ĐỒ ÁN: MÔN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BIA - RƯỢU - NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Đề xuất chính sách phân phối lợi nhuận hợp lý để đảm bảo lợi ích cho cổ đông và phát triển doanh nghiệp. Đề xuất chiến lược tài chính để tăng trưởng bền vững, như mở rộng thị trường, tối ưu hóa chi phí, hoặc đầu tư vào công nghệ mới. Đề xuất các biện pháp cải thiện hiệu quả sử dụng vốn.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TRUYỀN THÔNG VIỆT-HÀN
----- -----
ĐỒ ÁN: MÔN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TỔNG CÔNG
TY CỔ PHẦN BIA - RƯỢU - NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI
GÒN
Giảng viên : T.S Ngô Hải Quỳnh
Họ và tên : Nguyễn Thị Hồng Vinh
Nguyễn Thị Thùy Dương
Lớp : 18BA
Đà Nẵng, tháng 12 năm 2020
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.......................................................................................................................................
1
PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BIA – RƯỢU – NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI
GÒN (SABECO)...................................................................................................................................
2
1.1
Thông tin về doanh nghiệp...................................................................................................
2
1.2
Lịch sử hình thành và quá trình phát triển........................................................................
2
1.3
Tầm nhìn và sứ mệnh...........................................................................................................
3
1.3.1
Tầm nhìn đến năm 2025..................................................................................................
3
1.3.2
Sứ mệnh..........................................................................................................................
3
1.4
Lĩnh vực kinh doanh............................................................................................................
3
1.5
Chiến lược phát triển..............................................................
Error! Bookmark not defined.
1.6
Vị thế của công ty....................................................................
Error! Bookmark not defined.
1.7
Cơ cấu tổ chức......................................................................................................................
4
1.8
Phân tích thị trường, đối thủ cạnh tranh..............................
Error! Bookmark not defined.
1.8.1
Phân tích thị trường..........................................................
Error! Bookmark not defined.
1.8.2
Đối thủ cạnh tranh............................................................
Error! Bookmark not defined.
PHẦN 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA TỔNG CÔNG TY BIA – RƯỢU –
NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN............................................................................................................
5
2.1
Thông số khả năng thanh toán............................................................................................
5
2.1.1
Hệ số khả năng thanh toán hiện thời...............................................................................
6
2.1.2
Khả năng thanh toán nhanh.............................................................................................
7
2.1.3
Vòng quay phải thu khách hàng......................................................................................
8
2.1.4
Kỳ thu tiền bình quân.....................................................................................................
8
2.1.5
Vòng quay hàng tồn kho.................................................................................................
9
2.1.6
Chu kỳ chuyển hóa hàng tồn kho....................................................................................
9
2.2
Thông số nợ.........................................................................................................................
10
2.2.1
Nợ trên vốn chủ............................................................................................................
10
2.2.2
Nợ trên tài sản...............................................................................................................
11
2.3
Thông số khả năng sinh lợi................................................................................................
12
2.3.1
Lợi nhuận gộp biên.......................................................................................................
12
2.3.2
Lợi nhuận ròng biên......................................................................................................
13
2.3.3
Vòng quay tài sản cố định.............................................................................................
14
2.3.4
Vòng quay tổng tài sản.................................................................................................
14
2.3.5
Thu nhập trên tổng tài sản (ROA).................................................................................
15
2.3.6
Thu nhập trên vốn chủ sở hữu (ROE)...........................................................................
16
2.4
Thông số thị trường............................................................................................................
16
2.4.1
Lãi cơ bản trên cổ phiếu................................................................................................
16
2.4.2
Hệ số giá trên lợi nhuận một cổ phiếu (P/E).................................................................
17
2.5
Hiệu ứng đòn bẩy....................................................................
Error! Bookmark not defined.
2.5.1
Điểm hòa vốn....................................................................
Error! Bookmark not defined.
2.5.2
Đòn bẩy hoạt động............................................................
Error! Bookmark not defined.
2.5.3
Đòn bẩy tài chính..............................................................
Error! Bookmark not defined.
PHẦN 3. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM BIA........
Error! Bookmark not
defined.
3.1
Phân tích các yếu tố của môi trường kinh doanh.................
Error! Bookmark not defined.
3.1.1
Môi trường vĩ mô.............................................................
Error! Bookmark not defined.
3.1.2
Môi trường vi mô..............................................................
Error! Bookmark not defined.
3.2
Phân tích SWOT..................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3
Xây dựng kế hoạch cho việc phát triển sản phẩm................
Error! Bookmark not defined.
3.3.1
Kế hoạch truyền thông sản phẩm......................................
Error! Bookmark not defined.
3.3.2
Kế hoạch tài chính............................................................
Error! Bookmark not defined.
PHẦN 4. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH, NÂNG
CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY.............................. Error! Bookmark not defined.
4.1
Thuận lợi và khó khăn...........................................................
Error! Bookmark not defined.
4.2
Đề xuất giải pháp....................................................................
Error! Bookmark not defined.
4.2.1
Tăng vòng quay hàng tồn kho...........................................
Error! Bookmark not defined.
4.2.2
Tăng EPS và tăng P/E.......................................................
Error! Bookmark not defined.
4.2.3
Thúc đẩy gia tăng doanh thu, lợi nhuận............................
Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN.........................................................................................................................................
18
TÀI LỆU THAM KHẢO...................................................................................................................
21
PHỤ LỤC............................................................................................................................................
22
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Thông số khả năng thanh toán......................................................5
Bảng 2: Thông số nợ.....................................................................10
Bảng 3: Thông số khả năng sinh lợi........................................................12
Bảng 4: Thông số thị trường..............................................................16
Bảng 5: Bảng tính độ nhạy của lợi nhuận hoạt động khi sản lượng tăng 10%...Error! Bookmark not
defined.
Bảng 6: Ảnh hưởng của phí tổn vốn vay lên thu nhập cho cổ đông (Đvt: Triệu đồng). Error! Bookmark
not defined.
Bảng 7: Phân tích thay đổi của EPS với sự thay đổi của EBIT, Đvt:đồng Error! Bookmark not defined.
Bảng 8: : Phân tích SWOT công ty Sabeco.........................Error! Bookmark not defined.
Bảng 9: Ngân sách bán hàng của Tổng công ty Sabeco năm 2021.....Error! Bookmark not defined.
Bảng 10: Ngân sách sản xuất của Tổng công ty Sabeco năm 2021.....Error! Bookmark not defined.
Bảng 11: Ngân sách mua sắm NVL của công ty Sabeco năm 2021.....Error! Bookmark not defined.
Bảng 12: Ngân sách quản lí của công ty sabeco năm 2021...........Error! Bookmark not defined.
Bảng 13: Ngân sách Marketing của công ty Sabeco năm 2021........Error! Bookmark not defined.
Bảng 14: Ngân sách ngân quỹ của công ty Sabeco năm 2021.........Error! Bookmark not defined.
Bảng 15: Kế hoạch tài trợ quý I năm 2021 của Tổng công ty Sabeco...Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC HÌNH ẢN
Hình 1: Cơ cấu tổ chức của Tổng công ty Sabeco.............................................4
Hình 2: Sản phẩm bia mới của công ty Sabeco......................Error! Bookmark not defined.
Hình 3: Sản phẩm bia của công ty Heniken.........................Error! Bookmark not defined.
Hình 4: Sản phẩm thay thế.......................................Error! Bookmark not defined.
Hình 5: Bia Saigon Special.......................................Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Thị trường tiêu thụ bia năm 2019 (Đv: %)................Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 2: Doanh thu của ngành bia Việt Nam giai đoạn 2017 – 2019 ( Đvt: Tỷ đồng)Error! Bookmark
not defined.
Biểu đồ 3: Hệ số khả năng thanh toán hiện thời của công ty Sabeco ( Đvt: Lần)...................6
Biểu đồ 4: : Khả năng thanh toán nhanh của công ty Sabeco...................................7
Biểu đồ 5: Vòng quay phải thu khách hàng của công ty Sabeco (Đvt: vòng).......................8
Biểu đồ 6: Kỳ thu tiền bình quân của công ty Sabeco (Đvt: ngày)................................8
Biểu đồ 7: : Vòng quay hàng tồn kho của công ty Sabeco (Đvt: Vòng)...........................9
Biểu đồ 8: Chu kỳ chuyển hóa hàng tồn kho của công ty Sabeco (Đvt: Ngày)....................10
Biểu đồ 9: Nợ trên vốn chủ sở hữu của công ty Sabeco( Đv: Lần)..............................11
Biểu đồ 10: Hệ số nợ trên tài sản của công tty Sabeco........................................11
Biểu đồ 11: Tỷ suất lợi nhuận gộp biên của công ty Sabeco (Đvt: %)...........................13
Biểu đồ 12: Tỷ suất lợi nhuận ròng biên của công ty Sabeco (Đvt: %)..........................13
Biểu đồ 13: Vòng quay tài sản cố định của công ty (Đvt: Vòng)................................14
Biểu đồ 14: Vòng quay tổng tài sản của công ty Sabeco ( Đv: Vòng)............................14
Biểu đồ 15: Tỷ suất thu nhập trên tổng tài sản (ROA) của công ty Sabeco ( Đvt: %)..............15
Biểu đồ 16: Tỷ suất thu nhập trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty Sabeco (Đvt: %)............16
Biểu đồ 17: Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) của công ty Sabeco ( Đvt: nghìn đồng)...............17
Biểu đồ 18: Hệ số giá trên lợi nhuận một cổ phiếu của công ty Sabeco (Đvt: Đồng)..............17
Biểu đồ 19: Điểm hòa vốn của công ty Sabeco (Đvt: Đồng)...........Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 20: Thị phần của ba doanh nghiệp bia hàng đầu 10 năm quaError! Bookmark not defined.
DANH MỤC VIẾT TẮT
TSNH
Tài sản ngắn hạn
NNH
Nợ ngắn hạn
HTK
Hàng tồn kho
DTTD
Doanh thu tín dụng
PTKH Phải thu khách hàng
VQHTK Vòng quay hàng tồn kho
GVHB
Giá vốn hàng bán
VCSH
Vốn chủ sở hữu
DTT về BH &CCDV
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
LNSTTNDN Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
CPCĐ
Chi phí cố định
KH
Khấu hao
CPBH
Chi phí bán hàng
CPTC Chi phí tài chính
CPQLDN Chi phí quảng lý doanh nghiệp
LỜI MỞ ĐẦU
Quản trị tài chính là một bộ phận quan trọng của quản trị doanh nghiệp. Tất cả các
hoạt động kinh doanh đều ảnh hưởng đến tình hình tài chính của doanh nghiệp, ngược lại
tình hình tài chính tốt hay xấu lại tác động thúc đẩy hay kìm hãm quá trình phát triển
kinh doanh. Do đó, để phục vụ cho công tác quản hoạt động kinh doanh hiệu quả các
nhà quản trị cần thường xuyên tổ chức phân tích tình hình tài chính tương lai. Thông qua
việc tính toán, phân tích tài chính sẽ cho ta biết những điểm mạnh và điểm yếu về hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp cũng như các tiềm lực cần phát huy những điểm yếu cần
khắc phục. Qua đó, các nhà quản lý có thể xác định được nguyên nhân gây ra và đề xuất các
giải pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính cũng như tình hình kinh doanh của đơn vị mình
trong thời gian tới.
Nhận thức được tầm quan trọng của phân tích tài chính đối với sự phát triển của
doanh nghiệp, căn cứ vào báo cáo tài chính của công ty những kiến thức đã học trên
trường nhóm đã lựa chọn “Tổng công ty Bia- Rượu- Nước giải khát Sài Gòn” để phân tích
tình hình tài chính. Từ đó, thấy rõ xu hướng, tốc độ tăng trưởng và thực trạng tài chính của
công ty. Trên sở đó, đề xuất những kiến nghị giải pháp giúp cải thiện tình hình tài
chính để công ty hoạt động hiệu quả hơn.
1
PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BIA – RƯỢU –
NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN (SABECO)
1.1 Thông tin về doanh nghiệp
Tên giao dịch: Tổng công ty Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn
Tên viết tắt: SABECO
Mã chứng khoáng: SAB
Địa chỉ: 187 Nguyễn Chí Thanh, Phường 12, Quận 5, TP HCM
Điện thoại: (08)38294018
Fax: (08)38296856
Email: sabeco@sabeco.com.vn
Website: http://ww.sabeco.com.vn
1.2 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển
Tổng công ty cổ phần Bia- RượuNước giải khát Sài gòn đã trải qua 145
năm hình thành và phát triển, gắn liền với quá trình phát triển mạnh mẽ
bền vững của thương hiệu bia Sài Gòn, thương hiệu dẫn đầu của Việt nam.
Tiền thân của công ty một xưởng bia nhỏ do ông Victor Larue, một
người Pháp tại Đông Dương, lập ra tại Sài gòn vào năm 1875.
Năm 1910, xưởng phát triển thành một nhà máy hoàn chỉnh, sản xuất bia,
nước ngọt và nước đá.
Tháng 9 năm 1927, nhà máy được chính thức sáp nhập vào hệ thống hãng
BGI của Pháp, 50 năm sau (năm 1977), được công ty Rượu Bia Miền
Nam quản lý. Từ đó, Nhà máy được đổi tên thành Nhà máy Bia Sài Gòn.
Năm 1989, Bia lon 333 Export chính thức ra mắt. Tháng 10/ 1989, bia lon
333 Export được sản xuất với dung tích 330ml.
Năm 1992, Ra mắt bia chai Sài Gòn Lager.
Năm 1993, Nhà máy bia Sài Gòn trở thành Công ty Bia Sài Gòn sau khi sáp
nhập lần lượt các Nhà máy Nước đá Sài Gòn, Nhà máy Khí Rượu Bia
và Nhà máy Nước khoáng Đakai.
Năm 1996, ra mắt bia chai Saigon Export với dung tích 355ml.
Năm 2000, ra mắt bia chai Saigon Special màu xanh cây đặc trưng cùng
dug tích 330ml.
Năm 2003, Tổng Công ty Bia Rượu Nước giải khát Sài Gòn
( SABECO) được thành lập.
Năm 2010, SABECO đạt mức tiêu thụ 1 tỷ lít bia/ năm
Năm 2015, Lễ k niệm 140 năm lịch sử hình thành phát triển Bia Sài
Gòn.
Năm 2016, chính thức niêm yết cổ phiếu trên SGDCK TP.Hồ Chí Minh.
2
Năm 2017, công ty con của tỷ phú Thái Charoen Sirivadhanabhakdi
Công ty TNHH Vietnam Beverage mua trọn 53,59% cổ phần nhà nước
chào bán tại Sabeco với giá tiền là 4,8 tỷ USD.
Năm 2019, tái ra mắt thương hiệu Bia Saigon và 333.
1.3 Tầm nhìn và sứ mệnh
1.3.1 Tầm nhìn đến năm 2025
Phát triển SABECO thành Tập đoàn công nghiệp đồ uống hàng đầu của Việt
Nam, có vị thế trong khu vực và quốc tế.
1.3.2 Sứ mệnh
Góp phần phát triển ngành Đồ uống Việt Nam ngang tầm thế giới.
Đề cao văn hóa ẩm thực của người Việt Nam.
Nâng cao chất lượng cuộc sống thông qua việc cung cấp các sản phẩm đồ uống
chất lượng cao, an toàn và bổ dưỡng.
Mang lại lợi ích thiết thực cho cổ đông, khách hàng, đối tác, người lao động và
hội.
Thỏa mãn và đáp ứng nhu cầu đồ uống theo chuẩn mực an toàn vệ sinh thực phẩm
quốc tế “An toàn vệ sinh thực phẩm và bảo vệ môi trường”.
Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ đối với Nhà nước trên cơ sở minh bạch trong kinh
doanh.
Tham gia tích cực các hoạt động cộng đồng.
Đảm bảo phát triển theo hướng hội nhập quốc tế.
1.4 Lĩnh vực kinh doanh
Sản xuất đồ uống, sản cuất chế biến thực phẩm (trừ chế biến thực phẩm tươi sống;
sản xuất bia, nước giải khát tại trụ sở chính.
Mua bán các loại Bia, Cồn, Rượu, Nước giải khát, các loại bao bì, nhãn hiệu cho
ngành bia, rượu, nước giải khát và lương thực - thực phẩm.
Mua bán vật tư, nguyên liệu, phụ liệu, hương liệu, thiết bị, phù tùng liên quan
đến ngành sản xuất bia, rượu, nước giải khát, các loại hương liệu, nước cốt để sản
xuất bia rượu, nước giải khát; lương thực, thực phẩm.
Đào tạo nghề
Nghiên cứu thị trường
Tư vấn đầu tư (Trừ tư vấn tài chính, kế toán)
Quảng cáo thương mại
Kinh doanh nhà hàng, khách sạn (không kinh doanh khách sạn tại trụ sở chính)
Kinh doanh du lịch lữ hành nội địa, quốc tế
3
Xây dựng dân dụng, công nghiệp
Lắp ráp, sửa chữa, chế tạo, bảo dưỡng máy móc - thiết bị ngành sản xuất bia
rượu – nước giải khát công nghiệp thực phẩm (trừ gia công khí, tái chế phế
thải,…)
1.5 Cơ cấu tổ chức
Tổng công ty cổ phần Bia- Rượu- Nước giải khát Sài gòn hoạt độngtheo mô hình hoạt
động của vông ty cổ phần với điều lệ đã được thống nhất bởi Hội đồng cổ đông của
công ty. Theo điều lệ của công ty, để đảm bảo quản lý tốt các hoạt động sản xuất kinh
doanh cơ cấu tổ chức của Công ty Sabeco được tổ chức như sau:
Hình 1: Cơ cấu tổ chức của Tổng công ty Sabeco
Chú thích: Quan hệ chỉ đạo
------------ Quan hệ phối hợp
4
Nguồn: https://www.sabeco.com.vn/
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA TỔNG CÔNG TY BIA – RƯỢU – NƯỚC GIẢI
KH GÒN
1.6 Phân tích cơ cấu vốn
ST TÀI SẢN Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Theo quy mô %
Chênh lệc
T
2017 2018 2019
2018/201
7
1 TÀI SẢN
13,686,327,476,651
14,690,168,205,21 19,164,602,511,633
62.17 65.68
71.08
3.51
NGẮN HẠN
9
1.1 Tiền và các
4,268,598,818,042 4,467,391,585,137 4,115,884,646,637
19.39 19.97 15.27
0.58
khoản tương
đương tiền.
1.2 Các khoản 715,326,353,415 765,630,597,003 568,608,377,917 3.25 3.42
2.11
0.17
phải thu ngắn
hạn
1.3 Các khoản đầu
6,558,801,231,269 7,544,188,420,765
12,393,226,750,273
29.79 33.73 45.96
3.94
tư tài chính
ngắn hạn
1.4 Hàng tồn kho
2,003,535,067,335 1,813,754,190,894
1,967,137,719,907 9.10 8.11
7.30
-
0.99
1.5 Tài sản ngắn 140,066,006,590
99,203,411,421
119,145,016,899 0.64 0.44
0.44
-
0.19
hạn khác
2 TÀI SẢN DÀI
8,327,361,633,259 7,676,574,586,994 7,797,873,582,412
37.83 34.32
28.92
-
3.51
HẠN
2.1 Các khoản
20,093,775,062
5,860,731,012
9,110,080,970
0.09 0.03
0.03
-
0.07
phải thu dài
1
hạn
2.2 Tài sản cố định 5,008,100,480,672
4,567,091,079,194
4,685,440,455,287
22.75
20.42 17.38 - 2.33
2.3 Bất động sản
67,657,774,573 54,567,837,235 58,433,154,033
0.31 0.24 0.22 - 0.06
đầu tư
2.4 Tài sản dở
111,505,655,106
144,377,898,065 307,773,703,264
0.51
0.65 1.14
0.14
dang dài hạn
2.5 Các khoản đầu
2,152,327,814,131 2,119,042,308,110
2,162,738,822,723 9.78 9.47 8.02 - 0.30
tư tài chính dài
hạn.
2.6 Tài sản dài hạn 967,676,123,715 785,634,733,378 574,377,366,135 4.40 3.51 2.13 - 0.88
khác
3 TỔNG
22,013,689,109,910
22,366,742,792,21
26,962,476,094,045 100 100 100 -
CỘNG TÀI
3
SẢN
C ơcấấu tài sn cu công ty Sabeco
Theo b ng đánh giá khái quát vềề tài s n thì ta thấấy quy mô s dngtài s n c 3năm 2017, 2018, 2019 đềều tăng. Đ hi urõ h tnhơ hình biềấn đ
ng sấu vào phấn tch t ng kho n mc trền b ng kềất cấấu tài s n. Qua bi u đôề sau đấy chúng ta seẽ có áic nhìn t ng quát vềề c ơcấấu tài sn
ca công ty q 2018, 2019:
2
100%
90%
80%
70%
60%
50% Tài sn dài hn
Tài s n ngăấn hn
40%
30%
20%
10%
0%
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Biểu đồ: Tài sản dài hạn so với tài sản ngăn hạn của công ty Sabeco trong giai đoạn 2017- 2019
Tài sản ngắn hạn: Trong năm 2017 tài sản ngắn hạn giá tr 13,686,327,476,651 đồng chiếm tỷ trọng 62,17%. Sang
TSNH giá trị 14,690,168,205,219 đồng chiếm tỷ trọng 65.68% đến năm 2019, TSNH giá trị 19,164,602,511
chiếm tỷ trọng 71.08% trong tài sản. Như vậy tài sản ngắn hạn có sự thay đổi lớn trong 3 năm cả về giá trị và tỷ trọng. C
động từng khoản mục như sau:
+ Tiền và các khoản tương đương tiền năm 2017 chiếm tỷ trọng 19.39% tổng tài sản , năm 2018 khoản này tăng lên
là 4,467,391,585,137 và chiếm tỷ trọng 19.97% tổng tài sản. Điều này cho thấy, khả năng thanh toán của công ty
Nhưng đến năm 2019, tiền và tương đương tiền giảm chiếm tỷ trọng 15.27 tổng tài sản làm giảm tính linh ho
năng thanh toán nhanh của công ty.
+ Khoản phải thu khách hàng năm 2017 có giá trị là 715,326,353,415 đồng chiếm tỷ trọng 3.25%. Năm 2018, khoả
lên và có giá trị 765,630,597,003 đồng, chiếm tỷ trọng 3.42%. Nhưng đến năm 2019, các khoản phải thu ngắn hạ
3
là 568,608,377,917 đồng, chiếm tỷ trọng 2.11%, tương ứng giảm 197,022,219,086 đồng, tỷ trọng giảm 1,31% s
2018. Đây là dấu hiệu cho thấy công ty làm rất tốt trong việc thu các khoản thu ngắn hạn.
+ Trong tài sản ngắn hạn chúng ta có thể thấy cả 3 năm 2017, 2018, 2019 các khoản đầu tư ngắn tài chính ngắn hạn
tỷ trọng cao. Cụ thể năm 2017 các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn là 6,558,801,231,269 đồng chiếm tỷ trọng 29
2018 các khoản này tăng 985,387,189,495 đồng và tỷ trọng tăng 3,94% so với năm 2017. Nhưng đến 2019, hoạt
đ ngắn hạn tăng lên rất nhiều, năm 2019 giá trị 12,393,226,750,273 đồng, chiếm tỷ trọng 45.96%, tương
4,849,038,329,509 đồng, tỷ trọng tăng 12.24% so với năm 2018.
+ Hàng tồn kho của công ty chiếm tỷ trọng trung bình. Năm 2017, chiếm tỷ trọng 9.10%, sang năm 2018 chiếm 8
không đáng kể. mạnh kể. Năm 2019, lượng hàng tồn kho vẫn tiếp tục giảm, chiếm tỷ trọng 7.30%. Cho thấy công
lý tốt hàng tồn kho của mình.
+ Tài sản ngắn hạn khác của công ty gồm các khoản thuế giá trị gia tăng được khấu trừ các khoản chi phí trả
trước Năm 2017, tài sản ngắn hạn khác có giá trị 140,066,006,590 đồng chiếm tỷ trọng 0.64%. Sang năm 2018 tài
sả khác 99,203,411,421 đồng chiếm tỷ trọng 0.44%, giảm 40862,595169 đồng, tỷ trọng giảm 0.19% so với
năm 20 năm 2019 các khoản này tăng lên và có giá trị là 119,745,016,899 đồng chiếm tỷ trọng 0.44%.
- Tài sản dài hạn: Trong năm 2017, tài sản dài hạn giá trị 8,327,361,633,259 đồng chiếm 37.83%. Sang năm 201
7,676,574,586,994 chiếm tỷ trọng 34.32%, giảm 3.51% so với năm 2017. Đến năm 2019, tài sản dài hạn
7,797,873,582,412 đồng chiếm 58.83% trên tổng tài sản. Nguyên nhân có sự chênh lêch„ như trên là do:
Tài sản cố định có sự thay đổi trong 3 năm, năm 2017 chiếm 22.75%, năm 2018 20.42% và năm 2019 chiếm 17
sự giảm này là do năm 2017 công ty đã xây dựng 2 nhà máy bia mới và mua dây chuyền máy móc phục vụ sản
2019 ban lãnh đạo công ty thanh lý một số máy móc cũ không cần thiết để giảm bớt chi phí.
Các khoản khác có sự thay đổi không đáng kể.
Qua phân tích có thể thấy kếu cấu tài sản của công ty có những biến động rõ nét. Tỷ trọng tài sản dài hạn có sự thay đ
qua 3 năm, song song với đó là tỷ trọng tài sản ngắn hạn tăng lên. Trong tài sản ngắn hạn của công ty thì taì sản sản cố
tỷ trọng cao. Trong tài sản ngắn hạn thì khoản tiền và tương đương tiền, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn là chiếm
t và có xu hướng tăng lên.
Phân tích c u ngu n v n ồồ ồấ
4
NGUỒN VỐN Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Theo quy mô %
Chênh lệc
2017 2018 2019
2018/201
7
NỢ PHẢI TRẢ 7,593,162,674,962 6,254,837,224,044 6,886,229,037,681 34.49 27.96 25.54 (6.53)
Nợ ngắn hạn
7,401,584,603,555 5,925,696,932,383 6,087,830,053,039
33.62 26.49
22.58 (7.13)
Nợ dài hạn
191,578,071,407 329,140,291,661 798,398,984,642 0.87
1.47 2.96 0.60
VỐN CHỦ SỞ
14,420,526,434,948
16,111,905,568,169
20,076,247,056,364
65.51
72.04 74.46
6.53
HỮU
Lợi nhuận sau 75,823,903,898,574
7,473,777,581,426
11,231,596,467,620
344.44 33.41 41.66
(311.03)
thuế chưa phân
phối
TỔNG CỘNG 22,013,689,109,910 22,366,742,792,213 26,962,476,094,045
100 100
100
-
NGUỒN VỐN
B ng Phấn tch c cấấuơ và diềẽn biềấn nguôền vôấn
Theo b ng trền đánh giá khái quát vềề nguôền vôấn thì ta thấấy nguôền vôấn c 3 năm 2017, 2018, 2019 đềều tăng lền. Đhiu rõ h sấu vào
phấn tch t ng kho nm c trền b ng kềất cấấu nguôền vôấn. Qua bi u đôề d i đấy,ướ chúng ta seẽ có cái nhìn khái quát vềề c
2017 – 2019:
ơn tnh hình biền đ
cấấuơ nguôền vôấ
5
100%
90%
80%
70%
60%
50% N phi tr
Nguôền vôấn CSH
40%
30%
20%
10%
0%
Năm 2017 Năm 2018
Năm 2019
Bi u đôề: Nguôền vôấn CSH so vi n phi tr cu công ty giai đon 2017 – 2019
Theo b ng phấn tch kềất cấấu nguôền vôấn ta thấấy năm 2017 vôấn ch shu là 14,420,526,434,948 đôềng chiềấm ttr ng 65.51% sang năm 2018 lền là
16,111,905,568,169 đôềng, t tr ng vôấn tăng 72.03% và năm 2109 vôấn ch shu là 46,507,668,212 đôềng, chiềấm ttr ng 74.46%. Vôấn ch
công ty huy đ ng vôấn chshu tăng và do kho n linhu n ch ưa phấn phôấi có s tăng lền năm 2018 – 2019. N phi tr có s tăng gim
trong 3 2018 so v i2017 gi m 1,338,325,450,918 đôềng, ttr ng gi m 6.53%. Năm 2019, n ph itrtăng lền 631,391,813,637 đôềng, t trng
gim 2.42 so v Đ cbi ttrong năm 2019, n ngăấn h n và ndài h n đềều tăng.
1.6.3 Phân tích cơ cấu kết quả hoạt dộng kinh doanh
STT Chỉ tiêu Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
So với doanh thu
(%)
2017 2018
6
1 Doanh thu thuần về bán
34,193,390,554,23
35,948,552,561,947 37,899,059,501,295
100 100
hàng và cung cấp dịch vụ
9
2 Giá vốn hàng bán và dịch
25,327,872,489,66
27,864,413,389,551 28,348,430,809,281
74.07 77.5
vụ cung cấp
2
3 Lợi nhuân‰ gôp‰ về bán
8,865,518,064,577
8,084,139,172,396 9,550,628,692,014 25.93
22.5
hàng và cung cấp dịch vu
3.1 Chi phí tài chính
25,805,674,678
74,634,952,869 93,009,586,460
0.08
0.2
3.2 Chi phí bán hàng
2,811,111,874,500
2,731,090,859,491 3,003,290,717,435
8.22
7.6
3.3 Chi phí quản lý doanh 935,974,797,536
912,705,312,866
1,047,841,925,145
2.74
2.5
nghiệp
4 Lợi nhuân‰ thuần t‹ hoạt
6,062,218,632,164
5,351,023,454,534 6,674,606,249,538 17.73
14.9
đông‰ kinh doanh
4.1 Thu nhập khác 106,139,463,217 81,737,853,570 74,504,231,449
0.31
0.2
4.2 Chi phí khác
91,266,440,247
42,321,666,598 62,933,856,025
0.27
0.1
4.3 Lợi nhuân„ khác
14,873,022,970
39,416,186,972 11,570,375,424
0.04
0.1
5
Tổng lợi nhuân‰ kế toán
6,077,091,655,134
5,390,439,641,506 6,686,716,624,962 17.77
15.0
trước thuế và lãi
5.1 Chi phí TNDN hiện hành
1,140,540,458,945
1,021,134,431,877 1,347,171,652,994
3.34
2.8
6 Lợi nhuân‰ sau thuế
4,948,599,251,864
4,402,749,946,424 5,370,147,708,542 14.47
12.2
TNDN
B ng Phấn tch khôấi báo cáo kềất qu hot đng kinh doanh
Nhìn vào bảng kết cấu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ta thấy năm 2017 dể có 100 đồng doanh thu thuần thì công
bỏ ra 74.04 đồng giá vốn hàng bán, 2.74 đồng chi phí quản doanh nghiệp. Năm 2018 để 100 đồng doanh thu thuần thì
công ra 77.5 đồng giá vốn 2.5 đồng chi phí quản doanh nghiệp. đến năm 2019 để 100 đồng doanh thu thuần thì
công ty 74.8 đồng giá vốn và 2.8 đồng chi phí quản lý doanh nghiệp.
7
- Cứ 100 đồng doanh thu thuần đem lại 25.93 đồng lợi nhuận gộp 2017, 22.5 đồng năm 2018 và 25.2 đồng năm 2019
chứng tỏ sức sinh lời trên một động doanh thu thuần bị giảm năm 20018 và tăng lên năm 2019.
- Trong 100 đồng doanh thu thuần của năm 2017 có 17.73 đồng lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh. Năm 2018, 2019 cứ doanh
thu thuần thì công ty có 14.9 đồng, 17.6 đồng lợi nhuận. Điều này cho thấy công ty kinh doanh hoạt động hiệu
- Cứ 100 đồng doanh thu thuần thì lại có 14.47 đồng lợi nhuận sau thuế năm 2017, năm 2018 có 12.2 đồng và 2019 có
Từ đây cho thấy, năm 2018 lợi nhuận thấp hơn so với năm 2017 nhưng đến năm 2019 thì công ty kinh doanh tốt trở
lạ tăng lên so với 2018.
1.7 Phân tích diễn biến
1.7.1 Phân tích diễn biến tài sản
STT I S N 2017 2018 2019 2017-2018 2018-2019
Tđôềng Tđôềng Tđôềng +/-( đôềng) % +/- ( đôềng)
1 TÀI S N NGẮẮN 13,686,327,476,651 14,690,168,205,219 19,164,602,511,633 1,003,840,728,56 7.33 4,474,434,306,41
H N
8
1.1 Tiềền và các 4,268,598,818,042 4,467,391,585,137 4,115,884,646,637 198,792,767,095 4.66 -351,506,938,500
khon tương
đ ương tềền.
1.2 Các khon phi
715,326,353,415 765,630,597,003 568,608,377,917 50,304,243,588 7.03 -197,022,219,086
thu ngăấn hn
1.3 Các kho n đấều 6,558,801,231,269 7,544,188,420,765 12,393,226,750,273 985,387,189,496 15.02 4,849,038,329,50
t ưtài chính
ngăấn hn
1.4 Hàng tôền kho 2,003,535,067,335 1,813,754,190,894 1,967,137,719,907 -189,780,876,441 -9.47 153,383,529,01
1.5
Tài s n ngăấn hn
140,066,006,590 99,203,411,421 119,145,016,899 -40,862,595,169 -29.17 19,941,605,478
khác
2 TÀI S N DÀI 8,327,361,633,259 7,676,574,586,994 7,797,873,582,412 -650,787,046,265 -7.82 121,298,995,418
H N
2.1 Các khon phi 20,093,775,062 5,860,731,012 9,110,080,970 -14,233,044,050 -70.83 3,249,349,958
thu dài hn
2.2 Tài s n côấ đnh 5,008,100,480,672 4,567,091,079,194 4,685,440,455,287 -441,009,401,478 -8.81 118,349,376,09
8
2.3 Bấất đng sn
đấều tư
2.4 Tài sn d dang
dài hn
2.5 Các kho n
đấều tư tài
chính dài hn.
2.6 Tài sn dài hn
khác
3 T NGC NGTÀI S
N
67,657,774,573 54,567,837,235 58,433,154,033 -13,089,937,338 -19.35 3,865,316,798
111,505,655,106 144,377,898,065 307,773,703,264 32,872,242,959 29.48
163,395,805,199
2,152,327,814,131 2,119,042,308,110 2,162,738,822,723 -33,285,506,021 -1.55 43,696,514,613
967,676,123,715 785,634,733,378 574,377,366,135 -182,041,390,337 -18.81
-211,257,367,243
22,013,689,109,910 22,366,742,792,213 26,962,476,094,045 353,053,682,303 1.60
4,595,733,301,83
Bng Phấn tch diềẽn biềấn tàisn ca công ty sabeco giai đon 2017- 2019
Qua bảng phân tích cân đối kế toán trên ta thấy giá trị tài sản của công ty Sabeco biến động cụ thể như sau:
Tổng tài sản năm 2018 so với 2017 tăng là 353,053,682,303 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 1,60%. Song năm 2019 so với 20
4,595,733,301,832 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 20.55%, nguyên nhân tăng nhanh là do:
- Tài sản ngắn hạn
Năm 2018 so với năm 2017 tài sản ngắn hạn tăng 1,003,840,728,568 đồng tương ứng với mức tăng 7.33%. Tà
hạn năm 2019 so với 2018 tăng cao 4,474,434,306,414 đồng tương ứng với tăng 30.46%.
Tiền và các khoản tương đương tiền năm 2018 tăng 198,792,767,095 đồng tương ứng với mức tăng 4.66%. N
năm 2019 lượng tiền mặt tại quỹ giảm xuống còn 351,506,938,500 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm 7.87%.
Khoản phải thu ngắn hạn năm 2018 so với năm 2017 tăng 50,304,243,588 đồng tương ứng với tăng 7.03%. N
2019, khoản phải thu ngắn hạn đã giảm xuống 197,022,219,086 đồng so với năm 2018, tương ứng giảm 25.
này cho thấy công ty làm rất tốt công tác thu các khoản ngắn hạn.
Hàng tồn kho năm 2018 giảm 189,780,875,441 đồng, tương ứng với mức giảm 9,47% so với năm 2017. Năm
tồn kho tăng 153,383,529,013 đồng tương ứng với tăng 8.46%.
9
Năm 2018 tài sản ngắn hạn khác giảm 40,862,595,169 đồng, tương ứng với mức giảm 29.17% so với năm 2
2019 khoản tài sản ngắn hạn khác tăng 19,941,605,478 đồng tương ứng với mức tăng 20.10% so với năm 20
- Tài sản dài hạn
Qua bảng phân tích biến động tài sản ta thấy quy của tài sản có sự thay đổi qua 3 năm. Cụ thể năm 2018 so với
giảm 650,787,046,265 đồng tương ứng với giảm 7.82%. Năm 2019 so với năm 2018 tăng lên 121,298,995,418 đồng
với mức tăng 1.58%.
Tài sản cố định năm 2018 so với năm 2017 giảm 441,009,401,478 đồng tương ứng với giảm 8.81%. Năm 2019 tài s
có tăng nhưng tăng không đáng kể, tăng 118,349,376,093 đồng tương ứng với mức tăng 2.59% so với năm 2014.
1.7.2 Phân tích diễn biến nguồn vốn
NGUỒN Năm 2017 Năm 2018
Năm 2019 2018- 2017 2019 - 20
VỐN
+/- (đồng) % +/- (đồng)
NỢ PHẢI 7,593,162,674,962 6,254,837,224,044
6,886,229,037,681
-1,338,325,450,918
-17.6
631,391,813,637
TRẢ
Nợ ngắn 7,401,584,603,555 5,925,696,932,383
6,087,830,053,039
-1,475,887,671,172
-19.9
162,133,120,656
hạn
Nợ dài 191,578,071,407 329,140,291,661 798,398,984,642 137,562,220,254
71.8
469,258,692,981
hạn
VỐN 14,420,526,434,94 16,111,905,568,169 20,076,247,056,36
1,691,379,133,221
11.7 3,964,341,488,19
CHỦ SỞ
8 4
5
HỮU
Lợi nhuận 75,823,903,898,57
7,473,777,581,426 11,231,596,467,620
-
-90.1 3,757,818,886,19
sau thuế
4
68,350,126,317,14
4
chưa phân
8
phối
TỔNG 22,013,689,109,91
22,366,742,792,213
26,962,476,094,04 353,053,682,303 1.6 4,595,733,301,83
CỘNG
0 5
2
10
| 1/64

Preview text:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TRUYỀN THÔNG VIỆT-HÀN ----- -----
ĐỒ ÁN: MÔN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TỔNG CÔNG
TY CỔ PHẦN BIA - RƯỢU - NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI
GÒN
Giảng viên : T.S Ngô Hải Quỳnh
Họ và tên : Nguyễn Thị Hồng Vinh Nguyễn Thị Thùy Dương Lớp : 18BA
Đà Nẵng, tháng 12 năm 2020 MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BIA – RƯỢU – NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI
GÒN (SABECO). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.1 Thông tin về doanh nghiệp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.2 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.3 Tầm nhìn và sứ mệnh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.3.1 Tầm nhìn đến năm 2025. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.3.2 Sứ mệnh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.4 Lĩnh vực kinh doanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.5
Chiến lược phát triển.............................................................. Error! Bookmark not defined. 1.6
Vị thế của công ty.................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.7 Cơ cấu tổ chức. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.8
Phân tích thị trường, đối thủ cạnh tranh.............................. Error! Bookmark not defined. 1.8.1
Phân tích thị trường.......................................................... Error! Bookmark not defined. 1.8.2
Đối thủ cạnh tranh............................................................ Error! Bookmark not defined.
PHẦN 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA TỔNG CÔNG TY BIA – RƯỢU –
NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
2.1 Thông số khả năng thanh toán. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
2.1.1 Hệ số khả năng thanh toán hiện thời. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
2.1.2 Khả năng thanh toán nhanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2.1.3 Vòng quay phải thu khách hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2.1.4 Kỳ thu tiền bình quân. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2.1.5 Vòng quay hàng tồn kho. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2.1.6 Chu kỳ chuyển hóa hàng tồn kho. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 2.2
Thông số nợ. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
2.2.1 Nợ trên vốn chủ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
2.2.2 Nợ trên tài sản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
2.3 Thông số khả năng sinh lợi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
2.3.1 Lợi nhuận gộp biên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
2.3.2 Lợi nhuận ròng biên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
2.3.3 Vòng quay tài sản cố định. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
2.3.4 Vòng quay tổng tài sản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
2.3.5 Thu nhập trên tổng tài sản (ROA). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
2.3.6 Thu nhập trên vốn chủ sở hữu (ROE). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
2.4 Thông số thị trường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 2.4.1
Lãi cơ bản trên cổ phiếu. . . . . .. .. . . .. . . . . . . . . .. . . .. .. . . . . . . . . .. . . .. . . .. . . . . . . 16 2.4.2
Hệ số giá trên lợi nhuận một cổ phiếu (P/E).. . . .. . . .. . . .. . . .. . . . . . . .. . . .. . . .. . . . 17 2.5
Hiệu ứng đòn bẩy.................................................................... Error! Bookmark not defined. 2.5.1
Điểm hòa vốn.................................................................... Error! Bookmark not defined. 2.5.2
Đòn bẩy hoạt động............................................................ Error! Bookmark not defined. 2.5.3
Đòn bẩy tài chính.............................................................. Error! Bookmark not defined.
PHẦN 3. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM BIA........ Error! Bookmark not defined. 3.1
Phân tích các yếu tố của môi trường kinh doanh................. Error! Bookmark not defined. 3.1.1
Môi trường vĩ mô............................................................. Error! Bookmark not defined. 3.1.2
Môi trường vi mô.............................................................. Error! Bookmark not defined. 3.2
Phân tích SWOT..................................................................... Error! Bookmark not defined. 3.3
Xây dựng kế hoạch cho việc phát triển sản phẩm................ Error! Bookmark not defined. 3.3.1
Kế hoạch truyền thông sản phẩm...................................... Error! Bookmark not defined. 3.3.2
Kế hoạch tài chính............................................................ Error! Bookmark not defined.
PHẦN 4. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH, NÂNG
CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY.............................. Error! Bookmark not defined. 4.1
Thuận lợi và khó khăn........................................................... Error! Bookmark not defined. 4.2
Đề xuất giải pháp.................................................................... Error! Bookmark not defined. 4.2.1
Tăng vòng quay hàng tồn kho........................................... Error! Bookmark not defined. 4.2.2
Tăng EPS và tăng P/E....................................................... Error! Bookmark not defined. 4.2.3
Thúc đẩy gia tăng doanh thu, lợi nhuận............................ Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN.. . .. .. .. . .. .. ..... .. .. . ... .. .. . .. .. ..... .. .. . .. .. ..... .. .. ..... .. .. . .. .. .... ... .. . .. ... .. . .. .. 18
TÀI LỆU THAM KHẢO.... ... ... ... .... ... ... .... ... ... .... ... ... .... ... .... ... ... .... ... ... .... ... ... .... ... .. 21
PHỤ LỤC.... ... ... ... .... ... ... .... ... ... .... ... ... .... ... .... ... ... .... ... ... .... ... ... .... .... .... ... ... .... ... ... 22
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Thông số khả năng thanh toán......................................................5
Bảng 2: Thông số nợ.....................................................................10
Bảng 3: Thông số khả năng sinh lợi........................................................12
Bảng 4: Thông số thị trường..............................................................16
Bảng 5: Bảng tính độ nhạy của lợi nhuận hoạt động khi sản lượng tăng 10%...Error! Bookmark not defined.
Bảng 6: Ảnh hưởng của phí tổn vốn vay lên thu nhập cho cổ đông (Đvt: Triệu đồng). Error! Bookmark not defined.
Bảng 7: Phân tích thay đổi của EPS với sự thay đổi của EBIT, Đvt:đồng Error! Bookmark not defined.
Bảng 8: : Phân tích SWOT công ty Sabeco.........................Error! Bookmark not defined.
Bảng 9: Ngân sách bán hàng của Tổng công ty Sabeco năm 2021.....Error! Bookmark not defined.
Bảng 10: Ngân sách sản xuất của Tổng công ty Sabeco năm 2021.....Error! Bookmark not defined.
Bảng 11: Ngân sách mua sắm NVL của công ty Sabeco năm 2021.....Error! Bookmark not defined.
Bảng 12: Ngân sách quản lí của công ty sabeco năm 2021...........Error! Bookmark not defined.
Bảng 13: Ngân sách Marketing của công ty Sabeco năm 2021........Error! Bookmark not defined.
Bảng 14: Ngân sách ngân quỹ của công ty Sabeco năm 2021.........Error! Bookmark not defined.
Bảng 15: Kế hoạch tài trợ quý I năm 2021 của Tổng công ty Sabeco...Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC HÌNH ẢN
Hình 1: Cơ cấu tổ chức của Tổng công ty Sabeco.............................................4
Hình 2: Sản phẩm bia mới của công ty Sabeco......................Error! Bookmark not defined.
Hình 3: Sản phẩm bia của công ty Heniken.........................Error! Bookmark not defined.
Hình 4: Sản phẩm thay thế.......................................Error! Bookmark not defined.
Hình 5: Bia Saigon Special.......................................Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Thị trường tiêu thụ bia năm 2019 (Đv: %)................Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 2: Doanh thu của ngành bia Việt Nam giai đoạn 2017 – 2019 ( Đvt: Tỷ đồng)Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 3: Hệ số khả năng thanh toán hiện thời của công ty Sabeco ( Đvt: Lần)...................6
Biểu đồ 4: : Khả năng thanh toán nhanh của công ty Sabeco...................................7
Biểu đồ 5: Vòng quay phải thu khách hàng của công ty Sabeco (Đvt: vòng).......................8
Biểu đồ 6: Kỳ thu tiền bình quân của công ty Sabeco (Đvt: ngày)................................8
Biểu đồ 7: : Vòng quay hàng tồn kho của công ty Sabeco (Đvt: Vòng)...........................9
Biểu đồ 8: Chu kỳ chuyển hóa hàng tồn kho của công ty Sabeco (Đvt: Ngày)....................10
Biểu đồ 9: Nợ trên vốn chủ sở hữu của công ty Sabeco( Đv: Lần)..............................11
Biểu đồ 10: Hệ số nợ trên tài sản của công tty Sabeco........................................11
Biểu đồ 11: Tỷ suất lợi nhuận gộp biên của công ty Sabeco (Đvt: %)...........................13
Biểu đồ 12: Tỷ suất lợi nhuận ròng biên của công ty Sabeco (Đvt: %)..........................13
Biểu đồ 13: Vòng quay tài sản cố định của công ty (Đvt: Vòng)................................14
Biểu đồ 14: Vòng quay tổng tài sản của công ty Sabeco ( Đv: Vòng)............................14
Biểu đồ 15: Tỷ suất thu nhập trên tổng tài sản (ROA) của công ty Sabeco ( Đvt: %)..............15
Biểu đồ 16: Tỷ suất thu nhập trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty Sabeco (Đvt: %)............16
Biểu đồ 17: Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) của công ty Sabeco ( Đvt: nghìn đồng)...............17
Biểu đồ 18: Hệ số giá trên lợi nhuận một cổ phiếu của công ty Sabeco (Đvt: Đồng)..............17
Biểu đồ 19: Điểm hòa vốn của công ty Sabeco (Đvt: Đồng)...........Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 20: Thị phần của ba doanh nghiệp bia hàng đầu 10 năm qua Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC VIẾT TẮT TSNH Tài sản ngắn hạn NNH Nợ ngắn hạn HTK Hàng tồn kho DTTD Doanh thu tín dụng PTKH Phải thu khách hàng VQHTK Vòng quay hàng tồn kho GVHB Giá vốn hàng bán VCSH Vốn chủ sở hữu DTT về BH &CCDV
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ LNSTTNDN
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp CPCĐ Chi phí cố định KH Khấu hao CPBH Chi phí bán hàng CPTC Chi phí tài chính CPQLDN
Chi phí quảng lý doanh nghiệp LỜI MỞ ĐẦU
Quản trị tài chính là một bộ phận quan trọng của quản trị doanh nghiệp. Tất cả các
hoạt động kinh doanh đều ảnh hưởng đến tình hình tài chính của doanh nghiệp, ngược lại
tình hình tài chính tốt hay xấu lại có tác động thúc đẩy hay kìm hãm quá trình phát triển
kinh doanh. Do đó, để phục vụ cho công tác quản lý hoạt động kinh doanh có hiệu quả các
nhà quản trị cần thường xuyên tổ chức phân tích tình hình tài chính tương lai. Thông qua
việc tính toán, phân tích tài chính sẽ cho ta biết những điểm mạnh và điểm yếu về hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp cũng như các tiềm lực cần phát huy và những điểm yếu cần
khắc phục. Qua đó, các nhà quản lý có thể xác định được nguyên nhân gây ra và đề xuất các
giải pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính cũng như tình hình kinh doanh của đơn vị mình trong thời gian tới.
Nhận thức được tầm quan trọng của phân tích tài chính đối với sự phát triển của
doanh nghiệp, căn cứ vào báo cáo tài chính của công ty và những kiến thức đã học trên
trường nhóm đã lựa chọn “Tổng công ty Bia- Rượu- Nước giải khát Sài Gòn” để phân tích
tình hình tài chính. Từ đó, thấy rõ xu hướng, tốc độ tăng trưởng và thực trạng tài chính của
công ty. Trên cơ sở đó, đề xuất những kiến nghị và giải pháp giúp cải thiện tình hình tài
chính để công ty hoạt động hiệu quả hơn. 1
PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BIA – RƯỢU –
NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN (SABECO)

1.1 Thông tin về doanh nghiệp
Tên giao dịch: Tổng công ty Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn Tên viết tắt: SABECO Mã chứng khoáng: SAB
Địa chỉ: 187 Nguyễn Chí Thanh, Phường 12, Quận 5, TP HCM Điện thoại: (08)38294018 Fax: (08)38296856 Email: sabeco@sabeco.com.vn
Website: http://ww.sabeco.com.vn
1.2 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển
Tổng công ty cổ phần Bia- Rượu – Nước giải khát Sài gòn đã trải qua 145
năm hình thành và phát triển, gắn liền với quá trình phát triển mạnh mẽ và
bền vững của thương hiệu bia Sài Gòn, thương hiệu dẫn đầu của Việt nam.
Tiền thân của công ty là một xưởng bia nhỏ do ông Victor Larue, một
người Pháp tại Đông Dương, lập ra tại Sài gòn vào năm 1875.
Năm 1910, xưởng phát triển thành một nhà máy hoàn chỉnh, sản xuất bia,
nước ngọt và nước đá.
Tháng 9 năm 1927, nhà máy được chính thức sáp nhập vào hệ thống hãng
BGI của Pháp, và 50 năm sau (năm 1977), được công ty Rượu Bia Miền
Nam quản lý. Từ đó, Nhà máy được đổi tên thành Nhà máy Bia Sài Gòn.
Năm 1989, Bia lon 333 Export chính thức ra mắt. Tháng 10/ 1989, bia lon
333 Export được sản xuất với dung tích 330ml.
Năm 1992, Ra mắt bia chai Sài Gòn Lager.
Năm 1993, Nhà máy bia Sài Gòn trở thành Công ty Bia Sài Gòn sau khi sáp
nhập lần lượt các Nhà máy Nước đá Sài Gòn, Nhà máy Cơ Khí Rượu Bia
và Nhà máy Nước khoáng Đakai.
Năm 1996, ra mắt bia chai Saigon Export với dung tích 355ml.
Năm 2000, ra mắt bia chai Saigon Special màu xanh lá cây đặc trưng cùng dug tích 330ml.
Năm 2003, Tổng Công ty Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn
( SABECO) được thành lập.
Năm 2010, SABECO đạt mức tiêu thụ 1 tỷ lít bia/ năm
Năm 2015, Lễ kỷ niệm 140 năm lịch sử hình thành và phát triển Bia Sài Gòn.
Năm 2016, chính thức niêm yết cổ phiếu trên SGDCK TP.Hồ Chí Minh. 2
Năm 2017, công ty con của tỷ phú Thái Charoen Sirivadhanabhakdi là
Công ty TNHH Vietnam Beverage mua trọn 53,59% cổ phần nhà nước
chào bán tại Sabeco với giá tiền là 4,8 tỷ USD.
Năm 2019, tái ra mắt thương hiệu Bia Saigon và 333.
1.3 Tầm nhìn và sứ mệnh
1.3.1 Tầm nhìn đến năm 2025
Phát triển SABECO thành Tập đoàn công nghiệp đồ uống hàng đầu của Việt
Nam, có vị thế trong khu vực và quốc tế.
1.3.2 Sứ mệnh
Góp phần phát triển ngành Đồ uống Việt Nam ngang tầm thế giới.
Đề cao văn hóa ẩm thực của người Việt Nam.
Nâng cao chất lượng cuộc sống thông qua việc cung cấp các sản phẩm đồ uống
chất lượng cao, an toàn và bổ dưỡng.
Mang lại lợi ích thiết thực cho cổ đông, khách hàng, đối tác, người lao động và xã hội.
Thỏa mãn và đáp ứng nhu cầu đồ uống theo chuẩn mực an toàn vệ sinh thực phẩm
quốc tế “An toàn vệ sinh thực phẩm và bảo vệ môi trường”.
Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ đối với Nhà nước trên cơ sở minh bạch trong kinh doanh.
Tham gia tích cực các hoạt động cộng đồng.
Đảm bảo phát triển theo hướng hội nhập quốc tế.
1.4 Lĩnh vực kinh doanh
Sản xuất đồ uống, sản cuất chế biến thực phẩm (trừ chế biến thực phẩm tươi sống;
sản xuất bia, nước giải khát tại trụ sở chính.
Mua bán các loại Bia, Cồn, Rượu, Nước giải khát, các loại bao bì, nhãn hiệu cho
ngành bia, rượu, nước giải khát và lương thực - thực phẩm.
Mua bán vật tư, nguyên liệu, phụ liệu, hương liệu, thiết bị, phù tùng có liên quan
đến ngành sản xuất bia, rượu, nước giải khát, các loại hương liệu, nước cốt để sản
xuất bia rượu, nước giải khát; lương thực, thực phẩm. Đào tạo nghề Nghiên cứu thị trường
Tư vấn đầu tư (Trừ tư vấn tài chính, kế toán) Quảng cáo thương mại
Kinh doanh nhà hàng, khách sạn (không kinh doanh khách sạn tại trụ sở chính)
Kinh doanh du lịch lữ hành nội địa, quốc tế 3
Xây dựng dân dụng, công nghiệp
Lắp ráp, sửa chữa, chế tạo, bảo dưỡng máy móc - thiết bị ngành sản xuất bia –
rượu – nước giải khát và công nghiệp thực phẩm (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải,…) 1.5 Cơ cấu tổ chức
Tổng công ty cổ phần Bia- Rượu- Nước giải khát Sài gòn hoạt độngtheo mô hình hoạt
động của vông ty cổ phần với điều lệ đã được thống nhất bởi Hội đồng cổ đông của
công ty. Theo điều lệ của công ty, để đảm bảo quản lý tốt các hoạt động sản xuất kinh
doanh cơ cấu tổ chức của Công ty Sabeco được tổ chức như sau:
Hình 1: Cơ cấu tổ chức của Tổng công ty Sabeco Chú thích: Quan hệ chỉ đạo
------------ Quan hệ phối hợp 4
Nguồn: https://www.sabeco.com.vn/
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA TỔNG CÔNG TY BIA – RƯỢU – NƯỚC GIẢI KH GÒN
1.6 Phân tích cơ cấu vốn ST TÀI SẢN Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Theo quy mô % Chênh lệc T 2017 2018 2019 2018/201 7 1 TÀI SẢN 13,686,327,476,651 14,690,168,205,21 19,164,602,511,633 62.17 65.68 71.08 3.51 NGẮN HẠN 9 1.1 Tiền và các 4,268,598,818,042 4,467,391,585,137 4,115,884,646,637 19.39 19.97 15.27 0.58 khoản tương đương tiền. 1.2 Các khoản 715,326,353,415 765,630,597,003 568,608,377,917 3.25 3.42 2.11 0.17 phải thu ngắn hạn 1.3 Các khoản đầu 6,558,801,231,269 7,544,188,420,765 12,393,226,750,273 29.79 33.73 45.96 3.94 tư tài chính ngắn hạn 1.4 Hàng tồn kho 2,003,535,067,335 1,813,754,190,894 1,967,137,719,907 9.10 8.11 7.30 - 0.99 1.5 Tài sản ngắn 140,066,006,590 99,203,411,421 119,145,016,899 0.64 0.44 0.44 - 0.19 hạn khác 2 TÀI SẢN DÀI 8,327,361,633,259 7,676,574,586,994 7,797,873,582,412 37.83 34.32 28.92 - 3.51 HẠN 2.1 Các khoản 20,093,775,062 5,860,731,012 9,110,080,970 0.09 0.03 0.03 - 0.07 phải thu dài 1 hạn 2.2 Tài sản cố định 5,008,100,480,672 4,567,091,079,194 4,685,440,455,287 22.75 20.42 17.38 - 2.33 2.3 Bất động sản 67,657,774,573 54,567,837,235 58,433,154,033 0.31 0.24 0.22 - 0.06 đầu tư 2.4 Tài sản dở 111,505,655,106 144,377,898,065 307,773,703,264 0.51 0.65 1.14 0.14 dang dài hạn 2.5 Các khoản đầu 2,152,327,814,131 2,119,042,308,110 2,162,738,822,723 9.78 9.47 8.02 - 0.30 tư tài chính dài hạn. 2.6 Tài sản dài hạn 967,676,123,715 785,634,733,378 574,377,366,135 4.40 3.51 2.13 - 0.88 khác 3 TỔNG 22,013,689,109,910 22,366,742,792,21 26,962,476,094,045 100 100 100 - CỘNG TÀI 3 SẢN
C ơcấấu tài sản cuả công ty Sabeco
Theo b ng đánhả giá khái quát vềề tài s n thìả ta thấấy quy mô s dửngụtài s n cả 3 ảnăm 2017, 2018, 2019 đềều tăng. Đ hiể uểrõ h tnhơ hình biềấn đ
ngộ sấu vào phấn tch t ng khoừ n m ảc trềnụ b ng kềấtả cấấu tài s n. Quaả bi u đôềể sau đấy chúng ta seẽ có áic nhìn t ngổ quát vềề c ơcấấu tài sản c ủa công ty q 2018, 2019: 2 100% 90% 80% 70% 60% 50% Tài sản dài hạn Tài s nả ngăấn hạn 40% 30% 20% 10% 0% Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Biểu đồ: Tài sản dài hạn so với tài sản ngăn hạn của công ty Sabeco trong giai đoạn 2017- 2019
Tài sản ngắn hạn: Trong năm 2017 tài sản ngắn hạn có giá trị 13,686,327,476,651 đồng chiếm tỷ trọng 62,17%. Sang
TSNH có giá trị 14,690,168,205,219 đồng chiếm tỷ trọng 65.68% và đến năm 2019, TSNH có giá trị 19,164,602,511
chiếm tỷ trọng 71.08% trong tài sản. Như vậy tài sản ngắn hạn có sự thay đổi lớn trong 3 năm cả về giá trị và tỷ trọng. C
động từng khoản mục như sau:
+ Tiền và các khoản tương đương tiền năm 2017 chiếm tỷ trọng 19.39% tổng tài sản , năm 2018 khoản này tăng lên
là 4,467,391,585,137 và chiếm tỷ trọng 19.97% tổng tài sản. Điều này cho thấy, khả năng thanh toán của công ty
Nhưng đến năm 2019, tiền và tương đương tiền giảm và chiếm tỷ trọng 15.27 tổng tài sản làm giảm tính linh ho
năng thanh toán nhanh của công ty.
+ Khoản phải thu khách hàng năm 2017 có giá trị là 715,326,353,415 đồng chiếm tỷ trọng 3.25%. Năm 2018, khoả
lên và có giá trị 765,630,597,003 đồng, chiếm tỷ trọng 3.42%. Nhưng đến năm 2019, các khoản phải thu ngắn hạ 3
là 568,608,377,917 đồng, chiếm tỷ trọng 2.11%, tương ứng giảm 197,022,219,086 đồng, tỷ trọng giảm 1,31% s
2018. Đây là dấu hiệu cho thấy công ty làm rất tốt trong việc thu các khoản thu ngắn hạn.
+ Trong tài sản ngắn hạn chúng ta có thể thấy cả 3 năm 2017, 2018, 2019 các khoản đầu tư ngắn tài chính ngắn hạn
tỷ trọng cao. Cụ thể năm 2017 các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn là 6,558,801,231,269 đồng chiếm tỷ trọng 29
2018 các khoản này tăng 985,387,189,495 đồng và tỷ trọng tăng 3,94% so với năm 2017. Nhưng đến 2019, hoạt
đ ngắn hạn tăng lên rất nhiều, năm 2019 có giá trị là 12,393,226,750,273 đồng, chiếm tỷ trọng 45.96%, tương
4,849,038,329,509 đồng, tỷ trọng tăng 12.24% so với năm 2018.
+ Hàng tồn kho của công ty chiếm tỷ trọng trung bình. Năm 2017, chiếm tỷ trọng 9.10%, sang năm 2018 chiếm 8
không đáng kể. mạnh kể. Năm 2019, lượng hàng tồn kho vẫn tiếp tục giảm, chiếm tỷ trọng 7.30%. Cho thấy công
lý tốt hàng tồn kho của mình.
+ Tài sản ngắn hạn khác của công ty gồm các khoản thuế giá trị gia tăng được khấu trừ và các khoản chi phí trả
trước Năm 2017, tài sản ngắn hạn khác có giá trị 140,066,006,590 đồng chiếm tỷ trọng 0.64%. Sang năm 2018 tài
sả khác là 99,203,411,421 đồng chiếm tỷ trọng 0.44%, giảm 40862,595169 đồng, tỷ trọng giảm 0.19% so với
năm 20 năm 2019 các khoản này tăng lên và có giá trị là 119,745,016,899 đồng chiếm tỷ trọng 0.44%.
- Tài sản dài hạn: Trong năm 2017, tài sản dài hạn có giá trị 8,327,361,633,259 đồng chiếm 37.83%. Sang năm 201
7,676,574,586,994 chiếm tỷ trọng 34.32%, giảm 3.51% so với năm 2017. Đến năm 2019, tài sản dài hạn
7,797,873,582,412 đồng chiếm 58.83% trên tổng tài sản. Nguyên nhân có sự chênh lêch„ như trên là do:
Tài sản cố định có sự thay đổi trong 3 năm, năm 2017 chiếm 22.75%, năm 2018 20.42% và năm 2019 chiếm 17
sự giảm này là do năm 2017 công ty đã xây dựng 2 nhà máy bia mới và mua dây chuyền máy móc phục vụ sản
2019 ban lãnh đạo công ty thanh lý một số máy móc cũ không cần thiết để giảm bớt chi phí.
Các khoản khác có sự thay đổi không đáng kể.
Qua phân tích có thể thấy kếu cấu tài sản của công ty có những biến động rõ nét. Tỷ trọng tài sản dài hạn có sự thay đ
qua 3 năm, song song với đó là tỷ trọng tài sản ngắn hạn tăng lên. Trong tài sản ngắn hạn của công ty thì taì sản sản cố
tỷ trọng cao. Trong tài sản ngắn hạn thì khoản tiền và tương đương tiền, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn là chiếm
t và có xu hướng tăng lên. Phân tích c câ u ấ nguồ n ồ vồ n 4 NGUỒN VỐN Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Theo quy mô % Chênh lệc 2017 2018 2019 2018/201 7 NỢ PHẢI TRẢ 7,593,162,674,962 6,254,837,224,044 6,886,229,037,681 34.49 27.96 25.54 (6.53) Nợ ngắn hạn 7,401,584,603,555 5,925,696,932,383 6,087,830,053,039 33.62 26.49 22.58 (7.13) Nợ dài hạn 191,578,071,407 329,140,291,661 798,398,984,642 0.87 1.47 2.96 0.60
VỐN CHỦ SỞ 14,420,526,434,948 16,111,905,568,169 20,076,247,056,364 65.51 72.04 74.46 6.53 HỮU Lợi nhuận sau 75,823,903,898,574 7,473,777,581,426 11,231,596,467,620 344.44 33.41 41.66 (311.03) thuế chưa phân phối
TỔNG CỘNG 22,013,689,109,910 22,366,742,792,213 26,962,476,094,045 100 100 100 - NGUỒN VỐN
B ng Phấnả tch c cấấuơ và diềẽn biềấn nguôền vôấn
Theo b ng trền đánhả giá khái quát vềề nguôền vôấn thì ta thấấy nguôền vôấn c 3ả năm 2017, 2018, 2019 đềều tăng lền. Đ ểhi ểu rõ h sấu vào ơn tnh hình biền đ
phấn tch t ng kho n ừm c trềnả b ngụ kềất cấấuả nguôền vôấn. Qua bi u đôềể d i đấy,ướ chúng ta seẽ có cái nhìn khái quát vềề c cấấuơ nguôền vôấ 2017 – 2019: 5 100% 90% 80% 70% 60% 50% Nợ phải trả Nguôền vôấn CSH 40% 30% 20% 10% 0% Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Bi u đôề:ể Nguôền vôấn CSH so với nợ phải trả cuả công ty giai đoạn 2017 – 2019
Theo b ng phấn tchả kềất cấấu nguôền vôấn ta thấấy năm 2017 vôấn ch s ủh ởu làữ 14,420,526,434,948 đôềng chiềấm t ỷtr ngọ 65.51% sang năm 2018 lền là
16,111,905,568,169 đôềng, t tr ngỷ vôấnọ tăng 72.03% và năm 2109 vôấn ch s ủh ởu làữ 46,507,668,212 đôềng, chiềấm t ỷtr ngọ 74.46%. Vôấn ch
công ty huy đ ngộ vôấn ch ủs ởh ữu tăng và do kho nả l ợinhu nậ ch ưa phấn phôấi có sự tăng lền năm 2018 – 2019. Nợ phải trả có sự tăng giảm
trong 3 2018 so v i ớ2017 gi mả 1,338,325,450,918 đôềng, t ỷtr ngọ gi mả 6.53%. Năm 2019, n ợph iảtr ảtăng lền 631,391,813,637 đôềng, tỷ trọng
giảm 2.42 so v Đ c ặbi t ệtrong năm 2019, n ngăấnợ h nạ và n ợdài h nạ đềều tăng.
1.6.3 Phân tích cơ cấu kết quả hoạt dộng kinh doanh STT Chỉ tiêu Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 So với doanh thu (%) 2017 2018 6 1 Doanh thu thuần về bán 34,193,390,554,23 35,948,552,561,947 37,899,059,501,295 100 100
hàng và cung cấp dịch vụ 9 2
Giá vốn hàng bán và dịch 25,327,872,489,66 27,864,413,389,551 28,348,430,809,281 74.07 77.5 vụ cung cấp 2 3
Lợi nhuân‰ gôp‰ về bán 8,865,518,064,577 8,084,139,172,396 9,550,628,692,014 25.93 22.5
hàng và cung cấp dịch vu 3.1 Chi phí tài chính 25,805,674,678 74,634,952,869 93,009,586,460 0.08 0.2 3.2 Chi phí bán hàng 2,811,111,874,500 2,731,090,859,491 3,003,290,717,435 8.22 7.6 3.3 Chi phí quản lý doanh 935,974,797,536 912,705,312,866 1,047,841,925,145 2.74 2.5 nghiệp 4
Lợi nhuân‰ thuần t‹ hoạt 6,062,218,632,164 5,351,023,454,534 6,674,606,249,538 17.73 14.9 đông‰ kinh doanh 4.1 Thu nhập khác 106,139,463,217 81,737,853,570 74,504,231,449 0.31 0.2 4.2 Chi phí khác 91,266,440,247 42,321,666,598 62,933,856,025 0.27 0.1 4.3 Lợi nhuân„ khác 14,873,022,970 39,416,186,972 11,570,375,424 0.04 0.1 5
Tổng lợi nhuân‰ kế toán 6,077,091,655,134 5,390,439,641,506 6,686,716,624,962 17.77 15.0
trước thuế và lãi 5.1 Chi phí TNDN hiện hành 1,140,540,458,945 1,021,134,431,877 1,347,171,652,994 3.34 2.8 6
Lợi nhuân‰ sau thuế 4,948,599,251,864 4,402,749,946,424 5,370,147,708,542 14.47 12.2 TNDN
B ngả Phấn tch khôấi báo cáo kềất quả hoạt động kinh doanh
Nhìn vào bảng kết cấu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ta thấy năm 2017 dể có 100 đồng doanh thu thuần thì công
bỏ ra 74.04 đồng giá vốn hàng bán, 2.74 đồng chi phí quản lý doanh nghiệp. Năm 2018 để có 100 đồng doanh thu thuần thì
công ra 77.5 đồng giá vốn và 2.5 đồng chi phí quản lý doanh nghiệp. Và đến năm 2019 để có 100 đồng doanh thu thuần thì
công ty 74.8 đồng giá vốn và 2.8 đồng chi phí quản lý doanh nghiệp. 7
- Cứ 100 đồng doanh thu thuần đem lại 25.93 đồng lợi nhuận gộp 2017, 22.5 đồng năm 2018 và 25.2 đồng năm 2019
chứng tỏ sức sinh lời trên một động doanh thu thuần bị giảm năm 20018 và tăng lên năm 2019.
- Trong 100 đồng doanh thu thuần của năm 2017 có 17.73 đồng lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh. Năm 2018, 2019 cứ doanh
thu thuần thì công ty có 14.9 đồng, 17.6 đồng lợi nhuận. Điều này cho thấy công ty kinh doanh hoạt động hiệu
- Cứ 100 đồng doanh thu thuần thì lại có 14.47 đồng lợi nhuận sau thuế năm 2017, năm 2018 có 12.2 đồng và 2019 có
Từ đây cho thấy, năm 2018 lợi nhuận thấp hơn so với năm 2017 nhưng đến năm 2019 thì công ty kinh doanh tốt trở lạ tăng lên so với 2018.
1.7 Phân tích diễn biến
1.7.1 Phân tích diễn biến tài sản STT TÀI S N 2017 2018 2019 2017-2018 2018-2019 T ỷđôềng T ỷđôềng T ỷđôềng +/-( đôềng) % +/- ( đôềng) 1 TÀI S N NGẮẮN 13,686,327,476,651 14,690,168,205,219 19,164,602,511,633 1,003,840,728,56 7.33 4,474,434,306,41 H N 8 1.1 Tiềền và các 4,268,598,818,042 4,467,391,585,137 4,115,884,646,637 198,792,767,095 4.66 -351,506,938,500 khoản tương đ ương tềền. 1.2 Các khoản phải 715,326,353,415 765,630,597,003 568,608,377,917 50,304,243,588 7.03 -197,022,219,086 thu ngăấn hạn 1.3 Các kho nả đấều 6,558,801,231,269 7,544,188,420,765 12,393,226,750,273 985,387,189,496 15.02 4,849,038,329,50 t ưtài chính ngăấn hạn 1.4 Hàng tôền kho 2,003,535,067,335 1,813,754,190,894 1,967,137,719,907 -189,780,876,441 -9.47 153,383,529,01 1.5
Tài s nả ngăấn hạn 140,066,006,590 99,203,411,421 119,145,016,899 -40,862,595,169 -29.17 19,941,605,478 khác 2 TÀI S N DÀI 8,327,361,633,259 7,676,574,586,994 7,797,873,582,412 -650,787,046,265 -7.82 121,298,995,418 H N 2.1 Các khoản phải 20,093,775,062 5,860,731,012 9,110,080,970 -14,233,044,050 -70.83 3,249,349,958 thu dài hạn 2.2 Tài s nả côấ định 5,008,100,480,672 4,567,091,079,194 4,685,440,455,287 -441,009,401,478 -8.81 118,349,376,09 8 2.3 Bấất động sản 67,657,774,573 54,567,837,235 58,433,154,033 -13,089,937,338 -19.35 3,865,316,798 đấều tư 111,505,655,106 144,377,898,065 307,773,703,264 32,872,242,959 29.48 163,395,805,199 2.4 Tài sản dở dang dài hạn 2,152,327,814,131 2,119,042,308,110 2,162,738,822,723 -33,285,506,021 -1.55 43,696,514,613 2.5 Các kho nả đấều tư tài 967,676,123,715 785,634,733,378 574,377,366,135 -182,041,390,337 -18.81 -211,257,367,243 chính dài hạn. 2.6 Tài sản dài hạn khác 22,013,689,109,910 22,366,742,792,213 26,962,476,094,045 353,053,682,303 1.60 4,595,733,301,83 3 T NGC NGTÀI S N
B ảng Phấn tch diềẽn biềấn tài ảsn của công ty sabeco giai đoạn 2017- 2019
Qua bảng phân tích cân đối kế toán trên ta thấy giá trị tài sản của công ty Sabeco biến động cụ thể như sau:
Tổng tài sản năm 2018 so với 2017 tăng là 353,053,682,303 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 1,60%. Song năm 2019 so với 20
4,595,733,301,832 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 20.55%, nguyên nhân tăng nhanh là do: - Tài sản ngắn hạn
Năm 2018 so với năm 2017 tài sản ngắn hạn tăng 1,003,840,728,568 đồng tương ứng với mức tăng 7.33%. Tà
hạn năm 2019 so với 2018 tăng cao 4,474,434,306,414 đồng tương ứng với tăng 30.46%.
Tiền và các khoản tương đương tiền năm 2018 tăng 198,792,767,095 đồng tương ứng với mức tăng 4.66%. N
năm 2019 lượng tiền mặt tại quỹ giảm xuống còn 351,506,938,500 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm 7.87%.
Khoản phải thu ngắn hạn năm 2018 so với năm 2017 tăng 50,304,243,588 đồng tương ứng với tăng 7.03%. N
2019, khoản phải thu ngắn hạn đã giảm xuống 197,022,219,086 đồng so với năm 2018, tương ứng giảm 25.
này cho thấy công ty làm rất tốt công tác thu các khoản ngắn hạn.
Hàng tồn kho năm 2018 giảm 189,780,875,441 đồng, tương ứng với mức giảm 9,47% so với năm 2017. Năm
tồn kho tăng 153,383,529,013 đồng tương ứng với tăng 8.46%. 9
Năm 2018 tài sản ngắn hạn khác giảm 40,862,595,169 đồng, tương ứng với mức giảm 29.17% so với năm 2
2019 khoản tài sản ngắn hạn khác tăng 19,941,605,478 đồng tương ứng với mức tăng 20.10% so với năm 20 - Tài sản dài hạn
Qua bảng phân tích biến động tài sản ta thấy quy mô của tài sản có sự thay đổi qua 3 năm. Cụ thể năm 2018 so với
giảm 650,787,046,265 đồng tương ứng với giảm 7.82%. Năm 2019 so với năm 2018 tăng lên 121,298,995,418 đồng với mức tăng 1.58%.
Tài sản cố định năm 2018 so với năm 2017 giảm 441,009,401,478 đồng tương ứng với giảm 8.81%. Năm 2019 tài s
có tăng nhưng tăng không đáng kể, tăng 118,349,376,093 đồng tương ứng với mức tăng 2.59% so với năm 2014.
1.7.2 Phân tích diễn biến nguồn vốn NGUỒN Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 2018- 2017 2019 - 20 VỐN +/- (đồng) % +/- (đồng)
NỢ PHẢI 7,593,162,674,962 6,254,837,224,044 6,886,229,037,681 -1,338,325,450,918 -17.6 631,391,813,637 TRẢ Nợ ngắn 7,401,584,603,555 5,925,696,932,383 6,087,830,053,039 -1,475,887,671,172 -19.9 162,133,120,656 hạn Nợ dài 191,578,071,407 329,140,291,661 798,398,984,642 137,562,220,254 71.8 469,258,692,981 hạn VỐN 14,420,526,434,94
16,111,905,568,169 20,076,247,056,36 1,691,379,133,221 11.7 3,964,341,488,19 CHỦ SỞ 8 4 5 HỮU Lợi nhuận 75,823,903,898,57 7,473,777,581,426 11,231,596,467,620 - -90.1 3,757,818,886,19 sau thuế 4 68,350,126,317,14 4 chưa phân 8 phối TỔNG 22,013,689,109,91 22,366,742,792,213 26,962,476,094,04 353,053,682,303 1.6 4,595,733,301,83 CỘNG 0 5 2 10