Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Môn thi :
TOÁN (Toán chung)
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn biểu thức
( )
A 26 5 2 19 5 13= +
.
b) Cho biểu thức
2
x x 3x x
B
x x 1 x
−−
=−
++
.
Rút gọn B và tìm x để B = 1.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Cho parabol (P): y = ax
2
. Tìm hệ số a để đường thẳng (d): y = 2 cắt (P) tại hai
điểm A và B sao cho tam giác AOB vuông (với O là gốc tọa độ).
b) Tìm tham số m để phương trình
( ) ( )( )
2
x 2 x 1 2 3 0+ =m m m
hai nghiệm
phân biệt sao cho nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
( )
2
x 3 2 x 13 + + =
.
b) Giải hệ phương tnh
13
2
x 2 y 1
52
7
x 2 y 1
+ =
−+
−=
−+
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC (AB > AC) ngoại tiếp đường tròn tâm I, gọi D, E, F lần lượt
các tiếp điểm của đường tròn (I) với các cạnh BC, CA và AB. Các đường thẳng DE, DF lần
lượt cắt tia AI tại K và L, gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống BC.
a) Giả sử số đo góc BAC bằng a
0
, hãy tính số đo góc BIC theo a
0
.
b) Chứng minh BK // EF.
c) Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh tứ giác KMLH nội tiếp.
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho hai số thực x; y thỏa mãn
x y 3xy+=
.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
P x y 4xy= +
.
--------------- Hết ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................................. Số báo danh: .....................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUNG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
(Bản hướng dẫn này gồm 02 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
1
(2,0)
a)
(1,0)
( ) ( )
A 26 5 2 19 5 13 13 5 2 19 5 13= + = +
( ) ( ) ( )
2
A= 13 5 38 10 13 13 5 13 5+ = +
( )( )
A 13 5 5 13= +
A = 12
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
(1,0)
2
3
B
1
x x x x
x x x
−−
=−
++
. Đk x > 0.
( )
3
( ) 1
(3 1)
B
1
xx
xx
x x x
=−
++
( ) ( )
1 3 1 4 1B x x x x x= = +
1 4 0= =B x x
x = 0 (loại) hoặc x = 16 (thỏa x > 0). Vậy x = 16.
0,25
0,25
0.25
0.25
Câu
2
(2,0)
a)
(1,0)
Do A và B đối xứng qua trục Oy nên tam giác AOB vuông cân tại O.
Gọi H trung điểm AB thì các tam giác OHA;OHB vuông cân tại H
Nên x
A
= 2; x
B
= 2 và y
A
= y
B
= 2 (giả sử A bên phải Oy)
Khi đó thay vào hàm số ta được 2 = 4a =>
1
2
a =
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
(1,0)
( ) ( )( )
2
2 1 2 3 0x m x m m+ =
(1)
Lập
( ) ( )( ) ( )
22
2 4 1 2 3 3 4 = + = m m m m
.
Phương trình (1) hai nghiệm phân biệt khi > 0, tức là
3
4
m
.
Tìm được hai nghiệm là
12
1; 2 3x m x m= = +
Nếu
2
12
xx=
thì
( )
2
2
1 2 3 4 13 10 0m m m m = + + =
5
2;
4
mm = =
Nếu
2
21
xx=
thì
( )
2
2 3 1mm + =
2=m
và kết luận
5
{2; ; 2; 2}
4
m−
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
3
(2,0)
a)
(1,0)
( )
2
3 2 13xx + + =
(1). Điều kiện: x 3
(1) 3 4 3 4 13 + + + =x x x
2 3 6 = xx
. Bình phương, thu gọn: x
2
16x + 48 = 0
Giải được x = 4 hoặc x = 12. Thử lại và kết luận x = 4.
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
(1,0)
13
2
21
52
7
21
xy
xy
+ =
−+
−=
−+
ĐK
2; 1xy
; đăt
11
;
21
ab
xy
==
−+
Hệ phương trình trở thành:
3 2 1
5 2 7 1
a b a
a b b
+ = =


= =

1
1
21
2
1
11
1
1
x
x
y
y
=
−=

+ =
=−
+
0,25
0,25
0,25
Trang 3
Kết luận; hệ phương tình có nghiêm: (x;y) = (3; ‒2)
0,25
Câu
4
(4,0)
Hình
vẽ
(0,5)
Câu a): 0.25
Câu b, c): 0.25
Chú ý: Không có hình vẽ không chấm.
0,5
a)
(1,0)
Do I tâm đường tròn nội tiếp nên AI, BI, CI là các tia phân giác trong các góc
Trong BIC có
( )
00
1 1 1
180 180
2 2 2
BIC B C B C= = +
( )
0 0 0
1
180 180
2
BIC a=
(0.25)
00
1
90
2
a=+
(0,25)
0.25
0.25
0.5
b)
(1,0)
Ta có EF AI (t/c hai tiếp tuyến) (1)
Ta có
( )
( )
00
1 1 1
180 - 90
2 2 2
= + = + = = BIK BAI ABI A B C C
Lại có CI DE nên
00
11
90 90
22
= = EDC C hay BDK C
(đối đỉnh)
=>
BIK BDK=
. Vì I và D cùng phía với BK nên tứ giác BIDK nội tiếp,
Mà DI BD nên BI là đường kính, do đó BK KI hay BK AI (2)
(1) và (2) => BK // EF
0.25
0.25
0.25
0.25
c)
(1,0)
Từ BK AI , tương tự ta cũng chứng minh được CL AI
Gọi N giao điểm CL với AB, ta được ANC cân A (AI vừa ph/g vừa đ/cao)
nên L là trung điểm CN
=> ML // AB ( đ trb)
MLK=BAK
(đồng vị)
Tứ giác ABKH nội tiếp nên
BHK=BAK
(chắn cung BK)
=>
MLK=MHK
, mà L và H cùng phía MK nên tứ giác KMLH nội tiếp.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
5
(0,5)
x 1; y 1 nên
( )( )
1 1 0 1 + +x y xy x y
Mà x + y = 3xy nên
( )
13
1
32
+ + + + x y x y x y
( )
2
4
3 3. ( 0; 0)
43
+
+ = +
xy
x y xy x y do x y
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
22
4 6 2 1 1P x y xy x y xy x y x y x y= + = + = + + = +
4 3 1 1 8 3
1
3 2 3 2 9 4
−−
+ + = x y x y P
Vây
3 1 1
( ; ) {(1; );( ;1)}
4 2 2
=GTLN P khi x y
82
93
= = =GTNN P khi x y
0.25
0.25
N
M
H
K
L
I
D
A
B
C
E
F

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM
Môn thi : TOÁN (Toán chung) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn biểu thức A = ( 26 +5 2) 19 −5 13 . 2 x − x 3x − x b) Cho biểu thức B = − . x + x +1 x
Rút gọn B và tìm x để B = 1.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Cho parabol (P): y = ax2. Tìm hệ số a để đường thẳng (d): y = 2 cắt (P) tại hai
điểm A và B sao cho tam giác AOB vuông (với O là gốc tọa độ).
b) Tìm tham số m để phương trình 2
x + (m − 2) x − (m − )
1 (2m − 3) = 0 có hai nghiệm
phân biệt sao cho nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình ( − + )2 x 3 2 + x = 13 .  1 3 + = −2 x −2 y +1
b) Giải hệ phương trình  5 2  − = 7  x − 2 y +1
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC (AB > AC) ngoại tiếp đường tròn tâm I, gọi D, E, F lần lượt là
các tiếp điểm của đường tròn (I) với các cạnh BC, CA và AB. Các đường thẳng DE, DF lần
lượt cắt tia AI tại K và L, gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống BC.
a) Giả sử số đo góc BAC bằng a0, hãy tính số đo góc BIC theo a0. b) Chứng minh BK // EF.
c) Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh tứ giác KMLH nội tiếp.
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho hai số thực x; y thỏa mãn 0  x  1, 0  y 1 và x + y = 3xy .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P = x + y − 4xy .
--------------- Hết ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................................. Số báo danh: ..................................... Trang 1
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUNG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
(Bản hướng dẫn này gồm 02 trang) Câu Nội dung Điểm Câu a)
A = ( 26 +5 2) 19 −5 13 = ( 13 +5) 2 19 −5 13 0,25 1 (1,0) (2,0) ( + ) − = ( + ) ( − )2 A= 13 5 38 10 13 13 5 13 5 0,25 A = ( 13 +5)(5− 13) 0,25 A = 12 0,25 b) 2 x ( 3 ( x) − ) 1 (1,0) x x 3x x x (3 x −1) B = − . Đk x > 0. B = − 0,25 x + x +1 x x + x +1 x
B = x ( x − ) 1 − (3 x − )
1 = x − 4 x +1 0,25
B = 1  x − 4 x = 0 0.25
 x = 0 (loại) hoặc x = 16 (thỏa x > 0). Vậy x = 16. 0.25 Câu a)
Do A và B đối xứng qua trục Oy nên tam giác AOB vuông cân tại O. 0,25 2
(1,0) Gọi H trung điểm AB thì các tam giác OHA;OHB vuông cân tại H 0,25 (2,0)
Nên xA = 2; xB = ‒2 và yA = yB = 2 (giả sử A bên phải Oy) 0,25 1
Khi đó thay vào hàm số ta được 2 = 4a => a = 0,25 2 b) 2
x + (m − 2) x − (m − ) 1 (2m − 3) = 0 (1) (1,0)
Lập  = (m − )2 + (m − )( m − ) = ( m − )2 2 4 1 2 3 3 4 . 0,25 3
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi  > 0, tức là m  . 4
Tìm được hai nghiệm là x = m −1; x = 2 − m + 3 0,25 1 2 5 Nếu 2
x = x thì m − = (− m + )2 2 1 2
3  4m −13m +10 = 0  m = 2;m = 0,25 1 2 4 5 Nếu 2
x = x thì − m + = (m − )2 2 3
1  m =  2 và kết luận m{2; ; 2;− 2} 0,25 2 1 4 Câu a) ( 0,25 x − + )2
3 2 + x = 13 (1). Điều kiện: x ≥ 3 3 (1,0) (2,0)
(1)  x − 3 + 4 x − 3 + 4 + x = 13 0,25
 2 x − 3 = 6 − x . Bình phương, thu gọn: x2 ‒ 16x + 48 = 0 0,25
Giải được x = 4 hoặc x = 12. Thử lại và kết luận x = 4. 0,25 b)  1 3 (1,0) + = −2
x − 2 y +1 
ĐK x  2; y  1 − ; đăt 1 1 a = ;b = 0,25 5 2  − = x − 2 y +1 7
 x − 2 y +1
Hệ phương trình trở thành: a + 3b = 2 −  a =1    0,25 5a − 2b = 7 b  = 1 −  1 = 1  x − 2  x − 2 = 1   0,25 1    y +1 = −1 = −1  y +1 Trang 2
Kết luận; hệ phương tình có nghiêm: (x;y) = (3; ‒2) 0,25 Câu Hình A Câu a): 0.25 4 vẽ Câu b, c): 0.25 (4,0) (0,5) F
Chú ý: Không có hình vẽ không chấm. E I N 0,5 L B C M D H K a)
Do I tâm đường tròn nội tiếp nên AI, BI, CI là các tia phân giác trong các góc 0.25 (1,0) 0 1 1 0 1
Trong BIC có BIC = 180 − B C = 180 − (B +C) 2 2 2 0.25 0 1 1 BIC = 180 − ( 0 0 180 − a ) (0.25) 0 0 = 90 + a (0,25) 0.5 2 2 b)
Ta có EF ⊥ AI (t/c hai tiếp tuyến) (1) 0.25 (1,0) 1 1 1
Ta có BIK = BAI + ABI = (A+ B) = ( 0 180 -C ) 0 = 90 − C 0.25 2 2 2 1 1 Lại có CI ⊥ DE nên 0 0
EDC = 90 − C hay BDK = 90 − C (đối đỉnh) 0.25 2 2
=> BIK = BDK . Vì I và D cùng phía với BK nên tứ giác BIDK nội tiếp,
Mà DI ⊥ BD nên BI là đường kính, do đó BK ⊥ KI hay BK ⊥ AI (2) 0.25 (1) và (2) => BK // EF c)
Từ BK ⊥ AI , tương tự ta cũng chứng minh được CL ⊥ AI 0.25
(1,0) Gọi N là giao điểm CL với AB, ta được ANC cân ở A (AI vừa ph/g vừa đ/cao) nên L là trung điểm CN 0.25 => ML // AB ( đ trb)  MLK=BAK (đồng vị) 0.25
Tứ giác ABKH nội tiếp nên BHK=BAK (chắn cung BK)
=> MLK=MHK , mà L và H cùng phía MK nên tứ giác KMLH nội tiếp. 0.25 Câu
x ≤ 1; y ≤ 1 nên (x − ) 1 ( y − )
1  0  xy +1  x + y 5 1 3 (0,5)
Mà x + y = 3xy nên (x + y) +1 x + y x + y  3 2 (x + y)2 4
x + y = 3xy  3.  x + y
(do x  0; y  0) 0.25 4 3
Ta có P = x + y xy = ( x + y)2 − xy = (x + y)2 − (x + y) = (x + y − )2 2 2 4 6 2 1 −1 4 3 1 1 8 − 3 −  x + y
  x + y −1 =  P  3 2 3 2 9 4 3 − 1 1 8 − 2 Vây GTLN P = khi ( ;
x y) {(1; );( ;1)} và GTNN P = khi x = y = 0.25 4 2 2 9 3 Trang 3