Trang 1
S GDĐT QUNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH THPT
NĂM HỌC 2025-2026
Khóa ngày 03/6/2025
Môn: TOÁN (CHUNG)
Thi gian làm bài: 120 phút (không k
thời gian phát đề)
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 đim)
Trong các câu t Câu 1 đến Câu 16, hc sinh chọn một trong bốn phương án A, B,
C, D đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đim.
Câu 1: Giá tr nào sau đây là một nghim ca bất phương trình
2x 7 0 +
?
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 4
Câu 2: Cp s nào sau đây là nghiệm ca h phương trình
x y 1
x 3y 5
−=
+=
?
A. (1;2). B. (2;1). C. (-1;-2). D. (-2:-1).
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nht hai n?
A.
2x y 5+=
B.
1
x3
y
+=
C. 3x + 2y = 0. D.
2
x y 0+=
.
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bc hai mt n?
A.
B.
2
2x 1 0+=
C.
2
x 3x 0+=
D.
42
x x 5 0+ + =
Câu 5: Trong các hình phng sau, hình phng nào có dạng là đa giác đều ?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Câu 6: Căn bậc hai ca 64 là?
A. -8. B. 8 và 8. C. 8. D. 32
Câu 7: Giá tr ca biu thc
( )
2
13
bng
A.
2 3 4
B.
13
C.
4 2 3
D.
31
Trang 2
Câu 8: Căn bậc ba ca biu thc
3
(5x 2)
A. 5x 2 B. 2 5x C.
5x 2
D.
3
5x 2
Câu 9: Đồ th ca hàm s
2
1
yx
3
=−
có trục đối xng là
A. Đưng thng y = -x. B. Đường thng y = x.
C. Trc tung D. Trc hoành.
Câu 10: Trong hình v bên. Cung nh
AB
có s đo là
A. 100°. B. 50°. C. 25°. D. 260°.
Câu 11: Hình nào dưới đây biểu din góc tâm?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông ti B (hình bên). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
AB
cosC
AC
=
B.
AC
cosC
AB
=
C.
AB
cosC
BC
=
D.
BC
cosC
AC
=
Câu 13: Cho hai đưng tròn (O;R) và (O;R’). Biết R = 4cm; R' = 6cm, OO' = 8cm.
V trí tương đối ca (O, R) và (O; R') là
A. tiếp xúc ngoài. B. ct nhau
C. không giao nhau. D. tiếp xúc trong.
Trang 3
Câu 14: Khi quay hình ch nht ABCD mt vùng quanh CD c định thì ta được
mt hình tr (hình bên) có bán nh mặt đáy là
A. AB. B. CD C. CB. D. 2DA.
Câu 15: Hình nào dưới đây biểu din t giác ni tiếp đường tròn?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 16: Khi quay tam giác vuông SOA (vuông O) mt vòng quanh SO c định
thì ta được mt hình nón đinh S (hình bên). Hình nón đó có một đường sinh là
A. OA B. SO C. SA D. 2OA
PHN II. T LUN (6,0 đim)
Câu 17: (1,5 điểm)
a) Cho
M 2 27 2 12=−
33
N 2 27 8= +
. Tính giá trị của biu thc
2
A M N=−
.
b) Rút gn biu thc
x x 1 1
B
x9
x 3 x 3
+
= + +
+−
(với
x 0,x 9
)
Câu 18: (2,0 đim)
a) Cho phương trình
2
x 7x 5 0 =
. Chứng minh phương trình đã cho hai
Trang 4
nghim phân bit
12
x ,x
và tính giá tr ca biu thc
22
1 2 1 2
C x x 6x x= +
.
b) Trong mt bui biu din ngh thut nhm gây qu t thin ca Câu lc b thin
nguyn Y, ban t chức đã bán hết 450 vé. Trong đó hai loi vé: loi I
mệnh g100000 đồng; loại II mệnh giá 75000 đồng. Tng s tiền thu được
t bán vé là 36 125000 đồng. Tính s vé bán được ca mi loại.
Câu 19: (1,5 đim)
a) Người ta làm hình mt chiếc kem gm hai phn: phn trên dng một na
hình cầu, đường kính AB = 40cm, phần dưới dng hình nón vi chiêu cao h =
90cm đường kính đáy bằng đường kính na hình cu phn trên (như hình bên).
Tính th tích ca mô hình chiếc kem đó.
b) Để đo khoảng cách t một điểm B trên b sông đến một điểm C gc cây trên
bãi cát giữa sông, người ta chn một điểm A ng trên b với B sao cho t A và
B th nhìn thy C (như hình bên). Bằng dụng đo, ngưi ta đo đưc AB = 50m,
BAC
= 45°,
ABC 30=
. Tính khong cách t B đến C.
Câu 20: (1,0 đim)
Để tham gia hi thi “Rung chuông vàng” nhân dịp k niệm 94 năm thành lập Đoàn
thanh niên Cng sn H Chí Minh, giáo viên ch nhim lp 9A t chc kho t
kiến thc ca 40 hc sinh trong lớp. Đim kho sát ca học sinh được thng
theo bng tn s ghép nhóm sau:
Điểm
[2; 4)
[4; 6)
[6; 8)
[8; 10)
Số lượng học sinh
4
12
17
7
Trang 5
a) Lp bng tn s tương đối ghép nhóm cho bng thng kê trên.
b) Trong các học sinh điểm kho sát t 8 điểm tr lên 4 học sinh n. Chn
ngu nhiên 2 hc sinh trong s các học sinh điểm khảo sát đạt t 8 tr lên. Tính
xác sut ca biến c E: “Hai học sinh được chn có giới tính khác nhau”.
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1. D
2. B
3. C
4. D
5. A
6. B
7. D
8. A
9. C
10. A
11. B
12. D
13. B
14. C
15. A
16. C
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 17.
a)
M 2 27 2 12=−
2.3 3 2.2 3 6 3 4 3 2 3= = =
( )
2
2
M 2 3 4.3 12= = =
33
N 2 27 8= +
2.3 ( 2) 6 2 4= + = =
Khi đó A = 12 – 4 = 8
b)
x x 1 1
B
x9
x 3 x 3
+
= + +
+−
(với
x 0,x 9
)
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
( )
( )( )
x x x 3 x 3
B
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x x x 3 x 3
B
x 3 x 3
x x 3
x 3 x
B
x 3 x 3 x 3 x 3
x
B
x3
+ +
= + +
+ + +
+ + + +
=
+−
+
+
==
+ +
=
Câu 18.
a) Hệ số a = 1, b = -7, c = -5
22
b 4ac ( 7) 4.1.( 5) 49 20 69 = = = + =
69 0 =
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
12
x ,x
Trang 6
Áp dụng hệ thức Viet ta có
12
12
b
x x 7
a
(1)
c
x x 5
a
+ = =
+ = =
Xét biu thc
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
C x x 6x x (x x ) 8x x 7 8.( 5) 89= + = + = =
b) Gi s vé loại 1 bán được là a
(a N*,a 450)
Gi s vé loại 2 bán được là b
(b N*,b 450)
Theo bài ra: a + b = 450 (1)
Và 100000a + 75000b = 36125000 (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình
a b 450
100000a 75000b 36125000
+=
+=
Gii h ta được
a 95
(tm)
b 355
=
=
Vy s vé loi 1, loại 2 bán được th t95, 355 vé.
Câu 19.
a) Th tích na hình cu:
33
1
1 4 16000
V . . R (cm )
2 3 3
= =
Th tích hình nón:
23
2
1
V R h 12000 (cm )
3
= =
Th tích mô hình:
3
12
52000
V V V (cm )
3
= + =
b)
K đưng cao CH ca tam giác ABC (H thuc AB)
Xét tam giác BCH vuông ti H có
B 30=
CH
sinB
BC
=
hay
CH CH
BC 2CH
sinB sin30
= = =
(1)
Trang 7
Tam giác ACH vuông ti H có
A 45=
nên
ACH 45=
Hay tam giác ACH cân ti H
Suy ra CH = AH
Li xét tam giác BCH có
CH
tanB
BH
=
hay
CH 1
BH
3
=
Suy ra
BH 3CH=
Khi đó:
AB AH BH CH 3CH (1 3)CH= + = + = +
Suy ra
AB 50
CH
1 3 1 3
==
++
(2)
T (1), (2) suy ra
2.50 100
BC 2CH 36,6(m)
1 3 1 3
= = =
++
Vy khong cách B ti C khong 36,6(m).
Câu 20.
a) Bng tn s tương đối ghép nhóm
Điểm
[2; 4)
[4; 6)
[6; 8)
[8; 10)
Số lượng học sinh
4
12
17
7
Tần số tương đối
0,1
0,3
0,425
0,175
b) T 8 điểm tr lên 7 bn, có 4 bn n nên s bn nam là 7 4 = 3 (bn)
Chn ngu nhiên 2 bn t 7 bn có s cách là
6.7
21
2
=
Chn 1 bn n t 4 bn n có 4 cách
Chn 1 bn nam t 3 bn nam có 3 cách
S cách chọn được hai hc sinh khác gii là 4.3 = 12
Xác sut biến cy là:
12 4
21 7
=
.

Preview text:

SỞ GDĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH THPT ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2025-2026 Khóa ngày 03/6/2025 Môn: TOÁN (CHUNG)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể
thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Trong các câu từ Câu 1 đến Câu 16, học sinh chọn một trong bốn phương án A, B,
C, D đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Giá trị nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình −2x + 7  0 ? A. x = 1. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 4 x − y =1
Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? x + 3y = 5 A. (1;2). B. (2;1). C. (-1;-2). D. (-2:-1).
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 A. 2x + y = 5 B. x + = 3 C. 3x + 2y = 0. D. 2 x + y = 0 . y
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 x − 3x + 2 = 0 B. 2 2x +1 = 0 C. 2 x + 3x = 0 D. 4 2 x + x + 5 = 0
Câu 5: Trong các hình phẳng sau, hình phẳng nào có dạng là đa giác đều ? A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Câu 6: Căn bậc hai của 64 là? A. -8. B. –8 và 8. C. 8. D. 32
Câu 7: Giá trị của biểu thức ( − )2 1 3 bằng A. 2 3 − 4 B. 1− 3 C. 4 − 2 3 D. 3 −1 Trang 1
Câu 8: Căn bậc ba của biểu thức 3 (5x − 2) là A. 5x – 2 B. 2 – 5x C. 5x − 2 D. 3 5x − 2 1
Câu 9: Đồ thị của hàm số 2
y = − x có trục đối xứng là 3 A. Đường thẳng y = -x. B. Đường thẳng y = x. C. Trục tung D. Trục hoành.
Câu 10: Trong hình vẽ bên. Cung nhỏ AB có số đo là A. 100°. B. 50°. C. 25°. D. 260°.
Câu 11: Hình nào dưới đây biểu diễn góc ở tâm? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại B (hình bên). Khẳng định nào sau đây đúng? AB AC AB BC A. cosC = B. cosC = C. cosC = D. cosC = AC AB BC AC
Câu 13: Cho hai đường tròn (O;R) và (O;R’). Biết R = 4cm; R' = 6cm, OO' = 8cm.
Vị trí tương đối của (O, R) và (O; R') là A. tiếp xúc ngoài. B. cắt nhau C. không giao nhau. D. tiếp xúc trong. Trang 2
Câu 14: Khi quay hình chữ nhật ABCD một vùng quanh CD cố định thì ta được
một hình trụ (hình bên) có bán kính mặt đáy là A. AB. B. CD C. CB. D. 2DA.
Câu 15: Hình nào dưới đây biểu diễn tứ giác nội tiếp đường tròn? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 16: Khi quay tam giác vuông SOA (vuông ở O) một vòng quanh SO cố định
thì ta được một hình nón đinh S (hình bên). Hình nón đó có một đường sinh là A. OA B. SO C. SA D. 2OA
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) a) Cho M = 2 27 − 2 12 và 3 3 N = 2 27 + 8
− . Tính giá trị của biểu thức 2 A = M − N . x + x 1 1
b) Rút gọn biểu thức B = + + (với x  0, x  9 ) x − 9 x + 3 x − 3 Câu 18: (2,0 điểm) a) Cho phương trình 2
x − 7x − 5 = 0 . Chứng minh phương trình đã cho có hai Trang 3
nghiệm phân biệt x , x và tính giá trị của biểu thức 2 2 C = x + x − 6x x . 1 2 1 2 1 2
b) Trong một buổi biểu diễn nghệ thuật nhằm gây quỹ từ thiện của Câu lạc bộ thiện
nguyện Y, ban tổ chức đã bán hết 450 vé. Trong đó có hai loại vé: vé loại I có
mệnh giá 100000 đồng; vé loại II có mệnh giá 75000 đồng. Tổng số tiền thu được
từ bán vé là 36 125000 đồng. Tính số vé bán được của mỗi loại. Câu 19: (1,5 điểm)
a) Người ta làm mô hình một chiếc kem gồm hai phần: phần trên có dạng một nửa
hình cầu, đường kính AB = 40cm, phần dưới có dạng hình nón với chiêu cao h =
90cm và đường kính đáy bằng đường kính nửa hình cầu phần trên (như hình bên).
Tính thể tích của mô hình chiếc kem đó.
b) Để đo khoảng cách từ một điểm B trên bờ sông đến một điểm C ở gốc cây trên
bãi cát giữa sông, người ta chọn một điểm A cùng ở trên bờ với B sao cho từ A và
B có thể nhìn thấy C (như hình bên). Bằng dụng đo, người ta đo được AB = 50m,
BAC = 45°, ABC = 30 . Tính khoảng cách từ B đến C. Câu 20: (1,0 điểm)
Để tham gia hội thi “Rung chuông vàng” nhân dịp kỷ niệm 94 năm thành lập Đoàn
thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, giáo viên chủ nhiệm lớp 9A tổ chức khảo sát
kiến thức của 40 học sinh trong lớp. Điểm khảo sát của học sinh được thống kê
theo bảng tần số ghép nhóm sau: Điểm [2; 4) [4; 6) [6; 8) [8; 10) Số lượng học sinh 4 12 17 7 Trang 4
a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm cho bảng thống kê trên.
b) Trong các học sinh có điểm khảo sát từ 8 điểm trở lên có 4 học sinh nữ. Chọn
ngẫu nhiên 2 học sinh trong số các học sinh có điểm khảo sát đạt từ 8 trở lên. Tính
xác suất của biến cố E: “Hai học sinh được chọn có giới tính khác nhau”. ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1. D 2. B 3. C 4. D 5. A 6. B 7. D 8. A 9. C 10. A 11. B 12. D 13. B 14. C 15. A 16. C PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 17. a)
M = 2 27 − 2 12 = 2.3 3 − 2.2 3 = 6 3 − 4 3 = 2 3 = ( )2 2 M 2 3 = 4.3 =12 3 3 N = 2 27 + 8 − = 2.3 + ( 2) − = 6 − 2 = 4 Khi đó A = 12 – 4 = 8 x + x 1 1 b) B = + + (với x  0, x  9 ) x − 9 x + 3 x − 3 x + x x − 3 x + 3 B = ( + + x + ) 3 ( x − ) 3
( x + )3( x −3) ( x +3)( x −3) x + x + x − 3 + x + 3 B = ( x + )3( x − )3 x + ( x +3 x 3 x ) B = ( = x + ) 3 ( x − ) 3 ( x +3)( x − )3 x B = x −3 Câu 18.
a) Hệ số a = 1, b = -7, c = -5 2 2  = b − 4ac = ( 7 − ) − 4.1.( 5 − ) = 49 + 20 = 69
Vì  = 69  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 Trang 5  b x + x = − = 7 1 2 
Áp dụng hệ thức Viet ta có a  (1) c x + x = = 5 − 1 2  a Xét biểu thức 2 2 2 2
C = x + x − 6x x = (x + x ) − 8x x = 7 − 8.( 5 − ) = 89 1 2 1 2 1 2 1 2
b) Gọi số vé loại 1 bán được là a (a  N*,a  450)
Gọi số vé loại 2 bán được là b (b  N*,b  450) Theo bài ra: a + b = 450 (1)
Và 100000a + 75000b = 36125000 (2) a + b = 450
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  10  0000a + 75000b = 36125000 a = 95 Giải hệ ta được  (tm) b = 355
Vậy số vé loại 1, loại 2 bán được thứ tự là 95, 355 vé. Câu 19. 1 4 16000
a) Thể tích nửa hình cầu: 3 3 V = . . R  = (  cm ) 1 2 3 3 1 Thể tích hình nón: 2 3 V = R  h =12000 (  cm ) 2 3 52000 Thể tích mô hình: 3 V = V + V = (  cm ) 1 2 3 b)
Kẻ đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc AB)
Xét tam giác BCH vuông tại H có B = 30 CH CH CH sin B = hay BC = = = 2CH (1) BC sin B sin30 Trang 6
Tam giác ACH vuông tại H có A = 45 nên ACH = 45
Hay tam giác ACH cân tại H Suy ra CH = AH CH CH 1
Lại xét tam giác BCH có tan B = hay = BH BH 3 Suy ra BH = 3CH
Khi đó: AB = AH + BH = CH + 3CH = (1+ 3)CH AB 50 Suy ra CH = = (2) 1+ 3 1+ 3 2.50 100
Từ (1), (2) suy ra BC = 2CH = =  36,6(m) 1+ 3 1+ 3
Vậy khoảng cách B tới C khoảng 36,6(m). Câu 20.
a) Bảng tần số tương đối ghép nhóm Điểm [2; 4) [4; 6) [6; 8) [8; 10) Số lượng học sinh 4 12 17 7 Tần số tương đối 0,1 0,3 0,425 0,175
b) Từ 8 điểm trở lên có 7 bạn, có 4 bạn nữ nên số bạn nam là 7 – 4 = 3 (bạn) 6.7
Chọn ngẫu nhiên 2 bạn từ 7 bạn có số cách là = 21 2
Chọn 1 bạn nữ từ 4 bạn nữ có 4 cách
Chọn 1 bạn nam từ 3 bạn nam có 3 cách
Số cách chọn được hai học sinh khác giới là 4.3 = 12 12 4
Xác suất biến cố này là: = . 21 7 Trang 7