Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
thi gm 02 trang)
I. PHN TRC NGHIM (2,0 điểm, mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
T câu 1 đến câu 8, thí sinh viết phương án trả li ca mi câu vào bài làm.
Câu 1: Nghim của phương trình
2 4 0x −=
A.
4x =−
. B.
2x =
. C.
2x =−
. D.
4x =
.
Câu 2: Kết qu rút gn ca biu thc
bng
A.
4
. B.
0
. C.
4
. D.
5
.
Câu 3: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ th hàm s
2
5yx=
?
A.
(0;0)M
. B.
(1;5)N
. C.
(2;20)P
. D.
(0;5)Q
.
Câu 4: Nghim ca bất phương trình
4 8 0x −
A.
2x
. B.
2x
. C.
2x
. D.
2x
.
Câu 5: Cho hình tr bán kính đáy
chiu cao
5cmh =
. Din tích xung quanh ca hình
tr đã cho bằng
A.
2
45 cm
. B.
2
5 cm
. C.
2
15 cm
. D.
2
30 cm
.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông ti
A
3cmAB =
4cmAC =
. Đường kính của đường tròn
ngoi tiếp tam giác ABC bng
A.
5cm
. B.
5
cm
2
. C.
7cm
. D.
2cm
.
Câu 7: Giáo viên ghi li thi gian chy c li
100 m
ca các em hc sinh lớp 9A được kết qu như sau:
Thi gian (giây)
[13;15)
[15;17)
[17;19)
[19;21)
S hc sinh
5
15
13
3
Nhóm có tn s ln nht là
A.
[19;21)
. B.
[13;15)
. C.
[15;17)
. D.
[17;19)
.
Câu 8: Mt hp chứa 5 viên bi màu xanh 4 viên bi màu đ. Ly ngu nhiên mt viên bi trong hp
đó, xác suất để lấy được viên bi màu đỏ bng
A.
5
9
. B.
4
9
. C.
1
9
. D.
1
2
.
II. PHN T LUN (8,0 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm)
a) Giải phương trình
2
9 8 0xx+ + =
.
b) Gii h phương trình
23
3
xy
xy
−=
+=
.
Câu 10: (1,0 điểm) Rút gn biu thc
6 2 2
4
2
xx
P
x
xx

++
=



, vi
0x
4x
.
Trang 2
Câu 11: (1,0 điểm) Tìm
m
để phương trình
2
20x x m =
hai nghim phân bit
12
,xx
tho n
22
12
44x x m = +
.
Câu 12: (1,0 điểm) Một nhà máy hai sở I II cùng sn xut ra mt loi sn phm. Tháng th
nht c hai cơ sở sn xuất được 9000 sn phm. Sang tháng th hai do công tác chun b tt nên
s sn phẩm s I sn xuất ra tăng 9% so với tháng th nhất, còn s II chun b chưa tt
nên s sn phm sn xut ra gim 5% so vi tháng th nht. Biết rng tng sn phm của hai cơ
s sn xuất được trong tháng th hai 9250. Tính s sn phm ca mỗi sở sn xuất được
trong tháng th nht.
Câu 13: (1,0 điểm) Cho mt cái cc hình tr bán kính đáy
0,2 dmr =
, chiu cao
2 dmh =
mt
viên bi st dng khi cầu đường kính bng
0,3 dm
(như hình vẽ bên).
a) Tính th tích ca viên bi st.
b) Người ta b viên bi st vào cốc sau đó đổ đầy nước (trong cc ch có nước và bi st, b dày
đáy và mặt xung quanh ca cốc không đáng kể). Hi trong cốc có bao nhiêu lít nước (kết qu
làm tròn đến hai ch s thp phân)?
Câu 14: (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn đường kính AB. Trên cung AB lấy điểm
C
(
,AC BC C A
).
Trên cung BC lấy điểm
D
(
,D B D C
). K CH vuông góc vi AB ti
H
, k CK vuông
góc vi AD ti
K
. Gi
I
là giao điểm ca CH và AD,
E
là giao điểm ca CK và DH.
a) Chng minh rng t giác ACKH ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh rng hai góc
HCK
BCD
bng nhau, IE song song vi CD.
Câu 15: (0,5 điểm) Ông Vit dùng mt tm tôn phng dng nửa hình tròn đường kính
4 m
để to
thành một hình thang như sau: Hình thang bốn đỉnh đều thuc nửa đường tròn, trong đó đáy
lớn là đường kính ca na hình tròn. Tính din tích ln nht ca hình thang mà ông Vit có th
tạo được.
---HT---
H và tên thí sinh:………………………………………………. SBD:………………………
Ch ký giám th coi thi 1:………………………….. Chữ ký giám th coi thi 2:……………….
Trang 3
NG DN CHẤM ĐỀ CHÍNH THC
MÔN KHO SÁT: TOÁN
(Hướng dn chm gm 5 trang)
I. TRC NGHIM ( 2,0 điểm gm 8 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
B
D
A
C
B
II. T LUN (8,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
9
a) (0,75 đim ) Giải phương trình:
2
9 8 0.xx+ + =
b) (0,75 điểm) Gii h phương trình:
23
3
xy
xy
−=
+=
1,5
a) Xét phương trình
2
9 8 0xx+ + =
có:
1 9 8 0a b c + = + =
0,5
Suy ra phương trình có hai nghiệm:
12
1; 8
c
xx
a
= = =
0,25
b) Xét h phương trình sau:
( )
( )
2 3 1
3 2
xy
xy
−=
+=
Cng tng vế hai phương trình của h ta đưc:
3 6 2xx= =
0,25
Thay
2x =
vào phương trình (2) đưc:
2 3 1yy+ = =
0,25
Vy: H phương trình có nghiệm duy nht là
( ) ( )
; 2;1xy =
0,25
10
Rút gn biu thc
6 3 3
:
4
22
xx
P
x
xx

++
=+


−+

(vi
0; 4xx
).
1,0
Vi
0; 4xx
ta có:
6 3 3
:
4
22
6 3( 2) 2
( ).
( 2)( 2) ( 2)( 2) 3
xx
P
x
xx
x x x
P
x x x x x

++
=+


−+

+ + +
=+
+ + +
0,25
6 3 6 2
( ).
( 2)( 2) 3
x x x
P
x x x
+ + + +
=
+ +
4 12 2
( ).
( 2)( 2) 3
xx
P
x x x
++
=
+ +
0,5
4( 3) 2
( ).
( 2)( 2) 3
4
2
xx
P
x x x
P
x
++
=
+ +
=
vi
0; 4xx
).
0,25
Trang 4
11
Tìm m đ phương trình
2
20x x m =
có 2 nghim phân bit tha mãn:
22
12
44x x m = +
1,0
Ta có:
'1m = +
=> Để pt có hai nghim
12
;xx
thì
0 1 0 1mm +
.
Theo h thc Viète ta có:
( )
( )
12
12
2 1
. 2
xx
x x m
+=
=−
0,25
Theo bài ra
22
12
44x x m = +
1 1 1 2
( )( ) 4 4x x x x m + = +
0,25
Thay vào (1) đưc:
12
22x x m = +
22
12
( ) 4 8 4x x m m = + +
22
1 2 1 2
2
2
( ) 4 4 8 4
4 4 4 8 4
4 4 0
x x x x m m
m m m
mm
+ = + +
+ = + +
+=
0,25
4 ( 1) 0
0( ); 1( )
mm
m thoaman m loai
+=
= =
Vy m=0 thì thỏa mãn điều kiện đề bài.
0,25
12
Một nha máy hai s I II cùng sn xut ra mt loi sn phm. Tháng th
nht c hai sở sn xuất được 9000 sn phm. Sang tháng th hai do công tác
chun b tt nên s sn phẩm sở I sn xuất ra tăng 9% so vi tháng th nht,
còn sở II chun b chưa tốt nên s sn phm sn xut ra gim 5% so vi tháng
th nht. Biết rng tng sn phm của hai cơ sở sn xuất được trong tháng th hai
là 9250. Tính s sn phm ca mỗi cơ s sn xut đưc trong tháng th nht
1,0
Gi s sn phẩm cơ s I làm trong tháng th nht là
x
*
,xy
S sn phẩm cơ sở II làm trong tháng th hai
y
0,25
Tháng th hai cơ sở I sn xut là:
0.09 1,09x x x+=
Tháng th hai cơ sở IIsn xut là:
0,05 0,95y y y−=
0,25
Theo bài ra ta có h phương trình:
9000
1,09 0,95 9250
xy
xy
+=
+=
5000
()
4000
x
tmdk
y
=
=
0,25
Vy tháng th nhất cơ sở I làm được 5000sp, cơ sở II làm đc 4000sp
0,25
13
Mt cái cc hình tr có bán kính đáy r=0,2dm, chiều cao h=2dm và mt viên bi st
dang khi cầu đường kính bng 0,3 dm.
a. Tính th tích ca viên bi
b. Ngưi ta b viên bi st vào cốc sau đó đ đấy nước ( trog cc ch c
và bi st, b dày đáy và mt xung quanh ca cốc không đáng k). Hi trong
cc có bao nhiêu lít nưc ( kết qu làm tròn đến hai ch s thp phân)?
1,0
a) Th tích ca viên b là:
3 3 3
4 4 9
.0,15 0,01( )
3 3 2000
V R dm
= = =
0,5
b) Th tích ca cái cc hình tr là:
22
.0,2 .2 0,08V R h
= = =
0,25
Trang 5
Th tích nưc trong cc là:
3
9 151
0,08 0,0755 0,24( )
2000 2000
dm
= =
Vy cốc nước có 0,24 l nước
0,25
14
Cho mt na dường tronf đường kính AB. Trên cung AB lấy điểm C ( AC<BC, C
A). Trên cung BC lấy điểm D ( D
B, D
C
). K CH vuông góc vi AB ti
H, k KC vuông góc vi AD ti K. Gọi I là giao điểm ca CH AD, E giao
điểm ca CK và DH.
a) Chng minh t giác ACKH ni tiếp
b) Chng minh hai góc HCK và BDC bng nhau, IE// CD
2,0 đ
c) Chng minh t giác ACKH ni tiếp
1,0
Xét
CHA vuông ti H
Nên A, H, C cùng thuc đường tròn đường kính AC
0,25
Xét
CKA vuông ti K
Nên A, K, C cùng thuc đường tròn đường kính AC
0,25
Suy ra A, C, K, H thuc đường tròn đường kính AC
Hay t giác ACKH ni tiếp đường tròn dường kính AC
0,5
Chng minh hai góc HCK và BDC bng nhau, IE// CD
1,0
Vì t giác ACKH ni tiếp đường tròn nên
=HAK HCK
( góc ni tiếp chn cung HK)
0,25
Xét (O) có
=DCB DAB
( góc ni tiếp chn cung BD)
Nên
=BCD HCK
0,25
Gi M là giao đim ca CE và AB
Xét tam giác ACM có AH và AK là 2 đưng cao ct nhau ti I nên I la trc tâm
tam giác ACM nên EI là đưng cao th ba.
0,5
I
A
B
O
C
D
H
K
E
I
A
B
O
C
D
H
K
E
M
Trang 6
MI vuông góc vi AC.
Li có
=
0
90ACB
( góc ni tiếp chắn nưả đường tròn (O))
CB vuông góc vi AC
MI // CB
Xét tam giác CHB có MI//CB nên
HI HM
HC HB
=
( đl Talet)
Ta có CM
AD, DB
AD nên CM//BD
Nên EM//BD
Xét tam giác DHB có EM//DB nên
HM HE
HB HD
=
( đl Talet)
Suy ra
HI HE
HC HD
=
Xét tam giác CHD có
HI HE
HC HD
=
Nên IE//CD
15
Ông Vit dùng mt tm tôn phng dng na hình tròn đường nh 4m để to thành mt
hình thang nsau: Hình thang có 4 đnh đều thuc nửa đường tròn, trong đó đáy ln
đưng kính ca na đưng tròn. nh din ch ln nht hình tháng ông Vit th to
đưc.
K đưng cao DH và CK
0,25
Đt CD =2x
HK =2x
OH=x
HD=
2 2 2
4OD HO x =
2
( ).
( 2) 4
2
ABCD
AB CD DH
S x x
+
= = +
Tính ra
33
ABCD
S
.........
0,25
Chú ý: - Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm ti đa.
- Đối vi câu 14 (Hình hc).
+ Không v hình, hoc v hình sai cơ bản thì không chm;
+ Hc sinh không chng minh tha nhn kết qu của ý trên để giải ý dưới thì không chấm đim ý
dưới./.
----------------------- HT ------------------------
A
B
D
C
H
K

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT THANH HÓA MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm, mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Từ câu 1 đến câu 8, thí sinh viết phương án trả lời của mỗi câu vào bài làm.
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2x − 4 = 0 là A. x = −4 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. x = 4 .
Câu 2: Kết quả rút gọn của biểu thức 8 + 4 bằng A. 4 . B. 0 . C. −4 . D. 5 .
Câu 3: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số 2 y = 5x ? A. M (0;0) . B. N (1;5) . C. P(2; 20) . D. Q(0;5) .
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 4x − 8  0 là A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  2 .
Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 3cm và chiều cao h = 5cm . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 2 45 cm . B. 2 5 cm . C. 2 15 cm . D. 2 30 cm .
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3cm và AC = 4cm . Đường kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC bằng 5 A. 5cm . B. cm . C. 7cm . D. 2cm . 2
Câu 7: Giáo viên ghi lại thời gian chạy cự li 100 m của các em học sinh lớp 9A được kết quả như sau:
Thời gian (giây) [13;15) [15;17) [17;19) [19; 21) Số học sinh 5 15 13 3
Nhóm có tần số lớn nhất là A. [19; 21) . B. [13;15) . C. [15;17) . D. [17;19) .
Câu 8: Một hộp chứa 5 viên bi màu xanh và 4 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp
đó, xác suất để lấy được viên bi màu đỏ bằng 5 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 9: (1,5 điểm) a) Giải phương trình 2
x + 9x + 8 = 0 . 2x y = 3
b) Giải hệ phương trình  . x + y = 3  x + 6 2  x + 2
Câu 10: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức P =  −  
, với x  0 và x  4 . x 4 x 2  − − x   Trang 1
Câu 11: (1,0 điểm) Tìm m để phương trình 2
x − 2x m = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thoả mãn 1 2 2 2
x x = 4m + 4 . 1 2
Câu 12: (1,0 điểm) Một nhà máy có hai cơ sở I và II cùng sản xuất ra một loại sản phẩm. Tháng thứ
nhất cả hai cơ sở sản xuất được 9000 sản phẩm. Sang tháng thứ hai do công tác chuẩn bị tốt nên
số sản phẩm cơ sở I sản xuất ra tăng 9% so với tháng thứ nhất, còn cơ sở II chuẩn bị chưa tốt
nên số sản phẩm sản xuất ra giảm 5% so với tháng thứ nhất. Biết rằng tổng sản phẩm của hai cơ
sở sản xuất được trong tháng thứ hai là 9250. Tính số sản phẩm của mỗi cơ sở sản xuất được trong tháng thứ nhất.
Câu 13: (1,0 điểm) Cho một cái cốc hình trụ có bán kính đáy r = 0, 2 dm , chiều cao h = 2 dm và một
viên bi sắt dạng khối cầu đường kính bằng 0,3 dm (như hình vẽ bên).
a) Tính thể tích của viên bi sắt.
b) Người ta bỏ viên bi sắt vào cốc sau đó đổ đầy nước (trong cốc chỉ có nước và bi sắt, bề dày
đáy và mặt xung quanh của cốc không đáng kể). Hỏi trong cốc có bao nhiêu lít nước (kết quả
làm tròn đến hai chữ số thập phân)?
Câu 14: (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn đường kính AB. Trên cung AB lấy điểm C ( AC BC,C A ).
Trên cung BC lấy điểm D ( D B, D C ). Kẻ CH vuông góc với AB tại H , kẻ CK vuông
góc với AD tại K . Gọi I là giao điểm của CH và AD, E là giao điểm của CK và DH.
a) Chứng minh rằng tứ giác ACKH nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh rằng hai góc HCK BCD bằng nhau, IE song song với CD.
Câu 15: (0,5 điểm) Ông Việt dùng một tấm tôn phẳng có dạng nửa hình tròn đường kính 4 m để tạo
thành một hình thang như sau: Hình thang có bốn đỉnh đều thuộc nửa đường tròn, trong đó đáy
lớn là đường kính của nửa hình tròn. Tính diện tích lớn nhất của hình thang mà ông Việt có thể tạo được. ---HẾT---
Họ và tên thí sinh:………………………………………………. SBD:………………………
Chữ ký giám thị coi thi 1:………………………….. Chữ ký giám thị coi thi 2:………………. Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN KHẢO SÁT: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 5 trang)
I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm gồm 8 câu, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D B D A C B
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
a) (0,75 điểm ) Giải phương trình: 2 x + 9x + 8 = 0.  − =
b) (0,75 điểm) Giải hệ phương trình: 2x y 3  1,5 x + y = 3
a) Xét phương trình 2 x + 9x + 8 = 0
có: a b + c = 1− 9 + 8 = 0 0,5 c
Suy ra phương trình có hai nghiệm: x = 1 − ; x = − = 8 − 0,25 9 1 2 a
b) Xét hệ phương trình sau: 2x y = 3  ( ) 1 0,25 x + y = 3  (2)
Cộng từng vế hai phương trình của hệ ta được: 3x = 6  x = 2
Thay x = 2 vào phương trình (2) được: 2 + y = 3  y = 1 0,25
Vậy: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( ; x y) = (2; ) 1 0,25 x + 6 3  x + 3
Rút gọn biểu thức P =  +  :  x 4 x 2  − − x + 2   1,0
(với x  0; x  4 ).
Với x  0; x  4 ta có:  x + 6 3  x + 3 P =  +  :  x 4 x 2  − − x + 2   0,25 x + 6 3( x + 2) x + 2 P = ( + ).
( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x + 3 10 x + 6 + 3 x + 6 x + 2 P = ( ).
( x − 2)( x + 2) x + 3 0,5 4 x +12 x + 2 P = ( ).
( x − 2)( x + 2) x + 3 4( x + 3) x + 2 P = ( ).
( x − 2)( x + 2) x + 3 4 0,25 P = x − 2
với x  0; x  4 ). Trang 3 Tìm m để phương trình 2
x − 2x m = 0 có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: 2 2
x x = 4m + 4 1,0 1 2 Ta có:  ' = 1+ m
=> Để pt có hai nghiệm x ; x thì   0  1+ m  0  m  −1. 1 2  0,25 x + x = 2 1  1 2 ( )
Theo hệ thức Viète ta có: 
x .x = −m 2  1 2 ( ) Theo bài ra 2 2
x x = 4m + 4 1 2 11
(x x )(x + x ) = 4m + 4 0,25 1 1 1 2
Thay vào (1) được: x x = 2m + 2 1 2 2 2
(x x ) = 4m 8 + m + 4 1 2 2 2
(x + x ) − 4x x = 4m + 8m + 4 0,25 1 2 1 2 2
4 + 4m = 4m + 8m + 4 2 4m + 4m = 0 4 ( m m +1) = 0
m = 0(thoaman);m = 1 − (loai) 0,25
Vậy m=0 thì thỏa mãn điều kiện đề bài.
Một nha máy có hai cơ sở I và II cùng sản xuất ra một loại sản phẩm. Tháng thứ
nhất cả hai cơ sở sản xuất được 9000 sẳn phẩm. Sang tháng thứ hai do công tác
chuẩn bị tốt nên số sản phẩm cơ sở I sản xuất ra tăng 9% so với tháng thứ nhất, 1,0
còn cơ sở II chuẩn bị chưa tốt nên số sản phẩm sản xuất ra giảm 5% so với tháng
thứ nhất. Biết rằng tổng sản phẩm của hai cơ sở sản xuất được trong tháng thứ hai
là 9250. Tính số sản phẩm của mỗi cơ sở sản xuất được trong tháng thứ nhất
Gọi số sản phẩm cơ sở I làm trong tháng thứ nhất là x * x, y 12
Số sản phẩm cơ sở II làm trong tháng thứ hai là y 0,25
Tháng thứ hai cơ sở I sản xuất là: x + 0.09x = 1,09x
Tháng thứ hai cơ sở IIsản xuất là: y − 0,05y = 0,95y 0,25
Theo bài ra ta có hệ phương trình: x + y = 9000 x = 5000   (tmdk) 0,25 1
 ,09x + 0,95y = 9250 y = 4000
Vậy tháng thứ nhất cơ sở I làm được 5000sp, cơ sở II làm đc 4000sp 0,25
Một cái cốc hình trụ có bán kính đáy r=0,2dm, chiều cao h=2dm và một viên bi sắt
dang khối cầu đường kính bằng 0,3 dm.
a. Tính thể tích của viên bi 1,0
b. Người ta bỏ viên bi sắt vào cốc sau đó đổ đấy nước ( trog cốc chỉ có nước
và bi sắt, bề dày đáy và mắt xung quanh của cốc không đáng kể). Hỏi trong
cốc có bao nhiêu lít nước ( kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)? 13
a) Thể tích của viên bị là: 4 4 9 3 3 3
V =  R = .0,15 =   0,01(dm ) 0,5 3 3 2000
b) Thể tích của cái cốc hình trụ là: 2 2
V =  R h = .0, 2 .2 = 0,08 0,25 Trang 4
Thể tích nước trong cốc là: 9 151 3 0,08 −  =
 = 0,0755  0,24(dm ) 0,25 2000 2000
Vậy cốc nước có 0,24 l nước
Cho một nửa dường tronf đường kính AB. Trên cung AB lấy điểm C ( AC A). Trên cung BC lấy điểm D ( D  B, D  C ). Kẻ CH vuông góc với AB tại
H, kẻ KC vuông góc với AD tại K. Gọi I là giao điểm của CH và AD, E là giao
điểm của CK và DH. 2,0 đ
a) Chứng minh tứ giác ACKH nội tiếp
b) Chứng minh hai góc HCK và BDC bằng nhau, IE// CD C D K I A B E H O
c) Chứng minh tứ giác ACKH nội tiếp 1,0 Xét  CHA vuông tại H 0,25
Nên A, H, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC Xét  CKA vuông tại K
Nên A, K, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC 0,25 14
Suy ra A, C, K, H thuộc đường tròn đường kính AC
Hay tứ giác ACKH nội tiếp đường tròn dường kính AC 0,5
Chứng minh hai góc HCK và BDC bằng nhau, IE// CD C D 1,0 K I A B E H M O
Vì tứ giác ACKH nội tiếp đường tròn nên HAK = HCK ( góc nội tiếp chắn cung HK) 0,25
Xét (O) có DCB = DAB ( góc nội tiếp chắn cung BD) Nên BCD = HCK 0,25
Gọi M là giao điểm của CE và AB
Xét tam giác ACM có AH và AK là 2 đường cao cắt nhau tại I nên I la trực tâm 0,5
tam giác ACM nên EI là đường cao thứ ba. Trang 5 MI vuông góc với AC. Lại có ACB = 0
90 ( góc nội tiếp chắn nưả đường tròn (O)) CB vuông góc với AC MI // CB
Xét tam giác CHB có MI//CB nên HI HM = ( đl Talet) HC HB
Ta có CM ⊥ AD, DB ⊥ AD nên CM//BD Nên EM//BD
Xét tam giác DHB có EM//DB nên HM HE = ( đl Talet) HB HD Suy ra HI HE = HC HD
Xét tam giác CHD có HI HE = HC HD Nên IE//CD
Ông Việt dùng một tấm tôn phẳng có dạng nửa hình tròn đường kính 4m để tạo thành một
hình thang như sau: Hình thang có 4 đỉnh đều thuộc nửa đường tròn, trong đó đáy lớn là
đường kính của nửa đường tròn. Tính diện tích lớn nhất hình tháng mà ông Việt có thể tạo được. D C 15 A B H K Kẻ đường cao DH và CK 0,25 Đặt CD =2x HK =2x OH=x HD= 2 2 2
OD HO = 4 − x
(AB + CD).DH 2 0,25 S =
= (x + 2) 4 − x ABCD 2 Tính ra S  3 3 ABCD .........
Chú ý: - Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Đối với câu 14 (Hình học).
+ Không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm;
+ Học sinh không chứng minh mà thừa nhận kết quả của ý trên để giải ý dưới thì không chấm điểm ý
dưới./.
----------------------- HẾT ------------------------ Trang 6