
=
−+
( )( )
3 3 3
1
33
aa
a
aa
−−
=
−+
( ) ( )
( )( )( )
3 1 3
3 3 1
aa
a a a
=
+
3
3a
=
+
Vy
3
3
B
a
=
+
vói
0, 1; 9a a a
.
Trang 5
Câu 2:
(2 đlm)
2.1
a) Cho parabol
( ) ( )
2
:2P y m x=−
có đ th như hình vẻ.
Cách gii :
Tinh giá tr biu thc
2
4 2 5P m m= +
.
đồ th hàm s đi qua
( )
2; 2A −−
nên thay
2; 2xy= =
vào hàm s ta đưc:
( )
2
2 ( 2) 2m =
( )
4 2 2m =
1
2
2
m =
3
2
m =
Vy
2
33
4 2 5 11
22
P

= + =


b) Cho phương trình
( )
2
1 3 6 0,x m x m m =
là tham s. Tìm tt c các gi tr của m để phương trình
có hai nghim
12
,xx
tho mān điều kin
12
5xx=+
.
Cách gii:
Xét phương trình
( )
2
1 3 6 0x m x m =
có:
( )
2 2 2 2
Δ ( 1) 4 3 6 2 1 12 24 10 25 ( 5) 0m m m m m m m m= = + + + = + + = +
vi mi
m
.
Ta có:
( )
2
1 3 6 0x m x m =
2
3 6 0x mx x m + =
2
3 3 2 6 0x x mx m x+ =
b)
( ) ( ) ( )
3 3 2 3 0x x m x x+ + + =
( )( )
3 2 0x x m+ =
Suy ra phương trình có hai nghiệm là:
2xm=+
3x =−
TH1:
12
2; 3x m x= + =
Ta có:
12
5xx=+
nên
28m +=
28m +=
hoc
28m + =
6m =
hoc
10m =−
TH2:
12
3; 2x x m= = +
Ta có:
3 5 2m= + +
nên
22m + =
(vô lí)
Vy
6m =
10m =−
là các giá tr cn tìm.
2.2. Nhân dip khai trương, một siêu th đin máy gim gi mi tivi
20%
và gim giá mi máy giá
15%
so vi giá niêm yết. Biết tng s tin bán mt chiếc tivi và mt chiếc máy giặt khi chıra giảm gi là 25
triệu đồng. Trong dp này, bà Hiển đi mua một chiếc tivi và mt chiếc máy git, bà phi tr tng s tin
là 20,5 triệu đồng. Hi gi mt chiếc tivi, mt chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là bao nhiêu tiền (đơn
v triệu đồng)?
Cách gii:
Trang 6
Gi giá mt chiếc tivi, mt chiếc máy giặt khi chưa giảm giá ln lượt là
,xy
(triệu đồng)
(0 , 25)xy
Vì giá tin mt chiếc tivi và mt chiếc máy git khi chưa gim giá là 25 triệu đồng nên ta có phương
trình
25xy+=
(1)
Giá tin mt chiếc tivi sau khi gim giá
20%
là:
20% 0,8x x x−=
(triệu đồng) Giá tin
mt chiếc máy git sau khi gim giá
15%
là:
15% 0,85y y y−=
(triệu đồng) Vì giá tin
mt chiếc tivi và mt chiếc máy git sau khi gim giá là 20,5 triệu đồng nên ta có
phương trình
( )
0,8 0,85 20,5 2xy+=
T (1) và (2) ta có h phương trình
25
0,8 0,85 20,5
xy
xy
+=
+=
0,8 0,8
0,8 0,85
25
0,05 0,5
xy
xy
xy
y
+=
+=
+=
=
15
(TMDK)
10
x
y
=
=
Vy giá tin mt chiếc tivi trước khi gim giá là 15 triệu đồng, giá tin mt chiếc máy
git trưc khi gim giá là 10 triệu đồng.
Câu 3:
(2.5
dlm)
Cho đưng tròn (O) và dây cung AB khác đường kính. Đim C nằm trên đưng thng
AB
sao cho
A
nằm giūra
B
C
. V đường kính DE ca (O) vuông gc vi dây cung
AB ti
K
(D nm trên cung ln AB). Tia CD ct (O) ti I (I khác D). Cc dây
AB
EI
ct nhau ti
H
.
G
T
H
I
K
E
D
O
A
B
C
Trang 7
a)
a) Chng minh t giác DIHK ni tiếp đường tròn.
Cách gii:
Do
DE AB
ti K nên
DKH
vuông ti K
Suy ra
,,D K H
cùng thuộc đường tròn đưng kính DH
Li có
90DIE
=
(góc ni tiếp chn na đưng tròn) nên
DIH
vuông ti I
Suy ra
,,D I H
cùng thuộc đường tròn đưng kính DH
Vy
, , ,D I H K
cùng thuc đường tròn đưng kính DH hay t giác DIHK ni tiếp
đường tròn.
b)
b) Chưng minh CI.CD = CH.CK và HA.IB = HB.IA.
Cách gii:
Xét
CIH
CKD
DCK
chung và
90CIH CKD

==
Suy ra
( )
g.gCIH CKD
nên
CI CH
CK CD
=
hay
..CI CD CH CK=
Xét
OAB
cân ti O có đường cao OK nên OK đồng thi là phân giác
Khi đó
suy ra cung
AE =
cung
BE
Suy ra
11
22
AIE sdAE sdBE EIB

===
Vy IE là phân giác ca góc AIB nên
HA IA
HB IB
=
(tính cht đưng phân giác) hay
HA.IB
=
HB.IA.
c)
c) Vē DT vuông góc vi đưng thng AI tại T, đường tròn đường kính CK cắt đọạn
thng CD ti G (G khác D). Chng minh K, G, T thng hàng.
Cách gii:
Do
DTA
vuông ti T và
DAK
vuông ti K nên
D,T,A,K
cùng thuc đưng tròn
DA
Khi đó
TKD TAD

=
(cùng chn cung TD)
TAD IAD IED
==
(cùng chn cung ID ) nên
TKD IED

=
Suy ra
TK IE
(1)
Do G thuc đường tròn đường kinh CK nên
90C GK
=
nên
KG CD
EI CD
(do I thuc đường tròn đưng kính DE ) nèn
KG EI
(2)
T (1) và (2) suy ra
,,T G K
thng hàng
Câu 4:
(0.5
đim)
Mt cây kem c quế có chiu cao 18 cm, phn thân là lp vm bng bnh quế có
dng là mt hình nón, phần đỉnh c đạng là mt na hình cu c bán kính bng 3 cm
bng vi bán kính của đáy hình nón (minh ha bằng hình vē). Tính thể tích ca c cây
kem.
ch gii:
Phn thân ca kem c quế cao:
18 3 15 cm−=
Th tích ca phn thân kem là
( )
2 2 3
1
11
15 3 45 cm
33
V r h
= = =
Trang 8
Thch phần đỉnh kem là
( )
33
2
14
3 18 cm
23
V

= =
Th tích c cây kem là
( )
3
45 18 63 cmV
= + =
Th tích ca phn thân kem là:
( )
2 2 3
1
11
15 3 45 cm
33
V r h
= = =
Th tích phần đỉnh kem là:
( )
33
2
14
3 18 cm
23
V

= =
Th tích c cây kem là:
( )
3
45 18 63 cmV
= + =
Câu 5: (0.5 dlm)
Gii h phương trinh
( ) ( )
2
2 4 2
2
2
2
y x x x x
x x y x y
+ + =
+ = +
Cách gii:
Đặt
( )
0a x y a= +
Khi đó
2
a x y=+
( )
2
21x x y a+ =
T
2
a x y=+
ta được
2
y a x=−
Thay vào (1) ta được
22
2x x a x a+ + =
22
2 2 0x a x a + =
( )( ) ( )
20x a x a x a + + =
( )( )
20x a x a + + =
Trường hp 1:
xa=
Khi đó
x x y=+
hay
( )
2
0y x x x=
Th vào phương trình thứ nht ca h ta được
( )( ) ( )
2
2 2 4 2
2x x x x x x + + =
( ) ( )
2
4 2 4 2
2x x x x + =
( ) ( )
2
4 2 4 2
20x x x x =
( )( )
4 2 4 2
1 2 0x x x x + =
(
42
20xx =
do
2
4 2 2
13
1 0,
24
x x x x

+ = +


R
( )( )
22
1 2 0xx+ =
(
2
20x −=
do
)
2
1 1 0,xx+ R
2(x =
do
0)x
Vi
2x =
, ta được
22y =−
Trường hp 2:
20xa+ + =
x 2 0xy+ + + =
Trang 9
2x y x+ =
V i 2 0 hay 2, xx
bình phương hai vế ta được
22
x 4 4 hay 3 4y x x y x x+ = + + = + +
Thay vào phương trình thứ nht ca h ta được
( )( ) ( )
2
2 2 4 2
3 4 2x x x x x x+ + + + =
4 3 2 8 6 4
4 7 4 2 2x x x x x x x+ + + + = +
8632
2 4 7 4 2 0x x x x x =
( )
( ) ( )
6 2 2
7
2 4 2 2 1 0 *
4
x x x x x

+ + =


( )
( )
6 2 2
7
2 nên 2 0, 4 0, 2 2 1 0
4
x x x x x x

+ +


Do đó
( )
*0VT
)
Vy h phương trình có nghiệm
( )
; ( 2;2 2xy =−
)
Trang 10
Câu 5: (0.5 dlm)
Giäi h phurơng trinh
( ) ( )
2
2 4 2
2
2
2
y x x x x
x x y x y
+ + =
+ = +
Cách gll:
Đặt
( )
0a x y a= +
Khi đó
2
a x y=+
( )
2
21x x y a+ =
T
2
a x y=+
ta đưc
2
y a x=−
Thay vào (1) ta đưc
22
2x x a x a+ + =
22
2 2 0x a x a + =
( )( ) ( )
20x a x a x a + + =
( )( )
20x a x a + + =
Trưng hp 1:
xa=
Khi đó
x x y=+
hay
( )
2
0y x x x=
Th vào phương trình thứ nht ca h ta đưc
( )( ) ( )
2
2 2 4 2
2x x x x x x + + =
( ) ( )
2
4 2 4 2
2x x x x + =
( ) ( )
2
4 2 4 2
20x x x x =
( )( )
4 2 4 2
1 2 0x x x x + =
(
42
20xx =
do
2
4 2 2
13
1 0,
24
x x x x

+ = +


R
( )( )
22
1 2 0xx+ =
(
2
20x −=
do
)
2
1 1 0,xx+ R
2(x =
do
0)x
Vi
2x =
, ta được
22y =−
Trưng hp 2:
20xa+ + =
Trang 11

Với hay  bình phương vé ta được
 hay

Thay vào phương trình thứ nhất của hệ ta được
󰇛

󰇜󰇛
󰇜
󰇛
󰇜








󰇛
󰇜


󰇛 󰇜 󰇛󰇜
nên
󰇛
󰇜


󰇛 󰇜
Do đó 󰇛󰇜
Vậy hệ phương trình có nghiệm 󰇛󰇜 󰇛

󰇜

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán ( không chuyên )
(Đề thi gồm có 2 trang)
Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi:04 tháng 6 năm 2025
Thi sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và tự luân) vào tờ giấy thi.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm).
Câu 1: Điều kiện xác định của căn thức x −1 là A. x  1. B. x  1. C. x  1. D. x  1.
Câu 2: Nghiệm của phương trình ( 2
x + 3)(1− x) = 0 là
A. x = −3; x = 1. B. x = −3; x = −1. C. x = 1. D. x = −3 .
Câu 3: Bất phương trình 1− 3x  −4x + 3 có bao nhiêu nghiệm là số tự nhiên? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 4: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn của x y ?
A. x + y = 1. B. 2
x y = 1. C. x y = 0 . D. −2x + y − 3 = 0 . x y = 3
Câu 5: Hệ phương trình  có nghiệm là 3  x + y =1 A. ( ; x y) = ( 1 − ; 2 − ) . B. ( ; x y) = ( 1 − ;2). C. ( ; x y) = (1;2). D. ( ; x y) = (1; 2 − ) .
Câu 6: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 2025x − 2026 = 0 khi đó x + x + x x bằng 1 2 1 2 1 2
A. -1 . B. 1 . C. -4051 . D. 4051 .
Câu 7: Đồ thị hàm số 2
y = −2x di qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. M ( 2 − ; 8 − ) . B. N (2; 4
− ) . C. P(−2;8) . D. Q( 2 − ; 4 − ) .
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm . Khi đó cosB bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 . 4 5 5 3
Câu 9: Tại thời điểm tia nắng chiếu xuống mặt đất tạo với mặt đất một góc 40 thì chiều dài bóng cây
đo được là 25 mét (minh họa bằng hình vẽ), giả sử cây thẳng đứng và mặt đất phẳng. Hỏi cây cao bao
nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? x 40° 25m A. 30 . B. 19 . C. 21 . D. 16 .
Câu 10: Một hộp có 30 quả bóng trong đó có 10 quả bóng được sơn màu vàng và các quả bóng còn lại
được sơn màu xanh (các quả bóng có kích cỡ và khối lượng nhu nhau). Lấy ngẫu nhiên một quả bóng
trong hộp. Xác suất của biến cố "Quả bóng lấy ra được sơn màu vàng" bằng A. 1 . 10 Trang 1 B. 2 . 3 C. 1 . 2 D. 1 . 3
Câu 11: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và ABC = 50 như hình vẽ. Số do OAC bằng A. 40 . B. 50 . C. 45 . D. 100
Câu 12: Cho đường tròn ( ;
O 3 cm) và đường tròn (O ;5 cm) tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng OO bằng A. 2 cm . B. 8 cm . C. 6 cm D. 9 cm .
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 diểm).
Câu 1: (1,5 điểm) a) Giải phương trình 2
x + x − 6 = 0 .
b) Tính giá tri biểu thức A = 2 28 + 2 9 − 4 7 .   − c) Rút gọn biểu thức 1 2 a 1 B = + :  
với a  0, a  1, a  9 .  a − 3 a + 3  a − 3 Câu 2: (2,0 điểm)
2.1. a) Cho parabol (P) y = (m − ) 2 :
2 x có đồ thị như hình vẽ.
Tính giá trị biều thức 2
P = 4m − 2m + 5 . b) Cho phương trình 2 x − (m − )
1 x − 3m − 6 = 0, m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm x , x thoà mãn điều kiện x = 5 + x . 1 2 1 2
2.2. Nhân dịp khai trương, một siêu thị điện máy giảm giá mỗi tivi 20% và giảm giá mỗi máy giặt 15%
so với giá niêm yết. Biết tổng số tiền bản một chiếc tivi và một chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là 25
triệu đồng. Trong dịp này, bà Hiền đi mua một chiếc tivi và một chiếc máy giặt, bà phải trả tổng số tiền
là 20,5 triệu đồng. Hỏi giá một chiếc tivi, một chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là bao nhiêu tiền (đơn vị triệu đồng)? Câu 3: (2,5 điểm)
Cho đường tròn (O) và dây cung AB khác đường kính. Điểm C nằm trên đường thẳng AB sao cho A
nằm giữa B C . Vẽ đường kính DE của (O) vuông góc với dây cung AB tại K(D nằm trên cung
lớn AB ). Tia CD cắt (O) tại I(I khác D) . Các dây AB EI cắt nhau tại H . Trang 2
a) Chứng minh tứ giác DIHK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh CI.CD = CH.CK H . A IB = H . B IA .
c) Vẽ DT vuông góc với đường thẳng AI tại T , đường tròn đường kính CK cắt đoạn thẳng CD tại
G(G khác D) . Chứng minh K,G,T thằng hàng.
Câu 4: (0,5 điểm). Một cây kem ốc quế có chiều cao 18 cm , phần thân là lớp vỏ làm bằng bánh quế
có dạng là một hình nón, phần đinh có dạng là một nưa hinh cầu có bán kính bằng 3 cm bằng vởi bán
kính của đáy hình nón (minh họa bằng hình vẽ). Tỉnh thể tích của cả cây kem.
y(x + x)+ 2 = (x x )2 2 4 2
Câu 5: (0,5 điểm) Giải hệ phương trình  . 2
x + x y = 2 x + y
HƯỚNG DẪN GIẢl CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN - PHÚ THỌ I. TRẮC NGHIỆM: 1. B 2. C 3. C 4. B 5. D 6. A 7. A 8. B 9. C 10. D 11. A 12. B II. TỰ LUẬN: Câu 𝐘˙ Hướng dẫn giải a) Giải phương trình 2
x + x − 6 = 0 . Cách giải: Ta có: 2 x + x − 6 = 0 2
x + 3x − 2x − 6 = 0 Câu 1: ( 1,5diem ) a)
x ( x + 3) − 2(x + 3) = 0
(x − 2)(x +3) = 0
Để giải phương trình trên ta giải hai phương trình sau:
+) x − 2 = 0 suy ra x = 2
+) x + 3 = 0 suy ra x = −3
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 và x = −3 . Trang 3
b) Tịnh giá tri biểu thức A = 2 28 + 2 9 − 4 7 . Cách giải: A = 2 28 + 2 9 − 4 7 = 2.2 7 + 2.3 − 4 7 Ta có: = 4 7 + 6 − 4 7 = (4 7 − 4 7 ) + 6 = 6 Vậy A = 6 .   − c) Rút gon biểu thức 1 2 a 1 B = + :
voi a  0, a  1;a  9 . c)    a − 3 a + 3  a − 3 Cách giải:  1 2  a −1 B = + : (  
DK: a  0, a  1;a  9)  a − 3 a + 3  a − 3  2 −  a + ( a 3 3 ) a −1 =   ( + 
a − 3)( a + 3) ( a −3)( a + 3) :  a − 3 
a + 3 + 2 a − 6 a − 3 = ( 
a − 3)( a + 3) a −1 3 a − 3 a − 3 = ( 
a − 3)( a + 3) a −1 3( a − ) 1 ( a −3) = (
a − 3)( a + 3)( a − ) 1 3 = a + 3 3 Vậy B =
vói a  0, a  1;a  9 . a + 3 Trang 4
a) Cho parabol (P) y = (m − ) 2 :
2 x có đồ thị như hình vẻ. Cách giải : Tinh giá trị biểu thức 2
P = 4m − 2m + 5 .
Vì đồ thị hàm số đi qua A( 2 − ; 2
− ) nên thay x = −2; y = −2 vào hàm số ta được: (m − ) 2 2 ( 2) − = 2 − Câu 2: 2.1 4(m − 2) = −2 (2 đlểm) 1 m − 2 = − 2 3 m = 2 2 Vậy  3  3 P = 4 − 2 + 5 =11    2  2 b) Cho phương trình 2 x − (m − )
1 x − 3m − 6 = 0, m là tham số. Tìm tất cả các giả trị của m để phương trình
có hai nghiệm x , x thoả mān điều kiện x = 5 + x . 1 2 1 2 Cách giải: Xét phương trình 2 x − (m − )
1 x − 3m − 6 = 0 có: 2 = m − − (− m − ) 2 2 2 Δ ( 1) 4 3
6 = m − 2m +1+12m + 24 = m +10m + 25 = (m + 5)  0 với mọi m . Ta có: 2 x − (m − )
1 x − 3m − 6 = 0 2
x mx + x − 3m − 6 = 0 2
x + 3x mx − 3m − 2x − 6 = 0 b)
x ( x + 3) − m(x + 3) − 2(x + 3) = 0
(x +3)(x m − 2) = 0
Suy ra phương trình có hai nghiệm là:
x = m + 2 và x = −3
TH1: x = m + 2; x = 3 − 1 2
Ta có: x = 5 + x nên m + 2 = 8 1 2
m + 2 = 8 hoặc m + 2 = −8
m = 6 hoặc m = −10 TH2: x = 3 − ; x = m + 2 1 2
Ta có: 3 = 5 + m + 2 nên m + 2 = 2 − (vô lí)
Vậy m = 6 và m = −10 là các giá trị cần tìm.
2.2. Nhân dip khai trương, một siêu thị điện máy giảm giả mỗi tivi 20% và giảm giá mỗi máy giá 15%
so với giá niêm yết. Biết tổng số tiền bán một chiếc tivi và một chiếc máy giặt khi chıra giảm giả là 25
triệu đồng. Trong dịp này, bà Hiển đi mua một chiếc tivi và một chiếc máy giặt, bà phải trả tổng số tiền
là 20,5 triệu đồng. Hỏi giả một chiếc tivi, một chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là bao nhiêu tiền (đơn vị triệu đồng)? Cách giải: Trang 5
Gọi giá một chiếc tivi, một chiếc máy giặt khi chưa giảm giá lần lượt là x, y (triệu đồng) (0  x, y  25)
Vì giá tiền một chiếc tivi và một chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là 25 triệu đồng nên ta có phương
trình x + y = 25 (1)
Giá tiển một chiếc tivi sau khi giảm giá 20% là: x − 20%x = 0,8x (triệu đồng) Giá tiền
một chiếc máy giặt sau khi giảm giá 15% là: y −15%y = 0,85y (triệu đồng) Vì giá tiền
một chiếc tivi và một chiếc máy giặt sau khi giảm giá là 20,5 triệu đồng nên ta có
phương trình 0,8x + 0,85y = 20,5(2)
 0,8x + 0,8y =  x + y = 25
0,8x + 0,85y =
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 
0,8x + 0,85y = 20,5  x + y = 25  0,05y = 0,5 x =15  (TMDK) y =10
Vậy giá tiền một chiếc tivi trước khi giảm giá là 15 triệu đồng, giá tiền một chiếc máy
giặt trước khi giảm giá là 10 triệu đồng.
Cho đường tròn (O) và dây cung AB khác đường kính. Điểm C nằm trên đường thẳng
AB sao cho A nằm giūra B C . Vẽ đường kính DE của (O) vuông gỏc vởi dây cung
AB tại K (D nằm trên cung lớn AB). Tia CD cắt (O) tại I (I khác D). Cảc dây AB
EI cắt nhau tại H . D T Câu 3: G I (2.5 O dlểm) B A H K C E Trang 6
a) Chứng minh tứ giác DIHK nội tiếp đường tròn. Cách giải:
Do DE AB tại K nên DKH vuông tại K
Suy ra D, K, H cùng thuộc đường tròn đường kính DH
a) Lại có  DIE = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên DIH vuông tại I
Suy ra D, I, H cùng thuộc đường tròn đường kính DH
Vậy D, I, H, K cùng thuộc đường tròn đường kính DH hay tứ giác DIHK nội tiếp đường tròn.
b) Chưng minh CI.CD = CH.CK và HA.IB = HB.IA. Cách giải:
Xét CIH CKD có  DCK chung và  CIH =  CKD = 90
Suy ra CIH CKD( g.g) nên CI CH =
hay CI.CD = CH.CK CK CD Xét b)
OAB cân tại O có đường cao OK nên OK đồng thời là phân giác
Khi đó  AOK =  KOB suy ra cung AE = cung BE Suy ra 1 1
AIE = sdAE = sdBE =  EIB 2 2
Vậy IE là phân giác của góc AIB nên HA IA =
(tính chất đường phân giác) hay HB IB HA.IB = HB.IA.
c) Vē DT vuông góc với đường thẳng AI tại T, đường tròn đường kính CK cắt đọạn
thẳng CD tại G (G khác D). Chứng minh K, G, T thẳng hàng. Cách giải:
Do DTA vuông tại T và DAK vuông tại K nên D,T, A, K cùng thuộc đường tròn DA c)
Khi đó  TKD =  TAD (cùng chắn cung TD)
Mà  TAD =  IAD =  IED (cùng chắn cung ID ) nên  TKD =  IED
Suy ra TK IE (1)
Do G thuộc đường tròn đường kinh CK nên  CGK = 90 nên KG CD
EI CD (do I thuộc đường tròn đường kính DE ) nèn KG EI (2)
Từ (1) và (2) suy ra T ,G, K thẳng hàng
Một cây kem ốc quế có chiều cao 18 cm, phần thân là lớp vỏ làm bằng bảnh quế có
dạng là một hình nón, phần đỉnh cỏ đạng là một nửa hình cầu cỏ bán kính bằng 3 cm Câu 4:
bằng với bán kính của đáy hình nón (minh họa bằng hình vē). Tính thể tích của cả cây (0.5 kem. điểm) Cách giải:
Phần thân của kem ốc quế cao: 18 − 3 = 15 cm
Thể tích của phần thân kem là 1 1 : 2 2
V =   r h =  153 = 45 ( 3 cm 1 ) 3 3 Trang 7
Thể tích phần đỉnh kem là 1 4 : 3
V =   3 = 18 ( 3 cm 2 ) 2 3
Thể tích cả cây kem là:V =  +  =  ( 3 45 18 63 cm )
Thề tích của phần thân kem là: 1 2 1 2
V =   r h =  153 = 45 ( 3 cm 1 ) 3 3
Thể tích phần đỉnh kem là: 1 4 3
V =   3 = 18 ( 3 cm 2 ) 2 3
Thể tích cả cây kem là: V =  +  =  ( 3 45 18 63 cm )
y(x + x)+ 2 = (x x )2 2 4 2 Giải hệ phương trinh  2
x + x y = 2 x + y  Cách giải:
Đặt a = x + y (a  0) Khi đó 2
a = x + y và 2
x + x y = 2a ( ) 1 Từ 2
a = x + y ta được 2
y = a x Thay vào (1) ta được 2 2
x + x a + x = 2a 2 2
x a + 2x − 2a = 0
(x a)(x + a)+ 2(x a) = 0
(x a)(x + a + 2) = 0
Trường hợp 1: x = a
Khi đó x = x + y hay 2
y = x x (x  0) Câu 5: (0.5 dlểm)
Thể vào phương trình thứ nhắt của hệ ta được
(x x)(x + x)+ = (x x )2 2 2 4 2 2
(x x )+ = (x x )2 4 2 4 2 2 (x x )2 4 2 − ( 4 2
x x ) − 2 = 0 ( 4 2 x x + )( 4 2
1 x x − 2) = 0 2  4 2  1  3
x x − 2 = 0( do 4 2 2
x x +1 = x − +  0, x     R  2 4     ( 2x + )( 2 1 x − 2) = 0 2 x − 2 = 0( do 2
x +1  1  0, x   R )
x = 2( do x  0)
Với x = 2 , ta được y = 2 − 2
Trường hợp 2: x + a + 2 = 0
x + x + y + 2 = 0 Trang 8
x + y = −x − 2
V i − x − 2  0 hay x  2
− , bình phương hai vế ta được 2 2
x + y = x + 4x + 4 hay y = x + 3x + 4
Thay vào phương trình thứ nhất của hệ ta được
(x + x+ )(x + x)+ = (x x )2 2 2 4 2 3 4 2 4 3 2 8 6 4
x + 4x + 7x + 4x + 2 = x − 2x + x 8 6 3 2
x − 2x − 4x − 7x − 4x − 2 = 0  7 6  x ( 2 x − 2) 2 − 4x x + − 2   (2x + )1 = 0(*)  4   7 6  Vì x  2 − nên x ( 2 x − 2) 2  0, 4 − x x +  0, 2 −   (2x + )1  0  4  Do đó VT (*)  0 )
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = ( 2;2 − 2 ) Trang 9
y(x + x)+ 2 = (x x )2 2 4 2 Giäi hệ phurơng trinh  2
x + x y = 2 x + y  Cách glảl:
Đặt a = x + y (a  0) Khi đó 2
a = x + y và 2
x + x y = 2a ( ) 1 Từ 2
a = x + y ta được 2
y = a x Thay vào (1) ta được 2 2
x + x a + x = 2a 2 2
x a + 2x − 2a = 0
(x a)(x + a)+ 2(x a) = 0
(x a)(x + a + 2) = 0
Trường hợp 1: x = a
Khi đó x = x + y hay 2
y = x x (x  0) Câu 5: (0.5 dlểm)
Thể vào phương trình thứ nhắt của hệ ta được
(x x)(x + x)+ = (x x )2 2 2 4 2 2
(x x )+ = (x x )2 4 2 4 2 2 (x x )2 4 2 − ( 4 2
x x ) − 2 = 0 ( 4 2 x x + )( 4 2
1 x x − 2) = 0 2  4 2  1  3
x x − 2 = 0( do 4 2 2
x x +1 = x − +  0, x     R  2 4     ( 2x + )( 2 1 x − 2) = 0 2 x − 2 = 0( do 2
x +1  1  0, x   R )
x = 2( do x  0)
Với x = 2 , ta được y = 2 − 2
Trường hợp 2: x + a + 2 = 0 Trang 10 𝑥 + √𝑥 + 𝑦 + 2 = 0 √𝑥 + 𝑦 = −𝑥 − 2
Với − 𝑥 − 2 ≥ 0 hay 𝑥 ≤ −2, bình phương 2 vé ta được
𝑥 + 𝑦 = 𝑥2 + 4𝑥 + 4 hay 𝑦 = 𝑥2 + 3𝑥 + 4
Thay vào phương trình thứ nhất của hệ ta được
(𝑥2 + 3𝑥 + 4)(𝑥2 + 𝑥) + 2 = (𝑥4 − 𝑥2)2
𝑥4 + 4𝑥3 + 7𝑥2 + 4𝑥 + 2 = 𝑥8 − 2𝑥6 + 𝑥4
𝑥8 − 2𝑥6 − 4𝑥3 − 7𝑥2 − 4𝑥 − 2 = 0 7
𝑥6(𝑥2 − 2) − 4𝑥2 (𝑥 + ) − 2(2𝑥 + 1) = 0(∗) 4 7
Vì 𝑥 ≤ −2 nên 𝑥6(𝑥2 − 2) > 0, −4𝑥2 (𝑥 + ) > 0, −2(2𝑥 + 1) > 0 4 Do đó 𝑉𝑇(∗) > 0
Vậy hệ phương trình có nghiệm (𝑥; 𝑦) = (√2; 2 − √2) Trang 11