Trang 1
UBND TNH THÁI NGUYÊN
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI TUYN SINH LP 10
MÔN: TOÁN
(Dành cho tt c thí sinh)
Thi gian làm bài 120 phút, không k thời gian giao đề
thi gm có 02 trang)
Câu 1 (2,0 đim). Không dùng máy tính cm tay, giải phương trình, hệ phương trình sau:
a.
2
2 8 0;xx =
b.
37
.
2 3 4
xy
xy
+=
=
Câu 2 (1,0 đim). Cho biu thc
11
1
1
x x x
A
x
x
++
=−
vi
0x
1.x
a. Rút gn biu thc
b. Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4.x =
Câu 3 (1,0 điểm). Trong nhiều trường hp, khi không th xác định chính xác cân nng ca tr nh,
người ta thường ưc tính cân nng
y
(kg) ca tr
x
(tui) theo công thc:
2 10yx=+
vi
1 10.x
a.
y
có phi là hàm s bc nht ca
x
không? Vì sao?
b. Tính cân nng ca tr nh 6 tui theo công thc trên.
Câu 4 (1,0 đim). Trong đt Tết trồng cây năm 2025, mỗi hc sinh lp 9A trồng được 3 cây, mi hc
sinh lp 9B trồng được 4 cây nên c hai lp trồng được tng s 295 cây. Lp 9A nhiều hơn 5 học sinh
so vi lp 9B. Tính s hc sinh ca mi lp.
Câu 5 ( 1,5 đim).
a. Khi thống điểm mt bài kim tra môn Toán ca tt c các hoc sinh lớp 9C, giáo viên thu đưc
bng tn s tương đối như sau:
Đim
7
8
9
10
Tn s tương đối
12,5
37,5
30
20
Biết rng có 5 hc sinh ca lớp được điểm 7, hãy tính s học sinh được đim 10 trong lp 9C.
b. Mt hp 51 chiếc th cùng loi, mi th ch ghi đúng mt s t nhiên trong các s 1; 2; 3;…; 51
(hai th khác nhau ghi hai s khác nhau). Ly ngu nhiên mt chiếc th trong hộp đó. Tính xác suất ca
biến c A: "Chiếc th lấy được có ghi s t nhiên chn".
Câu 6 (2,0 đim).
a. Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
3 cm, 5 cm.AC BC==
Tính các t s ng giác ca góc
.B
b. Bác Bình muốn sơn mặt xung quanh ca mt cây ct dng hình tr vi chiu cao bng 300 cm
đường kính đáy bằng 30 cm (tham kho hình vẽ). Chi phí để sơn
200 000
đồng cho mi mét vuông.
Hi bác Bình cn phi tr là bao nhiêu đng (làm tròn kết qu đến hàng nghìn)?
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
Câu 7 (1,5 điểm). Cho tam giác
ABC
cân ti
( )
90A BAC 
ni tiếp đưng tròn
( )
.O
Các tiếp
tuyến với đưng tròn
()O
tại điểm
,A
điểm
B
ct nhau tại điểm
.M
Gi
N
trung điểm của đoạn
thng
.AC
Hai đưng thng
MO
AB
ct nhau ti đim
.P
a. Chng minh rng bốn điểm
, , , A P O N
cùng thuc mt đưng tròn.
b. Gi
K
là trung đim ca đon thng
.AM
Chng minh rng
. . .BM BN CA BK=
------HT------
H và tên thí sinh:…………………………………….S báo danh:……………
NG DN GII CHI TIT Đ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025 2026
MÔN TOÁN THÁI NGUYÊN
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
Không dùng máy tính cm tay, giải phương trình, hệ phương trình sau:
2,0
a.
2
2 8 0;xx =
1,0
Ta có
2
( 2) 4.1.( 8) 36 = =
0,5
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
1
( 2) 36
2.
2.1
x
= =
0,25
2
( 2)
4.
2.1
36
x
+
==
0,25
b.
37
.
2 3 4
xy
xy
+=
=
1,0
Ta có
37
2 3 4
xy
xy
+=
=
suy ra
33
37
x
xy
=
+=
0,25
1
1 3 7
x
y
=
+=
0,25
1
.
2
x
y
=
=
0,25
Vy h phương trình đã cho có nghiệm
( ; ) (1; 2).xy=
0,25
Câu 2
Cho biu thc
11
1
1
x x x
A
x
x
++
=−
vi
0x
1.x
1,0
a. Rút gn biu thc
.A
0,75
Vi
0x
1x
ta có
( )( )
11
1
11
x x x
A
x
xx
++
=−
−+
0,25
( )
( ) ( )
( )( )
1 1 1
11
x x x x
xx
+ + +
=
−+
( )( )
11
xx
xx
+
=
−+
0,25
Trang 3
.
1
x
x
=
0,25
b. Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4.x =
0,25
Vi
4x =
thì
2.
4
41
A ==
0,25
Câu 3
Trong nhiều trường hp, khi không th xác định chính xác cân nng ca tr nh,
người ta thường ước tính cân nng
y
(kg) ca tr
x
(tui) theo công thc:
2 10yx=+
vi
1 10.x
1,0
a.
y
có phi là hàm s bc nht ca
x
không? Vì sao?
0,5
y
là hàm s bc nht ca
x
0,25
Vì nó có dng
y ax b=+
vi
2 0.a =
0,25
b. Tính cân nng ca tr nh 6 tui theo công thc trên.
0,5
Thay
6x =
vào hàm s
2 10yx=+
ta được
2.6 10y =+
0,25
22.y =
0,25
Câu 4
Trong đợt Tết trồng y năm 2025, mỗi hc sinh lp 9A trồng đưc 3 cây, mi hc
sinh lp 9B trồng được 4 cây nên c hai lp trồng được tng s 295 cây. Lp 9A
nhiều hơn 5 học sinh so vi lp 9B. Tính s hc sinh ca mi lp.
1,0
+ Gi s hc sinh ca lp 9A và 9B lần lượt là
x
y
(trong đó
,xy
)
Vì mi hc sinh lp 9A trồng được 3 cây, mi hc sinh lp 9B trồng được 4 cây và
c hai lp trồng được tng s 295 cây nên ta có phương trình:
3 4 295xy+=
(1)
0,25
Vì lp 9A nhiều hơn 5 học sinh so vi lớp 9B nên ta có phương trình:
5xy−=
(2)
0,25
T (1) và (2) ta có h phương trình
3 4 295
5
xy
xy
+=
−=
0,25
45
.
40
x
y
=
=
Vy s hc sinh ca lp 9A và 9B lần lượt là 45 và 40.
0,25
Câu 5
a. Khi thống kê điểm mt bài kim tra môn Toán ca tt c các hoc sinh lp 9C, giáo
viên thu được bng tn s tương đối như sau:
Đim
7
8
9
10
Tn s tương đối
12,5
37,5
30
20
Biết rng có 5 hc sinh ca lớp được điểm 7, hãy tính s học sinh đưc đim 10 trong
lp 9C.
0,5
a. Vì có 5 hc sinh ca lớp được đim 7 nên s hc sinh ca lp 9C là:
5:12,5% 40=
hc sinh.
0,25
S học sinh được đim 10 là:
40 20% 8=
hc sinh.
0,25
b. Mt hp 51 chiếc th cùng loi, mi th ch ghi đúng một s t nhiên trong các
s 1; 2; 3;…; 51 (hai thẻ khác nhau ghi hai s khác nhau). Ly ngu nhiên mt chiếc
th trong hộp đó. Tính xác sut ca biến c A: "Chiếc th lấy đưc có ghi s t nhiên
chn".
1,0
Trang 4
S các kết qu có th
( )
51.n =
0,25
Do ly ngu nhiên nên các kết qu có th đồng kh năng
0,25
Vì trong 51 s t nhiên t 1 đến 51 có 25 s chn nên s các kết qu thun li cho
biến c
A
là:
( )
25.nA=
0,25
Xác sut ca biến c
A
là:
( )
( ) 25
.
( ) 51
nA
PA
n
==
0,25
Câu 6
a. Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
3 cm, 5 cm.AC BC==
Tính các t s ng
giác ca góc
.B
1,0
0,25
Áp dụng định lý Pytago ta có:
2 2 2 2
5 3 4 cm.AB BC AC= = =
0,25
34
sin ; cos ;
55
AC AB
BB
BC BC
= = = =
0,25
34
tan ; cot .
43
AC AB
BB
AB AC
= = = =
0,25
b. Bác Bình muốn sơn mặt xung quanh ca mt cây ct có dng hình tr vi chiu
cao bằng 300 cm và đường kính đáy bằng 30 cm (tham kho hình vẽ). Chi phí để sơn
là 200 000 đng cho mi mét vuông. Hi bác Bình cn phi tr là bao nhiêu đng
(làm tròn kết qu đến hàng nghìn)?
1,0
Bán kính đáy:
15 m 0,15m;rc==
Chiu cao:
300 cm 3m.h ==
0,25
Din tích xung quanh ca hình tr là:
2
2 . . 2. .0,15.3 2,827m .
xq
S r l

= =
0,25
Tiền sơn:
2,827 200 000 565 400=
đồng.
0,25
S tin phi tr là: 565 000 đồng.
0,25
Câu 7
Cho tam giác
ABC
cân ti
( )
90A BAC 
ni tiếp đường tròn
( )
.O
Các tiếp tuyến
với đường tròn
()O
tại điểm
,A
điểm
B
ct nhau ti điểm
.M
Gi
N
trung điểm
ca đon thng
.AC
Hai đưng thng
MO
AB
ct nhau ti đim
.P
1,5
a. Chng minh rng bốn điểm
, , , A P O N
cùng thuc mt đưng tròn.
1,0
5 cm
3 cm
C
B
A
Trang 5
K
P
M
O
N
A
B
C
Hình v
0,25
MA MB=
(tính cht ca tiếp tuyến)
OA OB=
(vì cùng bng bán kính)
Suy ra
MO
là đưng trung trc ca
AB
Suy ra
MO AB
ti
P
suy ra
90APO =
P
thuc đường tròn đường kính
.AO
0,25
NA NC=
(
N
là trung đim ca
AC
)
OA OC=
(vì cùng bng bán kính)
Suy ra
ON
là đưng trung trc ca
AB
Suy ra
ON AB
ti
N
suy ra
90ANO =
N
thuc đường tròn đường kính
.AO
0,25
Vy bốn điểm
, , , A P O N
cùng thuc đường tròn đường kính
.AO
0,25
b. Gi
K
là trung đim ca đon thng
.AM
Chng minh rng
. . .BM BN CA BK=
0,5
Xét hai tam giác
MBA
cân ti
M
ABC
cân ti
A
MAB ACB=
(vì cùng chn cung
BA
)
suy ra
MBA ABC
suy ra
BMA BAC=
hay
;BMK BAN=
AN AC
MK MA
=
0,25
Xét hai tam giác
BMK
BAN
BMK BAN=
AN AC AB
MK MA MB
==
Suy ra
BMK BAN
..
..
BM BK
BA BN
BM BN BA BK
BM BN CA BK
=
=
=
0,25

Preview text:

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
THI TUYỂN SINH LỚP 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
(Dành cho tất cả thí sinh)
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 02 trang)
Câu 1 (2,0 điểm). Không dùng máy tính cầm tay, giải phương trình, hệ phương trình sau: a. 2
x − 2x − 8 = 0; x + 3y = 7 b.  .
2x − 3y = −4 x +1 x x +1
Câu 2 (1,0 điểm). Cho biểu thức A = −
với x  0 và x  1. x −1 x −1 a. Rút gọn biểu thức . A
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4.
Câu 3 (1,0 điểm). Trong nhiều trường hợp, khi không thể xác định chính xác cân nặng của trẻ nhỏ,
người ta thường ước tính cân nặng y (kg) của trẻ x (tuổi) theo công thức: y = 2x +10 với 1  x  10.
a. y có phải là hàm số bậc nhất của x không? Vì sao?
b. Tính cân nặng của trẻ nhỏ 6 tuổi theo công thức trên.
Câu 4 (1,0 điểm). Trong đợt Tết trồng cây năm 2025, mỗi học sinh lớp 9A trồng được 3 cây, mỗi học
sinh lớp 9B trồng được 4 cây nên cả hai lớp trồng được tổng số 295 cây. Lớp 9A nhiều hơn 5 học sinh
so với lớp 9B. Tính số học sinh của mỗi lớp. Câu 5 ( 1,5 điểm).
a. Khi thống kê điểm một bài kiểm tra môn Toán của tất cả các hoc sinh lớp 9C, giáo viên thu được
bảng tần số tương đối như sau: Điểm 7 8 9 10
Tần số tương đối 12,5 37,5 30 20
Biết rằng có 5 học sinh của lớp được điểm 7, hãy tính số học sinh được điểm 10 trong lớp 9C.
b. Một hộp có 51 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ chỉ ghi đúng một số tự nhiên trong các số 1; 2; 3;…; 51
(hai thẻ khác nhau ghi hai số khác nhau). Lấy ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp đó. Tính xác suất của
biến cố A: "Chiếc thẻ lấy được có ghi số tự nhiên chẵn". Câu 6 (2,0 điểm).
a. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AC = 3 cm, BC = 5 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc . B
b. Bác Bình muốn sơn mặt xung quanh của một cây cột có dạng hình trụ với chiều cao bằng 300 cm và
đường kính đáy bằng 30 cm (tham khảo hình vẽ). Chi phí để sơn là 200 000 đồng cho mỗi mét vuông.
Hỏi bác Bình cần phải trả là bao nhiêu đồng (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)? Trang 1
Câu 7 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A(BAC  90) nội tiếp đường tròn (O). Các tiếp
tuyến với đường tròn (O) tại điểm ,
A điểm B cắt nhau tại điểm M . Gọi N là trung điểm của đoạn
thẳng AC. Hai đường thẳng MO AB cắt nhau tại điểm . P
a. Chứng minh rằng bốn điểm ,
A P, O, N cùng thuộc một đường tròn.
b. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AM . Chứng minh rằng BM .BN = C . A BK. ------HẾT------
Họ và tên thí sinh:……………………………………….Số báo danh:………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025 – 2026
MÔN TOÁN – THÁI NGUYÊN Câu Nội dung Điểm
Không dùng máy tính cầm tay, giải phương trình, hệ phương trình sau: 2,0 a. 2
x − 2x − 8 = 0; 1,0 Ta có 2  = ( 2) − − 4.1.( 8 − ) = 36 0,5
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 0,25 −( 2 − ) − 36 x = = 2. − 1 2.1 −( 2 − ) + 36 0,25 x = = 4. 2 2.1  + = 1,0 Câu 1 x 3y 7 b.  . 2x − 3y = 4 − x + 3y = 7 3  x = 3 0,25 Ta có  suy ra  2x − 3y = 4 − x + 3y = 7 x =1 0,25  1  + 3y = 7 x = 1 0,25  . y = 2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ( ; x y) = (1; 2). 0,25 x +1 x x +1 1,0 Cho biểu thức A = −
với x  0 và x  1. x −1 x −1 a. Rút gọn biểu thức . A 0,75 x +1 x x +1 0,25
Câu 2 Với x  0 và x  1 ta có A = − x −1 ( x − ) 1 ( x + ) 1 (x + ) 1 ( x + ) 1 − (x x + ) 1 + 0,25 = x x ( = x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 Trang 2 x 0,25 = . x −1
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4. 0,25 4 0,25
Với x = 4 thì A = = 2. 4 −1
Trong nhiều trường hợp, khi không thể xác định chính xác cân nặng của trẻ nhỏ, 1,0
người ta thường ước tính cân nặng y (kg) của trẻ x (tuổi) theo công thức: y = 2x +10 với 1  x  10.
a. y có phải là hàm số bậc nhất của x không? Vì sao? 0,5 Câu 3
y là hàm số bậc nhất của x 0,25
Vì nó có dạng y = ax + b với a = 2  0. 0,25
b. Tính cân nặng của trẻ nhỏ 6 tuổi theo công thức trên. 0,5
Thay x = 6 vào hàm số y = 2x +10 ta được y = 2.6 +10 0,25 y = 22. 0,25
Trong đợt Tết trồng cây năm 2025, mỗi học sinh lớp 9A trồng được 3 cây, mỗi học 1,0
sinh lớp 9B trồng được 4 cây nên cả hai lớp trồng được tổng số 295 cây. Lớp 9A
nhiều hơn 5 học sinh so với lớp 9B. Tính số học sinh của mỗi lớp.
+ Gọi số học sinh của lớp 9A và 9B lần lượt là x y (trong đó x, y  ) 0,25
Vì mỗi học sinh lớp 9A trồng được 3 cây, mỗi học sinh lớp 9B trồng được 4 cây và
cả hai lớp trồng được tổng số 295 cây nên ta có phương trình: 3x + 4 y = 295 (1)
Câu 4 Vì lớp 9A nhiều hơn 5 học sinh so với lớp 9B nên ta có phương trình: 0,25 x y = 5 (2) 3  x + 4y = 295 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  x y = 5 x = 45 0,25  . y = 40
Vậy số học sinh của lớp 9A và 9B lần lượt là 45 và 40.
a. Khi thống kê điểm một bài kiểm tra môn Toán của tất cả các hoc sinh lớp 9C, giáo 0,5
viên thu được bảng tần số tương đối như sau: Điểm 7 8 9 10
Tần số tương đối 12,5 37,5 30 20
Biết rằng có 5 học sinh của lớp được điểm 7, hãy tính số học sinh được điểm 10 trong lớp 9C.
Câu 5 a. Vì có 5 học sinh của lớp được điểm 7 nên số học sinh của lớp 9C là: 0,25 5 :12,5% = 40 học sinh.
Số học sinh được điểm 10 là: 40 20% = 8 học sinh. 0,25
b. Một hộp có 51 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ chỉ ghi đúng một số tự nhiên trong các 1,0
số 1; 2; 3;…; 51 (hai thẻ khác nhau ghi hai số khác nhau). Lấy ngẫu nhiên một chiếc
thẻ trong hộp đó. Tính xác suất của biến cố A: "Chiếc thẻ lấy được có ghi số tự nhiên chẵn". Trang 3
Số các kết quả có thể là n() = 51. 0,25
Do lấy ngẫu nhiên nên các kết quả có thể là đồng khả năng 0,25
Vì trong 51 số tự nhiên từ 1 đến 51 có 25 số chẵn nên số các kết quả thuận lợi cho 0,25
biến cố A là: n( A) = 25. n A 0,25
Xác suất của biến cố A là: P( A) ( ) 25 = = . n() 51
a. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AC = 3 cm, BC = 5 cm. Tính các tỉ số lượng 1,0 giác của góc B. C 0,25 3 cm 5 cm A B
Áp dụng định lý Pytago ta có: 2 2 2 2
AB = BC AC = 5 − 3 = 4 cm. 0,25 AC 3 AB 4 0,25 Câu 6 sin B = = ; cos B = = ; BC 5 BC 5 AC 3 AB 4 0,25 tan B = = ; cot B = = . AB 4 AC 3
b. Bác Bình muốn sơn mặt xung quanh của một cây cột có dạng hình trụ với chiều 1,0
cao bằng 300 cm và đường kính đáy bằng 30 cm (tham khảo hình vẽ). Chi phí để sơn
là 200 000 đồng cho mỗi mét vuông. Hỏi bác Bình cần phải trả là bao nhiêu đồng
(làm tròn kết quả đến hàng nghìn)?
Bán kính đáy: r = 15c m = 0,15m; Chiều cao: h = 300 cm = 3m. 0,25
Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2
S = 2.r.l = 2..0,15.3  2,827 m . 0,25 xq
Tiền sơn: 2,827  200 000 = 565 400 đồng. 0,25
Số tiền phải trả là: 565 000 đồng. 0,25 Câu 7
Cho tam giác ABC cân tại A(BAC  90) nội tiếp đường tròn (O). Các tiếp tuyến 1,5
với đường tròn (O) tại điểm ,
A điểm B cắt nhau tại điểm M . Gọi N là trung điểm
của đoạn thẳng AC. Hai đường thẳng MO AB cắt nhau tại điểm P.
a. Chứng minh rằng bốn điểm ,
A P, O, N cùng thuộc một đường tròn. 1,0 Trang 4 Hình vẽ K M A 0,25 N P O B C
MA = MB (tính chất của tiếp tuyến) 0,25
OA = OB (vì cùng bằng bán kính)
Suy ra MO là đường trung trực của AB
Suy ra MO AB tại P suy ra APO = 90
P thuộc đường tròn đường kính . AO
NA = NC ( N là trung điểm của AC ) 0,25
OA = OC (vì cùng bằng bán kính)
Suy ra ON là đường trung trực của AB
Suy ra ON AB tại N suy ra ANO = 90
N thuộc đường tròn đường kính . AO Vậy bốn điểm ,
A P, O, N cùng thuộc đường tròn đường kính . AO 0,25
b. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AM . Chứng minh rằng BM .BN = C . A BK. 0,5
Xét hai tam giác MBA cân tại M ABC cân tại A 0,25
MAB = ACB (vì cùng chắn cung BA ) AN AC suy ra MBA  ∽ ABC
suy ra BMA = BAC hay BMK = BAN; = MK MA
Xét hai tam giác BMK BAN 0,25 Có BMK = BAN AN AC AB = = MK MA MB Suy ra BMK  ∽ BANBM BK = BA BN
BM .BN = B . A BK BM .BN = . CA BK Trang 5