Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Đ CHNH THC
Môn thi : TOÁN (Toán chung)
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Không sử dụng y tính cm tay, rút gọn biểu thức
2 2 2 3 6
1 18 8
A
+ + +
=
+−
.
b) Cho biểu thức
3 21 2
9
3
x
B
x
x
=+
, với
0x
9x
.
Rút gọn
và tìm
x
để
5
6
B =
.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Không sử dụng y tính cm tay, giải hệ phương trình:
2 3 1
3
xy
xy
+=
−=
.
b) Cho parabol
2
( ): 2P y x=
v đường thẳng
( ):d y m=
(
m
l tham s). Tìm giá trị của
m
để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho đon thng
AB
c đ di bng 2.
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Gii phương trình
42
2 3 2 0xx =
.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham s
m
để phương trình
22
2 3 2 0x mx m m + + =
hai nghiệm phân biệt
12
,xx
tha mn
12
21
16
xx
xx
+=
.
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường trn
()O
đưng knh
2AB a=
,
H
l trung điểm của đoạn thng
.OA
Đưng
thng
d
vuông gc vi
OA
ti
H
và ct đưng trn
()O
ti hai điểm
,.CD
a) Tnh đ di đon thng
CD
theo
.a
b) Lấy điểm
E
trên cung nh
BD
của đường trn
()O
sao cho ba điểm
,,C O E
không
thng hng (
E
khác
B
,
E
khác
D
). Gi M, N ln lưt l trung điểm ca
AC
v
;CE
K
l
hình chiu vuông gc ca
A
lên
.CE
Chng minh
BE
song song với
KH
v
MN
l đưng
trung trc của đoạn thng
.KH
c) Gi I, J ln t l trung đim ca
BC
v BD. Đường trn đường knh
AI
ct các
đoạn thng HB, AJ, HD ln lưt ti P, F, Q (
F
khác
A
). Gi
L
l giao điểm ca
IF
v PQ.
Chng minh
JL
vuông gc với BD.
Câu 5 (0,5 điểm).
Cho ba s thc dương
,,x y z
tha mãn
3x y z+ + =
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
3
2
y yz
P xy xz
+
= + +
.
--------------- HẾT ---------------
Họ v tên th sinh: ............................................................................................. S báo danh: ......................................
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
HDC CHNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUNG
(Bản hướng dẫn này gồm 03 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,0)
a) Không sử dụng máy tnh cm tay, rút gọn biểu thức
2 2 2 3 6
1 18 8
A
+ + +
=
+−
.
0,75
2 2 2 3 6 2( 2 1) 3(1 2) ( 2 1)(2 3)+ + + = + + + = + +
0,25
1 18 8 1 2+ = +
0,25
23A =+
0,25
b) Cho biểu thức
3 21 2
9
3
x
B
x
x
=+
, với
0x
9x
.
Rút gọn
B
và tìm
x
để
5
6
B =
.
1,25
3 21 2( 3)
( 3)( 3)
xx
B
xx
+ +
=
−+
( ch cn phân tch đưc
9 ( 3)( 3)x x x = +
)
0,25
5 15
( 3)( 3)
x
xx
=
−+
0,25
5
3x
=
+
0,25
5 5 5
39
66
3
B x x
x
= = = =
+
0,25
Đi chiu điu kin,
9x =
không tha. Vậy không c giá trị no của
x
tha mn yêu cu.
0,25
Câu 2
(2,0)
a) Không sử dụng máy tnh cm tay, giải hệ phương trình:
2 3 1 (1)
3 (2)
xy
xy
+=
−=
.
1,0
* Cách 1:
T (2) suy ra:
3xy=+
(3)
* Cách 2:
Bin đổi hệ s của mt phương trình
0,25
Thay (3) vo (1) ta đưc:
2(3 ) 3 1 1y y y+ + = =
.
Cng (tr), tìm đúng giá trị mt ẩn
0,25
12yx= =
.
Tìm đúng giá trị ẩn cn lại
0,25
Vy h phương trình đ cho c nghim l:
( ; ) (2; 1)xy=−
.
Kt luận đúng
( ; ) (2; 1)xy=−
.
0,25
b) Cho parabol
2
( ) : 2P y x=
v đường thẳng
( ) :d y m=
(
m
l tham s). Tìm giá trị của
m
để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho
2AB =
.
1,0
Phương trình honh đ giao điểm ca (P) v (d) l:
2
2xm=
(1).
0,25
(d) ct (P) tại 2 điểm phân bit khi phương trình (1) c 2 nghim phân biệt, tức l
0m
.
0,25
Vi
0m
,
(1) / 2xm =
. Suy ra
( / 2; ), ( / 2; )A m m B m m
.
0,25
2 2 / 2 2 2 2 2AB m m m= = = =
(tha
0m
). Vy
2m =
l giá tr cn tìm.
0,25
Câu 3
(2,0)
a) Giải phương trình
42
2 3 2 0xx =
(1)
1,0
Đt
2
,0t x t=
.
0,25
Phương trình (1) tr thnh
2
2 3 2 0tt =
(2)
0,25
Giải phương trình (2) đưc:
1/ 2t =−
(loại) hoc
2t =
.
0,25
Vi
2t =
suy ra đưc
2x =
.
0,25
b) Tìm tất cả các giá trị của tham s
m
để phương trình
22
2 3 2 0x mx m m + + =
có ...
1,0
' 3 2m =
.
0,25
Trang 3
Phương trình đ cho c 2 nghim phân bit khi
' 0 2 / 3m
.
Điu kiện để phương trình c 2 nghim phân bit khác 0 l:
2 / 3m
v
2
3 2 0mm +
(1)
0,25
Theo định lý Viet:
2
1 2 1 2
2 ; 3 2x x m x x m m+ = = +
.
2 2 2
12
1 2 1 2 1 2 1 2
21
16 16 ( ) 18 0
xx
x x x x x x x x
xx
+ = + = + =
0,25
2 2 2
(2 ) 18( 3 2) 0 7 27 18 0m m m m m + = + =
3m=
hoc
6
7
m =
(tha (1)).
Vy
3m =
hoc
6 / 7m =
.
(nu hc sinh không c 2 điu kin ca (1) tr 0,25 v chm tip)
0,25
Câu 4
(3,5)
Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25, câu b: 0,25
(không c hình không chấm)
Hình v câu c
0,5
a) Tnh đ di đoạn thng
CD
theo
.a
1,0
* Cách 1:
2CD HD=
.
* Cách 2:
2CD HD=
0,25
2 2 2
HD OD OH=−
.
+Tam giác OADOA = OD
+H l trung điểm OA
DH OA
nên
DA = DO.
0,25
2
2
2
3
24
aa
a

= =


Suy ra OAD đu.
0,25
3
3
2
a
HD CD a = =
.
Suy ra
3
3
2
a
HD CD a= =
.
0,25
b) Chng minh
BE
song song với
KH
v
MN
l đường trung trc của đoạn thng
.KH
1,5
Tứ giác AHKC ni tip trong đường trn nên
HKE=CAB
.
0,25
CAB=CEB
nên
HKE=CEB
.
0,25
Do đ BE//KH (so le trong, B v H nm v hai pha KE).
0,25
+ AE//MN, BE//KH
0,25
+ AE BE nên
MN KH
.
0,25
Mt khác MH = MK nên MN l đường trung trc của đoạn thẳng KH.
0,25
c) Chng minh
JL
vuông gc với
BD
.
0,5
+ IJ//CD v H l trung điểm của CD. Suy ra P l trung điểm ca IJ.
Ta c:
PIL=PAF=PAI=PQI
v
LPI=IPQ
. Suy ra hai tam giác PIL v PQI đng dng.
Do đ:
PI PL
=
PQ PI
. M PI = PJ nên
PJ PL
=
PQ PJ
.
Lại c
LPJ=JPQ
nên hai tam giác PJL v PQJ đng dng (1).
0,25
a
a
2
=
=
\
/
K
M
N
E
C
D
O
H
B
A
L
Q
F
P
J
I
D
C
H
O
A
B
Trang 4
ABD=ACD=APQ
PQ//BD (đng vị, tia PQ không nm trong gc
BPJ
).
M J l trung điểm ca BD nên P l trung điểm ca HB. Suy ra Q l trung điểm ca HD.
Do đ JP JQ hay tam giác PQJ vuông ti J (2).
T (1) v (2) suy ra tam giác PJL vuông ti L. M PQ//BD nên JL vuông gc vi BD.
0,25
Câu 5
(0,5)
Cho ba s thc dương
,,x y z
tha mãn
3x y z+ + =
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
3
2
y yz
P xy xz
+
= + +
.
0,5
+ p dng:
,0ab
ta c
2
ab
ab
+
, du bng xy ra khi
ab=
.
()
( 3 )
2
y y z
P x y z
+
= + +
11
4 ( 3 ) 2 ( )
22
x y z y y z= + + +
1 4 ( 3 ) 1 2 ( )
..
2 2 2 2
x y z y y z+ + + +
+
3x y z= + + =
.
Suy ra
3.P
0,25
43
2
31
3
0; 0; 0
x y z
y y z
P x y z
x y z
x y z
=+
=+
= = = =
+ + =
.
Vy giá tr ln nht ca
P
bng 3 khi
1x y z= = =
.
0,25
* Lưu ý:
+ Nu th sinh lm bi không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ s điểm
tng phn như hướng dẫn quy định.
+ Không chấm những phn liên quan đn phn sai đứng trước.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM
Môn thi : TOÁN (Toán chung) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm
). 2 2 + 2 + 3 + 6
a) Không sử dụng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức A = . 1+ 18 − 8 3 x − 21 2
b) Cho biểu thức B = +
, với x  0 và x  9 . x − 9 x − 3 5
Rút gọn B và tìm x để B = . 6
Câu 2 (2,0 điểm). 2x +3y =1
a) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình:  . x y = 3 b) Cho parabol 2
(P): y =2x và đường thẳng (d): y =m ( m là tham số). Tìm giá trị của m
để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2.
Câu 3 (2,0 điểm). a) Giải phương trình 4 2
2x − 3x − 2 = 0 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x − 2mx + m − 3m + 2 = 0 có x x hai nghiệm phân biệt 1 x , 2 x thỏa mãn 1 2 + = 16 . 2 x 1 x
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2a , H là trung điểm của đoạn thẳng . OA Đường
thẳng d vuông góc với OA tại H và cắt đường tròn (O) tại hai điểm C, . D
a) Tính độ dài đoạn thẳng CD theo . a
b) Lấy điểm E trên cung nhỏ BD của đường tròn (O) sao cho ba điểm C, O, E không
thẳng hàng ( E khác B , E khác D ). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CE; K là
hình chiếu vuông góc của A lên CE. Chứng minh BE song song với KH và MN là đường
trung trực của đoạn thẳng KH.
c) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và BD. Đường tròn đường kính AI cắt các
đoạn thẳng HB, AJ, HD lần lượt tại P, F, Q ( F khác A ). Gọi L là giao điểm của IF và PQ.
Chứng minh JL vuông góc với BD.
Câu 5 (0,5 điểm).
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3 . 2 y + yz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = xy + 3xz + . 2
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: ............................................................................................. Số báo danh: ...................................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUNG
(Bản hướng dẫn này gồm 03 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1 2 2 + 2 + 3 + 6
(2,0) a) Không sử dụng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức A = . 0,75 1+ 18 − 8
2 2 + 2 + 3 + 6 = 2( 2 +1) + 3(1+ 2) = ( 2 +1)(2 + 3) 0,25 1+ 18 − 8 = 1+ 2 0,25 A = 2 + 3 0,25 3 x − 21 2
b) Cho biểu thức B = +
, với x  0 và x  9 . x − 9 x − 3 1,25
Rút gọn B và tìm x để 5 B = . 6
3 x − 21+ 2( x + 3) B =
( chỉ cần phân tích được x − 9 = ( x − 3)( x + 3) ) 0,25
( x − 3)( x + 3) − 5 x 15 = 0,25
( x − 3)( x + 3) 5 = 0,25 x + 3 5 5 5 B = 
=  x = 3  x = 9 0,25 6 x + 3 6
Đối chiếu điều kiện, x = 9 không thỏa. Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu. 0,25 Câu 2 2x +3y =1 (1)
(2,0) a) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình:  . 1,0
x y = 3 (2) * Cách 1: * Cách 2:
Từ (2) suy ra: x = 3 + y (3)
Biến đổi hệ số của một phương trình 0,25
Thay (3) vào (1) ta được:
Cộng (trừ), tìm đúng giá trị một ẩn 0,25
2(3 + y) +3y =1  y = 1 − .
y = −1 x = 2 .
Tìm đúng giá trị ẩn còn lại 0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là: Kết luận đúng ( ; x y) = (2; 1 − ) . ( ; x y) = (2; 1 − ) . 0,25 b) Cho parabol 2
(P) : y = 2x và đường thẳng (d) : y = m ( m là tham số). Tìm giá trị của m 1,0
để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho AB = 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 2x = m (1). 0,25
(d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt, tức là m  0 . 0,25
Với m  0 , (1)  x =  m / 2 . Suy ra (
A m / 2;m), B( m / 2;m) . 0,25
AB = 2  2 m / 2 = 2  2m = 2  m = 2 (thỏa m  0 ). Vậy m = 2 là giá trị cần tìm. 0,25
Câu 3 a) Giải phương trình 4 2
2x − 3x − 2 = 0 (1) 1,0 (2,0) Đặt 2
t = x , t  0 . 0,25
Phương trình (1) trở thành 2
2t − 3t − 2 = 0 (2) 0,25
Giải phương trình (2) được: t = −1 / 2 (loại) hoặc t = 2 . 0,25
Với t = 2 suy ra được x =  2 . 0,25
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x − 2mx + m − 3m + 2 = 0 có ... 1,0  ' = 3m − 2 . 0,25 Trang 2
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi  '  0  m  2 / 3 . 0,25
Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt khác 0 là: m  2 / 3 và 2
m − 3m + 2  0 (1) Theo định lý Viet: 2 1 x + 2 x = 2 ; m 1 x 2
x = m − 3m + 2 . 0,25 1 x 2 x 2 2 2 + =16  1 x + 2 x =16 1 x 2 x  ( 1 x + 2 x ) −18 1 x 2 x = 0 2 x 1 x 2 2 2
 (2m) −18(m − 3m + 2) = 0  7m − 27m +18 = 0  m = 3 hoặc 6 m = (thỏa (1)). 7 0,25
Vậy m = 3 hoặc m = 6 / 7 .
(nếu học sinh không có 2 điều kiện của (1) – trừ 0,25 và chấm tiếp)
Câu 4 Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25, câu b: 0,25 Hình vẽ câu c
(3,5) (không có hình không chấm) C C K I \ M = O / N A B a H L P 0,5 2 A B H O F Q J = a E D D
a) Tính độ dài đoạn thẳng CD theo . a 1,0
* Cách 1: CD = 2HD .
* Cách 2: CD = 2HD 0,25
+Tam giác OADOA = OD 2 2 2
HD = OD OH .
+Vì H là trung điểm OADH OA nên 0,25 DA = DO. 2 2  a a 2 3 = a − =  
Suy ra  OAD đều. 0,25  2  4 a 3  a 3 HD =  CD = a 3 . Suy ra HD =  CD = a 3 . 0,25 2 2
b) Chứng minh BE song song với KH và MN là đường trung trực của đoạn thẳng KH. 1,5
Tứ giác AHKC nội tiếp trong đường tròn nên HKE=CAB . 0,25 Mà CAB=CEB nên HKE=CEB . 0,25
Do đó BE//KH (so le trong, B và H nằm về hai phía KE). 0,25 + AE//MN, BE//KH 0,25 + AE ⊥ BE nên MN ⊥ KH . 0,25
Mặt khác MH = MK nên MN là đường trung trực của đoạn thẳng KH. 0,25
c) Chứng minh JL vuông góc với BD . 0,5
+ IJ//CD và H là trung điểm của CD. Suy ra P là trung điểm của IJ.
Ta có: PIL=PAF=PAI=PQI và LPI=IPQ . Suy ra hai tam giác PIL và PQI đồng dạng. PI PL PJ PL Do đó: = . Mà PI = PJ nên = . 0,25 PQ PI PQ PJ
Lại có LPJ=JPQ nên hai tam giác PJL và PQJ đồng dạng (1). Trang 3
ABD=ACD=APQ  PQ//BD (đồng vị, tia PQ không nằm trong góc BPJ ).
Mà J là trung điểm của BD nên P là trung điểm của HB. Suy ra Q là trung điểm của HD. 0,25
Do đó JP ⊥ JQ hay tam giác PQJ vuông tại J (2).
Từ (1) và (2) suy ra tam giác PJL vuông tại L. Mà PQ//BD nên JL vuông góc với BD.
Câu 5 Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3 . (0,5) 2 + 0,5
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức y yz
P = xy + 3xz + . 2 + + Áp dụng: a b
a,b  0 ta có ab
, dấu bằng xảy ra khi a = b . 2 y( y + z)
P = x(y + 3z) + 1 1 =
4x( y + 3z) +
2y( y + z) 2 2 2 0,25 + + + +
1 4x (y 3z) 1 2y (y z)  . + .
= x + y + z = 3 . 2 2 2 2 Suy ra P  3.
4x = y + 3z
2y = y + z P = 3  
x = y = z =1.
x + y + z = 3  0,25
x  0; y  0;z  0
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 3 khi x = y = z =1. * Lưu ý:
+ Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
+ Không chấm những phần liên quan đến phần sai đứng trước. Trang 4