Trang 1
u 1: (1.0 điểm) Tính giá tr cùa biu thc
22
4 3 ( 7)S = +
Câu 2:
a) (1.0 điểm) Trong mt phng tọa độ
Oxy
, v đồ th ca hàm s
2
yx=
.
b) (0.5 điểm) Gii phương trình
2
3 2 0xx + =
.
Câu 3: S t học sinh đi học tr ca các lp trong mt tuần được kho sát ti mt trưng trung hc
cơ s cho trong bng sau:
S t đi hc tr
0
1
2
3
4
5
S lp
5
4
5
3
2
1
a) ( 1.0 đim) Hãy lp bng tn s ơng đối ca mu s liu trên
b) (0.5 điểm) Chn ngu nhiên mt lp. Tnh xác sut ca biến c
: "Chọn được lp không có hoc
sinh đi tr".
Câu 4: (1.5 điểm) Tính th tích. din tích xung quanh và din tích toàn phn cùa mt hình tr biết bán
kinh đáy bng 5 cm và chiu cao bng 15 cm .
Câu 5: (1.5 điểm) Biết phương trình
( )
2
3 1 0x mx m = R
có hai nghim phân bit
1
x
2
x
. Tình giá
tr ca biếu thc
( )
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
37T x x m x x x x= + + +
.
Câu 6: (1,0 điểm) Trước khi sp xếp, tnh Tây Ninh có tt c 94 đơn vị hành chính cp xã (gi tt
đơn vị). Theo Cổng thông tin điện t tnh Tây Ninh thi sau khi sp xếp, tnh Ty Ninh d kiến có 36
đơn vi. Trong đó có 2 đơn v mi mà mi đơn vị đưc sáp nhp t 5 đơn v cũ và có 4 đơn vị mi mà
mi đơn vị được sáp nhp t 4 đơn vi cũ. Hỏi có bao nhiêu đơn v mi mà mi đơn vị được sáp nhp t
2 đơn vị cũ và có bao nhiêu đơn v mi mà mi đơn vị đưc sáp nhp t 3 đơn vị cũ? Biết rng không
còn trưng hp sáp nhp nào khác.
Câu 7: (1,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
()A AB AC
. Gi
,DE
lần lượt là trung đim ca cnh
AC
AB
. Đường tròn đường kính
AC
ct cnh
BC
ti
F
. Chng minh
, , ,A E F D
cùng thuc mt
đường tròn.
Câu 8: ( 1.0 điểm) Bên trong mt bin qung cáo hình tròn tâm
đường kính 70 cm . Người th v
hai đường tròn
( ) ( )
12
,OO
có cung bán kính, tiếp xúc ngoài vi nhau v cung tiếp xúc trong với dương
tròn
( )
O
để trang trí (tham kho hình v). Tính (theo
2
cm
) din tích nh nht ca phn thuc hình tròn
( )
O
m không thuc hai hình tròn
( ) ( )
12
O , O
(phẩn không tơ đen), làm tròn kết qu đến hàng đơn vi.
O
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi gm có 2 trang)
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Môn thi: Toán ( không chuyên )
Thi gian làm bài:120 phút, không k thi gian giao đề
Trang 2
NG DN GII CHI TIT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN - TÂY
NINH
Câu
Ý
Câu 1: (1
đim)
Tình giá tr ca biu thc
22
S 4 3 ( 7)= +
.
Cách gii:
22
4 3 ( 7) 2 3 7 6S = + = + =
.
Câu 2:
(2.5
điểm)
a)
a) Trong mt phng tọa độ Oxy, vē đồ th ca hàm s
2
yx=
.
Cách gii:
Ta có bng giá tr sau:
Đồ th hàm s là đường cong parabol đi qua các điêm:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 ; 2;4 ; 1;1 ; 1;1 ; 2;4O A B C D−−
H s
10a =
nên parabol có b cong hướng lên. Đồ th hàm s nhn Oy
làm trc đi xng.
Ta v được đ th hàm s
2
yx=
như sau:
b) Gii phương trình
2
3 2 0xx + =
.
Cách gii:
Phương trinh
2
3 2 0xx + =
1 3 2 0abc+ + = + =
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân bit
1x =
2x =
.
Câu 3:
(2.5
điểm)
S t học sinh đi học tr ca các lp trong mt tuần được kho sát ti mt trưng
trung học cơ sở cho trong bng sau:
Trang 3
a)
a) (1,0 điểm) Hãy lp bng tn s tương đối ca mu s liu trên.
Cách gii:
Tng s lp là:
5 4 5 3 2 1 20n = + + + + + =
S t đi hc tr
1 2 3 4 5 6
0; 1; 2; 3; 4; 5x x x x x x= = = = = =
tương ứng vi
1 2 3 4 5 6
5; 4; 5; 3; 2; 1m m m m m m= = = = = =
.
Do đó các tn s tương đối cho các giá tr
1 2 3 4 5 6
; ; ; ; ;x x x x x x
lần lượt là:
1 2 3
5 4 5
100% 25%; 100% 20%; 100% 25%;
20 20 20
f f f= = = = = =
456
321
100% 15%; 100% 10%; 100% 5%
20 20 20
f f f= = = = = =
.
Ta có bng tn s tương đối sau:
b)
b) (0,5 điểm) Chn ngu nhiên mt lp. Tình xác sut ca biến c A: "Chọn được
lp không có học sinh đi trễ".
Cách gii:
S kết qu thun li cho biến c A : "Chọn đưc lp không có học sinh đi trễ" là:
5. Xác sut ca biến c A : "Chn được lp không có học sinh đi tr" là:
51
20 4
=
.
Vy xác sut ca biến c A : "Chọn được lp không có học sinh đi tr" là
1
4
.
Câu 4:
(1,5
điểm)
Tình th tich, din tích xung quanh và din tích toàn phn ca mt hình tr biết bán
nh đáy bng 5 cm và chiu cao bng 15 cm
Cách gii:
Ta có:
Bán kính đáy
5 cmr =
Chiu cao
15 cmh =
Th tích hình tr:
( )
2 2 3
5 15 25 15 375 cmV r h
= = = =
Din tích xung quanh hình tr:
( )
2
2 2 5 15 150 cm
xq
S rh
= = =
Din tích toàn phn hình tr:
( )
2
2 2 2 2
xq dxy
S S S rh r r h r
= + = + = +
( )
( )
2
2 5 15 5 2 5 20 200 cm
tp
S
= + = =
Trang 4
Câu 5:
(1.5
đlểm)
Biết phương trình
( )
2
3 1 0x mx m = R
c hai nghim phân bit
1
x
2
x
. Tính giá
tr ca biu thc
( )
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
37T x x m x x x x= + + +
.
Cách gii:
Ta có phương trình
2
3 1 0x mx =
có:
( )
22
Δ ( 3 ) 4.1 1 9 4 0mm= = +
vi mi
m R
.
n phương trình luôn có hai nghim phân bit.
Áp dụng định lí vi ét ta có:
12
12
3
1
b
x x m
a
c
xx
a
+ = =
= =
Biu thc
( )
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
37T x x m x x x x= + + +
( )
( )
22
1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
2 2 3 7T x x x x x x mx x x x= + + + +
( ) ( )
2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 3 7T x x x x mx x x x= + + +
Thay
( )
I
vào biu thc
T
ta có:
( ) ( )
2
(3 ) 2 1 3 1 3 7T m m m= +
22
9 2 9 7 5T m m= + + =
Vy
5T =−
.
Câu 6:
(1
điểm)
Trưc khi sp xếp, tnh Tây Ninh tt c 94 đơn vị hành chính cp (gi tắt là đơn
v). Theo Cổng thông tin điện t tnh Tây Ninh (tayninh.gov.vn) thì sau khi sp xếp,
tnh Tây Ninh d kiến có 36 đơn vị, trong đó có 2 đơn vị mi mà mỗi đơn vị được sáp
nhp t 5 đơn vị cũ 4 đơn vị mi mỗi đơn vị được sáp nhp t 4 đơn vị cũ.
Hỏi bao nhiêu đơn v mi mỗi đơn vị đưc sáp nhp t 2 đơn vị cũ bao
nhiêu đơn vị mi mỗi đơn vị đưc sáp nhp t 3 đơn vị cũ? Biết rng không còn
trưng hp sáp nhp nào khác.
Cách gii:
Ta gi:
x
là s đơn vị mi đưc sáp nhp t 2 đơn vị cũ
y
là s đơn vị mi đưc sát nhp t 3 đơn vị
(
*
, ; , 36x y x yN
)
Theo đ bài ta thy
Trang 5
có 2 đơn vị mi mà mi đơn vị được sáp nhp t 5 đơn vị , suy ra s đơn vị
2 5 10=
có 4 đơn vị mi mà mi đơn vị được sáp nhp t 4 đơn vị , suy ra s đơn vị cũ
4 4 16=
Sau sát nhp còn 36 đơn vị, trong đó có: 2 đơn vị ( t 10 đơn vị cũ), 4 đơn vị ( t
16 đơn vị cũ)
Nên còn li
36 2 4 30 =
đơn vị là t các nhóm 2 và 3 đơn v cũ, tc là
30xy+=
Tng s đơn vị cũ là 94 , trong đó: 10 đơn vị cũ thuc nhóm sát nhp 5,16 đơn vị
cũ thuc nhóm sát nhp 4. Suy ra còn li
94 10 16 68 =
đơn vị cũ thuc nhóm 2
và 3, tc là
2 3 68xy+=
Khi đó ta gii h phương trình
30
2 3 68
xy
xy
+=
+=
30xy=−
thay vào
2 3 68xy+=
2.
( )
30 3 68yy + =
60 2 3 68yy + =
( ) ( )
8 tm , 30 8 22 tmyx= = =
Vậy có 22 đơn vị mới được sáp nhp t 2 đơn vị cũ
Có 8 đơn vị mi đưc sáp nhp t 3 đơn vị cũ
Câu
7: (1
điểm)
Cho tam giác ABC vuông ti
()A AB AC
. Gi D, E ln lưt là trung đim ca
cnh AC và AB. Đưng tròn đường kính AC ct çnh BC ti F. Chng minh A, E,
F, D cùng thuc mt đưng tròn.
Cách gii:
Do
( )
FD
nên
90CFA
=
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Suy ra
AF BC
. Khi đó
AFB
vuông ti F có trung tuyến EF nên
1
2
FE EB AB==
(tnh cht trung tuyến ng vi cnh huyn trong tam giác vuông)
Suy ra
EFB
cân ti E nên
ABC EFB

=
Trang 6
Ta có
DC DF=
. Khi đó
DCF
cân ti D nên
ACB DFC

=
Suy ra:
( ) ( )
180 180 180 90 90
Vay vuông tai F nên D,E, F cùng thuoc đuongtròn đuongkínhDE
vuông tai A nèn A,D,E cùng thuoc đuong tròn đuongkínhDE
Nen A,D,E, F cùng
DFE DFC EFB ACB ABC
DEF
ADE
= + = + = =
thuoc đuongtròn đuongkínhkínhDE.
Câu
8: (1
đlểm)
Bên trong mt biến quảng cáo hình tròn tâm O đưng kính 70cm, ngıri th v
hai đường tròn
( ) ( )
12
,OO
có cùng bàn kính, tiếp xúc ngoài vi nhau và cùng tiếp
c trong vi đường tròn
( )
O
để trang trí (tham kho hình v). Tính (theo
2
cm
)
din tích nh nht ca phn thuc hình tròn (O) mà không thuc hai hình tròn
( ) ( )
12
,OO
(phần không tô đen), làm tròn kết qu đến hàng đơn v.
Cách gii:
Gi bán kinh đưng tròn
( ) ( )
12
,OO
( cm;0 35)rr
Bán kính ca đưng tròn
( )
O
35 cmR =
Ta có
1 2 1 2
O O OO OO+
. (bt đng thc tam giác)
Suy ra
2r R r R r +
hay
35
2
2
r R r
Tng din tích ca hai hình tròn
( ) ( )
12
,OO
2
1
2Sr
=
Din tích phn không thuc hai hình tròn
( ) ( )
12
,OO
là:
( )
2 2 2 2 2
2
2
2 35 2 1225 2
35 35
Vi nên 1225 2 1924 cm
22
S R r r r
rS

= = =



Du "
=
" xy ra khi và ch khi
( )
35
tm
2
r =
Vy din tích nh nht ca phn thuc hình tròn
( )
O
mà không thuc hai hình
tròn
( ) ( )
12
,OO
2
1924 cm

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán ( không chuyên )
(Đề thi gồm có 2 trang)
Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1: (1.0 điểm) Tính giá trị cùa biểu thức 2 2 S = 4 − 3 + ( 7) Câu 2:
a) (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , vẽ đồ thị của hàm số 2 y = x .
b) (0.5 điểm) Giải phương trình 2
x − 3x + 2 = 0 .
Câu 3: Số lượt học sinh đi học trễ của các lớp trong một tuần được khảo sát tại một trường trung học
cơ sở cho trong bảng sau:
Số lượt đi học trễ 0 1 2 3 4 5 Số lớp 5 4 5 3 2 1
a) ( 1.0 điểm) Hãy lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu trên
b) (0.5 điểm) Chọn ngẫu nhiên một lớp. Tỉnh xác suất của biến cố A : "Chọn được lớp không có hoc sinh đi trể".
Câu 4: (1.5 điểm) Tính thể tích. diện tích xung quanh và diện tích toàn phần cùa một hình trụ biết bán
kinh đáy bằng 5 cm và chiều cao bằng 15 cm .
Câu 5: (1.5 điểm) Biết phương trình 2
x − 3mx −1 = 0(m R ) có hai nghiệm phân biệt x x . Tình giá 1 2 trị của biếu thừc 2 2
T = x + x + 3m( 2 2
x x + x x − 7 . 1 2 1 2 1 2 )
Câu 6: (1,0 điểm) Trước khi sắp xếp, tỉnh Tây Ninh có tất cả 94 đơn vị hành chính cấp xã (gọi tắt là
đơn vị). Theo Cổng thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh thi sau khi sắp xếp, tỉnh Tậy Ninh dự kiến có 36
đơn vi. Trong đó có 2 đơn vị mới mà mỗi đơn vị được sáp nhập từ 5 đơn vị cũ và có 4 đơn vị mới mà
mổi đơn vị được sáp nhập từ 4 đơn vi cũ. Hỏi có bao nhiêu đơn vị mới mà mỗi đơn vị được sáp nhập từ
2 đơn vị cũ và có bao nhiêu đơn vị mới mà mỗi đơn vị được sáp nhập từ 3 đơn vị cũ? Biết rằng không
còn trường hợp sáp nhập nào khác.
Câu 7: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại (
A AB AC) . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của cạnh
AC AB . Đường tròn đường kính AC cắt cạnh BC tại F . Chứng minh ,
A E, F, D cùng thuộc một đường tròn.
Câu 8: ( 1.0 điểm) Bên trong một biển quảng cáo hình tròn tâm O đường kính 70 cm . Người thợ vẽ
hai đường tròn (O , O có cung bán kính, tiếp xúc ngoài với nhau vả cung tiếp xúc trong với dương 1 ) ( 2 )
tròn (O) để trang trí (tham khảo hình vẽ). Tính (theo 2
cm ) diện tích nhỏ nhất của phần thuộc hình tròn
(O) mả không thuộc hai hình tròn (O , O (phẩn không tơ đen), làm tròn kết quả đến hàng đơn vi. 1 ) ( 2 ) O Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN - TÂY NINH Câu Ý
Tình giá trị của biểu thức 2 2 S = 4 − 3 + ( 7) . Câu 1: (1 Cách giải: điểm) 2 2
S = 4 − 3 + ( 7) = 2 − 3 + 7 = 6 .
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vē đồ thị của hàm số 2 y = x . Cách giải: Ta có bảng giá trị sau:
 Đồ thị hàm số là đường cong parabol đi qua các điêm: O (0;0); A( 2 − ;4); B( 1 − ) ;1 ;C (1 ) ;1 ; D (2;4)
Hệ số a = 1  0 nên parabol có bề cong hướng lên. Đồ thị hàm số nhận Oy a) làm trục đối xứng.
Ta vẽ được đồ thị hàm sồ 2
y = x như sau: Câu 2: (2.5 điểm) b) Giải phương trình 2
x − 3x + 2 = 0 . Cách giải: Phương trinh 2
x − 3x + 2 = 0 có a + b + c = 1− 3 + 2 = 0
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x = 1 và x = 2 .
Số lượt học sinh đi học trễ của các lớp trong một tuần được khảo sát tại một trường Câu 3:
trung học cơ sở cho trong bảng sau: (2.5 điểm) Trang 2
a) (1,0 điểm) Hãy lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu trên. Cách giải:
Tồng số lớp là: n = 5 + 4 + 5 + 3 + 2 +1 = 20
Số lượt đi học trễ là x = 0; x = 1; x = 2; x = 3; x = 4; x = 5 1 2 3 4 5 6
tương ứng với m = 5;m = 4;m = 5;m = 3;m = 2;m = 1. 1 2 3 4 5 6 a)
Do đó các tần số tương đối cho các giá trị x ; x ; x ; x ; x ; x lần lượt là: 1 2 3 4 5 6 5 4 5 f = 100% = 25%; f = 100% = 20%; f = 100% = 25%; 1 2 3 20 20 20 3 2 1 f = 100% =15%; f = 100% =10%; f = 100% = 5% . 4 5 6 20 20 20
Ta có bảng tần số tương đối sau:
b) (0,5 điểm) Chọn ngẫu nhiên một lớp. Tình xác suất của biến cố A: "Chọn được
lớp không có học sinh đi trễ". Cách giải: b)
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A : "Chọn được lớp không có học sinh đi trễ" là:
5. Xác suất của biến cố A : "Chọn được lớp không có học sinh đi trễ" là: 5 1 = . 20 4
Vậy xác suất của biến cố A : "Chọn được lớp không có học sinh đi trễ" là 1 . 4
Tình thể tich, diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của một hình trụ biết bán
kính đáy bằng 5 cm và chiều cao bằng 15 cm Cách giải: Ta có: Câu 4:
Bán kính đáy r = 5 cm (1,5 Chiều cao h = 15 cm điểm) Thể tích hình trụ: 2 2
V =  r h =    =    =  ( 3 5 15 25 15 375 cm )
Diện tích xung quanh hình trụ: S =  rh =    =  ( 2 2 2 5 15 150 cm xq )
Diện tích toàn phần hình trụ: 2
S = S + 2S
= 2 rh + 2 r = 2 r h + rxq dxy ( )
S =   ( + ) =    =  ( 2 2 5 15 5 2 5 20 200 cm tp ) Trang 3 Biết phương trình 2
x − 3mx −1 = 0(m R ) cỏ hai nghiệm phân biệt x x . Tính giá 1 2 trị của biểu thức 2 2
T = x + x + 3m( 2 2
x x + x x − 7 . 1 2 1 2 1 2 ) Cách giải: Ta có phương trình 2
x − 3mx −1 = 0 có: 2 = − m − (− ) 2 Δ ( 3 ) 4.1
1 = 9m + 4  0 với mọi m  R .
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.  b
x + x = − = 3m  1 2  a Câu 5:
Áp dụng định lí vi ét ta có:  (1.5 cx x = = 1 − 1 2 đlểm)  a Biểu thức 2 2
T = x + x + 3m( 2 2 x x + x x − 7 1 2 1 2 1 2 ) T = ( 2 2
x + 2x x + x − 2x x + 3mx x x + x − 7 1 1 2 2 ) 1 2 1 2 ( 1 2 )
T = ( x + x )2 − 2x x + 3mx x x + x − 7 1 2 1 2 1 2 ( 1 2 )
Thay (I ) vào biểu thức T ta có: 2
T = (3m) − 2(− ) 1 + 3m(− ) 1 3m − 7 2 2 T = 9m + 2 + 9 − m − 7 = 5 − Vậy T = −5 .
Trước khi sắp xếp, tỉnh Tây Ninh có tất cả 94 đơn vị hành chính cấp xã (gọi tắt là đơn
vị). Theo Cổng thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh (tayninh.gov.vn) thì sau khi sắp xếp,
tỉnh Tây Ninh dự kiến có 36 đơn vị, trong đó có 2 đơn vị mới mà mỗi đơn vị được sáp
nhập từ 5 đơn vị cũ và có 4 đơn vị mới mà mỗi đơn vị được sáp nhập từ 4 đơn vị cũ.
Hỏi có bao nhiêu đơn vị mới mà mỗi đơn vị được sáp nhập từ 2 đơn vị cũ và có bao Câu 6:
nhiêu đơn vị mới mà mỗi đơn vị được sáp nhập từ 3 đơn vị cũ? Biết rằng không còn (1
trường hợp sáp nhập nào khác. điểm) Cách giải: Ta gọi:
x là số đơn vị mới được sáp nhập từ 2 đơn vị cũ
y là sổ đơn vị mới được sát nhập từ 3 đơn vị cũ ( *
x, y  N ; x, y  36 ) Theo đề bài ta thấy Trang 4
có 2 đơn vị mới mà mỗi đơn vị được sáp nhập từ 5 đơn vị cũ, suy ra số đơn vị cũ là 25 = 10
có 4 đơn vị mới mà mỗi đơn vị được sáp nhập từ 4 đơn vị cũ, suy ra số đơn vị cũ là 4 4 =16
Sau sát nhập còn 36 đơn vị, trong đó có: 2 đơn vị ( từ 10 đơn vị cũ), 4 đơn vị ( từ 16 đơn vị cũ)
Nên còn lại 36 − 2 − 4 = 30 đơn vị là từ các nhóm 2 và 3 đơn vị cũ, tức là x + y = 30
Tổng số đơn vị cũ là 94 , trong đó: 10 đơn vị cũ thuộc nhóm sát nhập 5,16 đơn vị
cũ thuộc nhóm sát nhập 4. Suy ra còn lại 94 −10 −16 = 68 đơn vị cũ thuộc nhóm 2
và 3, tức là 2x + 3y = 68 x + y = 30
Khi đó ta giải hệ phương trình  2x + 3y = 68
x = 30 − y thay vào 2x + 3y = 68
2. (30 − y) + 3y = 68
60 − 2y + 3y = 68 y = 8(tm), x = 30 −8 = 22(tm)
Vậy có 22 đơn vị mới được sáp nhập từ 2 đơn vị cũ
Có 8 đơn vị mới được sáp nhập từ 3 đơn vị cũ
Cho tam giác ABC vuông tại (
A AB AC) . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của
cạnh AC và AB. Đường tròn đường kính AC cắt çạnh BC tại F. Chứng minh A, E,
F, D cùng thuộc một đường tròn. Cách giải: Câu 7: (1 điểm)
Do F (D) nên  CFA = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra AF BC . Khi đó AFB vuông tại F có trung tuyến EF nên 1
FE = EB = AB (tnh chất trung tuyến ứng vởi cạnh huyền trong tam giác vuông) 2
Suy ra EFB cân tại E nên  ABC =  EFB Trang 5
Ta có DC = DF . Khi đó DCF cân tại D nên  ACB =  DFC Suy ra:
DFE =180 − ( DFC +  EFB) =180 − ( ACB +  ABC) =180 − 90 = 90
Vay DEF vuông tai F nên D, E, F cùng thuoc đuong tròn đuong kính DE
ADE vuông tai A nèn A, D, E cùng thuoc đuong tròn đuong kính DE
Nen A, D, E, F cùng thuoc đuong tròn đuong kính kính DE.
Bên trong một biến quảng cáo hình tròn tâm O đường kính 70cm, ngırời thợ vẽ
hai đường tròn (O , O có cùng bàn kính, tiếp xúc ngoài với nhau và cùng tiếp 1 ) ( 2 )
xúc trong với đường tròn (O) để trang trí (tham khảo hình vẽ). Tính (theo 2 cm )
diện tích nhỏ nhất của phần thuộc hình tròn (O) mà không thuộc hai hình tròn
(O , O (phần không tô đen), làm tròn kết quả đến hàng đơn vị. 1 ) ( 2 ) Cách giải:
Gọi bán kinh đường tròn (O , O r( cm;0  r  35) 1 ) ( 2 ) Câu 8: (1
Bán kính của đường tròn (O) là R = 35 cm đlểm)
Ta có O O OO + OO . (bất đẳng thức tam giác) 1 2 1 2
Suy ra 2r R r + R r hay 35
2r R r  2
Tổng diện tích của hai hình tròn (O , O là 2 S = 2 r 1 ) ( 2 ) 1
Diện tích phần không thuộc hai hình tròn (O , O là: 1 ) ( 2 ) 2 2 2 2 2
S =  R − 2 r = 35  − 2 r = 1225 − 2 r 2 35  35  Vi r
nên S  1225 − 2   1924   ( 2 cm ) 2  2 
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi 35 r = (tm) 2
Vậy diện tích nhỏ nhất của phần thuộc hình tròn (O) mà không thuộc hai hình
tròn (O , O là 2 1924 cm 1 ) ( 2 ) Trang 6