













Preview text:
lOMoAR cPSD| 58490434
Bài 22: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP. I. Nhận biết
Câu 1: Chăn nuôi bò sữa ở VN hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng duyên hải.
B. Các đồng bằng ven sông.
C. Ven các thành phố lớn.
D. Các cao nguyên badan.
Câu 2: Vùng nào có số lượng đàn trâu lớn nhất VN?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. ĐBSH. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 3: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở trung du và miền núi VN chủ
yếu dựa vào A. hoa màu lương thực.
B. phụ phẩm thủy sản.C. thức ăn công D. đồng cỏ tự nhiên.
nghiệp. Câu 4: Vùng có năng suất lúa lớn nhất VN là
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ. D. ĐBSH.
Câu 5: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở VN, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực. B. cây rau đậu.
C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả.
Câu 6: Trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt ở VN, loại cây trồng có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng những năm gần đây là
A. cây lương thực và cây công nghiệp.
B. cây rau đậu và cây công nghiệp.
C. cây rau đậu và cây ăn quả.
D. cây rau đậu và cây lương thực.
Câu 7: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở VN là
A. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. thị trường thế giới nhiều biến động .
D. thiếu nguồn lao động.
Câu 8: Cây công nghiệp ở VN có nguồn gốc chủ yếu là
A. B. nhiệt đới. ôn đới. C. cận nhiệt. D. xích đạo.
Câu 9: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát
triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. mùa mưa B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng.
C. quỹ đất cho trồng cây công nghiệp ngày càng ít.
D. độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa.
Câu 10: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất của VN hiện nay là
A. Tây B. Đông Nam Bộ. Ng
uyên.C. Bắc Trung Bộ.. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở VN là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. ĐBSH.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 12: Tỉnh có diện tích cây ăn quả lớn nhất vùng TD VÀ MNBBlà A. Lào Cai.
B. Phú Thọ.D. Lạng Sơn. C. Bắc Giang.
Câu 13: Việt Nam là nước đứng hàng đầu thế giới về
các loại nông sản như A. cà phê, bông, chè.
B. cà phê, cao su, hồ tiêu.
C. cà phê, đậu tương, hồ tiêu.
D. cao su, lạc, hồ tiêu.
Câu 14: Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở VN là
A. Đông nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông nam Bộ và Tây Nguyên .
D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15: Phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập trung tại tỉnh A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở VN?
A. tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.
B. số lượng tất cả các loài vật nuôi ở đều tăng ổn định.
C. hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến. lOMoAR cPSD| 58490434
D. sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
Câu 17: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường VN hiện nay là từ chăn nuôi A. lợn. B. gia cầm. C. trâu. D. bò.
Câu 18: Hai vùng phát triển nhất cả nước về chăn nuôi lợn và gia cầm là
A. ĐBSH và Đông nam Bộ.
B. Đông nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. ĐBSH và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. ĐBSCLvà Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 19: Đàn gia cầm ở VN có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do
A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt..
B. nhu cầu thịt, trứng tiêu dùng ngày càng tăng
C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển hơn. D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.
Câu 20: Vùng có số lượng đàn bò thịt phát triển nhất ở VN là
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. ĐBSH D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 21: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất VN là A. ĐBSH.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 22: Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên? A. Cao su.
B. Chè.D. Cà phê. C. Thuốc lá.
Câu 23: Chăn nuôi lợn của VN tập trung chủ yếu ở các vùng
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. ĐBSH, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 24: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở VN, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. Cây B. Cây lương thực. c
ông nghiệp.C. Cây ăn quả. D. Cây thực phẩm.
Câu 25: Vùng có bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước là A. ĐBSH.
B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 26: Vùng có năng suất lúa cao nhất ở VN là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. ĐBSH.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 27: Cây công nghiệp lâu năm của VN chủ yếu là
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, mía.
B. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dứa, lạc.
C. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè.
D. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, thuốc lá.
Câu 28: Các cây công nghiệp hàng năm ở VN chủ yếu là
A. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa.
B. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá.
C. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc 1á.
D. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tàm, thuốc lá.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi của VN hiện nay?
A. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.
B. Xu hướng nổi bật là tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
C. Sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. Hiệu quả chăn nuôi đã đạt được ở mức độ cao và ổn định.
Câu 30: Vùng nào có số lượng đàn trâu lớn nhất VN? A. ĐBSH.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. lOMoAR cPSD| 58490434
Câu 31: Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. ĐBSH. C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. II. Thông hiểu
Câu 1: Loại cây công nghiệp được trồng chủ yếu trên đất ba dan và đất xám bạc màu trên phù sa cổ của VN là A. cao su. B. cà phê. C. chè. D. hồ tiêu.
Câu 2: Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp VN, chủ yếu là do
A. nhu cầu thị trường còn thấp và biến động.
B. các điều kiện phát triển còn nhiều hạn chế.
C. hiệu quả chưa thật cao và chưa ổn định.
D. sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 3: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở VN hiện nay là
A. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
C. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.
D. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở VN hiện nay là
A. phương thức sản xuất còn lạc hậu.
B. sử dụng vật tư trong sản xuất còn ít.
C. giống cây công nghiệp chất lượng thấp.
D. cơ sở chế biến nguyên liệu còn hạn chế.
Câu 5: Ý nào sau đây là khó khăn lớn nhất trong viêc pḥ át triển cây công nghiêp lâu năm ̣ ở nước ta hiêṇ nay?
A. Thị trường tiêu thụ có nhiều biến đông ̣. B.
Thời tiết và khí hâu dị ễn biến thất thường. C.
Công nghiêp cḥ ế biến chưa phát triển. D. Diên ṭ ích các vùng chuyên canh không ổn định.
Câu 6: Chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở ĐBSH do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Cơ sở thức ăn đảm bảo và thị trường lớn. B.
Lao động dồi dào và giàu kinh nghiệm. C.
Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật hiện đại.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu giá trị
sản xuất ngành nông nghiệp của các nước đang phát triển? A. cơ
sở vật chất kĩ thuật lạc hậu.
B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C. trình độ lao động chưa cao.
D. con giống cho năng suất thấp.
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở VN?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của người dân lớn.
Câu 9: Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn
định của cây công nghiệp ở VN là A. điều kiện tự B. thị trường tiêu thụ ổn định.nhiên thuậ n lợi.
C. nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
D. cơ sở chế biến sản phẩm phát triển.
Câu 10: Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở TD VÀ MNBBlà
A. cơ sở thức ăn phục vụ cho chăn nuôi còn rất hạn chế.
B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng.
C. trình độ còn thấp, công nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ.
Câu 11: Nhân tố quan trọng nhất tác động đến tính ổn
định của diện tích cây
công nghiệp ở VN là A. mạng lưới cơ sở chế biến. B. thị trường tiêu thụ.
C. kinh nghiệm của lao động.
D. điều kiện tự nhiên.
Câu 12: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, biện pháp quan trọng nhất là lOMoAR cPSD| 58490434
A. tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
B. cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông và ven biển.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ .
D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 13: Năng suất lúa cả năm của VN có xu hướng tăng chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh. B.
áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. mở rộng diện tích canh tác.
Câu 14: Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi
VN hiện nay là A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. thuật.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 15: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của VN chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 16: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở ĐBSCLchủ
yếu là do vùng này có A. cơ sở vật chất hiện đại.
B. cơ sở thức ăn dồi dào.
C. nguồn vốn đầu tư tăng lên.
D. lao động giàu kinh nghiệm.
Câu 17: Chăn nuôi gia cầm tập trung nhiều ở ĐBSH
chủ yếu là do vùng này có A. cơ sở hạ tầng đồng bộ. B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. mạng lưới sông, hồ dày đặc.
D. nguồn lao động chất lượng.
Câu 18: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực trong điều kiện đất nông nghiệp có hạn ở VN là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. đa dạng hóa sản xuất.
C. phát triển mô hình kinh tế VAC.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 19: Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là
A. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.
B. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu.
C. phù hợp hơn với nhu cầu của thị trường tiêu thụ.
D. đa dạng hóa sản phẩm nông sản.
Câu 20: ĐBSH có năng suất lúa cao hơn ĐBSCLchủ
yếu là do A. áp dụng nhiều biện pháp khoa học kĩ B. trình độ thâm canh cao hơn. thuật.
C. sử dụng nhiều giống cao sản.
D. người dân có kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 21: Nguyên nhân chính giúp diện tích gieo trồng lúa của VN thời gian
qua có xu hướng tăng là A. khai hoang mở rộng
B. thực hiện tăng vụ. diện tích.
C. ứng dụng khoa học - kĩ thuật.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 22: Xu hướng thay đổi cơ cấu mùa vụ lúa ở ĐBSCLvà Duyên hải Nam Trung Bộ trong những năm qua là
A. giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu.
B. tăng diện tích lúa đông xuân, giảm diện tích lúa hè thu.
C. giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa mùa.
D. tăng diện tích lúa mùa và lúa hè thu.
Câu 23: Vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm ở VN là A. đông xuân. B. hè thu. C. mùa. D. chiêm.
Câu 24: Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở VN trong những năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. lOMoAR cPSD| 58490434
C. tiến bộ của khoa học - kĩ thuật. D. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 25: Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của VN có xu hướng tăng do
A. có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. cây công nghiệp có tác dụng trong việc bảo vệ môi trường.
D. dân cư có truyền thống sản xuất.
Câu 26: Vùng ĐBSH và ĐBSCLcó ngành chăn nuôi phát triển là do
A. các giống vật nuôi địa phương có giá trị kinh tế cao.
B. có nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn .
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
D. có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi cho chăn nuôi.
Câu 27: Ngành chăn nuôi lợn ở VN tập trung ở những vùng
A. có điều kiện khí hậu ổn định.
B. ven biển có nghề cá phát triển.
C. trọng điểm lương thực và đông dân.
D. có mật độ dân số cao.
Câu 28: Chăn nuôi bò sữa được phát triển khá mạnh ở ven các thành phố lớn chủ yếu là do
A. điều kiện chăm sóc thuận lợi.
B. cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.
C. nhu cầu của thị trường lớn .
D. truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành.
Câu 29: Đàn trâu được nuôi nhiều ở TD VÀ MNBBvà Bắc Trung Bộ chủ yếu do
A. điều kiện sinh thái thích hợp. B.
nguồn thức ăn được đảm bảo.
C. truyền thống chăn nuôi.
D. nhu cầu thị trường lớn.
Câu 30: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở VN hiện nay?
A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
B. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa trên diện rộng.
D. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
Câu 31: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của VN chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 32: Sản lượng lúa của VN tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. tăng diện tích lúa mùa.
B. đa dạng hóa nông nghiệp.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
D . đẩy mạnh th â m canh, tăng năng suất.
Câu 33: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất
theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở VN hiện nay?
A. Trình độ lao động được nâng cao.
B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
Câu 34: Năng suất lúa cả năm của VN có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh, sử dụng đại trà giống mới. B.
áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. mở rộng diện tích canh tác.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng về điều kiện chăn nuôi VN?
A. Các dịch vụ về giống, thú y đã có nhiều tiến bộ và phát triển rộng khắp.
B. Xu hướng chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được phát triển.
C. Giá trị các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.
Câu 36: Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà VN vì
A. khí hậu diễn biến thất thường, nhiều thiên tai. lOMoAR cPSD| 58490434
B. phần lớn VN có diện tích là đồi núi thấp.
C. điều kiện tự nhiên không phù hợp cho sản xuất lương thực.
D. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.
Câu 37: Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở VN trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.
B. diện tích và sản lượng tăng nhanh.
C. nhiều giống lúa mới được đa vào sản xuất..
D. đảm bảo nhu cầu trong nước và xuất khẩu
Câu 38: Nguyên nhân nào làm cho diện tích cây công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở VN trong những năm qua?
A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.
B. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp được tự động hóa.
C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm cây công nghiệp.
D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Câu 39: Trong những năm qua, sản lượng lương thực của VN tăng lên chủ yếu là do
A. tăng diện tích canh tác..
B. tăng năng suất cây trồng
C. đẩy mạnh khai hoang phục hóa.
D. đẩy mạnh phát triển thủy lợi.
Câu 40: Vùng Đông bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng ĐBSH là do có
A. năng suất lúa cao hơn.
B. trình độ thâm canh cao hơn.
C. diện tích trồng cây lương thực lớn hơn.
D. truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn. III. Vận dụng
Câu 1: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi VN chưa ổn định?
A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ.
B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều.
C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.
D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến.
Câu 2: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở VN là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với chăn nuôi gia cầm ở VN hiện nay?
A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu. B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.
C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh.
D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm biến động số lượng đàn gia cầm VN hiện nay là
A. dịch vụ về giống và thú y chưa đáp ứng yêu cầu.
B. thị trường biến động, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C. cơ sở thức ăn hạn chế, dịch bệnh phát sinh rộng.
D. thị trường chưa ổn định, dịch bệnh thường xảy ra.
Câu 5: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến đàn lợn ở TD VÀ MNBBtăng nhanh trong những năm gần đây là
A. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
B. công nghiệp chế biến phát triển hơn.
C. giao thông vận tải được cải thiện.
D. sản xuất lương thực đảm bảo tốt hơn.
Câu 6: Ngành chăn nuôi gia cầm ở VN năm 2016 chịu ảnh hưởng lớn nhất của dịch bệnh nào sau đây? A. Cúm A/H5N1. B. Cúm A/H7N9. C. Bệnh tai xanh.
D. Bệnh lở mồm long móng.
Câu 7: Biện pháp hàng đầu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở VN là
A. cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. sử dụng các chất bảo quản.
C. nâng cao năng suất.
D. phát triển công nghiệp chế biến. lOMoAR cPSD| 58490434
Câu 8: Trong sản xuất nông nghiệp VN, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để
A. tăng hệ số sử dụng đất.
B. đa dạng hóa sản xuất.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. đảm bảo an ninh quốc phòng.
Câu 9: Diện tích cây công nghiệp lâu năm ở VN những năm gần đây tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm là do
A. sản phẩm không đáp ứng yêu cầu.
B. có hiệu quả kinh tế cao hơn.
C. đòi hỏi vốn đầu tư ít hơn.
D. thích nghi với nhiều vùng sinh thái.
Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng với mục đích chuyển đổi cơ cấu mùa vụ sản xuất lúa gạo ở VN?
A. Phù hợp với tập quán địa phương. B. Nâng cao hiệu quả kinh tế.
C. Đa dạng hóa nông nghiệp.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 11: Yếu tố tự nhiên nào quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây cao su và cây chè ở VN? A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Đất đai. D. Nguồn nước.
Câu 12: Khó khăn nào sau đây đã cơ bản được khắc phục đối với ngành chăn nuôi VN?
A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng.
B. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.
C. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo.
D. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
Câu 13: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở VN hiện nay?
A. Trình độ lao động được nâng cao.
B. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
Câu 14: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở VN hiện nay?
A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
B. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.
D. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
Câu 15: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi VN chưa ổn định?
A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ.
B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều.
C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.
D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến.
Câu 16: Chăn nuôi gà công nghiêp đang pḥát triển mạnh ở ven các đô thị lớn nước ta, chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. các giống cho năng suất cao.
C. nguồn lao đông ḍồi dào.
D. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
Câu 17: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để ổn định sản xuất cây công nghiệp ở VN?
A. Mở rộng thị trường, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
B. Mở rộng thị trường, hình thành các vùng chuyên canh.
C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi giống cây trồng.
D. Hình thành các vùng chuyên canh, thay đổi giống cây trồng.
Câu 18: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả ngành chăn nuôi ở VN?
A. Đảm bảo nguồn thức ăn, mở rộng thị trường. B. Đảm bảo nguồn thức ăn, thay đổi giống vật nuôi.
C. Mở rộng thị trường, thay đổi giống vật nuôi.
D. Thay đổi giống vật nuôi, đẩy mạnh chế
biến. Câu 19: Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi của VN phát triển là
A. nhu cầu thực phẩm ngày càng tăng.
B. cơ sở thức ăn ngày càng được đảm bảo.
C. dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ.
D. ngành công nghiệp chế biến phát triển. Câu 20:
Trong sản xuất nông nghiệp ĐBSH có ưu thế hơn ĐBSCLvề
A. diện tích gieo trồng.
B. sản lượng lương thực.
C. khả năng mở rộng diện tích.
D. năng suất lúa bình quân. lOMoAR cPSD| 58490434 IV. Vận dụng cao
Câu 1: VN đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp lâu năm nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. phát huy các lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C. tạo ra các sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
D. chuyển nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở VN hiện nay?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp tăng.
B. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi rất ổn định.
D. Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
Câu 3: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở VN là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 4: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông sản VN?
A. Đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh chế biến.
B. Đẩy mạnh chế biến, sản xuất chuyên canh.
C. Đa dạng hóa sản phẩm, sử dụng giống mới. D. Đẩy mạnh chế biến, sử dụng giống mới. Câu 5:
Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào sau đây?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
Câu 6: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc ở VN là
A. phát triển thêm các đồng cỏ. B. hiểu được quy luật của thị trường.
C. đảm bảo chất lượng con giống.
D. phát triển dịch vụ thú y.
-------------------------------------------------------
BÀI 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THUỶ SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. I. Nhận biết
Câu 1: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên rừng ở VN hiện nay là
A. hạn chế tình trạng du canh, du cư.
B. trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.
C. triển khai Luật Bảo vệ và phát triển rừng.
D. giao quyền sử dụng đất rừng cho người dân.
Câu 2: Kĩ thuật nuôi tôm ở VN được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là A.
bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
B. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh. D. quảng
canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp. Câu 3: Vùng nào sau
đây có nghề nuôi tôm phát triển nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bô.̣
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bô.̣
Câu 4: Nghề nuôi cá ba sa trong lồng bè phát triển mạnh trên các sông nào của VN?
A. Sông Hồng, sông Thái Bình.
B. Sông Mã, sông Cả.
C. Sông Sài Gòn, sông Đồng Nai.
D. Sông Tiền, sông Hậu.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản ở VN? lOMoAR cPSD| 58490434
A. Khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Sản lượng khai thác luôn cao hơn nuôi trồng.
C. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
D. Khai thác xa bờ đang được đẩy mạnh.
Câu 6: Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở VN?
A. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên khoáng sản. B. Có nhiều ngư trường.
C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh. D. Nhiều vũng, vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 7: Vùng nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất VN?
A. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Vùng Đông Nam Bộ. C. Vùng ĐBSH.
D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên với phát triển ngành thủy sản VN là A. bão. B. lũ lụt. C. hạn hán.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 9: Vùng nào sau đây có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng thuỷ sản?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 10: Thế mạnh vượt trội để phát triển mạnh ngành thủy sản ở Đồng băng sông Cửu Long so với các vùng khác là
A. khai thác thủy sản.
B. chế biến thủy sản.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. bảo quản thủy sản.
Câu 11: Nghề nuôi tôm được phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. ĐBSH.
Câu 12: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở các vùng nào sau đây?
A. ĐBSH và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. ĐBSH và Bắc Trung Bộ.
C. ĐBSCLvà Bắc Trung Bộ.
D. ĐBSCLvà Đông Nam Bộ.
Câu 13: Tỉnh An Giang đứng đầu cả nước về nghề nuôi A. cá tra, ba ba. B. cá tra, cá ba sa.
C. cá vược, cá ba sa. D. tôm hùm, cá tra.
Câu 14: Ngư trường trọng điểm số 1 của VN là
A. Quảng Ninh - Hải Phòng.
B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Kiên Giang- Cà Mau.
Câu 15: Vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lâm Đồng. B. Đồng Nai. C. Ninh Bình.
D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 16: Ngư trường nằm ngoài khơi xa của vùng biển VN là
A. Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Hải Phòng - Quảng Ninh.
Câu 17: Tỉnh đứng đầu cả nước về sản lượng khai thác thủy sản ở VN là A. Kiên Giang. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa.
Câu 18: VN có mấy ngư trường trọng điểm? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7
Câu 19: Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở VN?
A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.
B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh.
D. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.
Câu 20: Vùng biển VN có nguồn lợi hải sản khá phong phú với tổng trữ lượng khoảng
A. 3,4 - 3,7 triệu tấn.
B. 3,9 - 4,0 triệu tấn. C. 4,5 - 4,9 triệu tấn. D. 5,0 - 5,5 triệu tấn. Câu 21:
Loại rừng có diện tích lớn nhất VN hiện nay là A. Rừng phòng hộ.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng. D. Rừng trồng.
Câu 22: Một trong những ngư trường trọng điểm của VN là lOMoAR cPSD| 58490434
A. Cà Mau - Kiên Giang.
B. Hải Phòng- Nam Định.
C. Thái Bình - Thanh Hóa.
D. Quảng Ngãi - Bình Định. II. Thông hiểu
Câu 1: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở VN là
A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường, hải sản phong phú.
B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao, hồ.
C. có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.
D. nhiều sông suối, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vũng. vịnh.
Câu 2: Nuôi trồng thủy sản nước lợ của VN phát triển thuận lợi ở những nơi nào sau đây?
A. Hồ thủy lợi, ruộng lúa ở các đồng bằng.
B. Sông ngòi, hồ, vũng trũng ở đồng bằng.
C. Bãi triều, đầm, phá, dải rừng ngập mặn.
D. Vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo.
Câu 3: Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thuỷ sản ở VN là
A. điều kiện đánh bắt.
B. hệ thống các cảng cá.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. thị trường tiêu thụ.
Câu 4: Tỉnh có ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng là A. An Giang. B. Đồng Tháp.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Cà Mau.
Câu 5: Khó khăn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của VN?
A. Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt.
B. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới.
C. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễn.
D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên biển.
Câu 6: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho VN phát triển đánh bắt thủy sản?
A. Nhiều cửa sông, đầm phá.
B. Sông ngòi, ao hồ sày đặc.
C. Đồng bằng có nhiều ô trũng.
D. Biển có nhiều ngư trường lớn.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thủy sản chết hàng loạt ở vùng biển miền Trung VN trong năm 2016 là
A. biến đổi khí hậu.
B. đánh bắt hủy diệt.
C. chất thải công nghiệp.
D. thiên tai xảy ra liên tiếp.
Câu 8: Khu vực nào sau đây ở VN không thích hợp cho nuôi trồng thủy sản nước lợ? A. Bãi triều. B. Đầm phá.
C. Ô trũng ở đồng bằng. D. Rừng ngập mặn.
Câu 9: Khó khăn chủ yếu đối với việc nuôi tôm ở VN hiện nay là
A. trong năm có khoảng 9 - 10 cơn bão ở Biển Đông.
B. hàng năm có khoảng 30 - 35 đợt gió mùa Đông Bắc.
C. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
D. môi trường ở một số vùng ven biển bị suy thoái.
Câu 10: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở VN là có
A. diện tích rừng ngập mặn lớn.
B. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước. Câu
11: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của VN hiện nay?
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng.
B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng.
D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 12: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở VN là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 13: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở VN hiện nay?
A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng.
B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm.
C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều.
D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng. lOMoAR cPSD| 58490434
Câu 14: Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ ở VN?
A. Nhiều bãi triều, đầm phá.
B. Nhiều sông, suối, ao hồ.
C. Vùng biển rộng lớn.
D. Nhiều ngư trường lớn.
Câu 15: Tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản ven bờ của VN bị giảm sút rõ rệt chủ yếu do
A. mở rộng phạm vi, ngư trường đánh bắt xa bờ.
B. diện tích rừng ngập mặn ngày càng bị thu hẹp.
C. biến đổi khí hậu và tình trạng xâm nhập mặn. D. khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường nước. Câu
16: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở VN là
A. có nhiều bãi triều, rừng ngập mặn.
B. nhiều kênh, rạch, ao, hồ, đầm.
C. nguồn lợi thủy sản khá phong phú.
D. diện tích mặt nước sông suối lớn.
Câu 17: Để tăng sản lượng thủy sản đánh bắt, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là
A. tìm kiếm các ngư trường mới.
B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
C. trang bị kiến thức mới cho ngư dân.
D. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 18: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng ĐBSCLvì
A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
B. hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 19: Đâu là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ
sản? A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. Hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt xa bờ.
D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 20: Nhà Nước chú trọng đánh bắt xa bờ không phải vì
A. nguồn lợi thủy sản ngày càng cạn kiệt.
B. ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.
C. nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân. D. có nhiều phương tiện đánh bắt hiện đại. Câu 21: Nguyên
nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác hải sản ở VN tăng nhanh trong thời gian gần đây là
A. mở rộng thị trường.
B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại.
D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm.
Câu 22: Để tăng sản lượng thủy sản khai thác, vấn đề quan trong nhất cần phải giải quyết là
A. đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.
B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
C. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
D. tìm kiếm các ngư trường khai thác mới.
Câu 23: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay ở VN?
A. Nhân dân ta có kinh nghiệm, truyền thống sản xuất.
B. Phương tiện đánh bắt lạc hậu, khó đánh bắt xa bờ.
C. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
D. Chưa hình thành các cơ sơ chế biến thủy sản.
Câu 24: Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác hải sản ở VN là
A. có bờ biển dài 3260km.
B. có nhiều vùng trũng giữa đồng bằng.
C. có nhiều đầm phá ven biển.
D. có nhiều ngư trường lớn.
Câu 25: Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ của VN là A. ao, hồ. B. đầm, phá. C. ven biển. D. kênh rạch.
Câu 26: Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt của VN là A. ao, hồ. B. đầm, phá. C. ven biển. D. kênh rạch.
Câu 27: Điều kiện thuận lợi nhất để VN phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. có vùng đặc quyền kinh tế rộng.
B. ven bờ biển có nhiều đầm, phá.
C. có bờ biển dài 3260km.
D. có nhiều sông suối, ao hồ. lOMoAR cPSD| 58490434
Câu 28: Khó khăn nào sau đây là lớn nhất làm gián đoạn thời gian khai thác hải sản ở nước ta?
A. Nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
B. Địa hình bờ biển rất phức tạp.
C. Môi trường ven biển bị suy thoái.
D. Có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc.
Câu 29: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở VN là có
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 30: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản VN còn thấp?
A. Tàu thuyền, ngư cụ chậm được đổi mới.
B. Hoạt động của bão, dải hội tụ nhiệt đới.
C. Nguồn lợi thủy sản ngày càng suy giảm.
D. Thiếu đội ngũ lao động có kĩ thuật cao.
Câu 31: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước mặn ở VN là có
A. sông suối, kênh rạch và ao hồ dày đặc.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều bãi triều, đầm phá và cửa sông. D. nhiều vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo. Câu 32: Ngành
lâm nghiệp VN có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ chủ yếu vì
A. độ che phủ rừng của VN tương đối lớn và tăng rất nhanh.
B. rừng có giá trị lớn về kinh tế và môi trường.
C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và phổ biến.
D. VN có ¾ diện tích là đồi núi, lại có rừng ngập mặn ở ven biển.
Câu 33: Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở VN còn thấp do
A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm nghiêm trọng.
D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 34: Nơi thuận lơi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở VN là A. kênh rạch. B. đầm phá. C. ao hồ. D. sông suối.
Câu 35: Nơi tập trung nhiều loại hải sản có giá trị kinh tế ở VN là
A. bãi biển, đầm phá.
B. các cánh rừng ngập mặn.
C. sông suối, kênh rạch.
D. hải đảo có các rạn đá.
Câu 36: Loại rừng nào sau đây không được xếp vào loại rừng phòng hộ?
A. Rừng đầu nguồn. B. Vườn quốc gia
C. Rừng chắn sóng ven biển.
D. Rừng chắn cát bay
Câu 37: Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ VN do
A. nhu cầu vế tài nguyên rừng rất lớn và phổ biến.
B. VN có 3/4 đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.
C. độ che phủ rừng VN tương đối lớn và hiện đang gia tăng.
D. rừng giàu có về kinh tế và môi trường sinh thái.
Câu 38: Khó khăn chủ yếu của việc nuôi tôm VN là
A. trong năm có khoảng 30 - 35 đợt gió mùa đông Bắc.
B. hằng năm có tới 9 - 10 cơn bão xuất hiện ở biển Đông.
C. môi trường bị suy thoái đe dọa nguồn lợi thủy sản.
D. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
Câu 39: Nhận định nào sau đây không đúng với việc nhà nước chú trọng đánh bắt xa bờ do
A. Nguồn lợi thùy sản ngày càng cạn kiệt.
B. Ô nhiễm môi trường ven biển trầm trọng.
C. Nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân.
D. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu. Câu
40: Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là
A. tạo sự đa dạng sinh học.
B. điều hoà nguồn nước của các sông.
C. điều hoà khí hậu, chắn gió bão.
D. cung cấp gỗ và lâm sản quý.
Câu 41: Các cánh rừng phi lao ven biển của miền Trung là loại rừng A. sản xuất. B. phòng hộ. C. đặc dụng. D. khoanh nuôi. lOMoAR cPSD| 58490434
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của VN hiện nay?
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng.
B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng.
D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 43: Trong nghề nuôi trồng thủy sản, nghề nào có tốc độ phát triển nhanh nhất? A. Nuôi cá tra. B. Nuôi cá ba sa. C. Nuôi sò huyết. D. Nuôi tôm.
Câu 44: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở VN?
A. Có dòng biển chảy ven bờ.
B. Có các ngư trường trọng điểm.
C. Có nhiều đảo, quần đảo.
D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.
Câu 45: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở VN hiện nay phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
B. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
C. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 46: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở VN hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường. D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở. Câu 47: Khó
khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở VN hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.
B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở.
D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
Câu 48: Diện tích rừng ngập mặn của VN ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do
A. phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt.
B. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
C. phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác.
D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
Câu 49: Vai trò quan trọng nhất của các rừng đặc dụng là
A. phát triển du lịch sinh thái.
B. bảo vệ môi trường nước, đất.
C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm.
D. cung cấp hàng hóa có giá trị cao cho xuất khẩu.
Câu 50: Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ do
A. tiện đường giao thông.
B. có nguồn nguyên liệu phong phú.
C. gần thị trường tiêu thụ.
D. tận dụng nguồn lao động.
Câu 51: Yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành
đánh bắt thủy sản ở VN ?
A. Chế độ thủy văn.
B. Điều kiện khí hậu.
C. Địa hình đáy biển.
D. Nguồn lợi thủy sản. III. Vận dụng
Câu 1: Thuận lợi nào sau đây hầu như chỉ có ý nghĩa đối với việc khai thác thủy sản?
A. Các cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
B. Nhân dân ta có kinh nghiệm về sản xuất thủy sản.
C. Dịch vụ thủy sản phát triển rộng khắp ở các vùng. D. Các phương tiện tàu
thuyền được trang bị tốt hơn.
Câu 2: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở VN hiện nay phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 3: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở VN hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.
B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở.
D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông. Câu 4:
Nơi tập trung nhiều loại hải sản có giá trị kinh tế ở VN là lOMoAR cPSD| 58490434
A. bãi biển, đầm phá.
B. các cánh rừng ngập mặn.
C. sông suối, kênh rạch.
D. hải đảo có các rạn đá san hô.
Câu 5: Cơ cấu sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản trong những năm qua có xu hướng
A. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuuoi trồng.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng không tăng.
D. tỉ trọng thay đổi tăng giảm không đáng kể. IV. Vận dụng cao
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nghề nuôi tôm ở VN phát triển mạnh trong những năm trở lại đây?
A. Thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao.
B. Điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. Giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển.
D. Chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở VN hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.