Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 PTDTNT TỈNH
Đ CHNH THC
(Đề có 01 trang)
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Thực hiện phép tính
3
A 2 27 12
3
= +
.
b) Rút gọn biểu thức
1
B
11
a a a
aa
−−
=+
−+
với
0, 1aa
.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Xác định các hệ số
,ab
của hàm số
biết rằng đồ thị của đi qua điểm
(2;1)A
và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
b) Cho parabol
2
(P) : 3yx=
đường thẳng
(d) : 2y x m=+
(m tham số). Tìm m để
(P) và (d) có một điểm chung duy nhất. Tìm tọa độ điểm chung đó.
Câu 3 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình
42
5 36 0xx+ =
.
b) Giải hệ phương trình
25
2 3 4.
xy
xy
+=
=
c) Cho phương trình
2
(2 1) 4 3 0x m x m + + =
(m tham số). Chứng minh rằng
phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
với mọi giá trị của m. Tìm tất cả giá
trị của m để trong hai nghiệm trên có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1.
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O), A điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ đường thẳng d
vuông góc với OA tại A, lấy điểm M tùy ý trên d (M khác A). Vẽ hai tiếp tuyến MB, MC của
đường tròn (O) (B, C là hai tiếp điểm; B và M khác phía với đường thẳng OA).
a) Chứng minh tứ giác
MBOC
nội tiếp trong đường tròn.
b) Hạ BK vuông góc với OA tại K, gọi H là giao điểm của BC và OM. Chứng minh
KA.HO = KB.HB.
c) Chng minh rằng khi M thay đổi tn d thì đường thng BC luôn đi qua một đim cđịnh.
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ...........................
Chữ ký Giám thị 1: .............................................. Chữ ký Giám thị 2: .....................................
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH
Hướng dẫn chấm
Môn TOÁN
(Hướng dẫn chấm này có 3 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
1a
(1,0đ)
Thực hiện phép tính:
3
2 27 12
3
A = +
.
6 3 2 3 3A = +
(Nếu biến đổi đúng 2 trong 3 ý thì được 0,5)
0,75
53A =
0,25
1b
(1,0đ)
b) Rút gọn biểu thức:
1
B
11
a a a
aa
−−
=+
−+
với
0, a 1a 
.
( 1) ( 1)( 1)
B
11
a a a a
aa
+
=+
−+
(Nếu biến đổi đúng 1 trong 2 ý thì được 0,25)
0,5
B 1aa= +
0,25
Vậy
B1=−
0,25
Câu 2
2a
(1,0đ)
a) Xác định các hệ số
,ab
của m số
biết rằng đồ thị của đi
qua điểm
(2;1)A
và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
Đồ thị của hàm số
y ax b=+
đi qua điểm
(2;1)A
nên
21ab+=
(1).
0,25
Đồ thị của hàm số
y ax b=+
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 nên
5b =
0,25
Thay
5b =
vào (1) ta được
2 5 1a +=
0,25
Tìm được
2a =−
0,25
2b.
(1,0đ)
b) Cho parabol
2
(P) : 3yx=
và đường thẳng (d):
2y x m=+
. Tìm m để (P)
và (d) có một điểm chung duy nhất. Tìm tọa độ điểm chung đó.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) :
2
3 2 0x x m =
(*)
0,25
(P) và (d) có một điểm chung duy nhất khi
'
0=
1
1 3 0
3
mm + = =
0,25
Thay
1
3
m =−
vào phương trình (*) tìm được
1
3
x =
0,25
Tìm đúng tọa độ điểm chung
11
;
33



.
0,25
Câu 3
3a
(1,0đ)
a) Giải phương trình
42
5 36 0xx+ =
.
Đặt
2
tx=
, điều kiện
0t
. Phương trình trở thành:
2
5 36 0tt+ =
0,25
Giải ra được
4
9
t
t
=
=−
(loại giá trị t = -9)
0,25
Trang 3
2
2
44
2
x
tx
x
=
= =
=−
0,25
Kết luận phương trình đã cho có 2 nghiệm:
2x =
;
2x =−
0,25
3b
(0,75đ)
b) Giải hệ phương trình
( )
2 5 (1)
2 3 4 2
xy
xy
+=
=
52
2(5 2 ) 3 4
xy
yy
=−
=
0,25
52
2
xy
y
=−
=
0,25
1
2
x
y
=
=
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (1; 2).
0,25
3c
(0,75đ)
Cho phương trình
2
(2 1) 4 3 0x m x m + + =
(m tham số). Chứng minh
rằng phương trình đã cho luôn hai nghiệm phân biệt
12
,xx
với mọi giá
trị của m. Tìm tất cả giá trị của m để trong hai nghiệm trên một nghiệm
lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1.
2 2 2
(2 1) 4(4 3) 4 12 13 (2 3) 4 0, .m m m m m m = + = + = +
Suy ra phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
.
0,25
+ Trong hai nghiệm tn mt nghiệm lớn hơn 1 một nghiệm nhn 1 khi:
1 2 1 2 1 2
( 1)( 1) 0 ( ) 1 0x x x x x x + +
0,25
3
4 3 (2 1) 1 0
2
m m m + +
.
0,25
Câu 4
(3,5đ)
Cho đường tròn (O), A điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ
đường thẳng d vuông góc với OA tại A, lấy điểm M tùy ý trên d (M khác A).
Vẽ hai tiếp tuyến MB, MC của đường tròn (O) (B, C hai tiếp điểm; B
M khác phía với đường thẳng OA).
a) Chứng minh tứ giác
MBOC
nội tiếp trong đường tròn.
b) Hạ BK vuông góc với OA tại K, gọi H là giao điểm của BC và OM.
Chứng minh
KA.HO = KB.HB.
c) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d thì đường thẳng BC ln đi qua
một điểm cđịnh.
Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 đ.
0,5
Trang 4
Hình vẽ phục vụ câu b: 0,25 đ.
4a.
(1,0đ)
Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn.
+ Ta
0
90MCO MBO= =
(tiếp tuyến vuông c với bán kính tại tiếp
điểm)
(Đúng 1 trong 2 ý cho 0,25).
0,5
Suy ra
0
180MCO MBO =+
Vậy tứ giác
MBOC
nội tiếp trong đường tròn.
0,5
4b.
(1,5đ)
Hạ BK vuông góc với OA tại K, gọi H là giao điểm của BC và OM. Chứng
minh
. . .KA HO KB HB=
Xét 2 tam giác
KAB HBO
:
Chứng minh được các điểm M, B, O, C, A cùng thuộc đường tròn đường
kính OM.
0,25
Suy ra
OAB OCB=
(góc nội tiếp cùng chắn cung OB )
0,25
OCB OBC=
(tam giác OBC cân) nên
OBH BAK=
0,25
Chứng minh được
0
90BKA BHO==
0,25
Nên hai tam giác KAB HBO đồng dạng.
0,25
Suy ra
KA KB
HB HO
=
hay
..KA HO KB HB=
.
0,25
4c.
(0,5đ)
Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d t đường thẳng BC luôn đi qua mt
điểm cđịnh.
Gọi L là giao điểm của BC với OA
Chứng minh được hai tam giác OHLOAM đồng dạng
Suy ra:
OH OL
OA OM
=
hay
..OL OA OH OM=
.
0,25
2
.OH OM OB=
nên
2
.OL OA OB=
(không đổi)
Vì các điểm O, A cố định nên L là điểm cố định.
Vậy đường thẳng BC ln đi qua điểm cố đnh L.
0,25
Ghi chú: Thí sinh có thể giải theo cách khác, giám khảo dựa trên đáp án để phân chia thang
điểm hợp lý.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 PTDTNT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm
). 3
a) Thực hiện phép tính A = 2 27 − 12 + . 3 a a a −1
b) Rút gọn biểu thức B = +
với a  0, a  1. 1− a a +1
Câu 2 (2,0 điểm
).
a) Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax + b biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm (
A 2;1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5. b) Cho parabol 2
(P) : y = 3x và đường thẳng (d) : y = 2x + m (m là tham số). Tìm m để
(P) và (d) có một điểm chung duy nhất. Tìm tọa độ điểm chung đó.
Câu 3 (2,5 điểm
). a) Giải phương trình 4 2
x + 5x − 36 = 0 .  x + 2y = 5
b) Giải hệ phương trình  2x − 3y = 4 − . c) Cho phương trình 2
x − (2m +1)x + 4m − 3 = 0 (m là tham số). Chứng minh rằng
phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của m. Tìm tất cả giá 1 2
trị của m để trong hai nghiệm trên có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1.
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O), A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ đường thẳng d
vuông góc với OA tại A, lấy điểm M tùy ý trên d (M khác A). Vẽ hai tiếp tuyến MB, MC của
đường tròn (O) (B, C là hai tiếp điểm; B và M khác phía với đường thẳng OA).
a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn.
b) Hạ BK vuông góc với OA tại K, gọi H là giao điểm của BC và OM. Chứng minh KA.HO = KB.HB.
c) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d thì đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định.
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ...........................
Chữ ký Giám thị 1: .............................................. Chữ ký Giám thị 2: ..................................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH QUẢNG NAM
Hướng dẫn chấm Môn TOÁN
(Hướng dẫn chấm này có 3 trang) Câu Nội dung Điểm 3
Thực hiện phép tính: A = 2 27 − 12 + . 3 1a (1,0đ) A = 6 3 − 2 3 + 3 0,75
(Nếu biến đổi đúng 2 trong 3 ý thì được 0,5) A = 5 3 0,25 a a a −1
b) Rút gọn biểu thức: B = +
với a  0, a  1. 1− a a +1 a( a −1) ( a −1)( a +1) 1b B = + (1,0đ) 1− a a +1 0,5
(Nếu biến đổi đúng 1 trong 2 ý thì được 0,25)
B = − a + a −1 0,25 Vậy B = −1 0,25 Câu 2
a) Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax + b biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm (
A 2;1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua điểm (
A 2;1) nên 2a + b = 1(1). 0,25 2a
(1,0đ) Đồ thị của hàm số y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 nên 0,25 b = 5
Thay b = 5 vào (1) ta được 2a + 5 = 1 0,25 Tìm được a = −2 0,25 b) Cho parabol 2
(P) : y = 3x và đường thẳng (d): y = 2x + m . Tìm m để (P)
và (d) có một điểm chung duy nhất. Tìm tọa độ điểm chung đó.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) : 2
3x − 2x m = 0 (*) 0,25 2b.
(P) và (d) có một điểm chung duy nhất khi '  = 1
0  1+ 3m = 0  m = − 0,25 (1,0đ) 3 1 1
Thay m = − vào phương trình (*) tìm được x = 0,25 3 3  1 1 
Tìm đúng tọa độ điểm chung ;  . 0,25  3 3  Câu 3
a) Giải phương trình 4 2
x + 5x − 36 = 0 . 3a Đặt 2
t = x , điều kiện t  0 . Phương trình trở thành: 2
t + 5t − 36 = 0 0,25 (1,0đ) t = 4 Giải ra được 
(loại giá trị t = -9) 0,25 t = 9 − Trang 2x = 2 2
t = 4  x = 4   0,25 x = 2 −
Kết luận phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = 2 ; x = −2 0,25 x + 2y = 5 (1)
b) Giải hệ phương trình 2x − 3y = −4  (2)  x = 5 − 2y   0,25
2(5 − 2y) − 3y = 4 − 3b (0,75đ) x = 5 − 2y   0,25 y = 2 x =1   y = 2 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (1; 2). Cho phương trình 2
x − (2m +1)x + 4m − 3 = 0 (m là tham số). Chứng minh
rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá 1 2
trị của m. Tìm tất cả giá trị của m để trong hai nghiệm trên có một nghiệm
lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1.
2 2 2 3c
 = (2m +1) − 4(4m − 3) = 4m −12m +13 = (2m − 3) + 4  0, m   . 0,25
(0,75đ) Suy ra phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
+ Trong hai nghiệm trên có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1 khi: 0,25
(x −1)( x −1)  0  x x − (x + x ) +1  0 1 2 1 2 1 2 3
 4m − 3 − (2m +1) +1 0  m  . 0,25 2
Cho đường tròn (O), A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ
đường thẳng d vuông góc với OA tại A, lấy điểm M tùy ý trên d (M khác A).
Vẽ hai tiếp tuyến MB, MC của đường tròn (O) (B, C là hai tiếp điểm; B và
M khác phía với đường thẳng OA).

a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn.
b) Hạ BK vuông góc với OA tại K, gọi H là giao điểm của BC và OM.
Chứng minh KA.HO = KB.HB.
c) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d thì đường thẳng BC luôn đi qua
một điểm cố định. Câu 4 (3,5đ) 0,5
Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 đ. Trang 3
Hình vẽ phục vụ câu b: 0,25 đ.
Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn. + Ta có 0
MCO = MBO = 90 (tiếp tuyến vuông góc với bán kính tại tiếp 4a. điểm) 0,5
(1,0đ) (Đúng 1 trong 2 ý cho 0,25). Suy ra 0 MCO + MBO = 180 0,5
Vậy tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn.
Hạ BK vuông góc với OA tại K, gọi H là giao điểm của BC và OM. Chứng minh K . A HO = K . B . HB Xét 2 tam giác KAB và HBO :
Chứng minh được các điểm M, B, O, C, A cùng thuộc đường tròn đường 0,25 kính OM. 4b.
Suy ra OAB =OCB (góc nội tiếp cùng chắn cung OB ) 0,25
(1,5đ) OCB = OBC (tam giác OBC cân) nên OBH = BAK 0,25 Chứng minh được 0 BKA = BHO = 90 0,25
Nên hai tam giác KABHBO đồng dạng. 0,25 KA KB Suy ra = hay K . A HO = K . B HB . 0,25 HB HO
Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d thì đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định.
Gọi L là giao điểm của BC với OA
Chứng minh được hai tam giác OHLOAM đồng dạng 4c. OH OL 0,25 (0,5đ) Suy ra: = hay .
OL OA = OH.OM . OA OM Mà 2
OH.OM = OB nên 2 .
OL OA = OB (không đổi)
Vì các điểm O, A cố định nên L là điểm cố định. 0,25
Vậy đường thẳng BC luôn đi qua điểm cố định L.
Ghi chú: Thí sinh có thể giải theo cách khác, giám khảo dựa trên đáp án để phân chia thang điểm hợp lý. Trang 4