Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 02 trang)
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025-2026
KHÓA NGÀY 06, 07 THÁNG 6 NĂM 2025
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 07 tháng 6 năm 2025
Thi gian làm bài: 120 phút (Không tinh thời gian phàt đề)
Bài 1.
(
1,5
điểm) Cho hàm s
2
2
x
y =
có đ th
( )
P
.
a) V đồ th
( )
P
trên h trc ta đ.
b) Tìm tọa đọ các đim thuc
( )
P
có tung đ
bả ng 18 .
Bài 2. (1,0 điểm) Cho phương trình
.
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
b) Không giải phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc
( )
2
1 2 1 2
3A x x x x= + +
.
Bài 3. ( 1,5 đim) Biểu đồ tròn cho biết t l v s ng các loi bo him đã bán được trong tháng
4/2025 ca mt công ty. Biết rằng trong tháng này, công ty đã bán đưc 300 gói bo him các loi cho
300 khách hàng khác nhau.
a) Tính s ng c th ca mi loi bo him mà công ty đã bán được trong tháng
4 / 2025
?
b) B phận chăm sóc khách hàng chn ngu nhiên một khách hàng đã mua bảo him cùa công ty trong
tháng 4/2025 đ kho sát. Tính xác sut ca biến cố: "Khách hàng được chn không mua loi bào him
B

.
Bài 4. ( 1,0 điểm) Một khu vườn hình ch nht có chiu dài là
( )
2xm
và chiu rng là
( )
,4x m x
.
Bác Ba làm mt li đi quanh khu vưn rộng 2 mét như hình vẽ. Phn đất còn li (phần in đậm) dùng đ
trng hoa.
Trang 2
a) Viết biu thc theo
x
biu din din tích phần đất dùng đ trng hoa và thu gn biu thc đó.
b) Gi s din tích phn đất trng hoa là
2
4800 m
. Tính chiu dài và chiu rộng cùa khu vườn.
Bài 5. (1,0 điểm) Mt hộp đựng bóng tennis có dng hình tr cha va khít 4 quá bóng tennis có dng
hình cầu như Hình 1. Biết din tích b mt mi qu bóng tennis là 132,67(
2
cm
).
a) Thh bn kinh ca mi qu bóng tennis.
b) Nhà sn xut thưng s dng các thùng giy hình hp ch nht (có nẳp) để cha 12 hp tennis sao
cho các hộp tennis đưe xếp vùa khit trong thùng giy như Hinh 2. Hi cn ti thiếu bao nhiêu
2
m
giy
đề thiết kế một thùng như trên (già sừ các mép nối không đáng kề)
Các kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm.
Hình 1 Hình 2
Cho biết din tích b mt hình cu
2
4SR
=
vi
R
là bán kính hình cu
Din tích toàn phn hình hp ch nht
( )
2
tp
S ab bc ca= + +
vi
,,abc
ln lượt là chiu dài, chiu rng
và chiu cao ca hình hp ch nht.
Bài 6. ( 1,0 điểm)
T v trí
A
ca mt công viên có dng hình vuông
ABCD
cnh
( )
kma
, hai bn Hòa và Bình bắt đầu
chy b cùng lúc vi vn tốc không đi dc theo các cạnh cùa hình vuông và theo hai hưng khác
nhau. Biết rng, hai bn gp nhau ln th nht ti v trí
E
cách
A
mt khong bng 1 km và gp li
nhau là n th hai ti v trí
F
cách
A
mt khoàng bng
0,4 km
như hình vẽ. Gi
( )
, km / hxy
lần lượt là
Trang 3
vn tc cùa Hòa và Bình.
a) Chng minh ràng
x AB BC CE
y AD DE
++
=
+
.
b) Tìm giá tr ca
a
.
Bài 7. ( 3,0 điểm) T mt đim
A
nằm ngoài đưng tròn
( )
;OR
vi
2OA R=
, k hai tiếp tuyến
,AB AC
đến đường tròn (
,BC
là các tiếp điểm). V đưng kính
BD
cùa đưng tròn
( )
O
. Gi
E
là giao đim
th hai ca đưng thng
AD
vi
( )
O
. Đường thng
BC
AO
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh rng tam giác
BED
vuông và
ABHE
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh rà ng
2
OD OH OA=
HDO HBE=
.
c) Tính theo
R
chu vi và din tích tam giác DHE.
Đáp án đề thi vào lp 10 môn Toán 2025 TPHCM
NG DN GII CHI TIT Đ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - TP HÒ CHÍ MINH
Câu
Ý
ng dn gii
Câu 1: (1,5
đim)
a
Cho hàm s
2
2
x
y =
có đ th (P).
V đồ th (P) trên h trc tọa độ.
Cách gii:
Ta có bng giá tr sau:
Đố th hàm s đường cong parabol đi qua các đim
( ) ( ) ( )
11
0;0 ; 2;2 ; 1; ; 1; ; 2;2
22
O A B C D
−−
H s
1
0
2
a =
nên parabol có b löm hướng lên. Đồ th hàm s nhn Oy làm trc
đối xng.
Ta v được đ th hàm s
2
2
x
y =
như sau:
Trang 4
b
Tìm tọa độ các đim thuc (
P
) có tung độ bng 18.
Cách gii:
Gi
( )
;
MM
M x y
là mt dim thuc
( )
P
. Khi đó
2
1
;
2
MM
M x x



.
Gi s M có tung d bng 18 .
Ta có
2
1
18
2
M
x =
2
36
6.
M
M
x
x
=
=
Có hai giá tr tha mãn là
6; 6
MM
xx= =
.
Vậy các điểm thuc
( )
P
có tung độ bng 18 có tọa độ
( )
6;18
, (-6;18).
Câu 2:
(1 dim)
Cho phương trình
2
2 7 4 0xx + =
.
a)
Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Cách gii:
Phương trình bậc hai
2
2 7 4 0xx + =
2; 7, 4a b c= = =
Ta có
22
Δ 4 ( 7) 4.2.4 17 0b ac= = =
nên phương trình có 2 nghim phân bit
12
,xx
b)
Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc
( )
2
1 2 1 2
3A x x x x= + +
.
Cách gii:
Do phương trình có 2 nghiệm phân bit
12
,xx
nên áp dng h thc Viete ta có
12
12
7
2
4
2
2
xx
xx
+=
==
Khi đó
( )
2
1 2 1 2
3A x x x x= + +
(
( )
22
1 2 1 2
2
1 2 1 1 2
2
1 2 1 2
2
3
2
7 57
2
24
x x x x
x x x x x
x x x x
= + +
= + +
= + +

= + =


Vy
57
4
A =
Câu 3:
(1,5
dim)
a
Biu đ tròn cho biết t l v s ng các lọại bo hiểm đã bán đưc trong tháng
4/2025 ca mt công ty. Biết rằng trong tháng này, công ty đã bản được 300 gói
bo him các loi cho 300 khách hàng khác nhau.
Trang 5
nh s lırợng c th mi lai bo him mà công ty đã bán đırợc trong tháng
4/2025?
Cách gii
S ng bo him loại A mà công ty đã bán đưc là:
300.25% 75=
(gói)
S ng bo him loại B mà công ty đã bán đưc là:
300.15% 45=
(gói)
S ng bo him loại C mà công ty dã bán đưc là:
300.33% 99=
(gói)
S ng bo him loại D mà công ty đã bán đưc là:
300.27% 81=
(gói)
Vy s ng bo him loi
A,B,C,D
mà công ty đã bán đưc trong tháng 4/2025 ln
t là 75 gói, 45 gói, 99 gói, 81 gói.
b
B phận chăm sóc khách hàng chọn ngu nhiên một khách hàng đã mua bão hiểm
cŭa công ty trong thàng
4 / 2025
để kho sant. Tính xác sut ca biến c: "Khách
hàng đưc chn không mua lai bo him B".
Cách gii
Có 300 kết quth khi chn ngu nhiên mt khách hàng đã mua bào him ca công
ty trong thang 4/2025.
S kết qu thun li cho biến cổ: "Khách hàng đưc chn không mua loi bào him B"
là:
75 99 81 255+ + =
(kết qu)
Xác sut ca biến c "Khách hàng đưc chn không mua loi bo him B" là:
255 17
300 20
=
.
Vy xác sut ca biến c "Khách hàng được chn không mua loi bào him B" là
17
20
.
Câu 4:
(1
đim)
Một khu vườn hình ch nht có chiu dài là
( )
2xm
và chiu rng là
( )
,4x m x
Bác Ba làm mt lối đi quanh khu vırờn rng 2 mẹt như hình vē. Phn đt còn li
(phần in đậm) dùng để trng hoa.
Trang 6
a)
Viết biu thc theo
x
biu din din tích phần đất dùng để trng hoa và thu gon biu
thc đó.
Cách gii:
Chiu rng ca phn đất dùng đ trng hoa là
( )
2.2 4 mxx =
Chiu dài ca phần đất dùng để trng hoa là
( )
2 2.2 2 4 mxx =
Din tích phần đất dùng để trng hoa là
( )( )
( )
2
4 2 4S x x m=
Thu gn biu thc S :
( )( )
2
2
4 2 4
2 4 8 16
2 12 16
xx
x x x
xx
−−
= +
= +
Vy biĉ
u thc bicu din din tích phần đất dùng để trng hoa là
2
2 12 16S x x= +
(
2
m
).
b)
Gi s din tích phần đất trng hoa là
2
4800 m
. Tính chiều đài và chiều rng ca
khu vườn.
Cách gii:
Din tích phần đất trng hoa là
2
4800m
nên ta có
2
2 12 16 4800xx + =
.
Giải phương trình:
2
2
2
2 12 16 4800
6 8 2400
6 2392 0
xx
xx
xx
+ =
+ =
=
Ta có
( )
2
Δ ( 6) 4.1 2392 9604 0= =
nên phương trình có 2 nghiệm phân bit:


 (tho mãn điu kin) và


 (loi)
Vy chiu rng của khu vườn là 52 m , chiu dài của khu vườn là
2.52 104 m=
.
Câu 5:
(1
Mt hộp đựng bóng tennis có dng hình tr cha va khít 4 qu bóng tennis có dng
hình cu nhưnh 1. Biết din tích b mt mi qu bóng tennis là 132,67 (
2
cm
).
Trang 7
đim)
a)
b)
Tính bán kính ca mi qu bóng tennis.
Cách gii:
Vi din tích b mt mi qu bóng tennis là
2
132,67 cm
nên
2
4 132,67R
=
Suy ra
2
132,67
10,56
4
R
=
Do dó
( )
10,56 3,25 cmR 
Vy bán kinh mi qu bóng tennis khong
3,25 cm
.
Nhà sn xuất thưng s dng các thùng giy hình hp ch nht (có nẳp) để cha 12
hp tennis sao cho các hộp tennis đượe xếp vùa khit trong thùng giy nhu Hinh 2.
Hi cn ti thiếu bao nhiêu
2
m
giy đ thiết kế một thùng như trên (già sừ các mép
nối không đáng kề)
Các kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm.
Cách gii:
Mi hp tennis cha 4 qu tennis nên chiu cao ca hp tennis là:
( )
4.2 4.2.3,25 26 cmR ==
Đường kinh đáy một hp tennis là:
( )
2 2.3,25 6,5 cmR ==
.
Vi thùng giy cha đưc 12 hp tennis
( )
34
nên chiu dài thùng giy là:
( )
6,5.4 26 cm=
;
chiu rng ca thùng giy là:
( )
6,5.3 19,5 cm=
;
chiu cao ca thùng giy chinh là chiu cao ca hp tennis nên chiu cao cùa thùng
giy là 26 cm
Din tích giấy để thiết k mt thùng (din tích toàn phn ca hình hp chũ nhật) là:
( ) ( )
( )
2
2 2 26.19,5 19,5.26 26.26 3380 cm
tp
S ab bc ca= + + + + =
( ) ( )
22
0,338 m 0,34 m=
Vy cn ti thiu
2
0,34 m
giy d thiết k một thùng như trên.
Trang 8
Câu 6:
(1
đim)
Tìr v trí A ca mt công viên có dng hình vuông ABCD cnh a (km), hai bn Hòa
và Bình bt đu chy b cùng lúc vi vn tốc không đi dc theo các cnh ca hình
vuông và theo hai hưng khác nhau. Biết rng, hai bn gp nhau ln th nht ti v
trí E cách A mt khong bng 1 km và gp li nhau ln th hai ti v trí F cách A
mt khong bng
0,4 km
như hình vẽ. Gi (
,xy
) (
km / h
) ln lưt là vn tc ca
Hòa và Bình.
a)
Chng minh ràng
x AB BC CE
y AD DE
++
=
+
Cách gii:
Ta có
ADE
vuông ti D nên
2 2 2
1DE AE AD a= =
2
1CE DC DE a a= =
Ti ln gặp nhau đầu tiên bạn Bình đi được quăng đường là
2
1AD DE a a+ = +
Hoà
đi được quãng đưng là
22
1 3 1AB BC EC a a a a a a+ + = + + =
Do thi gian 2 bạn đi t lúc xuất phát đến khi gặp nhau là như nhau nên quâng đường
đi của Hoà và Bình ti l thun vi vn tc đi tương ưng của hai bn.
Khi dó
2
2
31
1
x AB BC CE a a
y AC DE
aa
+ +
==
+
+−
b)
Tìm giá tr ca a
Cách gii:
Ti ln gp th hai ơ F thỉ Bình đi quãng đường là
4 0,4AD DC BC BF a+ + + =
Hoà đi quãng đưng
4 0,4AB BC CD DA AF a+ + + + = +
Khi dó
4 0,4
4 0,4
xa
ya
+
=
Khi đó ta có phương trình
2
2
3 1 4 0,4
4 0,4
1
a a a
a
aa
+
=
+−
Trang 9
Suy ra
22
3 1 1
4 0,4 4 0,4
a a a a
aa
+
=
+−
Do
0a
nên áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
2 2 2 2
3 1 1 3 1 1 4 1
4 0,4 4 0,4 4 0,4 4 0,4 8 2
a a a a a a a a a
a a a a a
+ + +
= = = =
+ + +
Suy ra
2
3 1 1
4 0,4 2
aa
a
−−
=
+
(
)
2
2 3 1 4 0,4a a a = +
2
6 2 1 4 0,4a a a = +
2
2 0,4 2 1aa =
2
1 0,2aa =
Suy ra
22
1 ( 0,2)aa =
(vi
0,2a
)
22
1 0,4 0,04a a a = +
2
2 0,4 0,96 0aa =
Giải phương trình ta đưc
0,8a =
(tho mãn) hoc
0,6a =−
(không tho mãn)
Vy
0,8 kma =
Câu
7: (3
đim)
T mt đim A nm ngoài dırờng tròn (
;OR
) vi
2OA R=
, k hai tiếp tuyến AB, AC
đến đường tròn (B,C là các điếp điểm). V đưng kính BD ca đường tròn
( )
O
. Gi
E là giao đim th hai của đường thng
AD
vi
( )
O
. Đırờng thng
BC
AO
ct
nhau ti
H
H
E
D
A
O
B
C
Trang 10
a)
b)
Do đó
ABE ADB

=
ABE AHE

=
nên
AHE ADB

=
Mt khác
HAE
chung
Suy ra
(AHE ADO
g.g
)
Do đó
HE AH
DO AD
=
hay
3
37
2
14
7
R
R
AH DO R
HE
AD
R
= = =
Vi
ODH OAD
nên
DH OD
AD OA
=
hay
77
22
OD DA R R R
DH
OA R

= = =
( )
DBE ADAB g g
nên
2
DE DA DB=
hay
22
4 4 7
7
7
DB R R
DE
DA
R
= = =
Chu vi tam giác
HED
3 7 7 4 7 9 7
14 2 7 7
R R R R
HE HD DE+ + = + + =
Ta có:
2
2
1 1 1 3
3 2 3,
2 2 2 2
ABD AOD ABD
R
S AB BD R R R S S= = = = =
Vi
AHE ADO
nên
2
2
3
9
2
28
7
AIIE
ADO
R
S
AH
S AD
R



= = =





ODH OAD
nên
22
1
24
ODH
OAD
S
OD R
S OA R
= = =
Khi đó
DHE AOD AHE OHD
S S S S=
22
9 1 3 3 3 3 3
28 4 7 7 2 14
AOD AOD AOD AOD
RR
S S S S= = = =
Vy chu vi, din tích tam giác
DEH
lần lượt là
2
9 7 3 3
,
7 14
RR

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025-2026
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA NGÀY 06, 07 THÁNG 6 NĂM 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm 02 trang)
Ngày thi: 07 tháng 6 năm 2025
Thời gian làm bài: 120 phút (Không tinh thời gian phàt đề) 2 x
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số y = có đồ thị (P) . 2
a) Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa đọ.
b) Tìm tọa đọ các điểm thuộc (P) có tung đọ̀ bả̀ng 18 .
Bài 2. (1,0 điểm) Cho phương trình 2
2x − 7x + 4 = 0 .
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = x (3x + x ) 2 + x . 1 2 1 2
Bài 3. ( 1,5 điểm) Biểu đồ tròn cho biết tỉ lệ về số lượng các loại bảo hiểm đã bán được trong tháng
4/2025 của một công ty. Biết rằng trong tháng này, công ty đã bán được 300 gói bảo hiểm các loại cho 300 khách hàng khác nhau.
a) Tính số lượng cụ thể của mỗi loại bảo hiểm mà công ty đã bán được trong tháng 4 / 2025 ?
b) Bộ phận chăm sóc khách hàng chọn ngẫu nhiên một khách hàng đã mua bảo hiểm cùa công ty trong
tháng 4/2025 đề khảo sát. Tính xác suất của biến cố: "Khách hàng được chọn không mua loại bào hiểm B .
Bài 4. ( 1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 2x (m) và chiều rộng là x(m), x  4 .
Bác Ba làm một lối đi quanh khu vườn rộng 2 mét như hình vẽ. Phần đất còn lại (phần in đậm) dùng để trồng hoa. Trang 1
a) Viết biểu thức theo x biểu diễn diện tích phần đất dùng để trồng hoa và thu gọn biểu thức đó.
b) Giả sử diện tích phần đất trồng hoa là 2
4800 m . Tính chiều dài và chiều rộng cùa khu vườn.
Bài 5. (1,0 điểm) Một hộp đựng bóng tennis có dạng hình trụ chứa vừa khít 4 quá bóng tennis có dạng
hình cầu như Hình 1. Biết diện tích bề mặt mỗi quả bóng tennis là 132,67( 2 cm ).
a) Tỉhh bản kinh của mỗi quả bóng tennis.
b) Nhà sản xuất thường sử dụng các thùng giấy hình hộp chữ nhật (có nẳp) để chửa 12 hộp tennis sao
cho các hộp tennis đượe xếp vùa khit trong thùng giấy như Hinh 2. Hỏi cần tối thiếu bao nhiêu 2 m giấy
đề thiết kế một thùng như trên (già sừ các mép nối không đáng kề)
Các kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm. Hình 1 Hình 2
Cho biết diện tích bề mặt hình cầu là 2
S = 4 R với R là bán kính hình cấu
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là S = 2 ab + bc + ca với a,b,c lần lượt là chiều dài, chiều rộng tp ( )
và chiều cao của hình hộp chữ nhật. Bài 6. ( 1,0 điểm)
Từ vị trí A của một công viên có dạng hình vuông ABCD cạnh a ( km), hai bạn Hòa và Bình bắt đầu
chạy bọ cùng lúc với vặn tốc không đổi dọc theo các cạnh cùa hình vuông và theo hai hướng khác
nhau. Biết rằng, hai bạn gặp nhau lần thứ nhất tại vị trí E cách A một khoảng bằng 1 km và gặp lại
nhau là̀n thứ hai tại vị trí F cách A một khoàng bằng 0, 4 km như hình vẽ. Gọi x, y ( km / h) lần lượt là Trang 2
vận tốc cùa Hòa và Bình. x
AB + BC + CE a) Chứng minh ràng = . y AD + DE
b) Tìm giá trị của a .
Bài 7. ( 3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) vởi OA = 2R , kẻ hai tiếp tuyến AB, AC
đến đường tròn ( B,C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính BD cùa đường tròn (O) . Gọi E là giao điểm
thứ hai của đường thẳng AD vởi (O) . Đường thẳng BC AO cắt nhau tại H .
a) Chứng minh rằng tam giác BED vuông và ABHE là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh rà̀ng 2
OD = OH OA HDO = HBE .
c) Tính theo R chu vi và diện tích tam giác DHE.
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán 2025 TPHCM
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN - TP HÒ CHÍ MINH Câu Ý Hướng dẫn giải 2 x a
Cho hàm số y =
có đồ thị (P). 2
Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ. Cách giải:
Ta có bảng giá trị sau: Câu 1: (1,5
 Đố thị hàm số là đường cong parabol đi qua các điểm điểm)  1   1  O(0;0); A( 2 − ;2); B 1 − ; ;C 1; ; D     (2;2)  2   2  1
Hệ số a =  0 nên parabol có bề löm hướng lên. Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục 2 đối xứng. 2 x
Ta vẽ được đồ thị hàm số y = như sau: 2 Trang 3
Tìm tọa độ các điểm thuộc ( P ) có tung độ bằng 18. Cách giải:  1 
Gọi M (x ; y là một diềm thuộc (P) . Khi đó 2 M x ; x . M M ) b  M   2 M
Giả sử M có tung dộ bằng 18 . 1 Ta có 2 x = 18 2 M 2 x = 36 M x = 6. M
Có hai giá trị thỏa mãn là x = 6; x = 6 − . M M
Vậy các điểm thuộc (P) có tung độ bằng 18 có tọa độ là (6;18), (-6;18).
Cho phương trình 2
2x − 7x + 4 = 0 .
Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2 Cách giải: a) Phương trình bậc hai 2
2x − 7x + 4 = 0 có a = 2;b = 7, − c = 4 Ta có 2 2
Δ = b − 4ac = ( 7
− ) − 4.2.4 =17  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thừc A = x (3x + x ) 2 + x . 1 2 1 2 Cách giải:
Do phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x nên áp dụng hệ thức Viete ta có 1 2 Câu 2:  7 (1 diểm) x + x =  1 2  2  4 x x = = 2 1 2  2 b) 2 2
= 3x x + x + x 1 2 1 2 = x x + ( 2 x + 2x x 1 2 1 1 2
Khi đó A = x (3x + x ) 2 + x 2 1 2 1 2
= x x + x + x 1 2 ( 1 2 ) 2  7  57 = 2 + =    2  4 57 Vậy A = 4 Câu 3:
Biểu đồ tròn cho biết tỉ lệ về số lượng các lọại bảo hiểm đã bán được trong tháng (1,5 a
4/2025 của một công ty. Biết rằng trong tháng này, công ty đã bản được 300 gói diểm)
bảo hiểm các loại cho 300 khách hàng khác nhau. Trang 4
Tính số lırợng cụ thể mỗi lọai bảo hiểm mà công ty đã bán đırợc trong tháng 4/2025? Cách giải
Số lượng bảo hiểm loại A mà công ty đã bán được là: 300.25% = 75 (gói)
Số lượng bảo hiểm loại B mà công ty đã bán được là: 300.15% = 45 (gói)
Số lượng bảo hiểm loại C mà công ty dã bán được là: 300.33% = 99 (gói)
Số lượng bảo hiểm loại D mà công ty đã bán được là: 300.27% = 81 (gói)
Vậy sổ lượng bảo hiểm loại A, B,C, D mà công ty đã bán được trong tháng 4/2025 lần
lượt là 75 gói, 45 gói, 99 gói, 81 gói.
Bộ phận chăm sóc khách hàng chọn ngẫu nhiên một khách hàng đã mua bão hiểm
cŭa công ty trong thàng
4 / 2025 để khảo sant. Tính xác suất của biến cố: "Khách
hàng đưọc chọn không mua lọai bảo hiểm B".
Cách giải
Có 300 kết quả có thể khi chọn ngẫu nhiên một khách hàng đã mua bào hiểm của công ty trong thang 4/2025.
b Số kết quả thuận lợi cho biến cổ: "Khách hàng được chọn không mua loại bào hiểm B"
là: 75 + 99 + 81 = 255 (kết quả)
Xác suất của biến cố "Khách hàng được chọn không mua loại bảo hiểm B" là: 255 17 = . 300 20 17
Vậy xác suất của biến cổ "Khách hàng được chọn không mua loại bào hiểm B" là . 20 Câu 4:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 2x (m) và chiều rộng là x(m), x  4 (1
Bác Ba làm một lối đi quanh khu vırờn rộng 2 mẹt như hình vē. Phần đất còn lại điểm)
(phần in đậm) dùng để trồng hoa. Trang 5
Viết biểu thức theo x biểu diễn diện tích phần đất dùng để trồng hoa và thu gon biểu thức đó. a) Cách giải:
Chiều rộng của phần đất dùng đề trồng hoa là x − 2.2 = x − 4( m)
Chiều dài của phần đất dùng để trồng hoa là 2x − 2.2 = 2x − 4( m)
Diện tích phần đất dùng để trồng hoa là S = (x − )( x − )( 2 4 2 4 m )
( x − 4)(2x − 4) Thu gọn biểu thức S : 2
= 2x − 4x − 8x +16 2 = 2x −12x +16
Vậy biĉ̉u thức bicิ ̉u diễn diện tích phần đất dùng để trồng hoa là 2
S = 2x −12x +16 ( 2 m ).
Giả sử diện tích phần đất trồng hoa là 2
4800 m . Tính chiều đài và chiều rộng của khu vườn. Cách giải:
Diện tích phần đất trồng hoa là 2 4800m nên ta có 2
2x −12x +16 = 4800 . 2
2x −12x +16 = 4800 b) Giải phương trình: 2
x − 6x + 8 = 2400 2
x − 6x − 2392 = 0 Ta có 2 Δ = ( 6) − − 4.1( 23
− 92) = 9604  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 𝑥1 = 6+√9604 6−
= 52 (tho� mãn đi�u ki�n) và 𝑥 √9604 = −46 (lo�i) 2 2 = 2
Vậy chiều rộng của khu vườn là 52 m , chiều dài của khu vườn là 2.52 = 104 m . Câu 5:
Một hộp đựng bóng tennis có dạng hình trụ chứa vừa khít 4 quả bóng tennis có dạng (1
hình cầu như Hình 1. Biết diện tích bề mặt mỗi quả bóng tennis là 132,67 ( 2 cm ). Trang 6 điểm)
Tính bán kính của mỗi quả bóng tennis. Cách giải:
Vi diện tích bề mặt mỗi quả bóng tennis là 2 132,67 cm nên 2 4 R = 132,67 Suy ra 2 132,67 R = 10,56 a) 4
Do dó R  10,56  3, 25( cm)
Vậy bán kinh mỗi quả bóng tennis khoảng 3, 25 cm .
Nhà sản xuất thường sử dụng các thùng giấy hình hộp chữ nhật (có nẳp) để chửa 12
b) hộp tennis sao cho các hộp tennis đượe xếp vùa khit trong thùng giấy nhu Hinh 2.
Hỏi cần tối thiếu bao nhiêu 2
m giấy đề thiết kế một thùng như trên (già sừ các mép
nối không đáng kề)
Các kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm. Cách giải:
Mỗi hộp tennis chứa 4 quả tennis nên chiều cao của hộp tennis là: =
4.2R = 4.2.3, 25 26( cm)
Đường kinh đáy một hộp tennis là: 2R = 2.3, 25 = 6,5( cm) .
Vi thùng giấy chứa được 12 hộp tennis (3 4) nên chiều dài thùng giấy là: 6,5.4 = 26( cm) ;
chiều rộng của thùng giấy là: 6,5.3 =19,5( cm) ;
chiều cao của thùng giấy chinh là chiều cao của hộp tennis nên chiều cao cùa thùng giấy là 26 cm
Diện tích giấy để thiết kể một thùng (diện tích toàn phần của hình hộp chũ nhật) là:
S = (ab + bc + ca)  ( + + ) = ( 2 2 2 26.19,5 19,5.26 26.26 3380 cm tp ) = ( 2)  ( 2 0,338 m 0,34 m ) Vậy cần tối thiểu 2
0,34 m giấy dể thiết kể một thùng như trên. Trang 7
Tìr vị trí A của một công viên có dạng hình vuông ABCD cạnh a (km), hai bạn Hòa
và Bình bắt đầu chạy bộ cùng lúc với vận tốc không đổi dọc theo các cạnh của hình
vuông và theo hai hướng khác nhau. Biết rằng, hai bạn gặp nhau lần thứ nhất tại vị
trí E cách A một khoảng bằng 1 km và gặp lại nhau lần thứ hai tại vị trí F cách A
một khoảng bằng
0, 4 km như hình vẽ. Gọi ( x, y ) ( km / h ) lần lưột là vận tốc của Hòa và Bình. x
AB + BC + CE
Chứng minh ràng = y AD + DE Cách giải: Câu 6:
Ta có ADE vuông tại D nên 2 2 2
DE = AE AD = 1− a (1 điểm) 2
CE = DC DE = a − 1− a a)
Tại lần gặp nhau đầu tiên bạn Bình đi được quăng đường là 2
AD + DE = a + 1− a Hoà
đi được quãng đường là 2 2
AB + BC + EC = a + a + a − 1− a = 3a − 1− a
Do thời gian 2 bạn đi từ lúc xuất phát đến khi gặp nhau là như nhau nên quâng đường
đi của Hoà và Bình ti lệ thuận với vận tốc đi tương ưng của hai bạn. 2 + + − − Khi dó x AB BC CE 3a 1 a = = 2 y AC + DE a + 1− a Tìm giá trị của a Cách giải:
Tại lần gặp thứ hai ơ F thỉ Bình đi quãng đường là AD + DC + BC + BF = 4a − 0, 4
Hoà đi quãng đường là AB + BC + CD + DA + AF = 4a + 0, 4 b) x 4a + 0, 4 Khi dó = y 4a − 0, 4 2 − − +
Khi đó ta có phương trình 3a 1 a 4a 0, 4 = 2 a + 1− a 4a − 0, 4 Trang 8 2 2 − − + − Suy ra 3a 1 a a 1 a = 4a + 0, 4 4a − 0, 4
Do a  0 nên áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 3a − 1− a a + 1− a
3a − 1− a + a + 1− a 4a 1 = = = = 4a + 0, 4 4a − 0, 4
4a + 0, 4 + 4a − 0, 4 8a 2 2 − − Suy ra 3a 1 a 1 = 4a + 0, 4 2 ( 2
2 3a − 1− a ) = 4a +0,4 2
6a − 2 1− a = 4a + 0, 4 2
2a − 0, 4 = 2 1− a 2
1− a = a − 0, 2 Suy ra 2 2
1− a = (a − 0, 2) (với a  0, 2 ) 2 2
1− a = a − 0, 4a + 0,04 2
2a − 0, 4a − 0,96 = 0
Giải phương trình ta được a = 0,8 (thoả mãn) hoặc a = −0,6 (không thoả mãn) Vậy a = 0,8 km
Từ một điểm A nằm ngoài dırờng tròn ( O; R ) vởi OA = 2R , kẻ hai tiếp tuyến AB, AC
đến đường tròn (B,C là các điếp điểm). Vẽ đường kính BD của đường tròn
(O) . Gọi
E là giao điểm thứ hai của đường thẳng
AD với
(O) . Đırờng thẳng BC AO cắt nhau tại H B Câu 7: (3 điểm) H A O E C D Trang 9
Do đó  ABE =  ADB
Mà  ABE =  AHE nên  AHE =  ADB
Mặt khác  HAE chung
Suy ra AHE ADO( g.g ) 3R HE AHR  Do đó = hay AH DO 3R 7 2 HE = = = DO AD AD R 7 14 DH OD OD DA R R 7 R 7
Vi ODH OAD nên = hay DH = = = AD OA OA 2R 2 a) 2 2 DB 4R 4R 7
DBE ADAB(g g) nên 2
DE DA = DB hay DE = = = DA R 7 7 3R 7 R 7 4R 7 9R 7 + + = + + =
Chu vi tam giác HED HE HD DE 14 2 7 7 2 1 1 1 R 3 Ta có: 2 S
= AB BD =  R 3 2R = R 3, S = S = ABD AOD ABD 2 2 2 2 2  3R  2     S AH 9
Vi AHE ADO nên AIIE 2 = =     = SAD ADO R 7 28   b)   2 2 S
ODH OAD nên  OD   R  1 ODH = = =     SOA   2R  4 OAD Khi đó S = SSS DHE AOD AHE OHD 2 2 9 1 3 3 R 3 3R 3 = SSS = S =  = AOD 28 AOD 4 AOD 7 AOD 7 2 14 2 9R 7 3R 3
Vậy chu vi, diện tích tam giác DEH lần lượt là , 7 14 Trang 10