Đồ án Kết cấu bê tông cốt thép 1 - Kiến trúc máy tính | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Cắt theo phương cạnh ngắn một dải bản có bề rộng b = 1m ta được dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là tường và các dầm phụ. Các ô bản nhịp biên giống nhau, các ô nhịp giữa giống nhau nên việc thiết kế toàn bộ mặt bằng sàn có thể đưa về thiết kế một ô bản nhịp biên và nhịp giữa. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
OO
ĐỒ ÁN KẾT CẤU TÔNG CỐT THÉP 1
Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thế Anh
6300 6300 6300
2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100
3
3
54005400
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
I. SỐ LIỆU ĐỀ I
Bảng số liệu:
L
1
(m) L
2
(m) t (m) P
tc
(KN/m
2
) Hệ số n
2.1 5.4 0.33 9.5 1.3
Hình vẽ mặt bằng sàn:
2
2
1
1
Hình 1.1 Mặt bằng kết cấu n
II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG
Bê Tông B25
Cốt thép
Sàn và Cốt đai
CB240-T
Cốt dọc
CB300-V
R
b
= 14,5 (MPa) R
s
= 210 (MPa) R
s
= 260 (MPa)
R
bt
= 1,05 (MPa) R
sc
= 210 (MPa) R
sc
= 260 (MPa)
54005400
1
(
)
E
b
= 30.10
3
(MPa)
R
sw
= 170 (MPa) R
sw
= 210 (MPa)
E
s
= 21.10
4
(MPa) E
s
= 21.10
4
(MPa)
CB240-T CB300-V
α
R
0.426 0.413
ξ
R
0.615 0.583
α
pl
0.25
ξ
pl
0.3
A. THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN 1
III. TÍNH TOÁN BẢN N
1) Phân loại bản sàn
- Xét tỷ số hai cạnh dài trên cạnh ngắn của một ô bản sàn ta có: L
1
L
2
5,4
L
=
2,1
=2,57 >2
Bản sàn thuộc bản loại dầm và làm việc một phương theo cạnh ngắn
2) Chọn bộ kích thước tiết diện các cấu kiện
Chiều dày của bản sàn (h
b
) :
=
D
L
b
m
1
*Trong đó:
+ D: hệ số phụ thuộc vào tải trọng (D = 0.8÷1.4), ta chọn D = 1
+ m: hệ số phụ thuộc vào loại bản dầm (Bản dầm làm việc một phương m = 30÷35), ta
chọn m=35
+ L
1
= 2200mm: Cạnh ngắn ô bn
+ h
b
=
1
2100=(60) mm
35
Chiều dày h
b
≥ h
min
với sàn nhà dân dụng h
min
= 80mm
Chọn h
b
= 80mm
Dầm chính:
Nhịp dầm L
3
= 6000mm
Chiều cao tiết diện dầm chính:
=
1
÷
1
×L =
1
÷
1
× 6300=( 787.5 ÷ 525) mm
dc
(
12
20
)
2
(
12
20
)
Chọn h
dc
= 600mm
Bề rộng tiết diện dầm phụ:
b
dc
=(0,3÷
0,5 )
dp
=(0,3 ÷
0,5)×
600=(180
÷
300)
mm
Chọn b
dc
= 300mm
Vậy kích thước dầm chính là (b x h) = (300 x 600)mm
Dầm phụ:
Nhịp dầm: L
2
=5400mm
Chiều cao tính toán dầm phụ:
h
=
1
÷
1
×L =
1
÷
1
×5400=(450 ÷ 270) mm
dp
(
8
12
)
3
(
8
12
)
Chọn h
dp
= 400mm
Bề rộng tiết diện dầm chính:
b
dp
=(0,3 ÷ 0,5)
dc
=(0,3 ÷ 0,5)× 400=( 120÷ 200) mm
Chọn b
dp
= 200mm
Vậy kích thước dầm phụ là: (b x h) = (200 x 400)mm
3) đồ tính nhịp tính toán của bản n
-
Cắt theo phương cạnh ngắn một dải bản bề rộng b = 1m
ta được dầm liên tục
nhiều nhịp, gối tựa tường các dầm phụ. Các ô bản nhịp biên giống nhau, các ô
nhịp giữa giống nhau n việc thiết kế toàn bộ mặt bằng sàn thể đưa về thiết kế
một ô bản nhịp biên và nhịp giữa.
Hình 3.1 đồ mặt bằng kết cấu n
80
2
1
Hình 3.2 đồ xác định nhịp tính toán của bản n
330
120 1875
200
1900
200
2100 2100
- Bản sàn được tính toán theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán được tính như sau:
Đối với nhịp biên:
b
dp
b
t
b
200 330 80
l =l + =2100 + =1875 (mm)
b 1
2 2 2 2 2 2
630063006300
2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100
1000
3
3
2
1
54005400 54005400
b i i i i
Đối với nhịp giữa:
l
g
= l
1
- b
dp
= 2100 - 200 =1900(mm)
Chênh lệch giữa các nhịp
l
g
−l
b
×100 %=
1900 1875
100 %=1.32 %10 %
l
g
1900
4) Tải trọng tác dụng lên n
Tĩnh tải
Giả thiết bản sàn được cấu tạo từ các lớp vật liệu như dưới
Hình 4.1 Cấu tạo các lớp n
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn được xác định theo công thức:
g =
n g
c
=
n γ
Kết quả tính toán tĩnh tải bản sàn được trình bày trong bảng 4.2
Bảng 4.2 Tĩnh tải tác dụng lên n
lớp cấu tạo
bản sàn
Chiề
u
y
h
i
(mm)
Trọng lượng
riêng γ
i
(kN/m
3
)
Giá tr
tiêu chuẩn
g
i
c
kN/m2)
Hệ số độ
tin cậy
n
i
Giá trị
tính toán
g
b
(kN/m2)
Gạch lát
10 20 0,2 1,1 0,22
Lớp vữa lót
25 18 0,36 1,3 0,468
Bê tông cốt tp
80 25 2 1,1 2,2
Lớp vữa trát
15 18 0,27 1,3 0,351
Tổng
2,83 --- 3,24
Hoạt ti
Hoạt tải tính toán: p
b
= p
tc
n = 9,5×1, 3 = 12,35(kN / m
2
)
Tổng tải trọng
i
l
2
l b
Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có bề rộng b = 1m
là
q
b
= (g
b
+ p
b
)b = ( 3,24+12,35) ×1 =15,59(kN / m)
5) Nội lực của bản n
- Để tính toán nội lực bản theo sơ đồ khớp dẻo có thể dùng công thức lập sẵn.
Momen uốn
Mômen uốn lớn nhất ở các nhịp biên và gối thứ hai của bản:
q l
2
13,69 ×1875
2
M =±
b
b
=±
11
11
=± 4,982( kNm)
Mômen uốn lớn nhất ở các nhịp giữa và gối giữa của bản:
q l
2
13,69 ×1900
2
Lực cắt
M =±
b
g
=±
16
16
=± 3,43( kNm)
- Lực cắt của dải bản tại tiết diện bên phải gối thứ nhất:
Q
p
=0.4 q l =0.4 ×13,69 ×1.875=11,692 kN
b b
-
Lực cắt của dải bản tại tiết diện bên trái gối thứ hai:
Q
T
=0.6 q l =0.6 ×13,69 ×1.875=17,538 kN
b b
-
Lực cắt của dải bản tiết diện bên phải gối thứ hai, bên trái và bên phải các gối tựa bên trong:
Q
p
=0.5 q l = 0.5× 13,69× 1.9=14,615 kN
g
Hình 5.1 đồ tính toán nội lực của dải bản
6)Tính toán cốt thép cho n
- Tính cốt thép trong dải bản theo bài toán cốt đơn tiết diện chữ nhật bxh = (1000x80)mm
- Giả thiết khoảng cách từ mép chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo là a = 15mm
- Chiều cao hữu ích của tiết diện: h0 = hb a = 80-15 = 65mm.
- Bê tông sử dụng B25: Rb = 14,5MPa
- Cốt thép sàn sử dụng loại CB240-T: Rs = 210MPa.
- Hệ số hạn chế cùng nén: ξpl = 0,3 ; αpl = 0,255
Tại gối biên nhịp biên M = 4,982 kN.m
0
0
M 4,982 ×10
6
α
m
=
R
b
b
2
=
14,5× 1000 ×65
2
=0,081α
pl
=0,255
Thỏa mãn điều kiện hạn chế
- Tra bảng hoặc tính
ξ
=
1
1 2 αm
=
0,085
- Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản có bề rộng b=1m là:
A
=
ξ R
b
b
0
=
0,08 ×14,5 ×1000 ×65
=
381,19 mm
2
s
R
s
210
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
μ=
A
s
b .
0
=
381,19
× 100 %=0,59 %>
μ
1000 ×65
min
=0,05 %
Thỏa mãn điều kiện hạn chế
- Chọn cốt thép ф8 có đường kính 8mm, a
s
=50,3mm
2
. Khoảng cách giữa các cốt thép là:
a
=
b×a
s
=
1000 ×50,3
=
132 mm
A
s
Chọn ф8a130mm
381,19
Tại các gối giữa nhịp giữa M = 3,43kN.m
M 3,43× 10
6
α
m
=
R
b
b
2
=
14,5× 1000 ×65
2
=0,056 α
pl
=0,255
Thỏa mãn điều kiện hạn chế
Tra bảng hoặc tính
O
ξ
=
1
1 2
αm=0,05
8
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản có bề rộng b=1m là:
A
=
ξ R
b
b
0
=
0,058 ×14,5 ×1000 ×65
=
258,38 mm
2
s
R
s
210
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
μ=
A
s
b .
0
=
258,38
× 100 %=0,4 % >
μ
1000 ×65
min
=0,05 %
Thỏa mãn điều kiện hạn chế
7) Bố trí cốt thép
Cốt thép chịu lực
Cốt théo chịu momen dương ở nhịp biên: Chọn thép ф8a130mm
Cốt thép chịu momen dương ở nhịp giữa:
Với những ô bản có nhịp giữa , dưới tác dụng của momen dương, phía dưới sàn sẽ
phát sinh khe nứt dưới tác dụng của momen âm, phía tren gối tựa dầm sẽ phát sinh
khe nứt , phần bê tông không bị nứt ( bê tông vùng nén) hình thành kết cấu tương tự
như vòm. Lực đẩy ngang của vòm sẽ làm giảm momen trong bản. Đó là hiệu ứng
vòm
s
s
trong tính toán thực hành ta có thể giảm 20% momen tính toán tương ứng diện tích
cốt thép chịu kéo có thể được giảm đi 20%. Diện tích cốt thép sau khi giảm:
A =0,8 ×258,38=206,70 mm
2
Chọn cốt thép ф6 có đường kính 6mm, a
s
=28,3mm
2
. Khoảng cách giữa các cốt thép
:
a=
b×a
s
=
1000 ×28,3
=136,91mm
2
A
s
206,70
Chọn thép ф6a130mm
Cốt thép chịu momen gối thứ hai gối gia:
Cốt thép này được chọn như cốt thép chịu mome dương nhịp biên
nhịp giữa. Chọn cốt thép ф8a130mm ф6a130mm.
Chiều dài cốt thép tính từ mép dầm một đoạn:
p
b
=
12,35
=3,815=¿ v =0,3
g
b
3,24
Đoạn vươn của cốt thép chịu momen âm:
Chiều dài cốt thép mũ được lấy đến mép dầm bên trái gối thứ 2
3
l
=
3
× 1875
=
562.5 m
=>chọn 570mm
10
b
10
Chiều dài cốt thép được lấy đến mép dầm bên phải gối thứ 2
3
l =
3
×1900=570 mm
10
g
10
Lấy chung chiều dài cốt thép tính từ mép dầm phụ cho gối thứ 2
các gối giữa 570mm
Chiều dài từ mút cốt thép đến trục dầm phụ :
570
+
200
=670mm
2
Chiều dài toàn bộ thanh, kể đến 2 móc vuông 6 cm (
670
+
60
¿
×2
=1460mm
Cốt thép cấu tạo
Cốt thép cấu tạo chịu momen âm đạt theo phương vuông góc với dầm chính và dọc
các gối biên được xác định như sau:
¿ ϕ 6 a 200 , A =141 mm
2
A
s,ct
{
s
¿ 50 % × Α =50 % × 226,05=113.025 m m
2
Sử dụng các thanh cốt mũ
ϕ 6 a 200
mm, đoạn vươn ra từ mép dầm chính là
3
l =
3
×1900=570 mm
10
g
10
Tính từ trục dầm chính
3
l
+
0,5 bdc
=
3
× 1875
+
0,5 ×200
=
662,5 mm
lấy bằng 665
10
b
10
Tổng chiều dài cốt mũ phía trên dầm chính : 2×665+2×60 =1450mm
Sử dụng các thanh cốt mũ
ϕ 6 a 200
mm, đoạn vươn ra từ mép trong tường không nhỏ
n
1
l =
1
×1875=312.5 mm,lấy bằng 300 mm
6
b
6
1
Tổng chiều dài cốt mũ phía trên tường là: 300 + 120 -10 + 2×60
=530mm
Cốt thép phân b
Diện tích tiết diên ngang các cốt thép phân bố tính cho mỗi mét bề rộng bản không ít hơn
20% A
s
khi 2l
1
< l
2
≤ 3l
1
và không ít hơn 15% A
s
khi l
2
> 3l
1,
trong đó A
s
– diện tích cốt
thép chịu lực theo tính toán.
Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện
2
l
2
5,4
l
=
2,1
=2,573
A
s,pb
≥ 20%A
s
=0,2×332,86=66,572mm
2
Chọn cốt thép phân bố
ϕ 6 a 300
mm có A
s
= 115mm
2
đặt vuông góc cốt thép
chịu lực và cốt thép cấu tạo.
Cốt thép bản đã tính toán được bố trí như trên hình vẽ dưới đây
2100 2100
330
210
0
630
0
210
0
210
0
3150
2100
1050
Ø6a200 5
Ø8a130 2
Ø6a130 4
Ø6a130 4
Ø6a130 4
Ø8a130 1
Ø6a130 3
2
Ø8a130 2 Ø6a130 4
Ø6a130 4
Ø6a130 4
Ø8a130 1
Ø6a130 3
2
530 530
530 530
Ø6a200 5
9 Ø6a335
Ø8a130 2
9 Ø6a335
Ø6a130 4
80
3Ø6 7
300
Ø6a300 8
Ø8a130 1
Ø6a300 8
Ø6a130 3
120 1875
100 100
1900
100 100
Ø6a200
5
Ø6a200
5
300
5195
IV. NH TOÁN DẦM PH
1. đồ tính
Dầm phụ là dầm liên tục bốn nhịp đối xứng có các gối tựa là tường biên và dầm
chính. Xét một nửa bên trái của dầm phụ, ta có sơ đồ tính hình học như trên
Hình . Sơ đồ hình học dầm ph
Dầm gối lên tường một đoạn không nhỏ hơn 220mm, ta lấy bằng C
dp
= 220mm
Nhịp tính toán của dầm phụ:
Nhịp biên:
b
dc
b
t
C
dp
300 330 220
l =l + =5400 + =5195 mm
b 2
2 2 2
Nhịp giữa :
2 2 2
l
g
=l
2
b
dc
=5400 300=5100mm
Chênh lệch giữa các nhịp :
5195 5100
×100 %
=
2 %
10 %
Dầm phụ được tính theo sơ đồ khớp doẻ, với các nhịp tính toán của dầm phụ
như trên, ta có sơ đồ tính toán dầm phụ như trên hình
Ø6a300 8
Ø6a200 6
665 665
dp b
dp g
g
1,
2. Xác định tải trọng tính toán
Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên dầm phụ gồm trọng lượng bản thân dầm phụ và tĩnh tải sàn
truyền vào
Tải trọng bản thân dầm phụ ( không kể phần bản dày 80 mm )
g
bt
=b
dp
(
dp
b
ɣ . n=200 ×( 400 80) ×25 ×1,3=2,08
kN
m
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
g
1
=g
b
l
1
=3,24 × 2,1=6,804 kN / m
Tĩnh tải toàn phần
g
=g
+ g =2,08+6,804=8,884
kN
Hoạt tải
dp bt 1
m
Hoạt tải từ bản sàn truyền vào :
p
= p l =12,35 ×2,1=25,93
kN
Tổng tải trọng
dp b 1
m
Tải trọng toàn phần :
q
dp
=
g
bp
+
p
dp
=
¿
8,884 +25,93 = 34,819 kN/m
3. Xác định nội lực
Biểu đồ momen được xác định theo sơ đồ khớp dẻo. Khi các nhịp kề nhau
có kích thước không chênh quá 10% ta tính momen theo công thức đã lập sẵn
Để xác định momen dầm phụ ta chia mỗi nhịp tính toán của dầm thành 5
đoạn bằng nhau. Tại các tiết diện đã chia, tung độ của hình bao momen được
tính theo công thức:
- Với nhánh dương ( momen gây căng thớ dưới dầm ) giá trị tung độ momen:
Tại nhịp biên : M
+
1
.q .l
2
Tại nhịp giữa : M
+
1
.q
.l
2
- Với nhánh âm ( momen gây căng thớ trên dầm ) giá trị tung độ momen:
Tại nhịp biên : M
-
2
.q
dp
.l
b
2
Tại nhịp giữa : M
-
2
.q
dp
.l
g
2
Hệ số β
1
phụ thuộc vị trí tiết diện dầm. Hệ số β
2
phụ thuộc vị trí tiết diện dầm và
tỷ số
p
dp
Bên trái gối thứ hai (gối B) tiết diện momen âm bằng gối cách tựa th
g
dp
hai một đoạn x=l
b
, trong đó k phụ thuộc vào tỷ số
p
dp
. Các hệ số β
dp
β
2,
k được
lấy théo phụ lục 9. l
0
chiều dài tính toán của dầm, với nhịp biên l
0
= l
b
;
Nhịp giữa l
0
= l
g
: Tỷ số
α=
p
dp
g
dp
=
25,935
=
2,919
8,884
Tại các gối tựa bên trong tiết diện momen dương bằng không cách hau bên mép
)
gối tựa một đoạn 0,15l
g
1,
B d b
B C C d g
Tỷ số
p
dp
= 2,919 => hệ số k = 0,279, các hệ số β
dp
hiện trong bảng 3.1
β
2
, kết quả tính tán được th
- Tiết diện có momen âm bằng 0 cách bên trái gối B( thứ hai ) một đoạn
x=k.l
b
= 0,279×5,195=1,44 (m)
- Tiết diện có momen dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn:
+ Nhịp biên : x
b
=0,15. l
b
= 0,15× 5,195 = 0,779 (m)
+ nhịp giữa : x
g
= 0,15. l
g
= 0,15× 5,1 = 0,765 (m)
Nhịp, tiết
diện
Giá trị β Tung độ M(kNm)
β
1
β
2
M+
M
-
Nhịp biên
M
+
=939,696×β
1
M
-
=939,696×β
2
Gối A 0 0
1 0,065 61,08
2 0,09 84,57
0,425l 0,091 85,51
3 0,075 70,48
4 0,02 18,79
Gối B – TD5 -0,0715 -67,19
Nhịp giữa
M
+
=905,642×β
1
M
-
=905,642×β
2
6 0,018 -0,0278 16,30 -25,177
7 0,058 -0,058 52,53 -5,162
0,5l 0,0625 56,6
8 0,058 -0,0027 52,53 -2,445
9 0,018 -0,0218 16,3 -19,743
Gối C– TD10 -0,0625 -56,602
Biểu đồ bao lực cắt
Q
A
=0,4×q
d
×l
b
=0,4×34,819×5,195=72,35 kN
Q
T
=0,6×q ×l =0,6×34,819×5,195=108,53 kN
Q
T
=Q
P
=Q
T
=0,5×q ×l =0,5×34,819×5,1=88,788 kN
Dầm phụ có 4 nhịp nên chỉ cần vẽ biểu đồ bao momen và biều đồ bao lực cắt
cho một nửa dầm ( 2 nhịp dầm từ trục A đến trục C), được thể hiện ở hình phía
dưới.
4. Tính toán bố trí cốt thép
0,175, A
s
= 681,49 mm
2
, µ=0,97%
ính toán tương tự ta có α
m
= 0,159,
ξ=
= =1,18%
Lựa chọn vật liệu
- Bê tông : sử dụng cấp độ bền B25, có cường độ chịu nén tính toán R
b
= 14,5
MPa, cường độ chịu kéo tính toán R
bt
= 1,05 MPa
- Cốt thép: cốt thép dọc được sử dụng nhóm CB300-V có R
s
=R
sc
= 260 MPa
Côt thép đai dụng nhóm CB240 -V có R
sw
=170 MPa
- Hệ số hạn chế vùng nén:
Dầm phụ được tính toán theo sơ đồ khớp dẻo nen từ bê tông B25 và cốt thép
CB300-V ta có hệ số hạn chế cùng nén :ξ
pl
=0,3; α
pl
=0,255
Tính toán cốt thép dọc
a) Tính toán cốt thép chịu momen âm
Dầm phụ có momen âm lớn nhất tại gối B và gối C có giá trị lần lượt là
M
B
=67,19kNm và M
C
=56,602 kNm. Tiết diện có dạng chữ T, tuy nhiên
bản cánh nằm trong vùng kéo nên khi tính toán cốt thép dọc chịu momen
âm ta tính như tiết diện hình chữ nhật có tiết diện b×h=(200×400)mm
Giả thiết a=50mm => h
0
=h-a=400-50=350mm
+ Tại gối B có M=67,19 kNm
M
67,19×
10
6
α
m
=
R b×b× 0 × 0
=
14,5× 200×
350
2
= 0,19 < α
pl
= 0,255
ξ =1-(
1 2 α m
)=1-
1 2× 0,19
= 0,21
A =
ξ . R
b
. b .
0
=
0,21 × 14,5 × 200
× 350
= 825,64 mm
2
s
R
s
260
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
µ=
A
s
b .
0
825,64
×100
%
200× 350
+ Tại gối C có M = 56,602 kNm t
b) Tính toán cốt thép chịu momen dương
Từ biểu đồ momen, mome dương lớn nhất ở giữa nhịp. Cánh nằm trong
vùng nén, tiết diện tính toán là chữ T có bề dày cánh h
f
= 80mm
Giả thiết a=50mm => h
0
=h-a=400-50=350mm
Dầm trong đồ án là trường hợp dầm sàn đổ toàn khối nên độ vươn của cánh
S
C
được lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các trị số sau:
+ 1/6 nhịp dầm :
1
×l=
1
×5,1=0,85 m
6
dp
6
Vì h
f
= 80mm > 0,1h = 40 mm và khoảng cách giữa các dầm
ngang(L
2
=5,4m) lớn hơn khoảng cách giữa các dầm dọc (L
1
=2,1m) nên ta
lấy một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa hai dầm phụ cạnh nhau (L
1
– b
dp
)
1
(
L1
bdp)=
1
(2,1 200 )=0,95 m
2 2
Giá trị S
c
= 6×h
f
=6 × 0,8 = 0,48
Vậy S
c
≤ min(0,85;0,95:0,48)m = 0,48m=480mm
| 1/67