Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUNG NAM
ĐÈ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LP 10 THPT CÔNG
LẬP NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 03-05/6/2025
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Thí sinh chọn một phương án đúng và ghi vào Giy làm bài (Ví d: 1A, 2C, ...)
Câu 1: Cp s nào sau đây là một nghim của phương trình
2xy+=
?
A. (1;-1). B. (-1;-1). C. (1; 1) D. (-1; 1)
Câu 2: Điu kiện xác định của phương trình
1
1
x
=
A.
x0
B.
x0
C.
x0
D. x = 1
Câu 3: Cho
ab
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + 3 > b + 3. B. a + 3 < b + 3. C.
D.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n x ?
A.
A0
B. A = 0 C.
A0
D.
A0
Câu 5: Điu kiện có nghĩa của
A
A.
A0
B. A = 0 C.
A0
D.
A0
Câu 6: H phương trình nào sau đây không phải h hai phương trình bậc nht
hai n?
A.
0x 0y 1
x 2y 4
+=
−=
B.
2x 1
x 2y 4
=
−=
C.
3y 1
x 2y 4
=
−=
D.
2x 3y 1
x 2y 4
+=
−=
Câu 7: Bng thng kết qu hc tp cui II ca 500 hc sinh khi 9 mt
trường trung học cơ sở X như sau:
Kết quả học
tập
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Số học sinh
160
180
150
10
Kết qu hc tp nào có s học sinh ln nht?
A. Tt B. Khá C. Đạt D. Chưa đạt
Câu 8. Cho bng tn s tương đối ghép nhóm như sau:
Nhóm
[4; 8)
[8; 12)
[12; 16)
[16; 20)
Tn s tương
đối
30%
14%
21%
35%
Để vẽ biểu đồ tn s tương đối ghép nhóm dạng đon thng, ta dùng giá tr nào đại
din cho nhóm s liu [8; 12) ?
A. 8. B. 10. C. 12. D. 14
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông ti A (Hình 1). Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 2
A.
AC
sinB
BC
=
B.
BC
sinB
AC
=
C.
AB
sinB
BC
=
D.
AC
sinB
AB
=
Câu 10: Cho đường tròn (O) . Hai đim A, B thuc (O)
AOB
= 60° (Hình 2).
Số đo của cung
AmB
bng
A. 30°. B.120° C. 60°. D. 300°.
Câu 11: Trong các hình phẳng sau đây, hình phng nào dng một đa giác
đều?
Hình 1
B
A
C
m
Hình 2
60
°
O
B
A
Trang 3
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 12: Đưng cao của hình nón trong Hình 3
A. SA. B. SO. C. AB. D. OB.
II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1 (1,25 đim):
a) Rút gn biu thc
2
10
A 3 .5
2
=−
b) V đồ th ca hàm số
2
yx=
.
Bài 2 (1,5 đim):
a) Dùng công thc nghiệm của phương trình bc hai, giải phương trình
2
x 5x 6 0+ + =
.
b) Gii bất phương trình 3x + 12 < 0.
c) Cho biết phương trình
2
x 5x 2 0 + =
hai nghiệm
12
x ,x
đều khác 0. Không
giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
.
Bài 3 (1,5 đim):
a) Mt ca hàng có bán hai loi bút là bút bi và bút máy. Mi cây bút bi có giá bán
5.000 đồng mỗi cây bút máy có giá bán 15.000 đng. Trong mt ngày ch nht,
cửa hàng đã n được tng cng 50 y bút hai loi trên thu v được 520 000
đồng. Hi cửa hàng đã bán đưc bao nhiêu cây bút bi bao nhiêu cây bút máy
trong ngày hôm đó?
b) Một tàu đin dng li mt sân ga, có ba toa tàu mang s 1, 2, 3 m cửa để đón
khách. Hai bạn Hương Giang mỗi người chn ngu nhiên một toa để đi lên
(không tính th t lên trước, lên sau). t không gian mẫu ca phép th tính
Hình 3
S
A
B
O
Trang 4
xác sut ca biến c E: “Hương và Giang cùng đi lên một toa tàu”.
Bài 4 (2,25 đim):
Cho tam giác nhn ABC (AB < AC) ni tiếp đường tròn (O). Ba đưng cao AD,
BE, CF ca tam giác ABC đồng quy ti H.
a) Chng minh rng t giác CDHE ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh rằng
EFC EBC=
và HE.DB = HF.DE.
c) Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B C ct nhau tại K. Qua K vẽ đưng
thng d song song vi EF, d cắt hai đường thng AB, AC lần lượt ti M, N. Chng
minh rng AM vuông góc với BN.
Bài 5.
Đặt trên mặt bàn nm ngang mt cái ly thủy tinh đang chứa nước dng hình tr
với bán kính đáy R=3cm, mực nước ban đầu trong ly cao 5 cm (Hình 4). Sau đó,
th vào trong ly 6 viên bi st cùng loi (không thấm nước) dng hình cu vi
bán kính r = 1 cm thì thy mực c trong ly dâng lên không tràn ra ngoài
(Hình 5).
Hi chiu cao ca mực nước trong ly sau khi th 6 viên bị đó vào bao nhiêu
centimét (b qua đ dày ca ly, làm tròn kết qu đến hàng phần trăm của cm)?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1. C
2. B
3. D
4. C
5. D
6. A
7. B
8. D
9. A
10. C
11. D
12. B
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
a) Ta :
2
10
A 3 .5 3 5 5 2 5
2
= = =
b) Ta có bng giá tr sau:
x
-2
-1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
→ Đồ th hàm s là đường cong parabol đi qua các điểm:
O(0:0); 4(-2;4); B(-1;1); C(1;1); D(2;4)
Trang 5
Hệ s a = 1 > 0 nên parabol có b cong hướng lên. Đồ thị hàm số nhận Oy làm trc
đối xng.
Ta vẽ được đồ th hàm s
2
yx=
như sau:
Câu 2.
a) Xét phương trình
2
x 5x 6 0+ + =
có a = 1, b = 5, c = 6.
22
b 4ac 5 4.1.6 1 0 = = =
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
1
2
b 5 1
x 2;
2a 2.1
b 5 1
x3
2a 2.1
+ +
= = =
= = =
Vậy phương trình
2
x 5x 6 0+ + =
có hai nghiệm là x = -2, x = -3.
b) 3x + 12 < 0
3.x < -12
x < -4.
Vy bất phương trình có nghiệm là x < 4
c) Xét phương trình
2
x 5x 2 0 + =
có a = 1, b = -5, c = 2.
phương trình có hai nghim nên áp dng định lí Viête, ta có:
1 2 1 2
b 5 c 2
x x 5,x x 2
a 1 a 1
+ = = = = = =
12
1 2 1 2
1 1 x x 5
B
x x x x 2
+
= + = =
Vy
5
B
2
=
.
Câu 3.
a) Gọi x, y (cây) là số bút bi và bút máy mà cửa hàng bán được ngày hôm đó.
(x, y < 50;
x, y N *
)
Ca hàng đã bán được tng cng 50 cây bút hai loi trên nên ta có x + y = 50 (1)
Cửa hàng thu v được 520000 đồng nên ta có: 5000x + 15000y = 520000 (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
x y 50
5000x 15000y 520000
+=
+=
Trang 6
Giải hệ phương trình ta đưc
x 23
y 27
=
=
(tmđk)
Vậy cửa hàng đã bán được 23 bút bi và 27 bút máy.
b) Các kết qu có th xy ra là:
= {(1:1)(1;2);(1;3);(2;1);(2;2);(2;3); (3;1);(3;2);(3;3)}
Vậy s phn tử ca không gian mu là 9.
Biến c: E: Hương và Giang cùng đi lên mt toa tàu
Các trường hợp có th xy ra ca E = {(1;1);(2;2);(3;3)}
Vậy xác sut ca biến c E : P(E) =
31
93
=
.
Câu 4.
a)
Trang 7
Do AD, BE là các đường cao ca
ABC nên
HDC vuông ti D
Khi đó H, D, C cùng thuộc đường tròn đường kính HC
Tương tự
HEC vuông tại E nên H, C, E cùng thuộc đường tròn đường kính HC
Vậy H, E, C, D cùng thuộc đường tròn đường kính HC hay t giác CDHE ni tiếp
đưng tròn.
b) Tương tự u a ta ABEC vuông tại E
BFC vuông ti F nên B, C, E, F
cùng thuộc đưng tròn đường kính BC.
Suy ra
EFC EBC=
(góc ni tiếp cùng chắn cung EC)
Do EFCB ni tiếp nên
FEB FCB=
(củng chn cung BF)
Li có
HED HCD=
(cùng chn cung HD) nên
FEB BED=
Kết hp vi
EFH HBD=
(cùng chắn cung CE) suy ra
HEF ~
DEB(g.g)
N
M
K
H
D
F
E
O
A
B
C
Trang 8
Suy ra
HE HF
DE DB
=
hay HE.DB = HF.DE
c) Ta KB = KC (tính cht 2 tiếp tuyến cắt nhau) OB = OC (củng bng bán
kính
của (O))
Suy ra OK là trung trc ca BC
Ta có
OBK 90=
= 90° (do KB là tiếp tuyến) nên
MBK OBA 180 OBK 90+ = =
Hay
MBK 90 OBA=−
(1)
Ta có
ACB AFE=
do cùng cng với
EFB
bằng
180
Suy ra
180 AOB AOB
OBA OAB 90 90 ACB 90 AFE
22
= = = = =
Thay vào (1) suy ra
MBK 90 (90 AFE) AFE= =
AFE AMN=
(cặp góc đồng vị) nên
MBK BMK=
hay AMBK cân ti K
Suy ra MK = KB
Chng minh tương tự ta được AKCN cân ti K hay KC = KN
Vậy KM = KN = KB = KC hay M, N, C, B cùng thuộc đường tròn đường kính MN
Suy ra
MBN
= 90° (góc ni tiếp chắn nửa đường tròn)
Vậy AM
BN
Câu 5.
Thể tích nước trong ly ban đầu là:
2 2 3
1
V R h .3 .5 45 (cm )= = =
Th tích mi viên bi st là:
3 3 3
bi
4 4 4
V r .1 (cm )
3 3 3
= = =
Thể tích 6 viên bi st là:
3
2
4
V 6. 8 (cm )
3
= =
Thể tích nước trong ly sau khi thả 6 viên bi st là:
3
V 45 8 53 (cm )= + =
Chiều cao mực nước trong ly sau khi th 6 viên bi đỏ vào là:
22
V 53 53
h' 5,89(cm)
R .3 9
= = =


Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÔNG TỈNH QUẢNG NAM
LẬP NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn thi: Toán ĐÈ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 03-05/6/2025
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Thí sinh chọn một phương án đúng và ghi vào Giấy làm bài (Ví dụ: 1A, 2C, ...)
Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x + y = 2 ? A. (1;-1). B. (-1;-1). C. (1; 1) D. (-1; 1) 1
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình =1 là x A. x  0 B. x  0 C. x  0 D. x = 1
Câu 3: Cho a  b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + 3 > b + 3. B. a + 3 < b + 3. C. a + 3  b + 3 D. a + 3  b + 3
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x ? A. A  0 B. A = 0 C. A  0 D. A  0
Câu 5: Điều kiện có nghĩa của A là A. A  0 B. A = 0 C. A  0 D. A  0
Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 0x + 0y =1 2x =1 3y =1 2x + 3y =1 A.  B.  C.  D.  x − 2y = 4 x − 2y = 4 x − 2y = 4 x − 2y = 4
Câu 7: Bảng thống kê kết quả học tập cuối kì II của 500 học sinh khối 9 ở một
trường trung học cơ sở X như sau: Kết quả học Tốt Khá Đạt Chưa đạt tập Số học sinh 160 180 150 10
Kết quả học tập nào có số học sinh lớn nhất? A. Tốt B. Khá C. Đạt D. Chưa đạt
Câu 8. Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm như sau: Nhóm [4; 8) [8; 12) [12; 16) [16; 20) Tần số tương 30% 14% 21% 35% đối
Để vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá trị nào đại
diện cho nhóm số liệu [8; 12) ? A. 8. B. 10. C. 12. D. 14
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A (Hình 1). Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 1 B A Hình 1 C AC BC AB AC A. sin B = B. sin B = C. sin B = D. sin B = BC AC BC AB
Câu 10: Cho đường tròn (O) . Hai điểm A, B thuộc (O) và AOB = 60° (Hình 2).
Số đo của cung AmB bằng B m 60° O A Hình 2 A. 30°. B.120° C. 60°. D. 300°.
Câu 11: Trong các hình phẳng sau đây, hình phẳng nào có dạng là một đa giác đều? Trang 2 A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 12: Đường cao của hình nón trong Hình 3 là S A B O Hình 3 A. SA. B. SO. C. AB. D. OB.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,25 điểm): 10 a) Rút gọn biểu thức 2 A = 3 .5 − 2
b) Vẽ đồ thị của hàm số 2 y = x . Bài 2 (1,5 điểm):
a) Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai, giải phương trình 2 x + 5x + 6 = 0 .
b) Giải bất phương trình 3x + 12 < 0.
c) Cho biết phương trình 2
x − 5x + 2 = 0 có hai nghiệm x , x đều khác 0. Không 1 2 1 1
giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức B = + . x x 1 2 Bài 3 (1,5 điểm):
a) Một cửa hàng có bán hai loại bút là bút bi và bút máy. Mỗi cây bút bi có giá bán
5.000 đồng và mỗi cây bút máy có giá bán 15.000 đồng. Trong một ngày chủ nhật,
cửa hàng đã bán được tổng cộng 50 cây bút hai loại trên và thu về được 520 000
đồng. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu cây bút bi và bao nhiêu cây bút máy trong ngày hôm đó?
b) Một tàu điện dừng lại ở một sân ga, có ba toa tàu mang số 1, 2, 3 mở cửa để đón
khách. Hai bạn Hương và Giang mỗi người chọn ngẫu nhiên một toa để đi lên
(không tính thứ tự lên trước, lên sau). Mô tả không gian mẫu của phép thử và tính Trang 3
xác suất của biến cố E: “Hương và Giang cùng đi lên một toa tàu”. Bài 4 (2,25 điểm):
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Ba đường cao AD,
BE, CF của tam giác ABC đồng quy tại H.
a) Chứng minh rằng tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh rằng EFC = EBC và HE.DB = HF.DE.
c) Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau tại K. Qua K vẽ đường
thẳng d song song với EF, d cắt hai đường thẳng AB, AC lần lượt tại M, N. Chứng
minh rằng AM vuông góc với BN. Bài 5.
Đặt trên mặt bàn nằm ngang một cái ly thủy tinh đang chứa nước có dạng hình trụ
với bán kính đáy R=3cm, mực nước ban đầu trong ly cao 5 cm (Hình 4). Sau đó,
thả vào trong ly 6 viên bi sắt cùng loại (không thấm nước) có dạng hình cầu với
bán kính r = 1 cm thì thấy mực nước trong ly dâng lên và không tràn ra ngoài (Hình 5).
Hỏi chiều cao của mực nước trong ly sau khi thả 6 viên bị đó vào là bao nhiêu
centimét (bỏ qua độ dày của ly, làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của cm)? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. B 3. D 4. C 5. D 6. A 7. B 8. D 9. A 10. C 11. D 12. B II. TỰ LUẬN Câu 1. 10 a) Ta có: 2 A = 3 .5 − = 3 5 − 5 = 2 5 2
b) Ta có bảng giá trị sau: x -2 -1 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4
→ Đồ thị hàm số là đường cong parabol đi qua các điểm:
O(0:0); 4(-2;4); B(-1;1); C(1;1); D(2;4) Trang 4
Hệ số a = 1 > 0 nên parabol có bề cong hướng lên. Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
Ta vẽ được đồ thị hàm số 2 y = x như sau: Câu 2. a) Xét phương trình 2
x + 5x + 6 = 0 có a = 1, b = 5, c = 6. 2 2
 = b − 4ac = 5 − 4.1.6 =1  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt: −b +  −5 +1 x = = = −2; 1 2a 2.1 −b −  −5 −1 x = = = 3 − 2 2a 2.1 Vậy phương trình 2
x + 5x + 6 = 0 có hai nghiệm là x = -2, x = -3. b) 3x + 12 < 0 3.x < -12 x < -4.
Vậy bất phương trình có nghiệm là x < 4 c) Xét phương trình 2
x − 5x + 2 = 0 có a = 1, b = -5, c = 2.
Vì phương trình có hai nghiệm nên áp dụng định lí Viête, ta có: b 5 − c 2 x + x = − = − = 5,x x = = = 2 1 2 1 2 a 1 a 1 1 1 x + x 5 1 2 B = + = = x x x x 2 1 2 1 2 5 Vậy B = . 2 Câu 3.
a) Gọi x, y (cây) là số bút bi và bút máy mà cửa hàng bán được ngày hôm đó. (x, y < 50; x, y N * )
Cửa hàng đã bán được tổng cộng 50 cây bút hai loại trên nên ta có x + y = 50 (1)
Cửa hàng thu về được 520000 đồng nên ta có: 5000x + 15000y = 520000 (2) x + y = 50
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  50  00x +15000y = 520000 Trang 5 x = 23
Giải hệ phương trình ta được  (tmđk) y = 27
Vậy cửa hàng đã bán được 23 bút bi và 27 bút máy.
b) Các kết quả có thể xảy ra là:
 = {(1:1)(1;2);(1;3);(2;1);(2;2);(2;3); (3;1);(3;2);(3;3)}
Vậy số phần tử của không gian mẫu là 9.
Biến cố: E: “Hương và Giang cùng đi lên một toa tàu”
Các trường hợp có thể xảy ra của E = {(1;1);(2;2);(3;3)} 3 1
Vậy xác suất của biến cố E là: P(E) = = . 9 3 Câu 4. a) Trang 6 A E O F H C B D N K M
Do AD, BE là các đường cao của  ABC nên  HDC vuông tại D
Khi đó H, D, C cùng thuộc đường tròn đường kính HC
Tương tự  HEC vuông tại E nên H, C, E cùng thuộc đường tròn đường kính HC
Vậy H, E, C, D cùng thuộc đường tròn đường kính HC hay tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn.
b) Tương tự câu a ta có ABEC vuông tại E và  BFC vuông tại F nên B, C, E, F
cùng thuộc đường tròn đường kính BC.
Suy ra EFC = EBC (góc nội tiếp cùng chắn cung EC)
Do EFCB nội tiếp nên FEB = FCB (củng chắn cung BF)
Lại có HED = HCD (cùng chắn cung HD) nên FEB = BED
Kết hợp với EFH = HBD (cùng chắn cung CE) suy ra  HEF ~  DEB(g.g) Trang 7 HE HF Suy ra = hay HE.DB = HF.DE DE DB
c) Ta có KB = KC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) và OB = OC (củng bằng bán kính của (O))
Suy ra OK là trung trực của BC
Ta có OBK = 90 = 90° (do KB là tiếp tuyến) nên MBK + OBA =180 − OBK = 90 Hay MBK = 90 − OBA (1)
Ta có ACB = AFE do cùng cộng với EFB bằng 180 180 − AOB AOB Suy ra OBA = OAB = = 90 − = 90 − ACB = 90 − AFE 2 2
Thay vào (1) suy ra MBK = 90 − (90 − AFE) = AFE
Mà AFE = AMN (cặp góc đồng vị) nên MBK = BMK hay AMBK cân tại K Suy ra MK = KB
Chứng minh tương tự ta được AKCN cân tại K hay KC = KN
Vậy KM = KN = KB = KC hay M, N, C, B cùng thuộc đường tròn đường kính MN
Suy ra MBN = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Vậy AM ⊥ BN Câu 5.
Thể tích nước trong ly ban đầu là: 2 2 3 V = R  h = .3  .5 = 45 (  cm ) 1 4 4 4
Thể tích mỗi viên bi sắt là: 3 3 3 V = r  = .  1 = (  cm ) bi 3 3 3 4
Thể tích 6 viên bi sắt là: 3 V = 6.  = 8 (  cm ) 2 3
Thể tích nước trong ly sau khi thả 6 viên bi sắt là: 3 V = 45 + 8 = 53 (  cm )
Chiều cao mực nước trong ly sau khi thả 6 viên bi đỏ vào là: V 53 53 h ' = = =  5,89(cm) 2 2 R  .  3 9 Trang 8