Dịch cơ thể - Lý Sinh Học | Trường Đại học y Dược Đại học Quốc gia Hà Nội

Dịch cơ thể - Lý Sinh Học | Trường Đại học y Dược Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Dịch nội bào là dịch trong bào
tương và các bào quan.
A. Đúng B. Sai
@ A *
Dịch ngoại bào là dịch có ở bên
ngoài tế bào.
A. Đúng B. Sai
@ A *
Dịch nội bào là dịch bên trong
tế bào.
A. Đúng B. Sai
@ A *
Dịch ngoại bào là dịch có trong
máu, dịch kẽ, dịch bạch huyết.
A. Đúng B. Sai
@ A *
Dịch ngoại bào cũng được gọi là
nội môi
A. Đúng B. Sai
@ A *
Huyết tương là huyết thanh
mất đi các yếu tố đông máu
A. Đúng B. Sai
@ B *
Huyết tương có chức năng sau,
trừ:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
B. Vận chuyển khí.
C. Vận chuyển kháng thể.
D. Vận chuyển hormon.
E. Dự trữ carbohydrat, lipid,
protein.
@ E *
Albumin của huyết tương có vai
trò chính trong:
A. Tạo áp suất thẩm thấu.
B. Tạo áp suất thuỷ tĩnh.
C. Tạo áp suất keo.
D. Tạo kháng thể.
@ C *
Vai trò của albumin huyết
tương:
A. Tạo áp suất keo của huyết
tương.
B. Là chất tham gia cấu tạo tế
bào.
@ A *
C. Là chất cung cấp năng lượng
cho cơ thể.
D. Là chất mang vận chuyển
một số chất khác trong huyết
tương.
Dịch kẽ là dịch nằm ngoài tế
bào trong hệ thống mạch, nằm
trong khoảng kẽ giữa các tế bào
A. Đúng B. Sai
@ A *
Thành phần dịch kẽ gồm có các
chất sau, trừ
A. Protein dịch k
B. Vi khuẩn
C. Hồng cầu
D. Bạch cầu
E. Các chất béo được hấp thu
@ C *
Dịch kẽ không có chức năng
A. Cung cấp oxy cho tế bào
B. Đào thải chất bã ở phổi
C. Cung cấp chất dinh dưỡng
cho tế bào
D. Mang các sản phẩm chuyn
hóa đến da
@ B *
Tại đầu mao động mạch, nếu
áp suất thủy tĩnh mao mạch là
30mmHg, áp suất keo của máu
là 28 mmHg, áp suất âm của
dịch kẽ có giá trị tuyệt đối là
3mmHg, áp keo của dịch kẽ là
8mmHg. Tổng hợp các áp suất
sẽ tạo ra:
A. Lực đẩy dịch từ mao mạch
vào khoảng k là 7 mmHg.
B. Lực đẩy dịch từ mao mạch
vào khoảng k là 13mmHg.
C. Lực kéo dịch vào lòng mạch
là 7 mmHg.
D. Lực kéo dịch vào lòng mạch
là 11 mmHg.
@ B *
Ở đầu mao mạch tiếp giáp với
tiểu tĩnh mạch những áp suất
sau kéo dịch trở lại lòng mạch
@ A *
là:
A. Áp suất keo của máu.
B. Áp suất thuỷ tĩnh của máu.
C. Áp suất âm của dịch kẽ.
D. Áp suất keo của dịch kẽ.
Dịch bạch huyết lưu thông
theo con đường
A. Mao mạch bạch huyết > tĩnh
mạch bạch huyết > ống ngực và
ống bạch huyết phải về tim.
B. Mao mạch bạch huyết > tĩnh
mạch bạch huyết > ống ngực và
ống bạch huyết phải về tim
phải.
C. Mao mạch bạch huyết > tĩnh
mạch bạch huyết > ống ngực và
ống bạch huyết phải về tim trái.
D. Động mạch bạch huyết >
Mao mạch bạch huyết > tĩnh
mạch bạch huyết > ống ngực và
ống bạch huyết phải về tâm nhĩ
phải.
E. Động mạch bạch huyết >
Mao mạch bạch huyết > tĩnh
mạch bạch huyết > ống ngực và
ống bạch huyết phải về tâm nhĩ
trái.
@ B *
Dịch bạch huyết từ khắp nơi
trong cơ thể hòa trộn và cùng
đổ trực tiếp vào:
A. Tĩnh mạch dưới đòn phải và
trái
B. Tĩnh mạch chủ trên và dưới
C. Tĩnh mạch
D. Tâm nhĩ phải
E. Tĩnh mạch phổi phải và trái
@ D *
Các yếu tố sau đều làm tăng
lưu lượng bạch huyết, trừ:
A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh mao
mạch.
B. Tăng áp suất keo của huyết
tương.
C. Tăng nồng độ protein trong
dịch k
@ B *
D. Tăng tính thấm của mao
mạch.
Các yếu tố sau đều làm tăng
hoạt động của bơm bạch huyết,
trừ:
A. Tăng co bóp thành mạch
bạch huyết.
B. Tăng co cơ vân.
C. Tăng áp suất keo huyết
tương.
D. Mạch đập.
E. Tăng vận động của phần của
cơ thể.
@ C *
Lưu lượng dịch bạch huyết
tăng khi:
A. Giảm áp suất mao mạch.
B. Tăng áp suất keo của huyết
tương.
C. Giảm nồng độ protein trong
dịch kẽ.
D. Tăng tính thấm của thành
mao mạch.
@ D *
Chức năng nào dưới đây không
phải là chức năng của hệ bạch
huyết:
A. Vận chuyển dịch kẽ về máu
B. Vận chuyển dịch bạch huyết
về tĩnh mạch dưới đòn phải và
trái
C. Vận chuyển chất béo từ hệ
tiêu hóa về máu
D. Bảo vệ
E. A + B + C + D đều đúng.
@ E *
Cấu trúc bài tiết dịch não tủy
chủ yếu là:
A. Đám rối mạch mạc não thất
III
B. Nhung mao màng nhện
C. Đám rối mạch mạc của não
thất bên
D. Nhu mô não.
@ C *
Áp suất của dịch não tuỷ bình @ A *
thường là:
A. 100 - 200 mm H2O.
B. 300 - 400 mm H2O.
C. 500 - 600 mm H2O.
D. 700 - 800 mm H2O.
Các chất sau đây đều dễ dàng
thấm qua hàng rào máu - não,
trừ:
A. Chất gây mê.
B. Oxy.
C. Protein .
D. CO2.
E. Rượu.
@ C *
Chức năng quan trọng nhất
của dịch não tuỷ là:
A. Là bình chứa có khả năng ổn
định thể tích của hộp sọ.
B. Đệm cho não trong hộp sọ
cứng.
C. Là nơi trao đổi chất dinh
dưỡng của hệ thần kinh.
D. Là trạm trung chuyển của
một số thuốc tác dụng lên não
mà không qua được hàng rào
máu - não.
@ B *
| 1/5

Preview text:

Dịch nội bào là dịch trong bào @ A * tương và các bào quan. A. Đúng B. Sai
Dịch ngoại bào là dịch có ở bên @ A * ngoài tế bào. A. Đúng B. Sai
Dịch nội bào là dịch bên trong @ A * tế bào. A. Đúng B. Sai
Dịch ngoại bào là dịch có trong @ A *
máu, dịch kẽ, dịch bạch huyết. A. Đúng B. Sai
Dịch ngoại bào cũng được gọi là @ A * nội môi A. Đúng B. Sai
Huyết tương là huyết thanh @ B *
mất đi các yếu tố đông máu A. Đúng B. Sai
Huyết tương có chức năng sau, @ E * trừ:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng. B. Vận chuyển khí.
C. Vận chuyển kháng thể. D. Vận chuyển hormon.
E. Dự trữ carbohydrat, lipid, protein.
Albumin của huyết tương có vai @ C * trò chính trong:
A. Tạo áp suất thẩm thấu.
B. Tạo áp suất thuỷ tĩnh. C. Tạo áp suất keo. D. Tạo kháng thể.
Vai trò của albumin huyết @ A * tương:
A. Tạo áp suất keo của huyết tương.
B. Là chất tham gia cấu tạo tế bào.
C. Là chất cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D. Là chất mang vận chuyển
một số chất khác trong huyết tương.
Dịch kẽ là dịch nằm ngoài tế @ A *
bào trong hệ thống mạch, nằm
trong khoảng kẽ giữa các tế bào A. Đúng B. Sai
Thành phần dịch kẽ gồm có các @ C * chất sau, trừ A. Protein dịch kẽ B. Vi khuẩn C. Hồng cầu D. Bạch cầu
E. Các chất béo được hấp thu
Dịch kẽ không có chức năng @ B *
A. Cung cấp oxy cho tế bào
B. Đào thải chất bã ở phổi
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào
D. Mang các sản phẩm chuyển hóa đến da
Tại đầu mao động mạch, nếu @ B *
áp suất thủy tĩnh mao mạch là
30mmHg, áp suất keo của máu
là 28 mmHg, áp suất âm của
dịch kẽ có giá trị tuyệt đối là
3mmHg, áp keo của dịch kẽ là
8mmHg. Tổng hợp các áp suất sẽ tạo ra:
A. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 7 mmHg.
B. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 13mmHg.
C. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 7 mmHg.
D. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 11 mmHg.
Ở đầu mao mạch tiếp giáp với @ A *
tiểu tĩnh mạch những áp suất
sau kéo dịch trở lại lòng mạch là: A. Áp suất keo của máu.
B. Áp suất thuỷ tĩnh của máu.
C. Áp suất âm của dịch kẽ.
D. Áp suất keo của dịch kẽ.
Dịch bạch huyết lưu thông @ B * theo con đường
A. Mao mạch bạch huyết > tĩnh
mạch bạch huyết > ống ngực và
ống bạch huyết phải về tim.
B. Mao mạch bạch huyết > tĩnh
mạch bạch huyết > ống ngực và
ống bạch huyết phải về tim phải.
C. Mao mạch bạch huyết > tĩnh
mạch bạch huyết > ống ngực và
ống bạch huyết phải về tim trái.
D. Động mạch bạch huyết >
Mao mạch bạch huyết > tĩnh
mạch bạch huyết > ống ngực và
ống bạch huyết phải về tâm nhĩ phải.
E. Động mạch bạch huyết >
Mao mạch bạch huyết > tĩnh
mạch bạch huyết > ống ngực và
ống bạch huyết phải về tâm nhĩ trái.
Dịch bạch huyết từ khắp nơi @ D *
trong cơ thể hòa trộn và cùng đổ trực tiếp vào:
A. Tĩnh mạch dưới đòn phải và trái
B. Tĩnh mạch chủ trên và dưới C. Tĩnh mạch D. Tâm nhĩ phải
E. Tĩnh mạch phổi phải và trái
Các yếu tố sau đều làm tăng @ B *
lưu lượng bạch huyết, trừ:
A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh mao mạch.
B. Tăng áp suất keo của huyết tương.
C. Tăng nồng độ protein trong dịch kẽ
D. Tăng tính thấm của mao mạch.
Các yếu tố sau đều làm tăng @ C *
hoạt động của bơm bạch huyết, trừ:
A. Tăng co bóp thành mạch bạch huyết. B. Tăng co cơ vân.
C. Tăng áp suất keo huyết tương. D. Mạch đập.
E. Tăng vận động của phần của cơ thể.
Lưu lượng dịch bạch huyết @ D * tăng khi:
A. Giảm áp suất mao mạch.
B. Tăng áp suất keo của huyết tương.
C. Giảm nồng độ protein trong dịch kẽ.
D. Tăng tính thấm của thành mao mạch.
Chức năng nào dưới đây không @ E *
phải là chức năng của hệ bạch huyết:
A. Vận chuyển dịch kẽ về máu
B. Vận chuyển dịch bạch huyết
về tĩnh mạch dưới đòn phải và trái
C. Vận chuyển chất béo từ hệ tiêu hóa về máu D. Bảo vệ
E. A + B + C + D đều đúng.
Cấu trúc bài tiết dịch não tủy @ C * chủ yếu là:
A. Đám rối mạch mạc não thất III B. Nhung mao màng nhện
C. Đám rối mạch mạc của não thất bên D. Nhu mô não.
Áp suất của dịch não tuỷ bình @ A * thường là: A. 100 - 200 mm H2O. B. 300 - 400 mm H2O. C. 500 - 600 mm H2O. D. 700 - 800 mm H2O.
Các chất sau đây đều dễ dàng @ C *
thấm qua hàng rào máu - não, trừ: A. Chất gây mê. B. Oxy. C. Protein . D. CO2. E. Rượu.
Chức năng quan trọng nhất @ B * của dịch não tuỷ là:
A. Là bình chứa có khả năng ổn
định thể tích của hộp sọ.
B. Đệm cho não trong hộp sọ cứng.
C. Là nơi trao đổi chất dinh
dưỡng của hệ thần kinh.
D. Là trạm trung chuyển của
một số thuốc tác dụng lên não
mà không qua được hàng rào máu - não.