Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Môn thi :
TOÁN (
Chuyên Toán
)
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.( 2 điểm)
a/ Cho
16 y
17 x 1 1
A:
x xy xy y x y
= +
−−
, với
x > 0, y > 0 x y
.
Rút gọn biểu thức A, sau đó tính giá trị của biểu thức A biết
( )
2
x x+2y = 8y
.
b/ Hãy tìm bộ ba số nguyên dương a; bc sao cho a ≤ b ≤ c thỏa mãn đẳng thức sau:
abc = 2( a+ b + c ).
Câu 2.( 2 điểm)
a/ Giải phương trình
2 2 2
2x 2x 1 2x 2x 1 2x 1 + = + +
.
b/ Giải hệ phương trình
( )
2
2
x x y y 2 9y
y
x y 7
x2
+ + + =
+ =
+
Câu 3.( 1 điểm)
Cho phương trình
( m tham số). Hãy xác định m để phương
trình nghiệm . Gọi hai nghiệm x
1
; x
2
(kể cả trùng nhau), tìm giá trị nhnhất của biểu thức
22
1 2 1 2
C = x + x x x
.
Câu 4.(2 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có góc A tù và AB = AC, gọi H là hình chiếu của điểm C lên AB.
Trên cạnh AB lấy đim E sao cho H là trung điểm BE, gọi F là điểm đối xứng với D qua E, gọi G
là điểm đối xứng với A qua B.
a/ Chứng minh EC là tia phân giác góc DEB.
b/ Chứng minh tam giác CFG cân.
Câu 5.( 2 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB, y CD vuông góc với AB tại H (H nằm giữa O A),
điểm E bất kỳ trên cung nhỏ BD, gọi M là hình chiếu của điểm B lên CE.
a/ Chứng minh HM // AE.
b/ Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác DEM đi qua trung điểm N của dây AE.
Câu 6.( 1 điểm)
Cho ba số thực a; b; c sao cho 0 < a 1; 0 < b 1 và 0 < c 1. Chứng minh:
3 2( )+ + + + +a b c abc ab bc ca
.
−−−−−−−−−−−−−− Hết −−−−−−−−−−−−−−
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………..Số báo danh:…………
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUYÊN
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Nội dung
Điểm
Câu 1: 2điểm
a/ (1 đ) Ta có
( )
16
17 1 1 16 17
A : :
y x y
x y x
x xy xy y x y xy
xy x y
+
= + =
−−
( )
16 17 16 17
A= .
xy
y x y x
xy
xy
xy x y
−−
=
+
Ta lại có
( )
2
28+=x x y y
( )
2
2
93 + = + =x y y x y y
(vì x, y > 0)
x = 2y. Thay vào biểu thức A ta được:
A = 18.
0.25
0.25
0.25
0.25
b/ (1đ) Từ a ≤ b ≤ c => a+ b + c ≤ 3c , nên abc = 2( a+ b + c) ≤ 6c => ab ≤ 6
Nếu a ≥ 3 thì ab ≥ a
2
≥ 9, mâu thuẩn với ab ≤ 6, do đó a = 1 hoặc a = 2.
Nếu a = 1 thì bc = 2(b + c +1)
(b‒2)(c‒2) = 6 do 0 < b ≤ c nên (b‒ 2 = 1; c ‒ 2 = 6) hoặc
(b ‒ 2 = 2; c ‒ 2 = 3) ta được (b = 3; c = 8) hoặc ( b = 4; c = 5) đều thỏa mãn.
Nếu a = 2 từ ab ≤ 6 suy ra b = 2 hoặc b = 3. Khi đó ta có 4c = 2( 4 + c) hoặc 6c = 2( 5 + c)
suy ra c = 4 hoặc 2c = 5 ( loại)
Vậy (a; b ; c) = ( 2;2;4); (1;3;8); (1;4;5)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2: 2 điểm
a/
2 2 2
2 2 1 2 2 1 2 1x x x x x + = + +
(
)
(
)
22
2 1 1 2 1 2 0x x x + + + =
2
2 1 1 0x + + =
(vô nghiệm) hoặc
2
2 1 2 0xx+ =
.
Ta có
22
2 1 2 0 2 1 2x x x x+ = + =
2x
2
= 1 và x ≥ 0.
1
2
x=
0.25
0.25
0.25
0.25
b/
( ) ( )
( )
2
2
2 9 1
72
2
x x y y y
y
xy
x
+ + + =
+ =
+
( )
22
2
1 . 9
22
7
2
+ + =
++
+ =
+
yy
xy
xx
y
xy
x
0.25
Đặt
2
;
2
= = +
+
y
v u x y
x
hệ phtr trở thành
2
1 9 7
7 2 1 0
+ = = +


= + =

uv v u v
u v v v
0.25
Suy ra u = 8 và v = 1 hay
2
2
1
60
2
8
8
=
+ =
+

+=
+=
y
xx
x
xy
xy
0.25
Kết luận hệ phương trình có hai nghiệm
32
;
11 6
xx
yy
= =

==
0.25
Trang 3
Câu 3: 1.điểm
( )
22
2 2 1 0x m x m m + + + + =
. Lập = 3m +3
Đk để phương trình có nhiệm: = 3m +3 0 => m 1
( )
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
C = x 3x x x x x x x+ = +
( )
( )
2
2
22
13 117
4 2 3 1 13 13
24
C m m m m m m

= + + + = + + = +


Do
13 11 121 117
11
2 2 4 4
m m C + =
. Vậy GTNN của C bằng 1 tại m = ‒1
(hoặc
( ) ( )
2
1 11 1 1 1= + + + + C m m
)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4: 2 điểm
Hình vẽ : phục vụ cho câu a, 0.25 đ
Ta có
ΔCBE
cân tại C nên
B=CEB
=>
DAE=CEA
cùng bù hai góc bằng nhau
Nên AECD là hình thang cân ( ht + 2 góc đáy =)
=> AC = DE mà AB = AC nên DE = DC
Do đó
DEC=DCE
DCE=CEB
=>
DEC=BEC
mà tia EC nằm giữa tia EB và ED
nên EC là phân giác góc DEB
0.25
0.25
0.25
b/ Ta có
ΔcABC=ΔcDEC
(cạnh bên và góc đáy
bằng) =>
BAC=CDE
Xét
ΔACG và ΔDCF
có:
AC = DC ( = AB) và
BAC=CDE
AG = DF ( = 2AB = 2 DE)
Nên
ΔACG = ΔDCF(c-g-c)
=> CG = CF
Vậy tam giác CGF cân tại C
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5: 2 điểm
Hình vẽ phục vụ câu a
0.25
a/
0
90BHC BMC==
nên tứ/g BMHC nội tiếp
BHM BCM BCE = =
( chắn cung BM)
àM BAE BCE=
( chắn cung BE)
BHM BAE=
chúng ở vị trí đồng vị nên HM// AE
0.25
0.25
0.25
b/ (không tính điểm hình vẽ câu b, không có hình
không chấm)
Ta đi chứng minh tứ giác DEMN nội tiếp
Ta có
()cBCD cOAD g g
=>
BC CD
OA AD
=
Lại có
()vBCM cOAN g g
=>
BC CM
OA AN
=
Suy ra
CD CM
AD AN
=
, Mà
DCM DAN=
(chắn cung DE)
0.25
0.25
H
A
D
B
G
E
F
C
N
M
D
C
B
O
A
H
E
Trang 4
Nên
()CDM ADN c g c
CMD AND DME DNE = =
, hai điểm M;N cùng
phía với DE nên tứ giác DEMN nội tiếp
0.25
0.25
Câu 6: 1 điểm
Từ 0 < a ≤ 1; 0 < b ≤ 1 => (a‒1)( b ‒ 1) ≥ 0
0.25
1 ≥ a + b ‒ ab
1 1 1
1
ab a b
+
0.25
Tương tự
1 1 1
1
bc b c
+
1 1 1
1
ac a c
+
Do đó
1 1 1 1 1 1
23
ab bc ca a b c

+ + + +


0,25
23
a b c ab bc ca
abc abc
+ + + +
( )
32a b c abc ab bc ca + + + + +
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =1
0.25
Chú ý : Thí sinh giải cách khác đáp án, các giám khảo thống nhất theo thang điểm của đáp án
Bài 5b (cách khác)
Gọi K là điểm đối xứng của điểm D qua BE BK= BD = BC
Ta có AE vuông góc BE và
CEA=AED;DEI=KEI
0
AED DEI=90+
nên
0
AEC KEI=90+
Nên 3 điểm C; E; K thẳng hàng. (0.25)
Chứng minh được DCK đồng dạng DAE (gg) (0.25)
Suy ra DCM đồng dạng DAN (0.25)
Do đó
DMC DNA=
DME DNE=
,vậy tứ giác EMND nội tiếp. (0.25)
N
K
I
M
D
C
O
A
B
H
E

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM
Môn thi : TOÁN (Chuyên Toán) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1
.( 2 điểm)  16 y    a/ Cho 17 x 1 1 A =  −  : +  
, với x > 0, y > 0 và x  y . x xy xy y   x y  − −    
Rút gọn biểu thức A, sau đó tính giá trị của biểu thức A biết ( ) 2 x x+2y = 8y .
b/ Hãy tìm bộ ba số nguyên dương a; bc sao cho a ≤ b ≤ c thỏa mãn đẳng thức sau: abc = 2( a+ b + c ).
Câu 2.( 2 điểm)
a/ Giải phương trình 2 2 2
2x − 2x +1 = 2x 2x +1 − 2x +1 . 2 x + (x + y) y+ 2 = 9y 
b/ Giải hệ phương trình  y x + y − 7 =  2  x + 2
Câu 3.( 1 điểm)
Cho phương trình 2 − (m + ) 2 x 2
2 x + m + m +1 = 0 ( m là tham số). Hãy xác định m để phương
trình có nghiệm . Gọi hai nghiệm là x1; x2 (kể cả trùng nhau), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 C = x + x − x x . 1 2 1 2
Câu 4.(2 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có góc A tù và AB = AC, gọi H là hình chiếu của điểm C lên AB.
Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho H là trung điểm BE, gọi F là điểm đối xứng với D qua E, gọi G
là điểm đối xứng với A qua B.
a/ Chứng minh EC là tia phân giác góc DEB.
b/ Chứng minh tam giác CFG cân.
Câu 5.( 2 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD vuông góc với AB tại H (H nằm giữa O và A),
điểm E bất kỳ trên cung nhỏ BD, gọi M là hình chiếu của điểm B lên CE. a/ Chứng minh HM // AE.
b/ Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác DEM đi qua trung điểm N của dây AE.
Câu 6.( 1 điểm)
Cho ba số thực a; b; c sao cho 0 < a ≤ 1; 0 < b ≤ 1 và 0 < c ≤ 1. Chứng minh:
a + b + c + 3abc  2(ab + bc + ca) .
−−−−−−−−−−−−−− Hết −−−−−−−−−−−−−−
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………..Số báo danh:………… Trang 1
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUYÊN
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN Nội dung Điểm Câu 1: 2điểm  16 y x    y xx + y a/ (1 đ) Ta có 17 1 1 16 17 A =  −  :  +  =    x xy xy y   x y  0.25     xy ( x y ) : xy  − − −   16 y −17x xy 16 y −17x A= = 0.25
xy ( x y ) . x + y x y
Ta lại có x(x + y) 2 2
= 8y  (x + y)2 2
= 9y x + y = 3y (vì x, y > 0) 0.25
x = 2y. Thay vào biểu thức A ta được: A = –18. 0.25
b/ (1đ) Từ a ≤ b ≤ c => a+ b + c ≤ 3c , nên abc = 2( a+ b + c) ≤ 6c => ab ≤ 6 0.25
Nếu a ≥ 3 thì ab ≥ a2 ≥ 9, mâu thuẩn với ab ≤ 6, do đó a = 1 hoặc a = 2. 0.25
Nếu a = 1 thì bc = 2(b + c +1)  (b‒2)(c‒2) = 6 do 0 < b ≤ c nên (b‒ 2 = 1; c ‒ 2 = 6) hoặc
(b ‒ 2 = 2; c ‒ 2 = 3) ta được (b = 3; c = 8) hoặc ( b = 4; c = 5) đều thỏa mãn. 0.25
Nếu a = 2 từ ab ≤ 6 suy ra b = 2 hoặc b = 3. Khi đó ta có 4c = 2( 4 + c) hoặc 6c = 2( 5 + c)
suy ra c = 4 hoặc 2c = 5 ( loại)
Vậy (a; b ; c) = ( 2;2;4); (1;3;8); (1;4;5) 0.25 Câu 2: 2 điểm a/ 2 2 2
2x − 2x +1 = 2x 2x +1 − 2x +1  ( 2 x + + )( 2 2 1 1
2x +1 − 2x) = 0 0.25 2
 2x +1 +1 = 0 (vô nghiệm) hoặc 2
2x +1 − 2x = 0 . 0.25 Ta có 2 2
2x +1 − 2x = 0  2x +1 = 2x  2x2 = 1 và x ≥ 0. 0.25 1  x = 0.25 2  y y 2
x + (x + y) y + 2 = 9y( ) 1 1+ ( x + y). = 9   2 2 0.25 b/  x + 2 x + 2  y   x + y − 7 = 2  y 2 ( )   x + 2 x + y − 7 = 2  x + 2 y 1  + uv = 9vu = 7 + v 0.25 Đặt v =
;u = x + y hệ phtr trở thành    2 x + 2 2  u − 7 = v
v − 2v +1 = 0  y 0.25 2  = 1
x + x − 6 = 0 Suy ra u = 8 và v = 1 hay 2  x + 2     x + y = 8  x + y = 8 x = 3 − x = 2 0.25
Kết luận hệ phương trình có hai nghiệm  ;  y =11  y = 6 Trang 2 Câu 3: 1.điểm 2 x − (m + ) 2 2
2 x + m + m +1 = 0 . Lập  = 3m +3
Đk để phương trình có nhiệm:  = 3m +3 ≥ 0 => m ≥ ‒1 0.25
C = x + x x x = (x + x )2 2 2 − 3x x 1 2 1 2 1 2 1 2 0.25  
C = 4(m + 2) − 3(m + m + ) 2 2 13 117 2 2
1 = m +13m +13 = m + −   0.25  2  4 13 11 121 117 Do m  1 −  m +   C  −
=1. Vậy GTNN của C bằng 1 tại m = ‒1 0.25 2 2 4 4
(hoặc C = (m + )2 1 +11(m + ) 1 +1  1) Câu 4: 2 điểm
Hình vẽ : phục vụ cho câu a, 0.25 đ F
Ta có ΔCBE cân tại C nên B=CEB
=> DAE=CEA cùng bù hai góc bằng nhau
Nên AECD là hình thang cân ( ht + 2 góc đáy =) 0.25 A H E B G
=> AC = DE mà AB = AC nên DE = DC 0.25 Do đó DEC=DCE mà DCE=CEB
=> DEC=BEC mà tia EC nằm giữa tia EB và ED 0.25
nên EC là phân giác góc DEB D C
b/ Ta có ΔcABC=ΔcDEC (cạnh bên và góc đáy bằng) => BAC=CDE 0.25 Xét ΔACG và ΔDCF có: AC = DC ( = AB) và BAC=CDE 0.25 AG = DF ( = 2AB = 2 DE)
Nên ΔACG = ΔDCF(c-g-c) => CG = CF 0.25
Vậy tam giác CGF cân tại C 0.25 Câu 5: 2 điểm Hình vẽ phục vụ câu a 0.25 a/ 0
BHC = BMC = 90 nên tứ/g BMHC nội tiếp C
BHM = BCM = BCE ( chắn cung BM) 0.25 à
M BAE = BCE ( chắn cung BE) 0.25 O
BHM = BAE chúng ở vị trí đồng vị nên HM// AE 0.25 A H B
b/ (không tính điểm hình vẽ câu b, không có hình M N không chấm)
Ta đi chứng minh tứ giác DEMN nội tiếp E D BC CD Ta có cBCD c
OAD (g g) => = 0.25 OA AD BC CM Lại có vBCM c
OAN (g g) => = 0.25 OA AN CD CM Suy ra =
, Mà DCM = DAN (chắn cung DE) AD AN Trang 3 Nên CDM AD
N (c g c) 0.25
CMD = AND DME = DNE , hai điểm M;N cùng 0.25
phía với DE nên tứ giác DEMN nội tiếp Câu 6: 1 điểm
Từ 0 < a ≤ 1; 0 < b ≤ 1 => (a‒1)( b ‒ 1) ≥ 0 0.25 1 1 1  1 ≥ a + b ‒ ab   + −1 0.25 ab a b 1 1 1 1 1 1 0,25 Tương tự  + −   1 và  + −1 Do đó 1 1 1 1 1 1 + +  2 + + − 3 bc b c ac a c   ab bc caa b c a + b + c
ab + bc + ca   0.25 2
− 3  a + b + c + 3abc  2(ab + bc + ca) abc abc
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =1
Chú ý : Thí sinh giải cách khác đáp án, các giám khảo thống nhất theo thang điểm của đáp án Bài 5b (cách khác) C A H O B N M E D I K
Gọi K là điểm đối xứng của điểm D qua BE  BK= BD = BC
Ta có AE vuông góc BE và CEA=AED;DEI=KEI mà 0 AED + DEI=90 nên 0 AEC + KEI=90
Nên 3 điểm C; E; K thẳng hàng. (0.25)
Chứng minh được DCK đồng dạng DAE (g–g) (0.25)
Suy ra DCM đồng dạng DAN (0.25)
Do đó DMC = DNA  DME = DNE ,vậy tứ giác EMND nội tiếp. (0.25) Trang 4