Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH TIN GIANG
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi có 02 trang)
K THI TUYN SINH TRUNG HC
PH THÔNG
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi
gian phát đề
Câu I: (3,0 điểm)
1. Tính giá tr ca biu thc
2
(3 7) 7P = +
.
S=
.
2. Giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình sau:
а)
2
14 45 0xx + =
;
b)
6 5 10xx +
;
c)
2 3 5
3 11
xy
xy
+ =
−=
.
a) Gi
2
x
là hai nghim của phương trình
2
17 6 0xx+ =
. Không giải phương trình, tính giá tr
ca biu thc
( )( )
12
17
1 1 2 2
6
T x x
= + + =
.
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
4 2 0x x m + =
vô nghim.
Câu II: (1,0 đim )
Trong mt phng ta đ
Oxy
, v đồ th ca hàm s
2
yx=−
.
Câu III: (1,5 đim)
Hai thành ph A và B cách nhau 200 km . Mt ô tô di chuyn t A đến B , ri quay tr v A. Biết tc
độ lúc đi lớn hơn tốc đ lúc v
10 km / h
. Do đó, thời gian v nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính tc
độ lúc đi ca ô tô.
Δ : 0Kx
.
Câu IV: (1,0 đim)
1. Một cơ sở chăn nuôi gia cầm tiến hành nuôi th nghim giống gà đẻ trng mới. Khi gà đã cho
trng h tiến hành kho sát vi 20 qu trứng được cn nặng (gam) như sau:
40.4
42
39
38
40
42
32
40
39
38
38
40
40
40
39
40
39
42
40
42
Lp bng tn s cho mu s liu trên.
2. Trong trò chơi "Chiếc nón k diệu", khi người chơi quay ngẫu nhiên mt ln, chiếc nón dng li ti
mt trong 19 ô hình qut, mỗi ô tương ng là s điểm, trong đó có mt s ô đặc biệt như hình bên và
các ô có kh năng xảy ra như nhau. Hãy tính xác sut ca biến c A: "Người chơi quay trúng ô 100
điểm".
Trang 2
Câu V: (1,0 đim)
Ngưi ta cần sơn mặt bên trong ca một chao đèn có dạng hình nón (không tính đáy) vói bán kính đáy
là 15 cm và đ dài đường sinh là 25 cm (tham kho hình v).
1. Hi din tích cần sơn là bao nhiêu?
2. Tính khối lượng son cn dùng, biết rng c sơn
2
1 cm
thì hết
0,015 g
sơn (kết qu làm tròn đến
hàng (đơn vị ca gam).
Câu VI: (2,5 đim)
1. Mt cái thang dài 5 m đưc đt da vào mt bc tưng sao cho góc to bi thang và mt đt
bng
60
(tham kho hình v). Hi thang chạm vào tưng độ cao
h
bng bao nhiêu mét?
2. Cho đưng tròn
( )
O
, đường kính
AB
. Trên đoạn thng
OB
lấy điểm
M
bt kì
(M
không trùng
vi
B
). Gi
H
là trung đim ca đon thng
AM
. Qua
H
k dây cung
CD
vuông góc
vi
AM
. K
ME
vuông góc vi
BC
ti
E
.
a) Chng minh
MH CE
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh t giác
ACMD
là hình thoi và ha đim F,M,
D
thng hàng.
NG DN GII CHI TIẾT ĐÈ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN TIN GIANG
Câu
Ý
Câu 1:
(3 đlm)
1)
1. Tính già tr ca biu thc
2
(3 7) 7P = +
.
Cách gii:
2
(3 7) 7
3 7 7
3 7 7
3
P
P
P
P
= +
= +
= +
=
Vy giá tr biu thc P là 3 .
2)
2. Giải phương trình, bất phương trình và h phương trình sau:
5m
60
°
Trang 3
a)
a)
2
14 45 0xx + =
;
Cách gll:
Ta có
2
Δ ( 14) 4.45 16 0= =
suy ra phương trình có 2 nghim phân bit:
1
Δ 14 16
5
22
b
x
a
= = =
2
Δ 14 16
9
22
b
x
a
+ +
= = =
.
Vậy phương trình
2
14 45 0xx + =
có hai nghim
1
5x =
2
9x =
.
b)
b)
6 5 10xx +
;
Cách gii:
6 5 10xx +
6 10 5xx +
5 15x
3x
Vy bất phương trình có nghiệm
3x
.
c)
c)
2 3 5
3 11
xy
xy
+ =
−=
Cách gii:
2 3 5
3 11
36
3 11
2
3 11
2
2 3 11
2
39
2
3
xy
xy
x
xy
x
xy
x
y
x
y
x
y
+ =
−=
=
−=
=
−=
=
−=
=
=−
=
=−
Vy h phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 2; 3xy =−
.
a) Gi
1
x
2
x
là hai nghim của phương trình
2
17 6 0xx+ =
. Không gii phương
trình, tính giá tr ca biu thc
( )( )
12
11T x x= + +
.
Cách gii:
Phương trình
2
17 6 0xx+ =
có hai nghim
12
,xx
.
Theo Viete, ta có
12
12
17
6
xx
xx
+ =
=−
( )( )
( )
12
1 2 1 2
11
1
6 17 1
22
T x x
T x x x x
T
T
= + +
= + + +
= + +
=−
Vy giá tr biu thc T là -22.
Trang 4
3b)
b) Tìm tt c cc già tr ca tham s
m
để phương trình
2
4 2 0x x m + =
vô nghię
m.
Cách gii:
Phương trình
2
4 2 0x x m + =
1; 4; 2a b c m= = = +
Suy ra
( )
22
Δ 4 ( 4) 4 2 16 4 8 4 8b ac m m m= = + = + = +
Để phương trình vô nghiệm thì
Δ0
:
4 8 0m +
48m −
2m −
Vy
2m −
thì phương trình
2
4 2 0x x m + =
vô nghim.
Câu 2:
(1
điểm)
Trong mt phng ta đ Oxy, v đồ th ca hàm s
2
yx=−
.
Cách gli:
Ta có bàng giá tr sau:
Đồ th hàm sô là đường cong parabol đi qua các điêm:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 ; 2; 4 ; 1; 1 ; 1; 1 ; 2; 4O A B C D
H s
10a =
nên parabol có b cong hưng xuổng. Đ th hàm s nhn Oy làm trc
đối xng.
Ta vē đưc đ th hàm s
2
yx=−
như sau:
Câu 3:
(1,5
điểm)
Hai thành ph A và B cách nhau 200 km. Mt ô tô dì chuyn t A đến B, ri quay tr v
A. Biết tốc độ lúc đi lớn hơn tốc độ lúc v
10 km / h
. Do đó, thời gian v nhiều hơn
thi gian đi 1 gi. Tính tc đc đi ca ô tô.
Cách gii:
Gi tc đ lúc đi cùa ô tô là
x(km / h; x 10)
.
Vì tc đ lúc đi lớn hơn tốc đ lúc v
10 km / h
nên ta có tc đ lúc v
x 10
(km/h).
Thời gian ô tô đi từ A đến B là
200
x
(gi).
Thi gian ô tô t B tr v A là
200
10x
(gi).
Vì thi gian v nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ nên ta có phương trình:
200 200
1
10xx
−=
( )
( )
( )
( )
( )
200 10 10
200
10 10 10
x x x
x
x x x x x x
−−
−=
( ) ( )
200 200 10 10x x x x =
Trang 5
2
200 200 2000 10x x x x + =
2
10 2000 0xx =
(*)
Xét phương trình (*)
a 1, b 10,c 2000= = =
:
( )
22
Δ 4 ( 10) 4.1. 2000 8100 0b ac= = =
.
Do đó phương trình (*) có hai nghim phân bit:
( )
1
10 8100
Δ
50
2 2.1
b
x
a
+
−+
= = =
(tha mān);
( )
2
10 8100
Δ
40
2 2.1
b
x
a
−+
= = =
(loi).
Vy tc độ lúc đi ca ô tô là
50 km / h
.
Câu 4:
(1
dim)
1)
I. Một cơ sở chãn nuôi gia cm tiến hành nuôi th nghim giống gà đẻ trng mi. Khi gà
đã cho trng h tiến hành kho st vi 20 qu trng được cân nng (gam) như sau:
Cách gii
Bng tn s cho mu s liu trên
2)
2. Trong trò chơi "Chiếc nón k diệu", khi người chơi quay ngẩu nhiên mt ln, chiếc
nón dng li ti mt trong 19 ô hình qụạt, mi ô tương ứng là s đim, trong đó có mt
s ô đặc biệt như hình bên và cảc ô c kh ng xảy ra như nhau. Hāy tính xc sut ca
biến c A: "Người chơi quay trúng ô 100 điểm".
Xác sut ca biến c A : "Người chơi quay trúng ô 100 điểm" là:
2
19
.
Vy xác suât ca biến cốA : "Người chơi quay trúng ô 100 điểm" là
2
19
.
Trang 6
Câu 5:
(1
đlểm)
Ngưi ta cần sơn mặt bên trong ca một chao đèn có đạng hình nỏn (không tính đáy) vi
bán kính đáy là 15 cm và độ đài đường sinh là 25 cm (tham khảo hình vē).
1)
1. Hi din tích cần sơn là bao nhiêu?
Cách gii:
Din tích cần sơn là:
( )
2
15.25 375 cmrl
= =
Vy din tích cần sơn là
2
375 cm
.
2)
2. Tình khi lượng sơn cần dùng, biết rng c sơn l cm² thi hết 0,015g sơn (kết qu làm
tròn đến hàng đơn v ca gam).
Cách gii:
Khi lượng sơn cần dùng là:
( )
45
375 0,015 18 g
8

=
Vy khi ợng sơn cần dùng khong 18 g .
Câu 6:
(2,5
điểm)
1)
1. Mt cái thang dài 5 m được đặt da vào mt bc tưng sao cho gc to bi thang và
mt đt bng
60
(tham khảo hình vē). Hỏi thang chm vào tưng độ cao h bng bao
nhiêu mét?
Cách gii:
Đặt các đim
A,B,C
như hình vē.
Khi đó, ta có
( )
AC 5 m , BCA 60
==
.
Xét tam giác ABC vuông ti B , có
AB
sin BCA
AC
=
.
Suy ra
53
AB ACsin BCA 5 sin60
2
= = =
(m)
Vy thang chạm vào tường độ cao
53
m
2
.
Trang 7
2)
2. Cho đường tròn (O), đường kính AB. Trên đọan thng OB lấy điểm M bt kì (M
2) Không trùng vi
O
và B). Gọi H là trung đim ca đọạn thng AM. Qua H k đáy
cùng CD vuông góc vi AM. K ME vuông gc vi BC ti E.
a) Chng minh MHCE là t giác ni tiếp.
Cách gii:
a)
Ta có
CD AB
ti H nên
MCH
vuông ti H
Suy ra M, C, H cùng thuc đường tròn đưng kính MC
ME BC
ti E nên
MEC
vuông ti E
Suy ra M, E, C cùng thuc đường tròn đưng kính MC
Vy
M, E,C,H
cùng thuc đường tròn đưng kính MC hay MHCE là t giác ni tiếp.
H
E
M
B
O
C
O
A
Trang 8
b) Chng minh t giác ACMD là hình thoi và ba điểm E, M, D thng hàng.
Cách gii
Ta có
OC OD=
(cùng là bán kính ca
( )
O
) nên
OCD
cân tại O có OH là đưng cao
nên đồng thi là đưng trung tuyến
Xét t giác ACMD có H va là trung đim ca CD va là trung đim ca
( )
AM gt
Suy ra t giác ACMD là hình bình hành (DHNB)
DC AM
ti H nên t giác ACMD là hình thoi
Suy ra
MD AC
90ACB
=
(góc ni tiếp chn na đưng tròn) nên
AC BC
Suy ra
MD BC
( )
ME BC gt
nên suy ra
M,D,E
thng hàng

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH TIỀN GIANG Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời
ĐỀ THI CHÍNH THỨC gian phát đề
(Đề thi có 02 trang) Câu I: (3,0 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức 2
P = (3 + 7) − 7 . = S .
2. Giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình sau: а) 2
x −14x + 45 = 0 ;
b) 6x − 5  x +10 ; 2x + 3y = 5 − c)  . x − 3y =11
a) Gọi x x là hai nghiệm của phương trình 2
x +17x − 6 = 0 . Không giải phương trình, tính giá trị 1 2 −
của biểu thức T = ( 17 x +1 x +1 = 2 − 2  . 1 )( 2 ) 6 −
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 4x m + 2 = 0 vô nghiệm.
Câu II: (1,0 điểm )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , vẽ đồ thị của hàm số 2 y = −x .
Câu III: (1,5 điểm)
Hai thành phố A và B cách nhau 200 km . Một ô tô di chuyển từ A đến B , rồi quay trở về A. Biết tốc
độ lúc đi lớn hơn tốc độ lúc về là 10 km / h . Do đó, thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính tốc
độ lúc đi của ô tô. ΔK : x  0 . Câu IV: (1,0 điểm)
1. Một cơ sở chăn nuôi gia cầm tiến hành nuôi thử nghiệm giống gà đẻ trứng mới. Khi gà đã cho
trứng họ tiến hành khảo sát với 20 quả trứng được cận nặng (gam) như sau: 40.4 42 39 38 40 42 32 40 39 38 38 40 40 40 39 40 39 42 40 42
Lập bảng tần số cho mẫu số liệu trên.
2. Trong trò chơi "Chiếc nón kỳ diệu", khi người chơi quay ngẫu nhiên một lần, chiếc nón dừng lại tại
một trong 19 ô hình quạt, mỗi ô tương ứng là số điểm, trong đó có một số ô đặc biệt như hình bên và
các ô có khả năng xảy ra như nhau. Hãy tính xác suất của biến cố A: "Người chơi quay trúng ô 100 điểm". Trang 1 Câu V: (1,0 điểm)
Người ta cần sơn mặt bên trong của một chao đèn có dạng hình nón (không tính đáy) vói bán kính đáy
là 15 cm và độ dài đường sinh là 25 cm (tham khảo hình vẽ).
1. Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu?
2. Tính khối lượng son cần dùng, biết rằng cứ sơn 2
1 cm thì hết 0,015 g sơn (kết quả làm tròn đến hàng (đơn vị của gam). Câu VI: (2,5 điểm)
1. Một cái thang dài 5 m được đặt dựa vào một bức tường sao cho góc tạo bởi thang và mặt đất
bằng 60 (tham khảo hình vẽ). Hỏi thang chạm vào tường ở độ cao h bằng bao nhiêu mét? 5m 60°
2. Cho đường tròn (O), đường kính AB . Trên đoạn thẳng OB lấy điểm M bất kì (M không trùng
với O B ). Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AM . Qua H kẻ dây cung CD vuông góc
với AM . Kẻ ME vuông góc với BC tại E .
a) Chứng minh MHCE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tứ giác ACMD là hình thoi và ha điểm F,M, D thẳng hàng.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐÈ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN – TIỀN GIANG Câu Ý
1. Tính già trị của biểu thức 2 P = (3 + 7) − 7 . 2 P = (3 + 7) − 7 P = 3 + 7 − 7 Câu 1: 1) Cách giải: (3 đlểm) P = 3 + 7 − 7 P = 3
Vậy giá trị biểu thức P là 3 .
2) 2. Giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình sau: Trang 2 a) 2
x −14x + 45 = 0 ; Cách glảl: Ta có 2 Δ = ( 14) −
− 4.45 = 16  0 suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt: a) b − − Δ 14 − 16 b − + Δ 14 + 16 x = = = 5 và x = = = 9 . 1 2a 2 2 2a 2 Vậy phương trình 2
x −14x + 45 = 0 có hai nghiệm x = 5 và x = 9 . 1 2
b) 6x − 5  x +10 ;
b) Cách giải: 6x − 5  x +10 6x x  10 + 5 5x  15 x  3
Vậy bất phương trình có nghiệm x  3 . 2x + 3y = 5 − c)  c) x − 3y =11 Cách giải: 2x + 3y = 5 − 
x − 3y = 11  3x = 6  x − 3y = 11  x = 2  x − 3y = 11  x = 2  2 − 3y = 11  x = 2 3  y = 9 −  x = 2  y = 3 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = (2; 3 − ) .
a) Gọi x x là hai nghiệm của phương trình 2
x +17x − 6 = 0 . Không giải phương 1 2
trình, tính giá trị của biểu thức T = (x +1 x +1 . 1 )( 2 ) Cách giải: Phương trình 2
x +17x − 6 = 0 có hai nghiệm x , x . 1 2
T = ( x +1 x +1 1 )( 2 ) x + x = 17 −
T = x x + x + x +1 Theo Viete, ta có 1 2  1 2 1 2 x x = 6 −  T = 6 − + ( 17 − ) +1 1 2 T = 22 −
Vậy giá trị biểu thức T là -22. Trang 3 3b)
b) Tìm tất cả cảc già trị của tham số m để phương trình 2
x − 4x m + 2 = 0 vô nghię̂m. Cách giải: Phương trình 2
x − 4x m + 2 = 0 có a = 1;b = 4
− ;c = −m + 2 Suy ra 2 2
Δ = b − 4ac = ( 4) −
− 4(−m + 2) =16 + 4m −8 = 4m + 8
Để phương trình vô nghiệm thì Δ  0 : 4m + 8  0 4m  −8 m  −2
Vậy m  −2 thì phương trình 2
x − 4x m + 2 = 0 vô nghiệm.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị của hàm số 2 y = −x . Cách glải: Ta có bàng giá trị sau: Câu 2:
 Đồ thị hàm sô là đường cong parabol đi qua các điêm: (1 O (0;0); A( 2 − ; 4 − ); B( 1 − ;− ) 1 ;C (1;− ) 1 ; D (2; 4 − ) điểm)
Hệ số a = −1  0 nên parabol có bề cong hướng xuổng. Đồ thị hàm sổ nhận Oy làm trục đối xứng.
Ta vē được đồ thị hàm số 2
y = −x như sau:
Hai thành phố A và B cách nhau 200 km. Một ô tô dì chuyển từ A đến B, rổi quay trở về
A. Biết tốc độ lúc đi lớn hơn tốc độ lúc về là 10 km / h . Do đó, thời gian về nhiều hơn
thời gian đi là 1 giờ. Tính tốc độ lúc đi của ô tô. Cách giải:
Gọi tốc độ lúc đi cùa ô tô là x(km / h; x 10) .
Vì tốc độ lúc đi lớn hơn tốc độ lúc về là 10 km / h nên ta có tốc độ lúc về là x −10 (km/h). Câu 3:
Thời gian ô tô đi từ A đến B là 200 (giờ). (1,5 x điểm)
Thời gian ô tô từ B trở về A là 200 (giờ). x −10
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ nên ta có phương trình: 200 200 − =1 x −10 x 200x
200(x −10) x(x −10) − = x (x −10) x (x −10) x (x −10)
200x − 200( x −10) = x( x −10) Trang 4 2
200x − 200x + 2000 = x −10x 2
x −10x − 2000 = 0 (*)
Xét phương trình (*) có a = 1, b = 10 − ,c = 2000 − : 2 2
Δ = b − 4ac = ( 10 − ) − 4.1.( 20 − 00) = 8100  0 .
Do đó phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt: b − + Δ −( 1 − 0) + 8100 x = = = 50 (thỏa mān); 1 2a 2.1 b − + Δ −( 1 − 0) − 8100 x = = = 40 − (loại). 2 2a 2.1
Vậy tốc độ lúc đi của ô tô là 50 km / h .
I. Một cơ sở chãn nuôi gia cầm tiến hành nuôi thử nghiệm giống gà đẻ trứng mởi. Khi gà
đã cho trứng họ tiến hành khảo sảt với 20 quả trứng được cân nặng (gam) như sau: 1) Cách giải
Bảng tần số cho mẫu số liệu trên Câu 4: (1 diểm)
2. Trong trò chơi "Chiếc nón kỳ diệu", khi người chơi quay ngẩu nhiên một lần, chiếc
nón dừng lại tại một trong 19 ô hình qụạt, mỗi ô tương ứng là số điểm, trong đó có một
số ô đặc biệt như hình bên và cảc ô cỏ khả năng xảy ra như nhau. Hāy tính xảc suất của
biến cổ A: "Người chơi quay trúng ô 100 điểm". 2)
Xác suất của biến cố A : "Người chơi quay trúng ô 100 điểm" là: 2 . 19
Vậy xác suât của biến cốA : "Người chơi quay trúng ô 100 điểm" là 2 . 19 Trang 5
Người ta cần sơn mặt bên trong của một chao đèn có đạng hình nỏn (không tính đáy) với
bán kính đáy là 15 cm và độ đài đường sinh là 25 cm (tham khảo hình vē). Câu 5:
1. Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu? (1 Cách giải: đlểm) 1)
Diện tích cần sơn là:  rl =   =  ( 2 15.25 375 cm )
Vậy diện tích cần sơn là 2 375 cm .
2. Tình khối lượng sơn cần dùng, biết rằng cứ sơn l cm² thi hết 0,015g sơn (kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị của gam). Cách giải: 2)
Khối lượng sơn cần dùng là: 45 375 0,015 =  18( g) 8
Vậy khối lượng sơn cần dùng khoảng 18 g .
1. Một cái thang dài 5 m được đặt dựa vào một bức tường sao cho gốc tạo bởi thang và
mặt đất bằng 60 (tham khảo hình vē). Hỏi thang chạm vào tường ở độ cao h bằng bao nhiêu mét? Cách giải: Câu 6: (2,5 1) điểm)
Đặt các điểm A, B,C như hình vē.
Khi đó, ta có AC = 5( m), BCA = 60 .
Xét tam giác ABC vuông tại B , có AB sin BCA = . AC 5 3
Suy ra AB = ACsin BCA = 5sin60 = (m) 2 5 3
Vậy thang chạm vào tường ở độ cao m . 2 Trang 6
2. Cho đường tròn (O), đường kính AB. Trên đọan thẳng OB lấy điểm M bất kì (M
2) Không trùng với O và B). Gọi H là trung điểm của đọạn thẳng AM. Qua H kẻ đáy
cùng CD vuông góc vời AM. Kẻ ME vuông gỏc vởi BC tại E.
a) Chứng minh MHCE là từ giác nội tiếp. Cách giải: C E 2) A H O M B O a)
Ta có CD AB tại H nên MCH vuông tại H
Suy ra M, C, H cùng thuộc đường tròn đường kính MC
ME BC tại E nên MEC vuông tại E
Suy ra M, E, C cùng thuộc đường tròn đường kính MC
Vậy M, E,C, H cùng thuộc đường tròn đường kính MC hay MHCE là tứ giác nội tiếp. Trang 7
b) Chứng minh tứ giác ACMD là hình thoi và ba điểm E, M, D thẳng hàng. Cách giải
Ta có OC = OD (cùng là bán kính của (O) ) nên OCD cân tại O có OH là đường cao
nên đồng thời là đường trung tuyến
Xét tứ giác ACMD có H vừa là trung điểm của CD vừa là trung điểm của AM (gt)
Suy ra tứ giác ACMD là hình bình hành (DHNB)
DC AM tại H nên tứ giác ACMD là hình thoi
Suy ra MD AC
Mà  ACB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên AC BC
Suy ra MD BC
ME BC (gt) nên suy ra M,D,E thẳng hàng Trang 8