



















Preview text:
lOMoARcPSD| 59149108
điện tử tương tự 1
Phần thi 1: chương 3 lý thuyết+baitap Câu hỏi 1: (1 đáp án) : Một bộ khuyêchs đại công suất lớp A
hoạt động ở vùng nào của đường đặc tuyến Vùng phi tuyến * Vùng tuyến tính Vùng bão hòa
Cả vùng tuyến tính và vùng phi tuyến tính
Câu hỏi 2: (1 đáp án) bộ khuếch đại này là bộ
khuếch đại lớp nào
Khuếch đại công suất lớp B *
Khuếch đại công suất lớp A
*Khuếch đại công suất lớp c
*Khuếch đại công suất lớp AB
Câu hỏi 3: (1 đáp án) Đây là kiểu khuếch đại nào
Khuếch đại công suất lớp A *
Khuếch đại công suất lớp B
Khuếch đại công suất lớp C
Khuếch đại công suất lớp AB lOMoARcPSD| 59149108
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4 : cần phải mắc mạch và phân cực cho transistor như nào để có được bộ khuếch đại công suất lớp B
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm trong vùng cắt *
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm tại biên vùng tuyến tính và vùng cắt
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm sát trong vùng tuyến tính
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm sát tring vùng cắt
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5 : cần phải mắc mạch và phân cực cho transistor như nào để có được bộ khuếch đại công suất lớp AB
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm trong vùng tuyến tính *
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm trong vùng tuyến tính nhưng sát vùng cắt
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm sát trung vùng tuyến tính
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm trong vùng tuyến tính và cùng cắt
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6 : Mối quan hệ giữa vị trí điểm làm việc cả các bộ khuếch đại công suất chế độ A, B và AB trên
đường đặc tuyến của transistor từ dưới đi lên
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ A đến B và cuối cùng là AB *
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ AB đến B và cuối cùng là A
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến AB và cuối cùng là A
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến A và cuối cùng là AB
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7 : Mối quan hệ giữa vị trí điểm làm việc cả các bộ khuếch đại công suất chế độ A, B và AB trên
đường đặc tuyến của transistor từ trên xuống *
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ A đến B và cuối cùng là AB
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ AB đến B và cuối cùng là A
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến AB và cuối cùng là A
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến A và cuối cùng là AB
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8 : Mối quan hệ giữa vị trí điểm làm việc cả các bộ khuếch đại công suất chế độ A, B và C trên
đường đặc tuyến của transistor từ trên xuống * lOMoARcPSD| 59149108
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ A đến B và cuối cùng là C
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ C đến B và cuối cùng là A
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến C và cuối cùng là A
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến A và cuối cùng là C
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 9 : Mối quan hệ giữa vị trí điểm làm việc cả các bộ khuếch đại công suất chế độ A, B và C trên
đường đặc tuyến của transistor từ dưới lên
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ A đến B và cuối cùng là C *
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ C đến B và cuối cùng là A
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến C và cuối cùng là A
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến A và cuối cùng là C
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 10 : Mối quan hệ giữa vị trí điểm làm việc cả các bộ khuếch đại công suất chế độ AB, B và C trên
đường đặc tuyến của transistor từ trên xuống *
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ AB đến B và cuối cùng là C
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ C đến B và cuối cùng là AB
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến C và cuối cùng là AB
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến A và cuối cùng là C
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 11 : Mối quan hệ giữa vị trí điểm làm việc cả các bộ khuếch đại công suất chế độ A, B và C trên
đường đặc tuyến của transistor từ dưới lên
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ AB đến B và cuối cùng là C *
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ C đến B và cuối cùng là AB
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến C và cuối cùng là AB
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến A và cuối cùng là C
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 12 : trong các kiểu khuếch đại công suất chế độ A, B, AB và C, kiểu nà có méo dạng tín hiệu ít nhất Chế độ B * Chế độ A Chế độ AB Chế độ C lOMoARcPSD| 59149108
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 13 : trong các kiểu khuếch đại công suất chế độ A, B, AB và C, kiểu nà có méo dạng tín hiệu nhiều nhất Chế độ B Chế độ A Chế độ AB * Chế độ C
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 14 : sắp xếp mức độ méo dạng tín hiệu trong các mạch khuếch đại công suất chế độ A,B,AB và C
theo thứ tự từ nhiều đến ít Chế độ B, AB, A và C Chế độ A,AB, B và C Chế độ AB, A,B và C * Chế độ C, B, AB và A
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 15 : sắp xếp mức độ méo dạng tín hiệu trong các mạch khuếch đại công suất chế độ A,B,AB và C
theo thứ tự từ ít đến nhiều Chế độ B, AB, A và C * Chế độ A,AB, B và C Chế độ AB, A,B và C Chế độ C, B, AB và A
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 16: trong các mạch khuếch đại công suất chế độ A B và C chế độ nào có hiệu suất cao nhất Chế độ B Chế độ A * Chế độ C Như nhau
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 17: trong các mạch khuếch đại công suất chế độ A B và C chế độ nào có hiệu suất thấp nhất Chế độ B * Chế độ A lOMoARcPSD| 59149108 Chế độ C Như nhau
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 18: sắp xếp hiệu suất khuếch đại tối đa của các mạch khuếch đại công suất chế độ A B và C theo
trình tự từ thấp tới cao Chế độ B A và C Chế độ A B và C Chế độ C B và A Chế độ B C và A
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 19: sắp xếp hiệu suất khuếch đại tối đa của các mạch khuếch đại công suất chế độ A B và C theo
trình tự từ cao đến thấp Chế độ B A và C Chế độ A B và C Chế độ C B và A Chế độ B C và A
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Câu 20 : Một mạch khuếch đại công suất sử dụng transistor hoạt động trong vùng tuyến tính của các
đường đặc tuyến tạo mọi thời điểm được gọi là bộ khuếch đại gì
Bộ khuếch đại chế độ C
Bộ khuếch đại chế độ B
Bộ khuếch đại chế độ A
Bộ khuếch đại chế độ AB
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
Câu 21: dòng điện cực đại mà bộ khuếch đại công suất loại A có thể cung cấp cho tải phụ thuộc vào
Trị số danh đinh tối đa của nguồn cung cấp * Dòng điện tĩnh
Dòng điện trong các điện trở phân cực
Kích thước của bộ tản nhiệt
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Câu 22: để đầu ra tối đa , bộ khuếch đại công suất loại A phải được duy trì giá trụ của dòng điện tĩnh là *
Một nửa dòng tải định
Hai lần dòng tải định
Ít nhất là bằng dòng tải định lOMoARcPSD| 59149108
Nhỏ nhất là bằng dòng tải định
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Câu 23: hiệu suất của bộ khuếch đại công suất là tỷ số giữa dòng công suất được cung cấp cho tải với
Công suất tín hiệu đầu vào
Công suất tiêu hao và trong tầng cuối cùng
Công suất từ nguồn cung cấp chiều *
Công suất từ nguồn cung cấp 1 chiều à công suất tín hiệu đầu vào
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 1 |]: Cho sơ đồ như mạch như hình vẽ 1, trong đó: Ucc = 16 VBE = 0,7 V; βDC = 99; R1 = 330 ΚΩ;
R2 = 2,2 ΚΩ; R3 = 560 Ω . Hãy tính dòng điện tại chân cực bazơ ở chế độ 1 chiều. * IB = 3,96.10-5(A) IB = 3,92.10-5 (A) lOMoARcPSD| 59149108 IB = 3,96.10-5 (A) IB = 3,96.10-5 (mA)
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 2 |]: Cho sơ đồ như mạch như hình vẽ 1, trong đó: Ucc = 16 VBE = 0,7 V; βDC = 99; R1 = 330 ΚΩ;
R2 = 2,2 ΚΩ; R3 = 560 Ω . Hãy tính dòng điện tại chân cực collector ở chế độ 1 chiều. IC = 3,96.10-5(A) IC = 3,92.10-3 (mA) * IC = 3,92.10-3 (A) IC = 3,96.10-5 (mA)
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Câu 3 |]: Cho sơ đồ như mạch như hình vẽ 1, trong đó: Ucc = 16 VBE = 0,7 V; βDC = 99; R1 = 330 ΚΩ;
R2 = 2,2 ΚΩ; R3 = 560 Ω . Hãy tính dòng điện tại chân cực Emitor ở chế độ 1 chiều. IE = 3,96.10-5(A) IE = 3,96.10-3 (mA) * IE = 3,96 (mA) IE = 3,92 (mA)
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu 4 |]: Cho sơ đồ như mạch như hình vẽ 1, trong đó: Ucc = 16 VBE = 0,7 V; βDC = 99; R1 = 330 ΚΩ;
R2 = 2,2 ΚΩ; R3 = 560 Ω . Hỏi transistor hoạt động ở chế độ nào? lOMoARcPSD| 59149108 * Chế độ khuếch đại Chế độ ngưng dẫn Chế độ dẫn bão hòa Không có đáp án đúng
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 13 |]: Hãy xác định giá trị dòng điện dc tại các chân cực của transistor BJT, biết điện trở c-mi-tơ của
transistor là re’ = 6,25Ω và βdc=99? *
A. IE = 4 (mA); IB = 40 (µA); IC = 3,96 (mA) B.
IE = 4 (A); IB = 40 (mA); IC = 3,96 (A)
C. IC = 4 (mA); IB = 40 (µA); IC = 3,96 (mA)
D. IC = 4 (mA); IB = 40 (mA); IC = 3,96 (mA)
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 14 |: Một transistor BJT có điện trở c-mi-to re’= 8 , dòng điện dc tại cực collector bằng 3,1 mA. Hãy
xác định giá trị βdc của transistor này? * A. βDC = 124 B. βDC = 125 C. βDC = 126 D. βDC = 1
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 15 |: Một transistor BJT có điện trở c-mi-to re’ = 8 , dòng điện dc tại cực collector bằng 3,1 mA. Hãy
xác định giá trị của hệ số truyền đạt dòng α của transistor này ? * A. α = 0,992 B. α = 1,008 C. α = 0,992% D. α = 1,008%
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Câu 16 |]: Một bộ khuếch đại ghép tầng gồm 3 tầng. Hệ số khuếch đại điện áp tại mỗi tầng thứ nhất,
thứ 2 thứ 3 lần lượt là Gv1 = 10, Gv2 =15 và Gv3 = 20. Hỏi hệ số khuếch đại tổng cộng Gv bằng bao nhiêu? A. Gv = 3000 B. Gv = 45 C. Gv = 33,8 lOMoARcPSD| 59149108 D. Gv = 16,5
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Câu 17 |]: Một bộ khuếch đại ghép tầng gồm 3 tầng. Hệ số khuếch đại điện áp tại mỗi tầng thứ nhất,
thứ 2 thứ 3 lần lượt là Gv1 = 10, Gv2 =15 và Gv3 = 20. Hỏi hệ số khuếch đại tổng cộng Gv bằng bao nhiêu trong đon vị dB? A. Gv = 69,5 dB B. Gv = 33 dB lOMoARcPSD| 59149108 C. Gv = 33,8 dB D. Gv = 16,5 dB
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
Câu 18 |]: Một bộ khuếch đại ghép tầng gồm 4 tầng. Hệ số khuếch đại điện áp tổng thể Gv = 94 dB.
Hãy xác định hệ số khuếch đại tại mỗi tầng, biết chúng có hệ số khuếch đại như nhau. A. Gv = 15 * B. Gv = 23,5 C. Gv = 223,88 D. Gv = 3,11
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Câu 19 |]: Một bộ khuếch đại ghép tầng gồm 4 tầng. Hệ số khuếch đại điện áp tổng thể Gv = 94 dB.
Hãy xác định hệ số khuếch đại tại mỗi tầng, biết chúng có hệ số khuếch đại như nhau. * A. Gv = 23,5 dB B. Gv = 3,113 dB C. Gv = 223,88 D. Gv = 3,11
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Câu 24 |]: Cho mạch khuếch đại emitter chung (CE) như hình vẽ. Hãy xác định trở kháng vào nhìn
từ cổng baze (Rin(base) ) của mạch, biết rằng điện trở xoay chiều emitter re’= 15Ω * lOMoARcPSD| 59149108 Rin(base) = 30,375 (ΚΩ) Rin(base) = 1,125 (ΚΩ) Rin(base) = 0,925 (ΚΩ) Rin(base) = 4,43 (ΚΩ)
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
Câu 25 |]: Cho mạch khuếch đại emitter chung (CE) như hình vẽ. Hãy xác định trở kháng vào tông
cộng (Rin(tot)) của mạch, biết rằng điện trở xoay chiều emitter re’= 15Ω Rin(tot) = 0,925 (ΚΩ) * Rin(tot) = 4,43 (ΚΩ) Rin(tot) = 30,375 (ΚΩ) Rin(tot) = 1,125 (ΚΩ)
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Câu 28 |]: Cho sơ đồ mạch phân cực cho transistor như hình vẽ. Hãy xác định dòng điện tại các
chân cực của transistor ở chế độ một chiều. Biết UBE = 0,7 V. *
IE = 3,582 (mA); IB = 24 (µA); IC = 3,558 (mA)
IE = 3,582 (A); IB = 24 (mA); IC = 3,558 (A)
IC = 3,582 (mA); IB = 0,24 (mA); IE = 3,558 (mA)
IE = 3,582 (mA); IB = 22 (µA); IC = 3,558 (mA)
Downloaded by Quang Lê Ngô (n.quang03062003@gmail.com) lOMoARcPSD| 59149108
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Câu 29 |]: Cho sơ đồ mạch phân cực cho transistor như hình vẽ. Hãy xác định điện áp tại các chân
cực của transistor ở chế độ một chiều. Biết UBE = 0,7 V. *
VE = 2,0 (V); VB = 2,70 (μΑ); VC = 8,44 (V)
VE = 0 (V); VB = 0,70 (μA); VC = 8,44 (V)
VE = 200 (mV); VB = 2700 (mA); VC = 844 (mV)
VE = 2,0 (V); VB = 2,7 (A); VC = 2,556 (V)
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Câu 30 |]: Cho mạch khuếch đại transistor như hình vẽ. Hãy xác định điện trở emitter xoay
chiều của transistor. Biết UBE = 0,7 V. lOMoARcPSD| 59149108 * re’= 7 (Ω) re’= 70 (Ω) re’= 1042 (Ω) re’= 10,42 (Ω)
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Câu 31 |]: Cho mạch khuếch đại transistor như hình vẽ. Hãy xác định điện trở vào ac tại cục bazo
(Rin(base)) của mạch khuếch đại . Biết UBE = 0,7 V. * Rin(base) = 1,12 (kΩ) Rin(base) = 1120 (kΩ) Rin(base) = 1,05 (kΩ) Rin(base) = 1050 (kΩ)
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
Câu 32 |]: Cho mạch khuếch đại transistor như hình vẽ. Hãy xác định điện trở vào tổng cộng
(Rin(tot)) của mạch khuếch đại . Biết UBE = 0,7 V. lOMoARcPSD| 59149108 Rin(tot) = 921 (Ω) * A. Rin(tot) = 92 (Ω) Rin(tot) = -873 (Ω) Rin(tot) = 873 (kΩ)
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Câu 33 |]: Cho mạch khuếch đại transistor như hình vẽ. Hãy xác định điện trở ra (Rout) của mạch khuếch đại này. * Rout = 1000 (Ω) Rout = 560 (Ω) Rout = ∞ (Ω) . Rout = 0 (Ω)
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Câu 34 |]: Cho mạch khuếch đại transistor như hình vẽ. Hãy xác định hệ số khuếch đại điện áp (Gv)
của mạch khuếch đại này. Gv = 143 (V) Gv = 1,764 * Gv = 143 Gv = 1,764 (V) lOMoARcPSD| 59149108
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Câu 35 |]: Cho mạch khuếch đại transistor như hình vẽ. Hãy xác định điện trở vào ac tại cực bazo
(Rin(bazo)) của mạch khuếch đại, biết rằng điện trở xoay chiều emitter re’ = 23,6 (Ω). * Rin(bazo) = 86,4 (kΩ) Rin(bazo) = 4,13 (kΩ) Rin(bazo) = 3,54 (kΩ) Rin(bazo) = 74,0 (kΩ)
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
Câu 36 |]: Cho mạch khuếch đại transistor như hình vẽ. Hãy xác định điện trở vào tổng cộng
(Rin(tot)) của mạch khuếch đại, biết rằng điện trở vào ac tại cực bazo của transistor Rin(base) = 86,4 (Ω). * Rin(tot) = 7,53 (kΩ) Rin(tot) = 8,25 (kΩ) Rin(tot) = 825 (kΩ) Rin(tot) = 753 (kΩ)
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Câu 37 |]: Cho mạch khuếch đại transistor như hình vẽ. Hãy xác định điện trở ra với tải của mạch khuếch đại. lOMoARcPSD| 59149108 * Rout = 4,273 (kΩ) Rout = 427,3 (kΩ) Rout = 4,7 (kΩ) Rout = 47 (kΩ)
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
Câu 38 |]: Mỗi tầng khuếch đại của một bộ khuếch đại 4 tầng có hệ số khuếch đại điện áp bằng 15.
Hãy xác định hệ số khuếch đại tổng công của bộ khuếch đại này. A. 50625 * B. 60 C. 15 D. 3078
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
Câu 39 ||: Mỗi tầng khuếch đại của một bộ khuếch đại 4 tầng có hệ số khuếch đại điện áp bằng 20. Hãy
xác định hệ số khuếch đại tổng cộng của bộ khuếch đại này trong đơn vị dB. * A. 52 dB B. 20 dB C. 52 dB D. 160 000 dB
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
Câu 40 |): Môi bộ khuếch đại gồm 4 tầng giống hệt nhau có hệ số khuếch đại điện áp tổng cộng bằng 47
dB. Hãy xác định hệ số khuếch đại của mỗi tầng. * A. 15 B. 11,75 C. 47 D. 50 625
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
Câu 41 |]: Cho sơ đồ phân cực transistor như mạch như hình vẽ, trong đó VCC = 12 V; VBE 0,7 V:
βDC = 99; R1 = 470 ΚΩ; R2 = 3 ΚΩ; Hãy xác định dòng điện tại các chân cực emitor, bazo, collector?
Lần lượt là: 0,024.10-3 (A); 2,376.10-3 (A); 2,4.10-3 (A) *
Lần lượt là: 2,4.10-3 (A); 0,024.10-3 (A); 2,376.10-3 (A)
Lần lượt là: 2,4.10-3 (mA); 0,024.10-3 (A); 2,376.10-3 (A) lOMoARcPSD| 59149108
Lần lượt là: 2,4.10-3 (A); 0,024.10-5 (A); 2,376.10-3 (A)
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
Câu 42 |]: Cho sơ đồ phân cực transistor như mạch như hình vẽ, trong đó VCC = 12 V; VBE 0,7 V:
βDC = 99; R1 = 470 ΚΩ; R2 = 3 ΚΩ; Hãy xác định điện áp tại các chân cực emitor, bazo, collector?
Lần lượt là: 0,7 (V); 4,872 (V); 0 (V) *
Lần lượt là: 0 (V); 0,7 (V); 4,872 (V)
Lần lượt là: 4,872 (V); 0,7 (V); 0 (V)
Lần lượt là: 8,3 (V); 0,7 (V); 4,872 (V)
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
Câu 43 ||: Xác định hệ số khuếch đại dòng một chiều βDC của transistor BJT, DICT dòng điện cực gốc IB
= 50 µA và dòng điện cực góp lC = 3,65 mA. Giá thiết thành phần dòng rò nhỏ không đáng kể. A. βDC = 0,073 * B. βDC = 73 C. βDC = 13,7 D. βDC = 0,0137
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
Câu 44 ||: Xác định dòng điện cực phát IE của transistor BJT, biết dòng điện cực gốc IB = 50 µA và dòng
điện cực góp lC = 3,65 mA. Giá thiết thành phần dòng rò nhỏ không đáng kể. A. IE = 370 µA * B. IE = 3,7 mA lOMoARcPSD| 59149108 C. IE = 3,6 mA D. IE = 360 µA
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
Câu 45 ||: Xác định hệ dòng α của transistor BJT, biết dòng điện cực gốc IB = 50 µA và dòng điện cực
góp lC = 3,65 mA. Giá thiết thành phần dòng rò nhỏ không đáng kể * A. α~0.986 B. α~0.073 C. α~1.014 D. α ~ 0,0137
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
Câu 46 ||: Xác định hệ số truyền đạt dòng ở của transistor BJT, biết dòng điện cực phát I = 64,93 mA
và dòng điện cực góp Ic = 64,5 mA. Giả thiết thành phần dòng rò nhỏ không đáng kể. A. α ≈ 1,01 * B. α ≈ 99,3% C. α ≈ 0,993% D. α ≈ 0,6%
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
Câu 47 ||: Xác định dòng điện cực gốc IB ở của transistor BJT, biết dòng điện cực phát IE = 64,93 mA và
dòng điện cực góp IC = 64,5 mA. Giả thiết thành phần dòng rò nhỏ không đáng kể. lOMoARcPSD| 59149108 A. IB = 430 mA * B. IB = 430 µA C. IB = 129,43 µA D. IB = 129,43 mA
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
Câu 48 ||: Xác định hệ số khuếch đại dòng một chiều βDC của transistor BJT, biết dòng điện cực phát
IE = 64,93 mA và dòng điện cực góp IC = 64,5 mA. Giả thiết thành phần dòng rò nhỏ không đáng kể. A. βDC = 1,5 * B. βDC = 150 C. βDC = 0,993 D. βDC = 151
Câu hỏi 58: (1 đáp án)
Câu 49 |]: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ sau:
Hãy xác định giá trị dòng điện tại các chân cực gốc (B), cực góp (C) và cực phát (E) ở chế độ một chiều?
Giả thiết VBE = 0,7 V, VCE = 3,55 V
IB = 430 mA, lC = 64,5 mA và lE = 64,93 mA *
IB = 430 µA, lC = 64,5 mA và lE = 64,93 Ma
IB = 430 µA, lC = 64,93 mA và lE = 64,5 Ma
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
Câu 50. |]: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ sau:
Hãy xác định điện áp phân cực cho cực gốc (B)? Giả thiết VBE = 0,7 V, βDC = 150 lOMoARcPSD| 59149108 VB = 4,3 mV * VB = 0,7 V . VB = 0,7mV VB = 4,3 V
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
Câu 51. |]: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ sau:
Hãy xác định điện áp phân cực cho cực góp (C)? Giả thiết VBE = 0,7 V, βDC = 150 VC = 6,45 mV * VC = 3,55 V VC = 6,45 V VC = 3,55 mV
Câu hỏi 61: (1 đáp án)
Câu 52. |]: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ sau:
Hãy xác định hiệu điện thế giữa cực cho cực góp (C) và cực gốc (B)? Giả thiết VBE = 0,7 V, βDC = 150